Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 2: Phân tích dữ liệu với SPSS - Phan Minh Trung

Nhập liệu

 Để nhập dữ liệu nhanh ta thực hiện như sau:

 Nhập dữ liệu bằng Excel theo cột.

 Chuyển dòng thành cột.

 Kiểm tra dữ liệu.

 Chuyển dữ liệu qua SPSS:

 Khai báo biến đã mã hóa.

 Copy dữ liệu từ Excel qua SPSS.

Mô hình Phân tích nhân tố khám phá (EFA)

 Qui trình phân tích nhân tố khám phá

(Exploratory Factor Analysis):

 Bước 1: Kiểm đðnh chất lượng thang đo.

 Bước 2: Phân tích nhân tố khám phá (EFA).

 Kiểm đðnh tính thích hợp của EFA (chî số 0,5 <>

<1); kaiser="" –="" meyer="" -="">

 Kiểm đðnh tương quan giữa các biến: kiểm đðnh

Bartlett với Sig. <>

 Kiểm đðnh mức độ giải thích (% cumulative variance –

phương sai trích) lớn hơn 50%

pdf 23 trang kimcuc 15300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 2: Phân tích dữ liệu với SPSS - Phan Minh Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 2: Phân tích dữ liệu với SPSS - Phan Minh Trung

Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 2: Phân tích dữ liệu với SPSS - Phan Minh Trung
12/30/2013 
1 
TIN HỌC ỨNG DỤNG 
Chương 2: Phân tích dữ liệu với SPSS 
Phan Minh Trung 
Trung tâm Tin học – Đại học An Giang 
Email: pmtrung@agu.edu.vn 
Website:  
1 Tin học ứng dụng quản lý 
Nội dung 
• Giới thiệu SPSS & Cài đặt 1 
• Mã hoá dữ liệu, Khai báo biến, Nhập liệu, Xử lý,„ 2 
• Kiểm đðnh thang đo 3 
• Mô hình phân tích nhân tố khám phá (EFA). 4 
• Phân tích hồi qui. 5 
• Thống kê mô tả (tạo bảng tần số, bảng thống kê một số đại lượng, vẽ đồ thð) 6 
Tin học ứng dụng quản lý 2 
12/30/2013 
2 
Giới thiệu SPSS 
 Viết tắt Statistical Package for the Social Sciences 
 Sử dụng rộng rãi trong công tác thống kê kinh tế - 
xã hội 
 SPSS cung cấp một hệ thống quản lý dữ liệu và 
phân tích thống kê trong một môi trường đồ họa 
 Dễ sử dụng, hỗ trợ thao tác thông qua menu kéo 
thả và câu lệnh, các bảng biểu, báo cáo được trình 
bày đẹp, linh hoạt 
Tin học ứng dụng quản lý 3 
Cài đặt SPSS 
Tin học ứng dụng quản lý 4 
Cài đặt SPSS V20 
12/30/2013 
3 
Mã hóa dữ liệu & Nhập liệu 
Giới tính Tuổi Nghề nghiệp 
1 Nữ 19 Sinh viên 
2 Nữ 32 Nhân viên 
3 Nam 53 Về hưu 
.   .. 
n Nam 42 Khác 
Tin học ứng dụng quản lý 5 
VD: ta có bảng dữ liệu như sau 
Các biến 
N
g
ư
ờ
i t
rả
 lờ
i 
Mã hóa dữ liệu & Nhập liệu 
Tin học ứng dụng quản lý 6 
Ta qui ước như sau 
Giới tính Tuổi Nghề nghiệp 
1. Nam 
2. Nữ 
1. Từ 1 – 25 
2. Từ 26 – 50 
3. Trên 50 
1. Sinh viên 
2. Nhân viên văn phòng 
3. Về hưu 
4. Khác 
12/30/2013 
4 
Mã hóa dữ liệu & Nhập liệu 
Tin học ứng dụng quản lý 7 
Giới tính Tuổi Nghề nghiệp 
1 2 1 1 
2 2 2 2 
3 1 3 3 
.   .. 
n 1 2 4 
Ví dụ: Mã hóa bảng câu hỏi! 
Hãy mã hóa và nhập liệu cho bảng phỏng về 
đề tài nghiên cứu cứu “Các yếu tố ảnh hưởng 
