Bài giảng Trường điện tử - Bài 1: Giải tích vectơ
Hệ tọa độ
Không gian để biểu diễn trường vô hướng & trường vectơ
Mặt tọa độ: 3 mặt chuẩn biết trước
Đường tọa độ: giao của 2 mặt tọa độ
Tọa độ: giao của 3 mặt tọa độ
Vectơ đơn vị trong tập trực giao: tiếp tuyến với đường
tọa độ tại điểm khảo sát, độ lớn bằng 1 đơn vị và hướng
theo chiều tăng của tọa độ tương ứng.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Trường điện tử - Bài 1: Giải tích vectơ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Trường điện tử - Bài 1: Giải tích vectơ
1 Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT Electromagnetics Field Giải tích vectơ Lecture 1 EE 2003: Trường điện từ EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Đại số vectơ Vectơ đơn vị: độ lớn bằng 1, ký hiệu: Tập vectơ đơn vị trực giao: 3 vectơ đơn vị chỉ phương trực giao nhau dùng để biễu diễn cho một vectơ bất kỳ 1a 2a 3a Thuận 1a 3a 2a Nghịch Chỉ dùng trực giao thuận! a (along unit vector) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Đại số vectơ Biểu diễn vectơ trong tập vectơ đơn vị trực giao thuận 1a 2a 3a P 11A a 22A a 1 21 2A a A a 33A a A Độ lớn của :A 2 2 2 1 2 3| |A A A A 1 2 31 2 3A a A a A a EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Đại số vectơ Các phép toán trên vectơ: 1 2 31 2 3A A a A a A a 1 2 31 2 3B B a B a B a Cộng trừ vectơ: 1 2 3 1 2 31 2 3 1 2 3A B A a A a A a B a B a B a 1 2 31 1 2 2 3 3A B a A B a A B a 1 2 3 1 2 31 2 3 1 2 3A B A a A a A a B a B a B a 1 2 31 1 2 2 3 3A B a A B a A B a Ví dụ: 1 2 3 1 2 32 4 ; 2 3A a a a B a a a 1 2 3 1 2 3 3 2 4 6 2 A B a a a A B a a a CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Đại số vectơ Nhân, chia vectơ với vô hướng: 1 2 3 1 2 31 2 3 1 2 3mA m A a A a A a mA a mA a mA a 1 2 31 2 3 31 2 1 2 3 B a B a B a BB BB a a a m m m m m Vectơ đơn vị theo hướng : A 31 2 1 2 3 | | | | | | | | A AA AA a a a a A A A A Ví dụ: 1 2 32 4 4A a a a 1 2 3 1 2 3 2 2 2 2 4 4 1 2 2 3 3 32 ( 4) 4 A a a a a a a a EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Đại số vectơ Tích vô hướng của 2 vectơ: . | || | cosA B AB A B . 1; ( 1,2,3; 1,2,3) . 0; i j i j a a i j i j a a i j 1 2 3 1 2 31 2 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3 . ( )( )A B A a A a A a B a B a B a A B A B A B Ví dụ: 1 2 3 1 2 32 4 ; 2 3A a a a B a a a . 2 8 3 3A B CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Đại số vectơ Tích hữu hướng (tích vectơ) của 2 vectơ: | || | sin nA B A B a 1 1 2 1 3 3 1 2 0a a a a a a a a 1 2 3 1 2 3 1 2 3 a a a A B B A A A A B B B na 1 2 3 2 2 3 2 1 0 a a a a a a a a 1 3 2 2 3 1 3 3 0 a a a a a a a a 1a 2a 3a EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Hệ tọa độ Không gian để biểu diễn trường vô hướng & trường vectơ Mặt tọa độ: 3 mặt chuẩn biết trước Đường tọa độ: giao của 2 mặt tọa độ Tọa độ: giao của 3 mặt tọa độ Vectơ đơn vị trong tập trực giao: tiếp tuyến với đường tọa độ tại điểm khảo sát, độ lớn bằng 1 đơn vị và hướng theo chiều tăng của tọa độ tương ứng. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Hệ tọa độ Đề-các x y zx y zVT : A=A (x,y,z)a +A (x,y,z)a +A (x,y,z)a VH : (x,y,z) EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Hệ tọa độ trụ r zr zVT : A=A (r, ,z)a +A (r, ,z)a +A (r, ,z)a VH : (r, ,z) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Hệ tọa độ cầu r θr θVT : A=A (r,θ, )a +A (r,θ, )a +A (r,θ, )a VH : (r,θ, ) EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Chuyển đổi hệ tọa độ coscx r sincy r z z 2 2 cr x y z z 1tan y x sin cossx r sin sinsy r cossz r 2 2 2 sr x y z 2 2 1tan x y z 1tan y x CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Chuyển đổi hệ tọa độ xa rca ya a za a rca za rsa a . cosrc xa a . sinxa a . 