Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 4: Microsoft Powerpoint - Lê Hữu Hùng
Các thành phần trên 1 trang
Title bar: thanh tiêu đề
Ribbon: chứa thanh công cụ, thanh thực đơn, các lệnh
Khung Slide: chứa nội dung chính
Khung Note: chứa các chú thích
Khung outline: thể hiện cấu trúc của trang
Quick Access Toolbar: truy cập nhanh
Thanh trạng thái: cho biết thông tin về bài trình chiếu
Tạo một trình diễn trống:
Vào File\New\hộp thoại Available Templates and themes xuất hiện bên phải
Chọn Blank Presentation
Nhấn Create tạo mới
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 4: Microsoft Powerpoint - Lê Hữu Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 4: Microsoft Powerpoint - Lê Hữu Hùng
KHOA THƯƠNG MẠI – DU LỊCHBÀI GIẢNG: TIN HỌC ỨNG DỤNG CHƯƠNG IV MICROSOFT POWERPOINT open CHƯƠNG IV: MICROSOFT POWERPOINT I. GIỚI THIỆU II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE III. ĐỊNH DẠNG TRÊN SLIDE V. CHẠY SLIDE SHOW IV. TẠO HIỆU ỨNG CHO SLIDE VI. SLIDE VII. CÁC CHỨC NĂNG KHÁC VIII. CÁC BÀI TẬP POWERPOINT open I. GIỚI THIỆU Powerpoint 2010 là phần mềm trình chiếu thuyết trình trình bày một bài giảng Powerpoint giúp cho bài thuyết trình thêm sinh động Powerpoint 2010 làm việc trên các tệp trình diễn (phần đuôi mở rộng *.pptx) Mỗi file trình diễn bao gồm các Slide, sắp xếp theo thứ tự chủ đề. I. GIỚI THIỆU KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG open KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG I. GIỚI THIỆUI.1 CỬA SỔ CHƯƠNG TRÌNH POWERPOINT I.1.1 Cách khởi động: có 3 cách 1 . Từ cửa sổ Windows bạn chọn Start\Chọn All Programs\Chọn Microsoft Office\Nhấp chuột lên Microsoft Office PowerPoint 2010 2. Hoặc Click đúp chuột lên Shortcut của Powerpoint trên Desktop. 3. Phím Windows\nhập Power vào khung tìm kiếm\chọn Microsoft Powerpoint 2010 open KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG Title bar: thanh tiêu đề Ribbon: chứa thanh công cụ, thanh thực đơn, các lệnh Khung Slide: chứa nội dung chính Khung Note: chứa các chú thích Khung outline: thể hiện cấu trúc của trang Quick Access Toolbar: truy cập nhanh Thanh trạng thái: cho biết thông tin về bài trình chiếu I. GIỚI THIỆUI.1 CỬA SỔ CHƯƠNG TRÌNH POWERPOINT I.1.2 Các thành phần trên 1 trang pttx1 www.caohoanghuy.machso.net I.1.2 Ribbon: Có hai phần chính Ngăn chứa lệnh gồm các tab sau File Home Insert Design Transitions Animations Slide show Review View Add-Ins Ngăn lệnh theo ngữ cảnh: Tuỳ theo đối tượng sẽ có các tab tương ứng hỗ trợ P2 P3 P5 P7 P9 P11 P4 P6 P8 P10 P12 KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG I. GIỚI THIỆUI.1 CỬA SỔ CHƯƠNG TRÌNH POWERPOINT KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG I. GIỚI THIỆUI.2 CÁC THAO TÁC TRÊN TẬP TIN POWERPOINT I.2.1 Các chế độ xem trên Powerpoint. Normal view Slide Sorter View Reaching View Slide Show Muốn chuyển đổi qua lại giữa chế độ xem ta nhấn vào các nút xem ở thanh trạng thái P13 P14 P15 P16 P17 KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG I. GIỚI THIỆUI.2 CÁC THAO TÁC TRÊN TẬP TIN POWERPOINT I.2.2 Tạo một phiên trình diễn mới I.2.2.1: Tạo một trình diễn trống: Vào File\New\hộp thoại Available Templates and themes xuất hiện bên phải Chọn Blank Presentation Nhấn Create tạo mới P18 KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU I.2 CÁC THAO TÁC TRÊN TẬP TIN POWERPOINT . I.2.2 Tạo Một Phiên Trình Diễn Mới I.2.2.2 Tạo một trình diễn có sẵn. Vào File New hộp thoại Available Templates and themes xuất hiện bên phải Chọn Sample Templates Chọn một mẫu thiết kế từ danh sách và xem hình minh hoạt Nhấn Create tạo mới P19 KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU I.2 CÁC THAO TÁC TRÊN TẬP TIN POWERPOINT . I.2.2 Tạo Một Phiên Trình Diễn Mới I.2.2.3 Tạo một trình diễn từ tập tin dàn bài Vào ngăn File 