đến sự hài lòng của khách hàng: trường hơp 
nghiên cứu ở Ngân hàng Nông nghiệp PTNT, 
chi nhánh TPHCM”. Trong đó bao gồm các 
biến độc lập, phụ thuộc, nhân khẩu học. 
Xem phụ lục 2.1 
Tin học ứng dụng quản lý 8 
12/30/2013 
5 
Mã hóa dữ liệu 
TAN REL RES ASS EMP SAT INFO 
TAN_1 
TAN_2 
TAN_3 
TAN_4 
REL_1 
REL_2 
REL_3 
REL_4 
REL_5 
REL_6 
REL_7 
REL_8 
RES_1 
RES_2 
RES_5 
RES_4 
RES_5 
ASS_1 
ASS_2 
ASS_3 
ASS_4 
ASS_5 
ASS_6 
ASS_7 
EMP_1 
EMP_2 
EMP_3 
EMP_4 
EMP_5 
EMP_6 
EMP_7 
EMP_8 
EMP_9 
SAT_1 
SAT_2 
SAT_3 
INFO_1 
INFO_2 
INFO_3 
INFO_4 
Tin học ứng dụng quản lý 9 
Mã hóa theo từng nhóm thành phần 
Thông tin cá nhân theo 1 nhóm và qui ước các con số khi nhập liệu: 
VD INFO_2 (Độ tuổi): 
 1. ≤ 20 2. Từ 20 – 30 tuổi 
 3. Từ 31 – 50 tuổi 4. Trên 50 tuổi 
Nhập liệu 
Để nhập dữ liệu nhanh ta thực hiện như sau: 
Nhập dữ liệu bằng Excel theo cột. 
 Chuyển dòng thành cột. 
 Kiểm tra dữ liệu. 
 Chuyển dữ liệu qua SPSS: 
 Khai báo biến đã mã hóa. 
 Copy dữ liệu từ Excel qua SPSS. 
Tin học ứng dụng quản lý 10 
12/30/2013 
6 
Nhập liệu Excel 
Tin học ứng dụng quản lý 11 
Chuyển dòng thành cột 
Tin học ứng dụng quản lý 12 
12/30/2013 
7 
Kiểm tra dữ liệu bằng Filter trong Excel 
Tin học ứng dụng quản lý 13 
Khai báo biến bên SPSS 
Tin học ứng dụng quản lý 14 
12/30/2013 
8 
Giải thích giao diện khai báo biến. 
Name Tên biến, liên tục không có khoảng trắng 
Type Kiểu dữ liệu (Số, chuỗi,) 
Width Độ rộng kiểu dữ liệu, nếu type là string thì width là số ký tự tối đa 
Decimals Llượng số thập phân 
Label Nhãn biến (chú thích cho tên biến) 
Values Định nghĩa giá trị cho các biến. 
Missing Khai báo giá trị khuyết 
Columns Độ rộng cột tên biến 
Align Canh lề dữ liệu nhập trong cột. 
Measure 
Loại thang đo của dữ liệu, Ordinary (thang đo thứ bậc), Nominal (thang đo danh 
nghĩa), Scale (gồm cả Interval và Ratio). 
Role Vai trò của biến 
Tin học ứng dụng quản lý 15 
Xử lý biến„ 
Đðnh nghïa giá trð cho các biến. 
Tin học ứng dụng quản lý 16 
12/30/2013 
9 
Mô hình Phân tích nhân tố khám phá (EFA) 
Qui trình phân tích nhân tố khám phá 
(Exploratory Factor Analysis): 
 Bước 1: Kiểm đðnh chất lượng thang đo. 
 Bước 2: Phân tích nhân tố khám phá (EFA). 
 Kiểm đðnh tính thích hợp của EFA (chî số 0,5 < KMO 
<1); Kaiser – Meyer - Olkin. 
 Kiểm đðnh tương quan giữa các biến: kiểm đðnh 
Bartlett với Sig. < 0,05. 
 Kiểm đðnh mức độ giải thích (% cumulative variance – 
phương sai trích) lớn hơn 50% 
Tin học ứng dụng quản lý 17 
Mô hình Phân tích nhân tố khám phá (EFA) 
Qui trình (tt): 
 Bước 3: Phân tích hồi qui bội (Multi Regression 
Linear). 
 Tương quan từng phần, mức ý nghïa của HSHQ Sig.<0,05 
 Mức độ phù hợp của mô hình R2 và R2 đều chînh: sử dụng 
phân tích phương sai ANOVA Sig.<0,05 
