Bài giảng Tin học đại cương (Phần 1: Tin học căn bản) - Bài 2: Hệ thống máy tính

• Xử lý dữ liệu:

– Chức năng quan trọng nhất của máy tính

– Dữ liệu có thể có rất nhiều dạng khác nhau và có yêu cầu xử lý khác nhau.

• Lưu trữ dữ liệu:

– Dữ liệu đưa vào máy tính được xử lý ngay hoặc có thể được lưu trong bộ nhớ.

– Khi cần chúng sẽ được lấy ra xử lý.

pdf 42 trang thom 05/01/2024 1860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học đại cương (Phần 1: Tin học căn bản) - Bài 2: Hệ thống máy tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học đại cương (Phần 1: Tin học căn bản) - Bài 2: Hệ thống máy tính

Bài giảng Tin học đại cương (Phần 1: Tin học căn bản) - Bài 2: Hệ thống máy tính
1 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC B\CH KHOA H[ NỘI 
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN V[ TRUYỀN THÔNG 
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 
Phần 1. Tin học căn bản 
Bài 2: Hệ thống máy tính 
• Phần cứng 
– Toàn bo ̣ máy móc, thiét bị va ̣ t lý cáu tạo nên máy tính 
• Phần mềm 
– L{ chương trình chạy trên m|y tính 
Tổng quan về hệ thống máy tính 
2 
Phần mềm 
• Hệ điều hành 
• Ứng dụng 
3 
Phần cứng 
4 
Tháo các ốc vít mở nắp hộp 
2 
5 
power supply 
ports 
processor 
memory 
sound card video card 
Phần cứng 
• Phần cứng 
– Màn hình 
– Loa 
– Bàn phím 
– Chuo ̣ t 
– CPU 
– ... 
Phần cứng 
6 
Hệ điều hành 
7 
Sau khi mua máy tính 
Mạng máy tính 
8 
3 
9 
Nội dung 
• 2.1. Tổ chức bên trong m|y tính 
• 2.2. Phần mềm m|y tính 
• 2.3. Giới thiệu hệ điều h{nh 
• 2.4. Mạng m|y tính 
10 
Nội dung 
• 2.1. Tổ chức bên trong m|y tính 
• 2.2. Phần mềm m|y tính 
• 2.3. Giới thiệu hệ điều h{nh 
• 2.4. Mạng m|y tính 
Nội dung 
• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính 
• 2.1.1. Mô hình cơ bản của m|y tính 
• 2.1.2. Bộ xử lý trung t}m – CPU 
• 2.1.3. Bộ nhớ 
• 2.1.4. Hệ thống v{o-ra 
• 2.1.5. Liên kết hệ thống (buses) 
• 2.1.6. Tổng kết 
• 2.2. Phần mềm máy tính 
• 2.3. Giới thiệu hệ điều hành 
• 2.4. Mạng máy tính 
11 
2.1.1. Mô hình cơ bản của máy tính 
a. Chức năng của hệ thống máy tính 
b. Cấu trúc của hệ thống máy tính 
c. Hoạt động của máy tính 
12 
4 
• M|y tính thực hiện c|c chức năng cơ bản 
sau: 
– Xử lý dữ liệu 
– Lưu trữ dữ liệu 
– Trao đổi dữ liệu 
– Điều khiển 
13 
a. Chức năng của hệ thống máy tính 
• Xử lý dữ liệu: 
– Chức năng quan trọng nhất của m|y tính 
– Dữ liệu có thể có rất nhiều dạng kh|c nhau v{ có 
yêu cầu xử lý kh|c nhau. 
• Lưu trữ dữ liệu: 
– Dữ liệu đưa v{o m|y tính được xử lý ngay hoặc 
có thể được lưu trong bộ nhớ. 
– Khi cần chúng sẽ được lấy ra xử lý. 
14 
a. Chức năng của hệ thống máy tính 
• Trao đổi dữ liệu: 
– Trao đổi dữ liệu giữa c|c th{nh phần bên trong 
và bên ngoài máy tính Quá trình vào ra 
(input-output) 
– C|c thiết bị v{o-ra: nguồn cung cấp dữ liệu hoặc 
nơi tiếp nhận dữ liệu. 
– Dữ liệu được vận chuyển trên khoảng c|ch xa 
gọi l{ truyền dữ liệu (data communication). 
• Điều khiển: 
– M|y tính cần phải điều khiển ba chức năng trên 
15 
