Bài giảng Tổng hợp và phân tích hệ dãy
Khái niệm
Có 2 loại bài toán về hệ dãy:
Bài toán tổng hợp: Là bài toán cho biết chức
năng hệ dãy. Yêu cầu thiết kế sơ đồ (mạch)
thực hiện của hệ.
Bài toán phân tích: Là bài toán cho biết sơ đồ
thực hiện của hệ. Yêu cầu tìm chức năng của
hệ.
Khi giải quyết 2 loại bài toán này ta
cần quan tâm đến bảng ứng dụng của
trigger.
Tổng hợp hệ dãy
Bài toán tổng hợp hệ dãy gồm các bước như sau:
1. Tìm bảng trạng thái dưới dạng mã hoá trạng thái
của hệ
2. Thành lập bảng kích trigơ trên cơ sở bảng trạng
thái đã mã hoá ở trên và bảng ứng dụng của
trigơ tương ứng
3. Xác định hàm kích trigơ và tối thiểu hoá các hàm
kích đó
4. Xác định hàm ra và tối thiểu hoá các hàm ra.
5. Vẽ sơ đồ thực hiện hệ dựa trên các hàm kích và
hàm ra đã xác định được
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tổng hợp và phân tích hệ dãy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tổng hợp và phân tích hệ dãy
11/13/2009 104 Chương 5 Tổng hợp và phân tích hệ dãy 207 Nội dung chương 5 5.1. Khái niệm 5.2. Tổng hợp hệ dãy 5.3. Phân tích hệ dãy 208 11/13/2009 105 5.1. Khái niệm Có 2 loại bài toán về hệ dãy: Bài toán tổng hợp: Là bài toán cho biết chức năng hệ dãy. Yêu cầu thiết kế sơ đồ (mạch) thực hiện của hệ. Bài toán phân tích: Là bài toán cho biết sơ đồ thực hiện của hệ. Yêu cầu tìm chức năng của hệ. Khi giải quyết 2 loại bài toán này ta cần quan tâm đến bảng ứng dụng của trigger. 209 Bảng ứng dụng của Trigger RS RS q 00 0 1 01 11 10 0 1 - 0 1 1 - 0 nhớ thiết lập không xác định xóa RqSQ q Q S R 0 0 0 - 0 1 1 0 1 0 0 1 1 1 - 0 210 11/13/2009 106 Bảng ứng dụng của Trigger D D q 0 0 1 1 0 1 0 1 Q = D q Q D 0 0 0 0 1 1 1 0 0 1 1 1 211 Bảng ứng dụng của Trigger JK JK q 00 0 1 01 11 10 0 0 1 1 1 0 0 1 nhớ xóa lật thiết lập KqJqQ q Q J K 0 0 0 - 0 1 1 - 1 0 - 1 1 1 - 0 212 11/13/2009 107 Bảng ứng dụng của Trigger T T q 0 0 1 1 0 1 1 0 nhớ lật TqTqTqQ q Q T 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 0 213 Thanh ghi 3 bit có 8 trạng thái có 3 biến trạng thái cần 3 trigơ 5.2. Tổng hợp hệ dãy Bài toán tổng hợp hệ dãy gồm các bước như sau: 1. Tìm bảng trạng thái dưới dạng mã hoá trạng thái của hệ 2. Thành lập bảng kích trigơ trên cơ sở bảng trạng thái đã mã hoá ở trên và bảng ứng dụng của trigơ tương ứng 3. Xác định hàm kích trigơ và tối thiểu hoá các hàm kích đó 4. Xác định hàm ra và tối thiểu hoá các hàm ra. 5. Vẽ sơ đồ thực hiện hệ dựa trên các hàm kích và hàm ra đã xác định được Ví dụ 1 Tổng hợp thanh ghi 3 bit dịch phải dùng trigơ D 214 11/13/2009 108 x q1q2q3 0 1 000 000 100 