Bài giảng Trường điện tử - Bài 8: Trường từ tĩnh

Trường từ tĩnh là trường từ sinh ra bởi dòng điện không

đổi thỏa mãn các phương trình sau

Phương trình Mawell

Các điều kiện biên

Phương trình liên hệ

Thiết lập phương trình : thiết lập ptrình tìm thế vectơ

khi biết phân bố của mật độ dòng trong thể tích V, mtr

=const

pdf 14 trang kimcuc 16160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Trường điện tử - Bài 8: Trường từ tĩnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Trường điện tử - Bài 8: Trường từ tĩnh

Bài giảng Trường điện tử - Bài 8: Trường từ tĩnh
1 Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT Electromagnetics Field
Trường từ tĩnh
Lecture 8
EE2003 Trường điện từ
EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Mô hình toán
Trường từ tĩnh là trường từ sinh ra bởi dòng điện không
đổi thỏa mãn các phương trình sau:
rotH J
d vB 0
i
  Phương trình Mawell:
1t 2t S
1n 2n
H H J
B 0
B
 Các điều kiện biên:
r 0B μH μ μ H 
 Phương trình liên hệ:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2 Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT Electromagnetics Field
Thế vectơ
Trường từ tĩnh
EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Định nghĩa
 Mô hình toán: divB=0
 
 Giải tích vectơ: div rotA =0
 
 Định nghĩa:
 Lưu ý: A B
  
A gradf B 
  
 Thế vectơ có tính đa trị chọn ĐK phụ để đơn giản 
các phương trình:
B=rotA
  
divA=0
 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Từ thông tính theo thế vectơ
 Từ thông: m S
Φ = BdS 
  
 Định nghĩa thế: B=rotA
  
 m SΦ = (rotA)dS 
  
 Quy tắc cái đinh ốc thuận m C
Φ = Ad 
  

(Wb)
EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Phương trình Poisson và nghiệm
rotH=J (MHT)
 
... grad(divA)-ΔA=μJ 
  
 ΔA=-μJ
 
 Biểu thức nghiệm:
μ J
4π RV
A= dV 
  
 Thiết lập phương trình : thiết lập ptrình tìm thế vectơ
khi biết phân bố của mật độ dòng trong thể tích V, mtr 
=const
Áp dụng phương trình :
=const
(Nhận xét: A cùng chiều với J) 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Thế vectơ của dòng điện dây – định luật Biot-Savart
 Trường hợp dòng điện dây:
μI d
4π RL
A= 
 

 μ J
4π RV
A= dV 
  
L
 Định luật Biot - Savart:
R
2L
μI d ×a
B=
4π R 
 
  μI d4π RLB rot A rot 
 

  
EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
x
y
z
z'
dl
dB
aR
R
P(r, z)
r
z
1 2
μI
B= (cosθ -cosθ )a
4πr

 
 
μI
B= a
2πr
 
 
Ans:
Trường từ của dây dẫn thẳng dài l mang cường độ dòng I
Thế vectơ của dòng điện dây – định luật Biot-Savart
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5 Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT Electromagnetics Field
Trường từ tĩnh của trục mang dòng
Trường từ tĩnh
EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Dùng luật Ampere để tính trường từ tĩnh
Áp dụng phương trình Maxwell (I):
H J (I)rot
 *Hdl I
C
  (Ampere Law)
--Phù hợp cho các mô hình phân bố dòng điện đối xứng--
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Dùng luật Ampere cho dòng điện dây thẳng dài vô hạn
z
Do đối xứng ta có: (r) zA A a 
 
Áp dụng:
A
B rotA a
r



  
(r)B B a 
 1
(r)H B H a

  
--C: đường Ampere --
Chọn đường Ampere như hình vẽ ta có:
C
Hdl I 
  

2
0
(r) rdH I
 (r) 2
I
H
r 
2
I
H a
r

 
EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Dùng luật Ampere cho dòng điện dây thẳng dài vô hạn
Suy ra:
Chọn gốc thế tại r=r0 , ta có:
2
I
B H a
r



  
Ta có:
0lnr
2
I
K

lnr K
2
I
A Bdr K

Vậy:
0rln
2
z
I
A a
r

 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Dùng luật Ampere cho mặt mang dòng
Do đối xứng ta có: ( ) xA A z a 
 