 Hiện tượng đa cộng tuyến VIF < 10. 
Tin học ứng dụng quản lý 18 
12/30/2013 
10 
Kiểm đðnh thang đo 
 Analyze Scale Reliability Analysis 
 Xuất hiện hình dưới vả đưa thang đo cần kiểm đðnh như 
hình: 
Tin học ứng dụng quản lý 19 
Kiểm đðnh thang đo (tt) 
Hệ số Cronbach Alpha >= 0,6 và tương quan 
biến tổng ≥ 0,3 
Nếu nhỏ hơn 0,6 ta loại bỏ biến ở bảng dưới 
và thực hiện lại kiểm đðnh như ban đầu. 
Tin học ứng dụng quản lý 20 
12/30/2013 
11 
Phân tích nhân tố khám phá 
Analyze Dimension Reduction Factor 
Tin học ứng dụng quản lý 21 
Phân tích nhân tố khám phá (tt) 
Tin học ứng dụng quản lý 22 
12/30/2013 
12 
Phân tích nhân tố khám phá (tt) 
Tin học ứng dụng quản lý 23 
Phân tích nhân tố khám phá (tt) 
Tin học ứng dụng quản lý 24 
12/30/2013 
13 
Phân tích nhân tố khám phá (tt) 
Tin học ứng dụng quản lý 25 
Cỡ mẫu Giá trð chọn (Factor loading) 
> 350 0,3 
100 ≤ Cỡ mẫu ≤ 350 0,55 
< 100 0,75 
Phân tích nhân tố khám phá (tt) 
Dựa vào bảng Rotated Component Matrix để 
trích nhân tố. 
 Kiểm đðnh tính thích hợp 0,5 < KMO < 1 
 Kiểm đðnh tương quan của các biến quan sát 
trong thang đo (Bartlett với Sig. < 0,05). 
 Kiểm đðnh mức độ giải thích các biến đặc trưng 
đối với nhân tố (% Cumulative ≥ 50% - Phương 
sai trích). 
Tin học ứng dụng quản lý 26 
12/30/2013 
14 
Phân tích nhân tố khám phá (tt) 
KMO = 0,891 thỏa mãn điều kiện: 0,5 < KMO 
< 1, phân tích nhân tố khám phá là thích hợp 
cho dữ liệu thực tế. 
Kiểm đðnh Bartlett có Sig. = 0,000 < 0,05, các 
biến đặc trưng có tương quan tuyến tính với 
nhân tố đại diện. 
Tin học ứng dụng quản lý 27 
Phân tích nhân tố khám phá (tt) 
Phương sai trích 63,6%. Điều này có nghïa 
63,6% thay đổi của các nhân tố được giải 
thích bởi các biến quan sát. 
Tin học ứng dụng quản lý 28 
12/30/2013 
15 
Phân tích nhân tố khám phá (tt) 
Trích được 4 nhân tố: mô hình 5 
nhấn tố còn lại 4 nhân tố: 
1. Cảm thông (EMP) 
2. Phương tiện hữu hình (TAN) 
3. Đáp ứng (RES) 
4. Tin cậy (REL) 
 Bước tiếp theo là Phân tích hồi 
qui bội. 
Tin học ứng dụng quản lý 29 
Phân tích hồi qui bội 
Mô hình tổng thể: SAT = f(EMP, TAN, RES, REL) 
Để thực hiện hồi qui: 
 Lấy trung bình hoặc tổng các thành phần. 
 Chạy mô hình hồi qui. 
Phương trình hồi qui: 
Tin học ứng dụng quản lý 30 
SAT = B0 + B1EMP + B2TAN + B3RES + B4REL 
12/30/2013 
16 
Kiểm đðnh hồi qui 
Analyze Regression Linear„ 
Tin học ứng dụng quản lý 31 
Phân tích kiểm đðnh hồi qui 
 Chọn Save. 
Tin học ứng dụng quản lý 32 
12/30/2013 
17 
Phân tích kiểm đðnh hồi qui (tt) 
Kiểm đðnh HSHQ: tất cả các biến đều có Sig. 
nhỏ hơn 0,05. Như vậy các biến tương quan 
có ý nghïa với SAT với độ tin cậy 95%. 
Tin học ứng dụng quản lý 33 
Phân tích kiểm đðnh hồi qui (tt) 
Kiểm đðnh mức độ phù hợp của mô hình: R2 
điều chînh là 0,594. Như vậy 59,4% thay đổi 