001 000 100 010 001 101 011 001 101 100 010 110 101 010 110 110 011 111 111 011 111 Số liệu vào: x 3 biến trạng thái: q1q2q3 Bảng trạng thái mã hóa Biến trạng thái tiếp theo: Q1Q2Q3 5.2. Tổng hợp hệ dãy (Ví dụ 1) 215 Q1 = x, Q2 = q1, Q3 = q2 D1 = x, D2 = q1, D3 = q2 D1 q1 CLK q1 D2 q2 CLK q2 D3 q3 CLK q3 x CLOCK Sơ đồ thực hiện Hàm kích trigơ 5.2. Tổng hợp hệ dãy (Ví dụ 1) 216 11/13/2009 109 5.2. Tổng hợp hệ dãy (Ví dụ 2) Tổng hợp hệ dãy đồng bộ dùng trigơ JK. Hệ có 1 đầu vào x và 1 đầu ra y. Các đầu vào và ra này đều là nhị phân. Đầu ra y = 1 nếu ở đầu vào x xuất hiện theo qui luật x = 0101. Các trường hợp khác thì y = 0. Tổng hợp theo mô hình Mealy Hệ dãy x=0101011.. y=0001010.. 217 A: chờ 0 đầu tiên B: đã có 0 chờ 1 C: đã có 01 D: đã có 010 5.2. Tổng hợp hệ dãy (Ví dụ 2) Xét điều kiện đầu bài ta lập đồ hình trạng thái như sau: 1/0 A B C D 0/0 1/0 0/0 0/0 0/0 1/0 1/1 218 11/13/2009 110 Bảng trạng thái Cần 2 biến trạng thái q1q2 để mã hóa Bảng chuyển trạng thái mã hóa x S 0 1 A B,0 A,0 B B,0 C,0 C D,0 A,0 D B,0 C,1 q1 q2 0 1 0 A C 1 B D x q1q2 0 1 00 01,0 00,0 01 01,0 10,0 11 01,0 10,1 10 11,0 00,0 Q1Q2 Q1Q2 5.2. Tổng hợp hệ dãy (Ví dụ 2) 219 x q1q2 0 1 00 01,0 00,0 01 01,0 10,0 11 01,0 10,1 10 11,0 00,0 q Q J K 0 0 0 - 0 1 1 - 1 0 - 1 1 1 - 0 q1q2 x 0 1 J1K1 J2K2 J1K1 J2K2 00 0 - 1- 0 - 0 - 01 0 - - 0 1 - - 1 11 - 1 - 0 - 0 - 1 10 - 0 1 - - 1 0 -Q1Q2 5.2. Tổng hợp hệ dãy (Ví dụ 2) Bảng kích trigger: 220 11/13/2009 111 Các hàm kích Trigger: x 0 1 q1q2 0 0 0 1 1 1 1 0 0 0 0 1 - - - - xqJ 21 x 0 1 q1q2 0 0 0 1 1 1 1 0 1 0 - - - - 1 0 xJ2 x 0 1 q1q2 0 0 0 1 1 1 1 0 - - - - 1 0 0 1 xqK 21 x 0 1 q1q2 0 0 0 1 1 1 1 0 - - 0 1 0 1 - - xK2 5.2. Tổng hợp hệ dãy (Ví dụ 2) 221 Hàm ra: x 0 1 q1q2 0 0 0 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 xqqY 21 5.2. Tổng hợp hệ dãy (Ví dụ 2) 222 11/13/2009 112 Sơ đồ thực hiện J2 q2 CLK K2 q2 J1 q1 CLK K1 q1 1 & =1 & yx CLOCK 5.2. Tổng hợp hệ dãy (Ví dụ 2) 223 Bài tập 1 Tổng hợp bộ so sánh liên tiếp 2 số A, B có độ dài bit tùy ý bằng hệ dãy đồng bộ dùng Trigger JK theo mô hình Moore. Hai số A, B được so sánh bắt đầu từ bit LSB. So sánh liên tiếp A B yG yE yL =1 khi A>B =1 khi A=B =1 khi A<B 224 11/13/2009 113 Bài tập 1 (tiếp) G 100 L 001 E 010 00, 11, 10 00, 11, 01 00, 11 01 10 0110 G E L G E L L L L G E L G G G 1 0 0 0 1 0 0 0 1 00 01 11 10 yG yE yLS AB G : A > B, ra 100 L : A < B, ra 001 E : A = B, ra 010 00 01 10 q1q2 11 E L G Trạng thái không x.