Bài giảng Toán cao cấp A2, C2
Ma trận vuông cấp n có tất cả các phần tử ngoài đường chéo chính bằng 0 được gọi là ma trận chéo cấp n.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán cao cấp A2, C2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán cao cấp A2, C2
Toán cao cấp A2, C2 ĐH Nguyễn Đức Phương TP. HCM, Ngày 21 tháng 5 năm 2014 B ài gi ản g Họ và tên: Mssv: Mục lục Chương 1 Ma trận, định thức 1.1 Ma trận Định nghĩa 1.1 (Ma trận). Một bảng số thực hình chữ nhật có m dòng và n cột A D 0 BBB@ a11 a12 a1n a21 a22 a2n ::: ::: ::: am1 am2 amn 1 CCCA được gọi là ma trận cấp m n: Tập hợp tất cả ma trận cấp m n trên R được ký hiệuMmn.R/: Chú ý. A D aij mn aij là phần tử dòng i cột j . Ví dụ 1.1. Ma trận A D 2 1 8 0 6 5 Số dòng? số cột? aij ? Định nghĩa 1.2 (Ma trận vuông). Ma trận có số dòng bằng với số cột (m D n) được gọi là ma trận vuông cấp n. Trang 2 Chương 1. Ma trận, định thức Ví dụ 1.2. Ma trận A D 0 @ 2 0 1 1 4 8 9 4 3 1 A là ma trận vuông cấp 3. Định nghĩa 1.3 (Đường chéo của ma trận vuông). Đường chéo chứa a11; a22; : : : ; ann là đường chéo chính A D 0 BBB@ a11 a12 a1n a21 a22 a2n ::: ::: ::: an1 an2 ann 1 CCCA Đường chéo ngược lại là đường chéo phụ. A D 0 BBB@ a11 a12 a1n a21 a22 a2n ::: ::: ::: an1 an2 ann 1 CCCA Định nghĩa 1.4 (Các ma trận vuông đặc biệt). Ma trận vuông cấp n có tất cả các phần tử ngoài đường chéo chính bằng 0 được gọi làma trận chéo cấp n. Ma trận chéo cấp n có các phần tử trên đường chéo chính là 1 được gọi làma trận đơn vị cấp n, ký hiệu là In: Ví dụ 1.3. A D 0 @2 0 00 0 0 0 0 4 1 A gọi là ma trận đường chéo. I3 D 0 @1 0 00 1 0 0 0 1 1 A là ma trận đơn vị cấp 3. 1.2 Các phép toán trên ma trận Trang 3 Định nghĩa 1.5. Ma trận vuông có tất cả các phần tử trên (dưới) đường chéo chính bằng 0 được gọi là ma trận tam giác dưới (trên). Ví dụ 1.4. A D 0 @2 0 04 3 0 3 0 0 1 A B D 0 @2 3 00 3 6 0 0 1 1 A A gọi là ma trận tam giác dưới. B gọi là ma trận tam giác trên. Định nghĩa 1.6. Ma trận vuông có các phần tử đối xứng qua đường chéo chính bằng nhau (aij D aj i ) gọi là ma trận đối xứng Ví dụ 1.5. A D 0 @ 3 4 14 1 0 1 0 2 1 A là ma trận đối xứng. 1.2 Các phép toán trên ma trận Định nghĩa 1.7 (Phép chuyển vị). Ma trận AT có được từ việc chuyển tất cả các dòng của A thành cột được gọi là ma trận chuyển vị của A: Ví dụ 1.6. Ma trận A D 2 1 4 5 3 6 Tìm AT Tính chất 1.8. Cho A;B 2Mmn.R/: Khi đó i. AT T D AI ii. AT D BT khi và chỉ khi A D B: Trang 4 Chương 1. Ma trận, định thức Định nghĩa 1.9 (Nhân vô hướng). Cho ma trận A D aij mn và k 2 R, ta định nghĩa kA D kaij mn Ví dụ 1.7. 2 2 1 2 2 4 2 D 4 2 4 4 8 4 Tính chất 1.10. Cho A;B 2Mmn.R/ và ˛; ˇ 2 R Khi đó i. .˛ˇ/A D ˛.ˇA/I ii. .˛A/T D ˛AT : Định nghĩa 1.11 (Phép cộng, trừ). Cho hai ma trận A D aij mn và B D bij mn cùng cấp, ta định nghĩa A˙B D aij ˙ bij mn Ví dụ 1.8. 1 2 3 2 0 1 C 3 1 3 2 3 6 D 4 3 6 4 3 7 1 2 3 2 0 1 3 1 3 2 3 6 D 2 1 0 0 3 5 Tính chất 1.12. Cho A;B 2Mmn.R/ và ˛; ˇ 2 R: Khi đó i. ACB D BCAI ii. ˛.ACB/ D ˛AC ˛BI iii. .˛ C ˇ/A D ˛AC ˇA: Định nghĩa 1.13 (Nhân hai ma trận). Cho hai ma trận A D aij mp và B D bij pn (số cột của A bằng với số dòng của B), ta định nghĩa AB D .cij /mn trong đó cij D (dòng i của A/ (cột j của B/ Ví dụ 1.9. Cho A D 1 2 4 2 1 5 ; B D 0 @ 1 23 1 2 2 1 A Tính AB: 1.2 Các phép toán trên ma trận Trang 5 Ví dụ 1.10. Cho hai ma trận A D 0 @0 1 12 2 0 3 0 3 1 A ; B D 0 @ 1 2 10 3 1 2 1 0 1 A Tính AB; BA và so sánh kết quả. Ví dụ 1.11. Cho ma trận A D 0 @ 1 2 30 5 2 2 4 6 1 A Tính AI3 và I3A và so sánh kết quả. Nhận xét. Tổng quát, phép nhân không có tính giao hoán nghĩa là AB ¤ BA: Tính chất 1.14. Cho A;B;C thỏa điều kiện nhân được i. .AB/C D