2. Chọn lệnh Open, hộp thoại Open xuất hiện 3. Tại Files of type chọn kiểu tập tin là All Outlines 4. Chọn tập tin Outline mong muốn và chọn Open để mở P19 KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU I.2 CÁC THAO TÁC TRÊN TẬP TIN POWERPOINT . I.2.2 Tạo Một Phiên Trình Diễn Mới I.2.2.4 Lưa một phiên trình diễn . Các thao tác giống như trong microsoft office 2013 Menu chương 3 KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG Thêm một slide Xóa một slide Sao chép một slide Di chuyển giữa các slide Thay đổi layout cho slide II. Các thao tác trên slide P20 P21 P25 P24 P23 P22 II.1 II.2 II.3 II.4 II.5 Menu KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE III.1 Định dạng văn bản III.1.1 Thiết lập fond mặc định. Chọn Tab Design Font Chọn fond mà bạn cần thiết lập . Menu P26 KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE III.1 Định dạng văn bản III.2 Thêm các đối tượng vào slide. 1. Chọn tab Insert Clip Art chọn hình cần chèn click đúp để chèn vào Slide 2.Thêm hình ảnh từ file ảnh Chọn tab Insert Picture Hình ảnh khi chèn và slide chọn group Format để hiệu chỉnh, các thao tác với hình ảnh tương tự như trong Microsoft Word. Menu P26 KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE III.1 Định dạng văn bản III.2 Thêm các đối tượng vào slide (tt) 3. Chèn 1 ảnh cho toàn bộ Slides -Chuyển sang dạng Slide Sorter view Chọn group View Slide Master Insert Picture chọn ảnh cần chèn đóng Slider hình ảnh đã chọn sẽ xuất hiện trên toàn bộ các Slide 4. Chèn Album tự động: Chức năng này giúp các bạn tạo 1 file trình chiếu là 1 Album ảnh Menu P26 KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE III.1 Định dạng văn bản III.2 Thêm các đối tượng vào slide (tt) Tạo các hiệu ứng hình ảnh cho text Chọn tab Insert Text Chọn Word Art Chọn mẫu Word Art, nhập nội dung cần Hiệu chỉnh Word Art tương tự như Microsoft Word 5. Word Art Menu P26 KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE III.1 Định dạng văn bản III.2 Thêm các đối tượng vào slide (tt) 6. Shaper Chọn Tab InSert Shaper chọn đối tượng cần thiết Vẽ vào vùng trống trên slide Hiệu chỉnh và định dạng đối tượng Shaper tương tự như bên Microsoft Word Menu P26 KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE III.1 Định dạng văn bản III.2 Thêm các đối tượng vào slide (tt) 7. Bảng Biểu (table) Chọn tab Insert Group Table Drag chuột tạo bảng hoặc Insert Table xuất hiện hộp thoại điền số cột, hàng theo yêu cầu Các thao tác hiệu chỉnh và định dạng bảng tương tự như Microsoft Word Menu P26 P26 KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG Menu III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE III.1 Định dạng văn bản III.2 Thêm các đối tượng vào slide (tt) III.2.5 Biểu đồ (chart) Chọn Tab Insert \ chart Xuất hiện hộp thoại Insert chart\chọn loại biểu đồ thích hợp Định dạng và hiệu chỉnh chart ta sử dụng tab ngữ cảnh Chart Tool( bao gồm 3 tab nhỏ Design, Layout, Format). KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE III.1 Định dạng văn bản III.2 Thêm các đối tượng vào slide (tt) Tab Insert Illustrations SmartArt Xuất hiện hộp thoại Choose a Smart Art Graghic Chọn một mẫu Smart Art cần chèn O k Chèn nội dung cho sơ đồ. Để hiệu chỉnh và định dạng Smart Art chọn tab ngữ cảnh Smart Art tool III.2.6 Chèn sơ đồ tổ chức (SmarArt) P26 Menu KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG P26 Menu III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE III.1 Định dạng văn bản III.2 Thêm các đối tượng vào slide (tt) III.2.7 Đưa Âm thanh, video clip vào slide Tab Insert Group Media Chọn Video hoặc Audio Chọn file audio hoặc Video Dùng Tab Audio tool playback để chỉnh sửa hoặc hiệu chỉnh Ngoài ra có thể chèn audio hoặc video từ Clip Art hoặc tự ghi âm KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE III.1 