đ 225 Bài tập 1 (tiếp) 00 01 11 00 01 -- 01 01 -- 00 01 -- 10 10 -- 0 0 - 1 0 - 0 1 - 00 01 11 10 yG yE yLq1q2 AB 10 10 01 10 10 1 0 0 0 0 0 1 1 0 0 - 1 - - 1 q Q J K 1 1 - 0 0 - 0 - - - J1 K1 - 0 0 - - 0 - - J2 K2 0 - 0 - 0 - - - J1 K1 - 1 1 - - 0 - - J2 K2 1 - 0 - 0 - - - J1 K1 - 0 0 - - 0 - - J2 K2 0 - 1 - 1 - - - J1 K1 - 0 0 - - 1 - - J2 K2 0 - 00 01 11 10 0 0 0 1 1 1 q1 q2 1 0 AB 226 11/13/2009 114 Bài tập 1 (tiếp) 00 01 11 0 0 - 0 0 - 0 0 - 1 1 - 00 01 11 10q1q2 AB 10 - - - - 00 01 11 0 - - 1 - - 0 - - 0 - - 00 01 11 10q1q2 AB 10 0 1 0 0 00 01 11 - - - - - - - - - - - - 00 01 11 10q1q2 AB 10 0 1 0 0 00 01 11 - 0 - - 0 - - 0 - - 1 - 00 01 11 10q1q2 AB 10 - - - - J1 = AB J2 = AB K1 = AB K2 = AB yG = q1 yE = q1q2 yL = q2 227 Bài tập 2 Một hệ dãy đồng bộ có 1 đầu vào X và 1 đầu ra Y, thực hiện phép cộng một số BCD 4 bit với 6, cho kết quả là một số nhị phân 4 bit. Dữ liệu được đưa tuần tự vào đầu vào theo thứ tự bit có ít ý nghĩa hơn được đưa vào trước (giả sử dữ liệu đầu vào luôn hợp lệ). Sau khi nhận đủ 4 bit, hệ quay lại trạng thái ban đầu để thực hiện phép cộng tiếp theo. Hãy thiết kế đồ hình chuyển trạng thái của hệ theo mô hình Mealy. 228 11/13/2009 115 Bài tập 2 (tiếp) 1/10/0 1/0 0/1 1/10/0 1/0 0/1 1/10/00/1 t0 t1 t2 t3 Có nhớ Không nhớ t1 t0t2t3 x1 x0x2x3 1 010 y1 y0y2y3 + 229 Bài tập 3 Một hệ dãy đồng bộ có 1 đầu vào X và 1 đầu ra Y. Y = 1 nếu X xuất hiện theo quy luật "1011" Y = 0 trong các trường hợp còn lại Ví dụ: nếu X = "...1011011..." thì Y = "...0001001..." Hãy vẽ đồ hình chuyển trạng thái của hệ trong 2 trường hợp: Dùng mô hình Mealy Dùng mô hình Moore 230 11/13/2009 116 Bài tập 3 – Mô hình Mealy S0 0 / 0 S1 1 / 0 S2 S3 1 / 0 0 / 0 1 / 0 0 / 0 0 / 0 1 / 1 231 Bài tập 3 – Mô hình Moore S0 0 0 S1 0 1 S2 0 S3 0 S4 1 1 0 1 1 0 0 1 0 232 11/13/2009 117 5.3. Phân tích hệ dãy Các bước thực hiện theo trình tự ngược lại so với tổng hợp hệ dãy Ví dụ: Cho sơ đồ hệ dãy đồng bộ dùng trigơ JK như sau. Hãy phân tích xác định chức năng của hệ. J2 q2 CLK K2 q2 J1 q1 CLK K1 q1 & & 1 y x CLOCK 233 Từ sơ đồ viết biểu thức hàm kích và hàm ra: J1 = q2, K2 = , J2 = x, K1 = , y = 2qx 2121 qxqqqx x 0 1 q1q2 J1 K1 J2 K2 J1 K1 J2 K2 00 0 1 0 1 0 1 1 0 01 1 0 0 1 1 0 1 0 11 1 0 0 1 1 0 1 0 10 0 1 0 1 0 1 1 0 Bảng kích trigơ 5.3. Phân tích hệ dãy (Ví dụ) 234 11/13/2009 118 J1 = q2, K2 = , J2 = x, K1 = , y = 2qx 2121 qxqqqx x 0 1 q1q2 J1 K1 J2 K2 J1 K1 J2 K2 00 0 1 0 1 0 1 1 0 01 1 0 0 1 1 0 1 0 11 1 0 0 1 1 0 1 0 10 0 1 0 1 0 1 1 0 Bảng kích trigơ q Q J K 0 0 0 - 0 1 1 - 1 0 - 1 1 1 - 0 5.3. Phân tích hệ dãy (Ví dụ) 235 Bảng trạng thái mã hóa x 0 1 q1q2 Q1Q2 Q1Q2 00 00,0 01,0 01 10,0 11,0 11 10,1 11,0 10 00,0 