A.BC/I ii. A.BCC/ D ABCACI iii. .AB/T D BTAT I Trang 6 Chương 1. Ma trận, định thức iv. AIn D InA D A: 1.3 Ma trận bậc thang Định nghĩa 1.15. Trong một ma trận, một dòng có tất cả các phần tử bằng 0 gọi là dòng không. Trong một ma trận, phần tử khác không đầu tiên (trái sang phải) của dòng được gọi là phần tử cơ sở của dòng. Ví dụ 1.12. Ma trận A D 0 @1 3 20 0 0 3 1 5 1 A! dòng không Xác định phần tử cơ sở của A D 0 BB@ 1 3 2 0 0 3 0 0 0 0 2 5 1 CCA Định nghĩa 1.16 (Ma trận bậc thang). Ma trận thỏa hai điều sau được gọi là ma trận bậc thang: Các dòng 0 nằm bên dưới các dòng khác. Phần tử cơ sở của một dòng bất kỳ phài nằm bên phải phần tử cơ sở các dòng trên nó. Ví dụ 1.13. Các ma trận sau là bậc thang: A D 0 @ 7 0 20 0 3 0 0 0 1 AIB D 0 @ 0 3 1 20 0 3 5 0 0 0 4 1 A Ví dụ 1.14. Các ma trận sau không là ma trận bậc thang A D 0 @ 0 2 30 3 5 0 0 6 1 A IB D 0 @ 0 0 00 2 3 0 0 5 1 A 1.4 Phép biển đổi sơ cấp trên dòng Trang 7 Định nghĩa 1.17. Ma trận bậc thang rút gọn (đơn giản) là ma trận bậc thang có phần tử cơ sở của một dòng bất kỳ đều bằng 1 và là phần tử khác 0 duy nhất của cột chứa phần tử đó. Ví dụ 1.15. Ma trận nào sau đây là ma trận bậc thang rút gọn: A D 0 @1 2 0 30 0 1 1 0 0 0 0 1 A IB D 1 3 2 0 0 0 1.4 Phép biển đổi sơ cấp trên dòng Định nghĩa 1.18 (Phép biến đổi sơ cấp trên dòng). Cho A D aij mn : Ta gọi các phép biến đổi sau là phép biến đổi sơ cấp trên dòng i) Đổi vị trí hai dòng i và k: A di$dk ! B: ii) Nhân dòng i với số thực ¤ 0: A di!di ! B: iii) Thay dòng i bằng dòng i cộng lần dòng k khác: A di!diCdk ! B: Chú ý. Phép biến đổi ii) và iii) có thể được thay bằng A di!diCdk ! B: trong đó ¤ 0: Ma trận B nhận được từ A qua phép biến đổi sơ cấp trên dòng, ta nói A tương đương dòng với B; ký hiệu A B: Định lý 1.19. Mọi ma trận đều có thể được đưa về ma trận bậc thang bằng một số hữu hạn các phép biến đổi sớ cấp. Trang 8 Chương 1. Ma trận, định thức Ví dụ 1.16. Dùng phép biến đổi sơ cấp trên dòng để đưa ma trận sau về dạng ma trận bậc thang A D 0 @1 1 2 42 3 3 3 5 7 4 10 1 A IB D 0 @ 1 2 42 4 7 3 2 5 1 A 1.5 Hạng của ma trận Định nghĩa 1.20 (Hạng của ma trận). Dùng phép biến đổi sơ cấp trên dòng biến A thành ma trận bậc thang QA:Hạng của A, ký hiệu r.A/ là số dòng khác không của QA Ví dụ 1.17. Tìm hạng của A D 0 @1 2 30 0 1 0 0 0 1 A có r.A/ D : : : 1.5 Hạng của ma trận Trang 9 Ví dụ 1.18. Cho A D 0 @1 2 12 0 3 4 4 1 1 A Tìm r.A/ Tính chất 1.21. i. r.A/ D r.AT /I ii. Nếu A D .aij /mn thì r.A/ minfmIngI iii. Nếu A là ma trận vuông có jAj ¤ 0 khi và chỉ khi r.A/ D n: Ví dụ 1.19. Cho ma trận A D 0 @mC 1 1 32 mC 2 0 2m 1 3 1 A Tìm m để r.A/ D 2 Trang 10 Chương 1. Ma trận, định thức Chú ý. Ta nên chuyển các cột không chứa tham số lên đầu. Ví dụ 1.20. Biện luận theo m số hạng của A D 0 BB@ 1 2 1 1 1 m 1 1 1 1 1 m 0 1 1 0 4 3 2 2 1 CCA 1.6 Định thức Trang 11 1.6 Định thức Cho A là ma trận vuông cấp n: Ký hiệu Mij là ma trận có được từ A bằng các xóa bỏ dòng i cột j cùa A: Ví dụ 1.21. Nếu A D 0 @1 2 34 5 6 7 8 9 1 A thì M23 D 0 @1 2 34 5 6 7 8 9 1 A D 1 2 7 8 Định nghĩa 1.22 (Định thức). Định thức của ma trận vuông A cấp n; ký hiệu detA hay jAj được định nghĩa quy nạp như sau: Nếu n D 1 thì jAj D ja11j D a11: Nếu n D 2 thì jAj D ˇˇˇ ˇa11 a12a21 a22 ˇˇˇ ˇ D a11a22 a12a21: Nếu 3 n thì jAj D ai1Ai1 C ai2Ai2 C C ainAin D a1jA1j C a2jA2j C C anjAnj trong đó Aij D . 