Định dạng văn bản III.2 Thêm các đối tượng vào slide (tt) III.2.8 Theme Colors (màu sắc của các thành phần trên Slide). Theme Colors gồm 3 nhóm màu 4 màu cho văn bản & Nền 6 Màu cho các đối tượng (Shape, WordArt, SmartArt, Table, Chart,) Các màu dành cho các liên kết (hyperlink) Chức năng giúp thay đổi bộ hiển thị màu cho các đối tượng trên Silde P26 Menu KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG Cách thực hiện: Tab design Themes Colors Chọn màu có sẵn trong Themes Colors. Nếu chọn màu khác click chuột vào Create New Themes Colors chọn màu phù hợp Đặt tên cho Colors mới Lưu ý: Apply to all Slides : toàn bộ các Slide Apply to Selected Slides : chỉ áp dụng cho Slide hiện hành P26 Menu III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE III.1 Định dạng văn bản III.2 Thêm các đối tượng vào slide (tt) III.2.8 Theme Colors (màu sắc của các thành phần trên Slide)_(tt) KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG Trên thanh ribbon Transitions Chọn hiệu ứng Effect Options : Thay đổi các thuộc tính của hiệu ứng Group Timing : Hiệu chỉnh âm thanh, tốc độ chuyển tiếp giữa các slide Sound: Âm thanh kèm theo Durration: Tốc độ chuyển Slide Khung Advance Slide cho phép chọn cách chuyển tiếp On Mouse Click: Click chuột để chuyển Slide Automatically After: Tự động chuyển Slide sau thời gian ấn địn h Apply To All: Áp dụng hiệu ứng cho tất các Slide P26 Menu IV. TẠO HIỆU ỨNG GIỮA CÁC SLIDE IV.1 Tạo Hiệu Ứng Giữa Các Slide . KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG Trên Ribbon\chọn tab Animations\ Animation\ chọn các hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide Có 4 nhóm hiệu ứng: Entrance: cách thể hiện hiệu ứng khi bắt đầu xuất hiện trên Slide Emphasis: cách thể hiện hiệu ứng khi các đối tượng đã cố định nhấn mạnh nội dung cần biệu diễn Exit: Cách thể hiện hiệu ứng kết thúc, đối tượng xuất hiện rồi biến mất trên Slide Motion Path: đối tượng được gán hiệu ứng này sẽ di chuyển tới vị trí mới P26 Menu IV. TẠO HIỆU ỨNG GIỮA CÁC SLIDE IV.2 Tạo Hiệu Ứng Hoạt Hình. KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG IV. TẠO HIỆU ỨNG GIỮA CÁC SLIDE IV.2 Tạo Hiệu Ứng Hoạt Hình (tt) Effect options: hiệu chỉnh thêm các hiệu ứng vừa chọn cho đối tượng Group Advance: Add Animation: Thêm hiệu ứng vào slide Animation Pane: Quản lý các hiệu ứng Trigger: Nhóm các hiệu ứng theo lệnh Trigger Animation Painter: Sao chép hiệu ứng cho các đối tượng khác P26 Menu KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG IV. TẠO HIỆU ỨNG GIỮA CÁC SLIDE IV.2 Tạo Hiệu Ứng Hoạt Hình (tt) Group Timing: thiết lập cách hiển thị, tốc độ và thời gian của các hiệu ứng Start: Cách bắt đầu của hiệu ứng: On Click: Nhấn chuột hoặc key board để bắt đầu hiệu ứn With Previous : Xuất hiện cùng lúc với hiệu ứng trước nó After Previous: Xuất hiện sau khi hiệu ứng trước nó hiển thị P26 Menu KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG IV. TẠO HIỆU ỨNG GIỮA CÁC SLIDE IV.2 Tạo Hiệu Ứng Hoạt Hình (tt) P26 Menu Group Timing : thiết lập cách hiển thị, tốc độ và thời gian của các hiệu ứng Duaration: Tốc độ của hiệu ứng Delay: Trì hoãn hiệu ứng Reorder Animations : thay đổi vị trí thứ tự của các hiệu ứng Move Earlier: chuyển hiệu ứng lên trước Move Later: chuyển hiệu ứng về sau Xoá hiệu ứng: chọn đối tượng muốn xoá hiệu ứng, click chọn hiệu ứng remove KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG IV. TẠO HIỆU ỨNG GIỮA CÁC SLIDE IV.3 Thiết lập hành động cho đối tượng Chọn đối tượng muốn gán hành động vào Tab Insert\Action Tab Mouse Click: Hành động thực thi khi click Mouse lên đối tượng: Hyperlink to: liên kết đến một tập tin khác, hoặc Slide Khác Run Program: khởi động một ứng dụng khi click chuột Play Sound: chọn âm thanh khi hành động được thực thi Tab Mouse Over: Chọn hành động khi đưa chuột