01,1 x S A A,0 B,0 B D,0 C,0 C D,1 C,0 D A,0 B,1 10 Bảng trạng thái 5.3. Phân tích hệ dãy (Ví dụ) 236 11/13/2009 119 Bảng trạng thái mã hóa x 0 1 q1q2 Q1Q2 Q1Q2 00 00 01 01 10 11 11 10 11 10 00 01 x 0 1 q1q2 J1 K1 J2 K2 J1 K1 J2 K2 00 0 1 0 1 0 1 1 0 01 1 0 0 1 1 0 1 0 11 1 0 0 1 1 0 1 0 10 0 1 0 1 0 1 1 0 Bảng kích trigơ 5.3. Phân tích hệ dãy (Ví dụ) 237 5.3. Phân tích hệ dãy (Ví dụ) Đồ hình chuyển trạng thái: Đây là hệ đoán nhận xâu 110 và 101 A B 1/0 0/0 1/1 C D 1/0 0/1 0/0 0/0 1/0 238 11/13/2009 120 Bài tập 1 Phân tích chức năng của hệ sau: T1 q1 q1CLK T2 q2 q2CLK ≥1≥1 CLOCK 239 Bài tập 1 (tiếp) 0 0 0 1 1 0 0 1 1 1 1 0 q1 q2 T1 T2 1 1 1 1 0 0 0 1 1 0 0 1 1 q Q T 1 1 0 0 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 0 q1 q2 Q1 Q2 1 1 0 0 00 01 10 212 211 qqT qqT 240 11/13/2009 121 Bài tập 2 Phân tích chức năng của hệ sau: JC QC QC CLK 1 CLOCK KC JB QB QB CLK KB JA QA QA CLK KA 1 241 Bài tập 3 analyse this sequential citcuit: x: input z: output 242 11/13/2009 122 Bài tập 3 – Lời giải Excitation equations: J = xy2 K = x + y’2 D = x’y’2 + y’1y2 Output equations: z = xy1y’2 y1 y2 243 Bài tập 3 – Lời giải (tt) PS y1y2 Output (z) x = 0 x = 1 00 0 0 01 0 0 10 0 1 11 0 0 PS y1y2 x = 0 x = 1 J K D J K D 00 0 1 1 0 1 0 01 0 0 1 1 1 1 10 0 1 1 0 1 0 11 0 0 0 1 1 0 Circuit excittion table Output table 244 11/13/2009 123 Bài tập 3 – Lời giải (tt) Next-state equations: JK Trigger: Q=Y1, q = y1 Y1 = (x+y’2)’y1 + xy2y’1 = x’y1y2 + xy’1y2 D trigger: Q=Y2, q=y2 Y2=D Y2=x’y’2+y’1y2 245 State table a=00 b=01 c=10 d=11 PS y1y2 NS (Y1Y2) Output (z) x = 0 x = 1 x = 0 x = 1 a b a 0 0 b b d 0 0 c b a 0 1 d c a 0 0 Bài tập 3 – Lời giải (tt) 246 11/13/2009 124 State Diagram a b d c 0/0 1/0 0/0 0/0 0/0 1/0 1/1 1/0 PS y1y2 NS/Output (Y1Y2/z) x = 0 x = 1 a b/0 a/0 b b/0 d/0 c b/0 a/1 d c/0 /0 Bài tập 3 – Lời giải 247 Design Vending Machine Vending machine of 3000 VND juice Synchronized by clock Only 2000 VND and 1000 VND coins are acceptable When the input coins reach to 3000VND, a juice and change are output 248 11/13/2009 125 State Transition Diagram of Vending Machine Initial State 1000VND 2000VND 2000VND/juice,change 1000VND/- 2000VND/juice 1000VND/- 2000VND/- 3000VND 4000VND 2000VND/- 2000VND/- 1000VND/- 249 State Transition Table of Vending Machine 1000VND/2000VND 00 01 11 10 S0 S2 - S1 S1 S3 - S2 S2 S4 - S3 S3 S2 - S1 S4 S2 - S1 1000VND /2000VND 00 01 11 10 00 00 - 00 00 10 - 00 00 11 - 10 00 00 - 00 00 00 - 00 initial state (S0) 1000VND (S1) 2000VND (S2) 3000VND (S3) 4000VND (S4) Current state Next state