1/iCj jMij j: Ví dụ 1.22. Tính định thức của các ma trận A D 3 2 1 4 I B D 0 @ 1 2 22 3 1 2 1 2 1 A Trang 12 Chương 1. Ma trận, định thức Chú ý. Quy tắc sáu đường chéo tính định thức ma trận cấp 3 jAj D ˇˇˇ ˇˇˇa11 a12 a13a21 a22 a23 a31 a32 a33 ˇˇˇ ˇˇˇ a11 a12a21 a22 a31 a32 D.a11a22a33 C a12a23a31C a13a21a32/ .a11a22a33 C a12a23a31C a13a21a32/ Ví dụ 1.23. Tính định thức của ma trận B D 0 @ 1 2 22 3 1 2 1 2 1 A Ví dụ 1.24. Tính định thức của ma trận A D 0 BB@ 0 0 3 2 3 4 2 1 1 1 0 2 2 1 1 5 1 CCA 1.6 Định thức Trang 13 Tính chất 1.23. Nếu A di$dk ! B thì jBj D jAj Ví dụ 1.25. Tính các định thức: jAj D ˇˇˇ ˇˇˇ1 2 02 1 1 3 3 1 ˇˇˇ ˇˇˇ I jBj D ˇˇˇ ˇˇˇ2 1 11 2 0 3 3 1 ˇˇˇ ˇˇˇ Tính chất 1.24. Nếu A di!di ! ¤0 B thì jBj D jAj: Ví dụ 1.26. Tính các định thức: jAj D ˇˇˇ ˇˇˇ 2 1 02 0 1 3 3 1 ˇˇˇ ˇˇˇ I jBj D ˇˇˇ ˇˇˇ 6 3 02 0 1 3 3 1 ˇˇˇ ˇˇˇ và suy ra giá trị j3Aj: Trang 14 Chương 1. Ma trận, định thức Tính chất 1.25. Nếu A di!diCk ! B thì jBj D jAj: Ví dụ 1.27. Tính định thức: jAj D ˇˇˇ ˇˇˇ 1 1 32 2 1 2 3 1 ˇˇˇ ˇˇˇ và định thức của ma trận B có được bằng phép biến đổi d2 D d2 2d1 từ ma trận A Nhận xét. Phép biến đổi trong tính chất ?? và ?? còn được viết chung dưới dạng di!diCdk ! ¤0 Tính chất 1.26.ˇˇˇ ˇˇˇ ˇˇˇ a11 C a=11 a12 a1n a21 C a=21 a22 a2n ::: ::: ::: an1 C a=n1 an2 ann ˇˇˇ ˇˇˇ ˇˇˇ D ˇˇˇ ˇˇˇ ˇˇˇ a11 a12 a1n a21 a22 a2n ::: ::: ::: an1 an2 ann ˇˇˇ ˇˇˇ ˇˇˇC ˇˇˇ ˇˇˇ ˇˇˇ a = 11 a12 a1n a = 21 a22 a2n ::: ::: ::: a = n1 an2 ann ˇˇˇ ˇˇˇ ˇˇˇ Ví dụ 1.28. Tính định thức ˇˇˇ ˇˇˇx a xy b y C 3 z c z ˇˇˇ ˇˇˇ 1.7 Ma trận khả nghịch Trang 15 Chú ý. Các tính chất của định thức ở trên được phát biểu cho biến đổi trên dòng, và các tính chất này cũng đúng cho biến đổi trên cột. Chú ý.Một số kết quả đặc biệt Dạng chia khối: nếu A;C là hai ma trận vuông và O là ma trận không ˇˇˇ ˇA BO C ˇˇˇ ˇ D ˇˇˇ ˇA 0B C ˇˇˇ ˇ D jAjjCj Định thức của ma trận tam giác bằng tích các phần tử trên đường chéo chính. jABj D jAjjBj: 1.7 Ma trận khả nghịch Định nghĩa 1.27. Ma trận vuông A cấp n được gọi là khả nghịch nếu tồn tại ma trận vuông cùng cấp A 1 sao cho AA 1 D A 1A D In:Ma trận A 1 là duy nhất và được gọi là ma trận nghịch đảo của A: Ví dụ 1.29. Ma trận A D 2 5 1 3 và A 1 D 3 5 1 2 là hai ma trận nghịch đảo của nhau. Trang 16 Chương 1. Ma trận, định thức 1.7.1 Thuật toán tìm ma trận nghịch đảo Cho ma trận A vuông cấp n; ta tìm A 1 nếu có như sau: Bước 1. Lập ma trận .AjIn/: Bước 2. Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng để đưa .AjIn/ về dạng .A0jB/; với A0 là ma trận bậc thang rút gọn. Bước 3. Nếu A0 D In thì A khả nghịch và A 1 D B; ngược lại ta kết luận A không khả nghịch. Ví dụ 1.30. Tìm A 1 nếu có của A D 1 2 2 4 : Ví dụ 1.31. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của A D 0 @1 1 11 0 1 2 1 1 1 A : 1.7 Ma trận khả nghịch Trang 17 Định lý 1.28. Ma trận vuông A khả nghịch khi và chỉ khi jAj ¤ 0 Ví dụ 1.32. Tìm m để A D 0 @mC 1 1 32 mC 2 0 2m 1 3 1 A khả nghịch 1.7.2 Công thức tìm ma trận nghịch đảo Cho ma trận khả nghịch A; ma trận nghịch đảo của A được tính như sau: A 1 D 1jAj 0 BBB@ A11 A12 A1n A21 A22 A2n ::: ::: ::: An1 An2 Ann 1 CCCA T (1.1) Ví dụ 1.33. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của A D 2 3 1 4 : Trang 18 Chương 1. Ma trận, định thức Ví dụ 1.34. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của A D 0 @1 2 12 0 1 3 2 2 1 A : Chương 2 Hệ phương trình tuyến tính 2.1 Hệ phương trình tổng quát Định nghĩa 2.1. Một hệ phương trình bậc nhất có n ẩn xj ; j D 1; : : : ; n:8ˆˆ ˆˆ< ˆˆˆˆ: a11x1 C a12x2 C C a1nxn D b1 a21x1 C a22x2 C C a2nxn D b1 ::: ::: ::: ::: am1x1 C am2x2 C C amnxn D b1 (2.1) trong đó aij ; bi là các hằng số thực, được gọi hệ phương trình tuyến tính. Nếu ta đặt: A D 0 BBB@ a11 a12 a1n a21 a22 a2n ::: ::: ::: am1 am2 amn 1 CCCA IB D 0 BBB@ b1 b2 ::: bm 1 CCCA IX D 0 BBB@ x1 x2 ::: xn 1 CCCA Khi đó hệ ?? được viết dưới dạng ma trận AX D B: Ví dụ 2.1. Viết dạng ma trận8ˆ< :ˆ x1 x2 C 2x3 C 4x4 D 4 2x1 C x2 C 4x3 D 3 2x2 7x3 