Áp dụng: y
A
B rotA a
z


  
( ) yB B z a 
 
Chọn đường Ampere
như hình vẽ ta có:
0
C
Hdl J L 
  

/2
0/2
2 ( )d
L
L
H z y J L
0( )
2
J
H z
s x0J J a [A/m]
--C: đường Ampere --
1
( ) yH B H z a

  
L
EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Dùng luật Ampere cho mặt mang dòng
0
0
, 0
2
, 0
2
y
y
J
a z
H
J
a z
 
0
0
, 0
2
, 0
2
y
y
J
a z
B
J
a z


 
Chọn gốc thế tại z=0 , ta có: 1 2 0K K 
Ta có:
0
1
0
2
K , 0
2
K , 0
2
J
z z
A Bdz K
J
z z


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Dùng luật Ampere cho mặt mang dòng
0
0
, 0
2
, 0
2
x
x
J
za z
A
J
za z


 
EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Thế vectơ của trục mang dòng
 Trục mang dòng : ( , ) zJ J x y a 
 
 Thế vectơ : ( , ) zA A x y a 
 
 Phương trình Poisson : -A J 
  
 ΔA=-μJ
 Phương trình Poisson :
 Điều kiện biên:
 Điều kiện biên :
1 2A A 
1 2
1 2
1 1
S
A A
J
n n 
 
 
1 2 0
A A
 
 
 
 zB gradA a 
 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Sự tương tự giữa thế vô hướng (TĐT)& thế vectơ(TTT)
Trục mang điện Trục mang dòng 
E grad 
 
zB gradA a 
 
V 

 A J 
1 2A A 
1 2
1 2
1 1
S
A A
J
n n 
 
 
1 2 0
A A
 
 
 
1 2 
1 2
1 2 S
n n
  
 
 
1 2 0
 
 
 
 Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT Electromagnetics Field
Năng lượng trường từ
Trường từ tĩnh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10
EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Năng lượng trường từ tính theo vectơ trường
1
2
m V
W HBdV 
  
(J)
Năng lượng trường từ trong V
EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Năng lượng trường từ tính theo dòng điện & thế
1 1
2 2 ( )dS
J
m V S
W AJdV A H
     

1
2
J
m V
W AJdV 
  
V 
r 
S 
 div A H Hrot A ArotH 
      
 div A H HB AJ 
      
1
2m V
W HBdV
  
--Năng lượng trong toàn bộ không gian--
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11
EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Năng lượng trường từ của hệ dòng điện dây
1
2
J
m V
W AJdV 
  
1
2
1
n
m k k
k
W I
 
Ik
Vk, Ck
In
Vn, Cn
V1, C1
I1
 Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT Electromagnetics Field
Tính điện cảm
Trường từ tĩnh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
12
EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Điện cảm & hỗ cảm
 Qui ước:
ij
vòng i dòng j
ij
j
Φ
IijL = (H) Hỗ cảm: 
(i j)
ii
i
Φ
Ii iiL =L = (H) Điện cảm: 
(i=j)
ij jiL =L M  Lưu ý: 
EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Điện cảm trong và điện cảm ngoài
 Năng lượng trường từ tích lũy trong cuộn dây: 
21 1
2 2
1
1
2
n
m k k
k
W I I LI
   
[L đặc trưng cho khả năng tích lũy NLTT của cuộn dây] 
 Điện cảm trong và điện cảm ngoài: 
2
2 mtr
tr
W
L
I
 [trong miền có chứa dòng] 
2
2 mng
ng
W
L
I
 [ngoài miền có chứa dòng] 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
13
EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Ví dụ tính điện cảm ngoài của cáp đồng trục
EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Điện dung đơn vị & điện cảm đơn vị của ĐDTS
 or  
Điện cực a - a
Điện cực b - b
S
or Aa
or Ab
0 0L C  
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
14
EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Điện dung đơn vị của các đường dây truyền sóng
0
W
C =
d

0
2
C =
ln(b/a)
 
0 1
C =
cosh (d/2a)
 
EE 2015 : Signals & Systems  Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Điện cảm đơn vị của các đường dây truyền sóng
0
d
L =
W

0L = ln(b/a)
2

1
0L = cosh (d/2a)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_truong_dien_tu_bai_8_truong_tu_tinh.pdf