Output ( juice, change) 250 11/13/2009 126 State Reduction 00 01 11 10 S0 S2 X S1 S1 S3 X S2 S2 S4 X S3 S3 S2 X S1 S4 S2 X S1 00 01 11 10 00 00 X 00 00 10 X 00 00 11 X 10 00 00 X 00 00 00 X 00 initial state (S0) 1000VND (S1) 2000VND (S2) 3000VND (S3) 4000VND (S4) current state Next state Output( juice, change) set of states with the same output (S0,S3,S4)→SS0 (S1) →SS1 (S2) →SS2 rewrite state table S0 (SS0,SS2,X,SS1) S3 (SS0,SS2,X,SS1) S4 (SS0,SS2,X,SS1) S1 (SS1,SS0,X,SS2) S2 (SS2,SS0,X,SS0) equivalence 251 Reduced State Transition Table 1000VND/2000VND 00 01 11 10 SS0 SS2 - SS1 SS1 SS0 - SS2 SS2 SS0 - SS0 1000VND/2000VND 00 01 11 10 00 00 - 00 00 10 - 00 00 11 - 10 SS0 SS1 SS2 Current state next state output (juice change) 252 11/13/2009 127 State Assignment using two FFs (A,B) state A B SS0 0 0 SS1 0 1 SS2 1 0 input 1000VND I 2000VND J output juice X change Y 253 State Transition Table I/J 00 01 11 10 00 10 - 01 01 00 - 10 10 00 - 00 I/J 00 01 11 10 00 00 - 00 00 10 - 00 00 11 - 10 00 01 10 current state (A,B) next state (A+,B+) output (X,Y) 254 11/13/2009 128 State Transition Table A B I J A+ B+ X Y 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0 1 0 0 1 1 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 1 1 0 1 0 0 0 1 0 current state input next state output 255 State Function by D-FF (A+) A B I J A+ DA 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 1 0 0 0 1 1 1 0 0 1 0 0 1 0 1 0 0 0 DA= A B I J + A B I J + A B I J 00 01 11 10 00 1 - 01 - 1 11 - - - - 10 1 - A,B I,J DA= B I + A B J + A I J 256 11/13/2009 129 State Function by D-FF (B+) A B I J B+ DB 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 1 0 1 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 1 0 0 0 DB= A B I J + A B I J 00 01 11 10 00 - 1 01 1 - 11 - - - - 10 - A,B I,J DB= A B I + B I J 257 Output function (X,Y) A B I J X Y 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 1 1 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 1 1 0 1 0 1 0 X= A B I J + A B I J + A B I J Y= A B I J 00 01 11 10 00 - 01 1 - 11 - - - - 10 1 - 1 A,B I,J 00 01 11 10 00 - 01 - 11 - - - - 10 1 - A,B I,J Y= A J X= B J + A J + A I 258 11/13/2009 130 Circuit diagram I J X Y Clock D T D T Q Q Q Q AB ABIJ IJ DA DB 259 4. Cho sơ đồ như sau. Hãy phân tích và cho biết chức năng của hệ. Vẽ tín hiệu tại các đầu A, B, C dóng trên cùng trục thời gian cho 8 xung đồng hồ. 260 BÀI TẬP (tiếp) 11/13/2009 131 a b c J1 K1 J2 K2 J3 K3 A B C 0 0 0 0 1 1 1 1 0 0 1 1 0 0 1 0 0 1 1 1 0 0 1 1 0 1 0 1 1 1 1 1 0 1 0 1 0 1 1 1 0 1 1 1 0 1 0 1 1 