D 5 Trang 20 Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 2.2 Hệ Cramer Định nghĩa 2.2. Hệ phương trình tuyến tính có số phương trình bằng số ẩn và định thức ma trận hệ số khác không. Ví dụ 2.2. Kiểm xem hệ phương trình tuyến tính sau có phải là hệ Cramer: 8ˆ< :ˆ x C 2y C z D 4 x 3y C 6z D 4 5x y C z D 5 2.2.1 Quy tắc Cramer Định lý 2.3. Hệ Cramer có nghiệm duy nhất là xj D jAj j jAj ; j D 1; 2; : : : ; n (2.2) trong đó Aj nhận được bằng cách thay cột j của A bằng B: Ví dụ 2.3. Giải hệ phương trình 8ˆ< :ˆ x1 2x2 C x3 D 5 2x1 C 3x2 2x3 D 1 x1 C x2 C 2x3 D 1 2.2 Hệ Cramer Trang 21 2.2.2 Biện số nghiệm hệ n phương trình n ẩn Cho AX D B là hệ n phương trình n ẩn có chứa tham số m: Khi đó: Trường hợp 1. Nếu jAj ¤ 0 thì hệ có nghiệm duy nhất. Trường hợp 2. Nếu jAj D 0 và tồn tại jAj j ¤ 0 thì hệ vô nghiệm. Trường hợp 3. Nếu jAj D 0 và mọi jAj j D 0 thì hệ vô nghiệm hoặc có vô số nghiệm. Ví dụ 2.4. Tìm điều kiện m để hệ phương trình( .mC 1/x C y D mC 2 x C .mC 1/y D 0 có nghiệm. Trang 22 Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính Ví dụ 2.5. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình8ˆ< :ˆ 2x C 3y z D 1 4x C .mC 5/y C .m 3/z D mC 1 8x C 12y C .m 4/z D mC 4 2.3 Giải hệ bằng phương pháp Gauss Trang 23 2.3 Giải hệ bằng phương pháp Gauss Phương pháp Gauss giải hệp phương trình có 3 bước: Bước 1. Đặt ma trận mở rộng NA D .AjB/ D 0 BBB@ a11 a12 a1n b1 a21 a22 a2n b2 ::: ::: ::: ::: am1 am2 amn bm 1 CCCA Bước 2. Đưa NA về ma trận bậc thang QA Bước 3. Viết lại hệ và giải ngược lại từ dưới lên trên. Ví dụ 2.6. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss8ˆ< :ˆ x C y C z D 6 2x C 3y z D 1 x C 4y C z D 10 Trang 24 Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính Định lý 2.4 (Kronecker-Capelli). Hệ phương trình tuyến tính AX D B có nghiệm khi và chỉ khi r.A/ D r. NA/: Nhận xét. i. r.A/ r. NA/: ii. Nếu r.A/ < r. NA/ thì hệ vô nghiệm. iii. Nếu r.A/ D r. NA/ D n thì hệ có nghiệm duy nhất. iv. Nếu r.A/ D r. NA/ < n thì hệ có vô số nghiệm. Ví dụ 2.7. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss8ˆ< :ˆ 3x C 7y D 5 2x C 3y z D 1 x C y C 2z D 2 2.3 Giải hệ bằng phương pháp Gauss Trang 25 Ví dụ 2.8. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss 8ˆ< :ˆ x C y z D 2 2x C y 4z D 3 3x C y 7z D 4 Trang 26 Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 2.4 Hệ phương trình thuần nhất Định nghĩa 2.5. Hệ phương trình tuyến tính8ˆˆ ˆˆ< ˆˆˆˆ: a11x1 C a12x2 C C a1nxn D 0 a21x1 C a22x2 C C a2nxn D 0 ::: ::: ::: ::: am1x1 C am2x2 C C amnxn D 0 (2.3) được gọi là thuần nhất. Dạng ma trận của hệ thuần nhất trên là AX D O; trong đó O là ma trận không. Nhận xét. Do r.A/ D r. NA/ nên hệ ?? luôn có nghiệm. X D .0I 0I : : : I 0/ luôn là nghiệm của ?? và nghiệm này được gọi là nghiệm tầm thường. Ví dụ 2.9. Tìm điều kiện m để hệ phương trình sau có duy nhất nghiệm tầm thường 8ˆ< :ˆ 3x C m2y C .m 5/z D 0 .mC 2/y C z D 0 4y C .mC 2/z D 0 2.4 Hệ phương trình thuần nhất Trang 27 Ví dụ 2.10. Tìm điều kiện m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm8ˆ< :ˆ x C y C .1 m/z D 0 .mC 1/x y C 2z D 0 2x my C 3z D 0 Ví dụ 2.11. Giải hệ phương trình8ˆ< :ˆ x1 C 2x2 C 2x3 C 2x4 D 0 2x1 C 3x2 C 4x3 C x4 D 0 x1 C x2 C 2x3 x4 D 0 Chỉ ra nghiệm tổng quát, nghiệm cơ bản. Trang 28 Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính Chương 3 Không gian vector 3.1 Không gian vector, không gian vector con Định nghĩa 3.1. Cho tập V khác rỗng, hai phép toan cộng và nhân vô hướng V V ! V .x; y/ 7 ... iện sau: i. f .