0z xa a . sinrc ya a . cosya a . 0z ya a . 0rc za a . 0za a . 1z za a . sin cosrs xa a . cos cosxa a . sinxa a . sin sinrs ya a . cos sinya a . cosya a . cosrs za a . sinza a . 0za a EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Chuyển đổi hệ tọa độ r x y z z A cos sin 0 A A sin cos 0 A A 0 0 1 A Đề các Trụ x r y z z A cos sin 0 A A sin cos 0 A A 0 0 1 A CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Chuyển đổi hệ tọa độ r x y z A sin cos sin sin cos A A cos cos cos sin sin A A sin cos 0 A Đề các Cầu x r y z A sin cos cos cos sin A A sin sin cos sin cos A A cos sin 0 A EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Yếu tố vi phân x y zd dxa dya dza x xdS dydza y ydS dxdza z zdS dxdya dV dxdydz Cartesian coordinate system CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Yếu tố vi phân Cylindrical coordinate system r zd dra rd a dza r rdS rd dza dS drdza z zdS rdrd a dV rdrd dz EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Yếu tố vi phân Spherical coordinate system sinrd dra rd a r d a 2 sinr rdS r d d a sindS r drd a dS rdrd a 2 sindV r drd d CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10 EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Yếu tố vi phân Coordinate system Coor- dinate Range Unit vectors Length element Coordinate surfaces Cartesian u1=x -∞ to +∞ dx = h1du1 Plane x = constant u2=y -∞ to +∞ dy = h2du2 Plane y = constant u3=z -∞ to +∞ dz = h3du3 Plane z = constant Cylindrical u1=r 0 to ∞ dr = h1du1 Cylinder r = constant u2= 0 to 2 rd = h2du2 Plane = constant u3=z -∞ to +∞ dz = h3du3 Plane z = constant Spherical u1=r 0 to ∞ dr = h1du1 Sphere r = constant u2= 0 to rd = h2du2 Cone = constant u3= 0 to 2 rsind = h3du3 Plane = constant 1 xa a 2 ya a 3 za a 1 ra a 2a a 3 za a 1 ra a 2a a 3a a 1 2 3: 1; 1; 1Cartesian h h h 1 2 3: 1; ; 1Cylindrical h h r h 1 2 3: 1; ; sinSpherical h h r h r EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Yếu tố vi phân 1 2 31 1 2 2 3 3d hdu a h du a h du a 1 12 3 2 3 1 (u )dS h h du du a const 2 21 3 1 3 2 (u )dS hh du du a const 3 31 2 1 2 3 (u )dS hh du du a const 1 2 3 1 2 3dV hh h du du du Differential elements CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 11 EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Tích phân đường B AB C A W Fd Fd C F d C: Đường kín (công) (lưu số) EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Tích phân đường Ví dụ: x yF=xya 2xa ? B A Fdl= CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12 EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Tích phân mặt Thông lượng gửi qua mặt S: S FdS F dS S Nếu S là mặt kín: S FdS EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Tích phân mặt Ví dụ: r z 5 F= a +2za r ? S FdS CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 13 EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field Tích phân khối Dùng để tính tổng của một đại lượng khi biết phân bố của nó trong thể V. Ví dụ: mật độ khối lượng (kg/m3); mật độ điện tích khối (C/m3); mật độ năng lượng (J/m3); mật độ công suất tổn hao nhiệt (W/m3); . vV Q dV Ví dụ:. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
File đính kèm:
- bai_giang_truong_dien_tu_bai_1_giai_tich_vecto.pdf