0 0 0 1 1 1 0 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 0 1 0 0 0 1 1 1 1 0 1 0 0 1 1 1 0 001 010 100 261 5. Tổng hợp thanh ghi 4 bit vào nối tiếp ra song song dùng tri gơ D. Thanh ghi còn có đầu vào E để định chiều dịch. Nếu E = 1 thì thanh ghi dịch phải, còn E = 0 thì thanh ghi dịch trái. 262 11/13/2009 132 Bài tập ôn tập 263 1. Tổng hợp hệ tổ hợp cho phép dùng 3 công-tắc làm sáng, tắt cùng 1 đèn. Bất kỳ công tắc nào cũng có thể làm sáng, tắt đèn. 2. Không dùng bộ cộng, hãy tổng hợp hệ tổ hợp thực hiện phép toán A = B+3. B là một số 3 bit, còn A có số bit tùy chọn cho thích hợp 264 11/13/2009 133 3. Sử dụng bộ chọn kênh thích hợp để tạo hàm sau: Chứng minh câu trả lời. F(A,B,C) ABC B C ABC 265 4. Tổng hợp bộ chọn kênh 2-1 dùng chỉ các phần tử NAND có 2 đầu vào. 5. Tổng hợp bộ phân kênh 1-2. 6. Tổng hợp bộ nhân 2 số 2 bit mà không dùng bộ cộng. 7. Dùng một bộ chọn kênh 8-1 để tạo ra hàm sau: F(A,B,C,D) = R(0,3,4,6,8,11,13,15) Chứng minh câu trả lời. 266 11/13/2009 134 Phân tích: Biết sơ đồ thực hiện hệ -> Tìm chức năng 1. Từ sơ đồ viết biểu thức hàm ra theo biến vào 2. Thành lập bảng thật dựa vào 1. 3. Suy ra chức năng từ bảng thật Tổng hợp: Biết chức năng hệ -> Thiết kế sơ đồ thực hiện hệ 1. Chức năng -> Bảng thật (biến vào ? hàm ra ? quan hệ vào-ra ?) 2. Từ bảng thật viết hàm ra theo biến vào (tối thiểu hóa) 3. Vẽ sơ đồ thực hiện hàm đã có ở bước 2. HỆ TỔ HỢP 267 Hướng dẫn giải 1. 3 công tắc: 3 biến A, B, C. F=0: đèn tắt, F=1: đèn sáng A B C F 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 0 1 0 0 1 1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 1 1 F = A B C 268 11/13/2009 135 2. B: 3 bit A: 4 bit A = B + 3 b2 b1 b0 a3 a2 a1 a0 b2 b1 b0 a3 a2 a1 a0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 1 0 1 0 0 1 1 0 1 0 0 1 1 1 1 1 0 1 0Viết biểu thức các hàm ra theo 3 biến vào (tối thiểu hóa) Vẽ sơ đồ 269 4. F(A,B,C) ABC B C ABC Viết biểu thức hàm dưới dạng tuyển chính qui: F(A,B,C) ABC B C(A+A) ABC ABC A B C +AB C ABC F(A,B,C) R(0,2,4,7) A B C F(A,B,C) E0 E1 E2 E3 E4 E5 C2C1C0 E6 E7 1 1 1 1 0 0 0 0 270 11/13/2009 136 8. F(A,B,C,D) = R(0,3,4,6,8,11,13,15) A B C D F 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 1 1 1 0 1 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1 1 0 1 0 1 1 1 0 1 0 0 0 1 1 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1 0 1 1 1 1 1 0 0 0 1 1 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 B C D F(A,B,C,D) E0 E1 E2 E3 E4 E5 C2C1C0 E6 E7 1 0 A A 0 1 A A 271
File đính kèm:
- bai_giang_tong_hop_va_phan_tich_he_day.pdf