˛x/ D f˛ .x/; 8x 2 X; ˛ 2 RI ii. f .x C y/ D f .x/C f .y/; 8x; y 2 X: Chú ý. Trong giới hạn chương trình ta chỉ khảo sát ánh xạ tuyến tính f W Rn ! Rm: Nếu m D n ta gọi f là toán tử tuyến tính. Ví dụ 4.1. Chứng tỏ f W R3 ! R2 được định nghĩa f .x1Ix2Ix3/ D .x1 x2 C x3Ix2 x3/ là ánh xạ tuyến tính. Trang 48 Chương 4. Ánh xạ tuyến tính Ví dụ 4.2. Chứng tỏ f W R2 ! R2 được định nghĩa f .x1Ix2/ D .x1 2I 2x1 C x2/ không là ánh xạ tuyến tính. Ví dụ 4.3. Các phép biển đổi sau là ánh xạ tuyến tính từ R2 vào R2 Phép chiếu vuông góc xuống trục Ox;Oy W f .xIy/ D .xI 0/; f .xIy/ D .0Iy/ Phép đối xứng qua trục Ox;Oy W f .xIy/ D .xI y/; f .x; y/ D . xIy/ 4.2 Nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính Định nghĩa 4.2. Cho ánh xạ tuyến tính f W X ! Y W Tập Ker.f / D fx 2 X W f .x/ D Y g (4.1) được gọi là nhân của f: 4.2 Nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính Trang 49 Tập Im.f / D ff .x/ W x 2 Rg (4.2) được gọi là ảnh của f: Tính chất 4.3. Cho ánh xạ tuyến tính f W X ! Y; ta có các tính chất sau: i. Ker.f / là không gian vector con của X I ii. Im.f / là không gian vector con của Y I iii. f đơn ánh khi và chỉ khi Ker.f / D fXgI iv. f toàn ánh khi và chỉ khi Im.f / D Y I v. Nếu hU i D X thì hf .U /i D Im.f /: Ví dụ 4.4. Cho ánh xạ tuyến tính f W R3 ! R2 được định nghĩa f .x1Ix2Ix3/ D .x1 x2 C 2x3I 2x1 x3/ Tìm Ker.f / và Im.f /: Trang 50 Chương 4. Ánh xạ tuyến tính Định nghĩa 4.4. Cho ánh xạ tuyến tính f W X ! Y W dimKer.f / được gọi là số khuyết của f; ký hiệu d.f /: dim Im.f / được gọi là hạng của f; ký hiệu r.f /: Ví dụ 4.5. Cho ánh xạ tuyến tính f W R3 ! R2 được định nghĩa f .x1Ix2Ix3/ D .x1 C x2I x2 C x3Ix2 x3/ Tìm số khuyết và hạng của f: 4.2 Nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính Trang 51 Định lý 4.5. Cho X và Y là hai không gian vector hữu hạn chiều. Nếu f là ánh xạ tuyến tính từ X vào Y thì dimKer.f /C dim Im.f / D dimX (4.3) Hệ quả 4.6. Cho ánh xạ tuyến tính f W X ! Y có dimX D dimY: Khi đó các điều sau là tương đương: i. f song ánh; ii. f đơn ánh; iii. f toàn ánh. Ví dụ 4.6. Cho ánh xạ tuyến tính f W R3 ! R3 được định nghĩa f .x1Ix2Ix3/ D .mx1 C x2 C x3Ix1 Cmx2 C x3Ix1 C x2 Cmx3/ Tìm m để f song ánh. Trang 52 Chương 4. Ánh xạ tuyến tính Chú ý. Nếu f song ánh thì f có ánh xạ ngược f 1: 4.3 Ma trận của ánh xạ tuyến tính Định nghĩa 4.7 (Ma trận của ánh xạ tuyến tính). Cho ánh xạ tuyến tính f W Rn ! Rm và hai cơ sở của Rn;Rm lần lượt là U1 D fu1; u2; : : : ; ung và U2 D fv1; v2; : : : ; vmg : Ma trận A D Œf .u1/U2 Œf .u2/U2 Œf .un/U2 (4.4) được gọi là ma trận của ánh xạ tuyến tính f trong cặp cơ sở B1; B2; ký hiệu Œf U2U1 : Ví dụ 4.7. Cho ánh xạ tuyến tính f W R3 ! R2 được định nghĩa f .x1Ix2Ix3/ D .x1Ix1 C x2/ hai cở sở của R3;R2 lần lượt được cho như sau: U1 D fu1 D .1I 1I 2/; u2 D .2I 2I 1/; u3 D .3; 1; 2/g U2 D fv1 D .2I 3/; v2 D .1I 1/g a. Tìm A D Œf U2U1 : b. Tìm A D Œf E2U1 : c. Tim B D Œf E2E3 : 4.3 Ma trận của ánh xạ tuyến tính Trang 53 Tính chất 4.8. Nếu f W Rn ! Rm là ánh xạ tuyến tính và hai cơ sở của R n;Rm lần lượt là U1; U2 thì i. r.f / D r Œf U2 U1 I ii. Œf .x/U2 D Œf U2U1 ŒxU1; 8x 2 Rn: Ví dụ 4.8. Cho ánh xạ tuyến tính f W R3 ! R2 và 2 cơ sở U1; U2 tương Trang 54 Chương 4. Ánh xạ tuyến tính ứng, trong đó: U1 D fu1 D .1I 2I 0/; u2 D . 