ngang qua đối tượng P26 Menu KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG Tạo nút hành động: chức năng này để gán kết một hành động vào nút lệnh Tab Home Group Drawing Action buttons Chọn đối tượng cần KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG V. chạy slide show Chọn tab Slide Show\set up Slide Show xuất hiện hộp thoại Set up Slide Show SHOW TYPE Presented by a Speaker (full Screen): Cho phép trình chiếu ở chế độ toàn màn hình Browsed by an Individual (Window): Cho phép trình chiếu ở chế độ bình thường Browsed at a Kiosk (Full Screan): Cho phép trình chiếu ở chế độ toàn màn hình, diễn ra tự động và lập đi lập lại P26 KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG V. chạy slide show Show options: Loop Continuously Until ESC: Cho phép trình diễn liên tục cho đến khi nhấn phín ESC (khi Show type là Browsed at a Kiosk..) Show without Narration : Tắt thuyết minh Show Without Animation : Tắt hiệu ứng đi kèm theo slide P26 KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG Show Slide: Chọn các Slide cho trình diễn All : Chọn toàn bộ các Slide trong phiên thuyết trình FromTo : Thuyết trình một nhóm các Slide liên tục từ Slide.Đến Slide Custom Slide : Chọn trình diễn riêng Advanced Slide: Tuỳ chọn nâng cao Manually: Chế độ chuyển trang thủ công Using Timings, if Present : Chế độ chuyển trang tự động V. chạy slide show P26 KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG V. chạy slide show Trình chiếu Slides: sử dụng tab Slider Show From Beginnin bắt đầu từ Slide đầu tiên From Current Slide bắt đầu trình chiếu từ Slide đang chọn Hide Slide: Ấn Slide không cho trình chiếu P26 KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG Vi. Slide master vi.1 Khái Niệm Là Slide đặc biệt của PowerPoint Định dạng của Slide Master được áp dụng cho toàn bộ các Slide trong phiên trình bày Mọi thay đổi của Slide Master sẽ áp dụng cho toàn bộ Slider trong phiên trình bày P26 KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG Vi. Slide master vi.2 Thay Đổi Slide Master Mọi thay đổi của Slide Master sẽ áp dụng cho toàn bộ Slider trong phiên trình bày Thiết lập tất cả các thuộc tính đóng Slide Master Lưu ý: Tạo Slide Master trước khi tạo trình diễn Vào Ribbon View chọn Slide Master: P26 KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG Vii. Các chức năng khác VII.1 Bảo Vệ Bài Thuyết Trình Vào tab File trên Ribbon Save As Tool chọn Greneral Options\ Đặt mật mã mở file chọn Password to Open Đặt mật mã không cho chỉnh sửa chọn Password to modify Hoặc chọn cả hai nếu cần thiết P26 KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG Vii. Các chức năng khác VII.2 HyperLink Là chức năng liên kết Slide đang trình bày với một trang khác cùng file trình diễn hoặc liên kết tới mội tài liệu khác Chọn đối tượng cần liên kết Tab Insert Hyperlink (Ctrl + K) trong hộp thoại Hyperlink bạn tuỳ chọn liên kết sau đó nhấn Ok P26 KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG Vii. Các chức năng khác VII.3 In Ấn Powerpoint Vào File Print Printer: chọn máy in Số bản in Tại Setting : cài đặt thông số cho bản in Print all Slider: in toàn bộ các Slider Print Current Slide: In Slide hiện hành Custom Range: in các Slide chọn trong vùng Custom show P26 KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG Vii. Các chức năng khác VII.3 In Ấn Trong Powerpoint ( t t) slide in từng Slide Full Page Slide: chọn cách in Full page Slides: 1 Slide 1 trang Handouts: cho in nhiều trang trên một trang giấy Note Pages: chỉ in ghi chú OutLine: In Outline Color: chỉnh màu sắc khi in Color: giữ nguyên màu sắc khi in Pure Black and White: chuyển Slide thành đen trắng Grayscale: Chuyển Slide thành màu xám P26
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_ung_dung_chuong_4_microsoft_powerpoint_le.pptx