sự hài lòng củ KH được giải bởi các biến độc 
lập của mô hình. 
Tin học ứng dụng quản lý 34 
12/30/2013 
18 
Phân tích kiểm đðnh hồi qui (tt) 
Mức độ phù hợp: Phân tích phương sai, với 
Sig. < 0,05 có thể kết luận rằng mô hình đưa 
ra phù hợp với dữ liệu thực tế. 
Tin học ứng dụng quản lý 35 
Phân tích kiểm đðnh hồi qui (tt) 
Đa cộng tuyến: hệ số phương sai phóng đại 
VIF < 2, hiện tượng đa cộng tuyến không bð vi 
phạm. 
Tin học ứng dụng quản lý 36 
12/30/2013 
19 
Thảo luận kết quả hồi qui 
Kết luận giả thuyết đưa ra: quan hệ dương 
giữa các thành phần đến sự hài lòng. 
Hệ số hồi qui chưa chuẩn hóa: 
 EMP: 0,135 (EMP tăng 1 thì hài lòng tăng 0,135) 
 TAN: 0,375 (TAN tăng 1 thì hài lòng tăng 0,375) 
 RES: 0,419 (RES tăng 1 thì hài lòng tăng 0,419) 
 REL: 0,199 (REL tăng 1 thì hài lòng tăng 0,199) 
Tin học ứng dụng quản lý 37 
Thống kê mô tả 
Thống kê mô tả các biến: 
Analyze Descriptive Statistics Frequencies„ 
Hoặc 
Analyze Descriptive Statistics Descriptives„ 
Đổ bảng chéo: 
Analyze Descriptive Statistics Crosstabs 
Tin học ứng dụng quản lý 38 
12/30/2013 
20 
Vẽ biểu đồ 
Vẽ biểu đồ trong phần thống kê. 
Vẽ biểu đồ với Graphs Chart Builder„ 
Tin học ứng dụng quản lý 39 
Kiểm đðnh tham số 
Kiểm đðnh T-Test đối với tham số trung bình 
của 2 nhóm độc lập: 
H0: không có sự khác biệt về sự hài lòng của 
khách hàng theo giới tính (nam – nữ). 
Ha: Có sự khác nhau 
Tin học ứng dụng quản lý 40 
Analyze Compare means Independent-Samples T Test 
12/30/2013 
21 
Kiểm đðnh tham số (tt) 
Tin học ứng dụng quản lý 41 
Kiểm đðnh tham số (tt) 
 Kết quả: nếu thống kê Levence Sig. > 0,05 thì 
khẳng đðnh giả đðnh phương sai đồng nhất, khi đó 
các giá trð thống kê (T-Test) tham chiếu theo dòng 
Equal Variances Assumed và ngược lại. 
 Trong trường hợp này, kiểm đðnh Levence với F=0,84 
và Sig.=0,36> α =0,05 nên khẳng đðnh phương sai 
đồng nhất. 
 Sig. (2-tailed) = 0,928 > 0,05 nên khẳng đðnh không 
có sự khác nhau về sự hài lòng theo giới tính. 
Tin học ứng dụng quản lý 42 
12/30/2013 
22 
Kiểm đðnh tham số (tt) 
Kiểm đðnh ANOVA: kiểm đðnh sự khác nhau 
trung bình có hơn 2 nhóm trở lên. 
 Giả thuyết H0: Không có sự khác biệt về hài lòng 
theo Nghề nghiệp 
Ha: Có sự khác nhau 
Tin học ứng dụng quản lý 43 
Analyze Compare means One-Way Anova„ 
Kiểm đðnh tham số (tt) 
Tin học ứng dụng quản lý 44 
12/30/2013 
23 
Kiểm đðnh tham số (tt) 
Bảng Test of Homogenetiny of Variances 
Sig.=0,554 không có sự khác nhau phương sai 
đồng nhất. 
Bảng ANOVA có Sig.=0,487 > 0,05. Có thể kết 
luận không có sự khác biệt hay chấp nhập giả 
thuyết H0. 
Tin học ứng dụng quản lý 45 
Thanks for Listening 
Cám ơn đã lắng nghe 
46 Tin học ứng dụng quản lý 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_ung_dung_chuong_2_phan_tich_du_lieu_voi_sp.pdf