1; 1; 1/Iu3 D .1I 5I 2/g Cho biết Œf U2U1 D 1 0 1 0 2 1 và x D .1I 2I 3/; tìm Œf .x/B2 : Ví dụ 4.9. Cho ánh xạ tuyến tính f W R2 ! R3 và hai cơ sở tương ứng U1 D fu1 D .1I 1/; u2 D .1I 2/g U2 D fv1 D .1I 0I 1/; v2 D .1I 1I 1/; v3 D .1I 0I 0/g Cho biết Œf E3E2 D 0 @1 30 2 4 3 1 A tìm Œf U2U1 : 4.3 Ma trận của ánh xạ tuyến tính Trang 55 Hệ quả 4.9. Nếu f W Rn ! Rn là toán tử tuyến tính và hai cơ sở của Rn là U1; U2: Nếu tồn tại f 1 thì i. f 1 U2 U1 D Œf U2 U1 1 I ii. f 1.x/ U1 D Œf U2 U1 1 ŒxU1; 8x 2 Rn: Ví dụ 4.10. Cho toán tử tuyến tính f W R2 ! R2 được định nghĩa f .x1Ix2/ D .x1 C 2x2I x1 3x2/ a. Chứng tỏ tồn tại hàm f 1: b. Tìm f 1.x/ E2 và biểu thức của f 1.x1Ix2/: Trang 56 Chương 4. Ánh xạ tuyến tính Định lý 4.10 (Chuyển đổi ma trận của ánh xạ tuyến tính). Giả sử U1; U2 là hai cơ sở của Rn và U 0 1; U 0 2 là hai cơ sở của R m: Nếu f là ánh xạ tuyến tình từ Rn vào Rm thì Œf U 0 2 U2 D PU 0 2 !U 0 1 Œf U 0 1 U1 PU1!U2 (4.5) Nhận xét. Nếu f W Rn ! Rn là toán tử tuyến tính và U là một cơ sở của R n thì Œf U D PU!E Œf E PE!U (4.6) Ví dụ 4.11. Cho toán tử tuyến tính f W R3 ! R3 được định nghĩa f .x1Ix2Ix3/ D .x1 C x2 C x3Ix1 x2 C x3Ix1 C x2 x3/ Tìm Œf U với U D fu1 D .2I 1I 0/; u2 D .1I 0I 1/; u3 D . 1I 0I 1/g : 4.4 Trị riêng, vector riêng Trang 57 4.4 Trị riêng, vector riêng 4.4.1 Ma trận đồng dạng Định nghĩa 4.11 (Ma trận đồng dạng). Hai ma trận A và B được gọi là đồng dạng nếu tồn tại ma trận khả nghịch P sao cho B D P 1 A P: Định lý 4.12. Cho U1 và U2 là hai cơ sở khác nhau của V: Khi đó Œf U1 và Œf U2 là đồng dạng. 4.4.2 Đa thức đặc trưng Định nghĩa 4.13 (Đa thức đặc trưng của ma trận). Đa thức đặc trưng của ma trận vuông A cấp n là đa thức bậc n của 2 R được định nghĩa PA D jA Inj (4.7) Ví dụ 4.12. Tìm đa thức đặc trưng của A D 2 1 1 2 Trang 58 Chương 4. Ánh xạ tuyến tính Định lý 4.14. Hai ma trận đồng dạng nhau thì có cùng đa thức đặc trưng. Định nghĩa 4.15 (Đa thức đặc trưng của toán tử tuyến tính). Đa thức đặc trưng của toán tử tuyến tính f W Rn ! Rn là đa thức bậc n của 2 R được định nghĩa Pf D jA Inj (4.8) trong đó A D Œf U với U là một cơ sở nào đó của Rn: Nhận xét. Đa thức đặc trưng của f không đổi khi ta thay đổi cơ sở U: Do đó để đơn giản khi tìm đa thức đặc trưng của f ta chọn A D Œf En : Ví dụ 4.13. Cho toán tử tuyến tính f W R3 ! R3 được định nghĩa f .xIyI z/ D .x C yIy zIx C y C z/ Tìm đa thức đặc trưng của f: 4.4.3 Trị riêng, vector riêng Định nghĩa 4.16 (Trị riêng, vector riêng của ma trận vuông A). được gọi là trị riêng của ma trận vuông A nếu tồn tại x ¤ trong Rn sao cho A x D x: (4.9) vector x ¤ trong ?? được gọi là vector riêng ứng với trị riêng . 4.4 Trị riêng, vector riêng Trang 59 Định nghĩa 4.17 (Trị riêng, vector riêng của toán tử tuyến tính f ). được gọi là trị riêng của toán tử tuyến tính f nếu tồn tại x ¤ trong Rn sao cho f .x/ D x: (4.10) vector x ¤ trong ?? được gọi là vector riêng ứng với trị riêng . Định lý 4.18. Cho toán tử tuyến tính f W Rn ! Rn và một cơ sở U của R n: Khi đó: i. 2 R là trị riêng của f khi và chỉ khi là trị riêng của Œf U : ii. x là vector riêng của f khi và chỉ khi ŒxU là vector riêng của ma trận Œf U : Nhận xét. Đa thức đặc trưng của f và của ma trận Œf U là như nhau. Do đó thay vì tìm đa thức đặc trưng của f ta tìm đa thức đặc trưng của ma trận Œf U : Nhận xét. Để x ¤ 0 là vector riêng ứng với trị riêng của A thì x là nghiệm không tầm thường của .A In/x D : Nghĩa là jA Inj D 0: Vậy là nghiệm của phương trình đặc trưng PA./ D 0: Ví dụ 4.14. Cho toán tử tuyến tính f W R2 ! R2 được định nghĩa f .x1Ix2/ D .4x1 C x2I 2x1 C x2/ Tìm trị riêng, vector riêng của f: Trang 60 Chương 4. Ánh xạ tuyến tính Ví dụ 4.15. Cho ma trận A D 0 @0 0 10 1 0 1 0 0 1 A : Tìm trị riêng, vector riêng của A: 4.4.4 Không gian con riêng Định lý 4.19. Cho toán tử tuyến tính f W Rn ! Rn: Tập E./ D fxjf .x/ D xg [ fg 4.4 Trị riêng, vector riêng Trang 61 là một không gian vector con của Rn: Định nghĩa 4.20. Ta gọi E./ là không gian con riêng ứng với trị riêng : Ví dụ 4.16. Cho toán tử tuyến tính f W Rn ! Rn được định nghĩa f .x1Ix2Ix3/ D .x1 C 2x2 C 2x3Ix1 C 2x2 x3I x1 C x2 C 4x3/ Tìm các không gian con riêng và cơ sở, số chiều của nó. Ví dụ 4.17. Cho ma trận A D 0 @1 1 00 1 0 0 0 1 1 A : Tìm các không gian con riêng và cơ sở, số chiều của nó. Trang 62 Chương 4. Ánh xạ tuyến tính 4.4.5 Định lý Cayley-Hamilton Định lý 4.21 (Cayley-Hamilton). Nếu toán tử tuyến tính f W Rn ! Rn có ma trận biểu diễn trong một cơ sở nào đó là A và có đa thức đặc trưng Pf ./ thì Pf .A/ D 0ij n (4.11) Ví dụ 4.18. Cho ma trận A D 0 @ 1 1 00 1 1 1 0 1 1 A : Tính định thức của ma trận B D A8 C 3A7 3A6 C A 2I3: 4.5 Chéo hóa ma trận vuông Trang 63 4.5 Chéo hóa ma trận vuông Trong phần này, ta xét A là ma trận biểu diễn toán tử f W Rn ! Rn theo một cơ sở nào đó của Rn: Định nghĩa 4.22 (Ma trận chéo hóa được). Ma trận vuông A được gọi là chéo hoa được nếu A đồng dạng với ma trận đường chéo D: Nghĩa là tồn tại ma trận khả nghịch P sao cho A D P 1AP: Khi đó, ta gọi P là chéo hóa A: Ví dụ 4.19. Ma trận A D 1 0 6 1 là chéo hóa được vì có ma trận khả nghịch P D 0 1 1 3 thỏa P 1AP D 1 0 0 1 4.5.1 Điều kiện ma trận chéo hóa được Định lý 4.23 (Chéo hóa được). Ma trận A 2Mn.R/ được gọi là chéo hóa được khi và chỉ trong Rn có một cơ sở gồm n vector riêng của A: Hệ quả 4.24. Nếu A 2Mn.R/ có n trị riêng phân biệt thì chéo hóa được. Định lý 4.25. Giả sử A 2 Mn.R/ có k trị riêng i ; .i D 1; : : : ; k/ phân biệt và ta đặt ni D dimE.i/: Khi đó, ba điều sau tương đương: i. A chéo hóa được. ii. Đa thức đặc trưng của A có dạng PA./ D . 1/n1. 2/n2 . k/nk iii. n D n1 C n2 C C nk: Ví dụ 4.20. Chứng tỏ ma trận A D 0 @ 4 2 1 6 4 3 6 6 5 1 A chéo hóa được trên R: Trang 64 Chương 4. Ánh xạ tuyến tính Ví dụ 4.21. Chứng tỏ ma trận A D 0 @6 5 33 2 2 2 2 0 1 A không chéo hóa được trên R: 4.5 Chéo hóa ma trận vuông Trang 65 4.5.2 Ma trận làm chéo hóa ma trận vuông Giả sử ma trận A 2 Mn.R/ chéo hóa được. Khi đó, tồn tại ma trận khả nghịch P có các cột là các vector cơ sở của E.i/ thỏa P 1AP D D với D là ma trận đường chéo có các phần tử trên đường chéo chính lần lượt i (mỗi i xuất hiện ni lần). D D 0 BBBBB@ 1 2 3 : : : n 1 CCCCCA Ví dụ 4.22. Chéo hóa ma trận sau (nếu được trên R): A D 0 @ 1 3 33 6 3 1 1 1 1 A Trang 66 Chương 4. Ánh xạ tuyến tính Ví dụ 4.23. Chéo hóa ma trận sau (nếu được trên R): A D 0 @ 1 3 33 5 3 1 1 1 1 A 4.5 Chéo hóa ma trận vuông Trang 67 Ví dụ 4.24. Chéo hóa ma trận sau (nếu được trên R): A D 0 @ 6 3 2 5 2 2 3 2 0 1 A Chương 5 Dạng toàn phương 5.1 Dạng song tuyến tính Định nghĩa 5.1 (Dạng song tuyến tính). Ánh xạ f W Rn Rn ! R .x; y/ 7! f .x; y/ được gọi là một dạng song tuyến tính trên Rn nếu f tuyến tính theo từng biến x; y: Nghĩa là, với mọi x; y; z 2 Rn và ˛ 2 R ta có: i. f .x C y; z/ D f .x; z/C f .y; z/I ii. f .x; y C z/ D f .x; y/C f .x; z/I iii. f .˛x; y/ D f˛ .x; y/I iv. f .x; ˛y/ D f˛ .x; y/: Ví dụ 5.1. f W R2 R2 ! R có biểu thức f .x; y/ D x1y1 x2y1C 4x1y2 là dạng song tuyến tính 5.1 Dạng song tuyến tính Trang 69 Giả sử f .x; y/ là một dạng song tuyến tính trên Rn: Gọi U là một cơ sở của Rn: Với hai vector x; y bất kỳ thuộc Rn x D nX iD1 uixi và y D nX jD1 ujyj ta có f .x; y/ D nX iD1 nX jD1 f .ui ; uj /xiyj Định nghĩa 5.2 (Ma trận của dạng song tuyến tính). Ma trận A D .aij / trong đó aij D f .ui ; uj / được gọi là ma trận của dạng song tuyến tính f trong cơ sở U; ký hiệu A D Œf U : Khi đó dạng song tuyến tính f được viết lại dưới dạng ma trận f .x; y/ D .ŒxU /T A ŒyU (5.1) Ví dụ 5.2. Xét dạng song tuyến tính f W R2 R2 ! R có biểu thức f .x; y/ D x1y1 x2y1 C 4x1y2 với x D .x1; x2/ và y D .y1; y2/: Tìm ma trận của f trong cơ sở: a. U D fu1 D .2I 1/; u2 D . 1; 1/g : b. Chính tắc. Trang 70 Chương 5. Dạng toàn phương Ví dụ 5.3. Xét dạng song tuyến tính f W R3 R3 ! R có ma trận của f trong cơ sở chính tắc là A D 0 @1 2 34 5 6 7 8 9 1 A : Tìm biểu thức của f: Chú ý. Khi cơ sở không được chỉ rõ thì ta ngầm hiểu đó là cơ sở chính tắc của Rn: Định nghĩa 5.3 (Dạng song tuyến tính đối xứng). Dạng song tuyến tính f trên Rn được gọi là đối xứng nếu f .x; y/ D f .y; x/ với mọi x; y 2 Rn: Định nghĩa 5.4 (Dạng song tuyến tính phản đối xứng). Dạng song tuyến tính f trên Rn được gọi là đối xứng nếu f .x; y/ D f .y; x/ với mọi x; y 2 Rn: Ví dụ 5.4. Dạng song tuyến tính f .x; y/ D 2x1y1C 3x1y2 C 3x2y1 x2y2 5.2 Dạng toàn phương Trang 71 là đối xứng vì 5.2 Dạng toàn phương Định nghĩa 5.5 (Dạng toàn phương). Cho f là dạng song tuyến tính đối xứng trên Rn: Ánh xạ q W Rn ! R x 7! q.x/ D f .x; x/ được gọi là dạng toàn phương q trên Rn ứng với f: Nếu A D Œf U thì A D ŒqU và q.x/ D .ŒxU /T AŒxU Ví dụ 5.5. Cho dạng song tuyến tính đối xứng f .x; y/ D x1y1 C 3x1y2 C 3x2y1 x2y2: Xác định dạng toàn phương q tương ứng. Ví dụ 5.6. Tìm dạng toàn phương q.x/: Biết ŒqE D 1 2 2 1 Trang 72 Chương 5. Dạng toàn phương Ví dụ 5.7. Tìm ma trận của dạng toàn phương q W R3 ! R được cho q.x/ D 2x21 C 3x22 x23 4x1x2 C 6x2x3 5.3 Dạng toàn phương chính tắc Định nghĩa 5.6. Trong Rn; dạng toàn phương q.x/ D .ŒxU /T ŒqU ŒxU D a11x21 C a22x22 C C annx2n được gọi là dạng toàn phương chính tắc hay gọi tắt là dạng chính tắc. Nếu có ai i D 0; thì dạng chính tắc được gọi là suy biến. Ví dụ 5.8. Trong R2; cho dạng chính tắc q có ma trận Œq D 2 0 0 1 : Tìm biểu thức của q.x/: 5.4 Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc Trang 73 Ví dụ 5.9. Trong R3; cho dạng chính tắc q.x/ D x21 C 2x23 : Tìm ŒqE‹ 5.4 Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc 5.4.1 Phương pháp chung Trong Rn, dạng toàn phương q.x/ có ŒqE D A: Xét một cơ sở U của Rn: Gọi P D PE!U ; thực hiện đổi biến Œx D P Œy ta được q.x/ D ŒxTAŒx suy ra q.y/ D ŒyT .P TAP/Œy Nếu P TAP có dạng chéo thì ta nói dạng toàn phương q.x/ được đưa về dạng chính tắc q.y/: 5.4.2 Chéo hóa trực giao Định nghĩa 5.7 (Ma trận trực giao). Ma trận P được gọi là trực giao nếu PT D P 1: Tính chất 5.8. i. P D .aij / là ma trận trực giao thì nP iD1 a2ij D 1: ii. Nếu W là cơ sở trực chuẩn thì PE!W là ma trận trực giao. Trang 74 Chương 5. Dạng toàn phương Thuật toán chéo hóa trực giao Bước 1 Tìm trị riêng i của Avà các vector riêng cơ sở ui của không gian riêng ứng với trị riêng i : Bước 2 Trực chuẩn hóa Gram - Schmidt fui ; : : : ; ung thành cơ sở trực chuẩn W D fwi ; : : : ; wng Bước 3 Ma trận P D PE!W là ma trận trực giao. Bước 4 Đổi biến Œx D PŒy ta được dạng chính tắc. Ví dụ 5.10. Đưa dạng toàn phương q.x/ D 3x22 C 4x1x2 trong R2 về dạng chính tắc bằng thuật toán chéo hóa trực giao. 5.4 Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc Trang 75 Ví dụ 5.11. Đưa dạng toàn phương q.x/ D 3x21 C 6x22 C 3x23 4x1x2 C 8x1x3 C 4x2x3 trong R3 về dạng chính tắc bằng thuật toán chéo hóa trực giao. Trang 76 Chương 5. Dạng toàn phương 5.4.3 Thuật toán biến đổi ma trận đối xứng Trong Rn, giả sử dạng toàn phương q.x/ có Œq D A: Bước 1 Dùng phép biến đổi sơ cấp trên dòng biến đổi .AjIn/! A 0jPT 5.4 Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc Trang 77 trong đó A0 là ma trận đường chéo, các phần tử trên đường chéo là i : Ví dụ 5.12. Đưa dạng toàn phương q.x/ D 3x21 C 6x22 C 3x23 4x1x2 C 8x1x3 C 4x2x3 trong R3 về dạng chính tắc bằng thuật toán chéo hóa trực giao. Trang 78 Tài liệu tham khảo Tài liệu tham khảo [1] Bùi Xuân Hải. (2001). Đại số tuyến tính. NXB ĐHQG TP. HCM [2] Đoàn Vương Nguyên. (2012). Đại số tuyến tính. NXB ĐHCN TP.HCM. [3] Serge Lang. (1970). Linear algebra, 2nd edition. Addison - Wesley.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_cao_cap_a2_c2.pdf