a. Chức năng của hệ thống máy tính 
Các thành phần chính của hệ thống máy tính 
b. Cấu trúc của hệ thống máy tính 
16 
5 
• Bộ xử lý trung tâm – CPU (Central Processor 
Unit) 
– Điều khiển c|c hoạt động của m|y tính v{ thực hiện 
xử lý dữ liệu. 
• Bộ nhớ chính (Main Memory) 
– Lưu trữ chương trình v{ dữ liệu. 
• Hệ thống vào ra (Input-Output System): 
– Trao đổi thông tin giữa máy tính và thế giới bên 
ngoài 
• Liên kết hệ thống (System Interconnection): 
– Kết nối v{ vận chuyển thông tin giữa CPU, bộ nhớ 
chính v{ hệ thống v{o ra của m|y tính với nhau. 
 17 
b. Cấu trúc của hệ thống máy tính 
• Hoạt động cơ bản của máy tính là thực hiện 
chương trình. Chương trình gồm một tập các lệnh 
được lưu trữ trong bộ nhớ. Việc thực hiện chương 
trình là lặp lại chu kỳ lệnh bao gồm các bước sau: 
– CPU nhận lệnh từ bộ nhớ chính (tự động) 
– Giải mã lệnh để xác định thao tác và các toán hạng 
– Nhận toán hạng 
– Thực hiện lệnh 
– Ghi kết quả 
– Quay lại chu trình để thực hiện lệnh tiếp theo 
18 
c. Hoạt động của máy tính 
Nội dung 
• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính 
• 2.1.1. Mô hình cơ bản của m|y tính 
• 2.1.2. Bộ xử lý trung t}m – CPU 
• 2.1.3. Bộ nhớ 
• 2.1.4. Hệ thống v{o-ra 
• 2.1.5. Liên kết hệ thống (buses) 
• 2.1.6. Tổng kết 
• 2.2. Phần mềm máy tính 
• 2.3. Giới thiệu hệ điều hành 
• 2.4. Mạng máy tính 
19 
2.1.2. Bộ xử lý trung tâm - CPU 
20 
6 
2.1.2. Bộ xử lý trung tâm - CPU 
• Chức năng 
– Điều khiển hoạt động của to{n bộ hệ thống m|y tính 
– Xử lý dữ liệu 
• Nguyên tắc hoạt động: CPU hoạt động theo 
chương trình nằm trong bộ nhớ chính, bằng cách 
thực hiện chu trình lệnh gồm các bước: 
– Nhận lệnh từ bộ nhớ chính 
– Giải mã lệnh 
– Nhận toán hạng 
– Thực hiện lệnh 
– Ghi kết quả 
21 22 
Bus bên trong 
Bus bên ngoài 
Control Unit (CU) 
Điều khiển hoạt động của 
máy tính theo 
chương trình đ~ định sẵn 
Arithmetic Logic Unit (ALU) 
Thực hiện c|c phép to|n số học v{ 
c|c phép to|n logic trên c|c dữ liệu 
cụ thể 
Register File (RF) 
Lưu trữ c|c thông tin tạm thời phục 
vụ cho hoạt động của CPU 
Internal bus 
Kết nối c|c th{nh phần bên 
trong CPU với nhau 
Bus Interface Unit 
Kết nối v{ trao đổi thông tin 
giữa c|c bus bên trong với c|c 
bus bên ngo{i với nhau 
Cấu tạo cơ bản của CPU 
2.1.2. Bộ xử lý trung tâm - CPU 
• Khối điều khiển (Control Unit – CU) 
– Điều khiển hoạt động của máy tính theo chương trình 
đ~ định sẵn 
• Khối tính toán số học và logic (Arithmetic – Logic Unit - 
ALU): 
– Thực hiện các phép toán số học và các phép toán logic 
trên các dữ liệu cụ thể 
• Tập các thanh ghi (Register File - RF) 
– Lưu trữ các thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động 
của CPU 
• Bus bên trong (Internal Bus) 
– Kết nối các thành phần bên trong CPU với nhau 
• Đơn vị ghép nối bus (Bus Interface Unit – BIU) 
– Kết nối và trao đổi thông tin với nhau giữa các bus bên 
trong với các bus bên ngoài. 
23 
24 
• 2 dòng CPU chính (cho PC): 
– Intel: Pentium, Core 2 Duo, 
Core i3, i5, i7.. 
– AMD: Opteron, Athlon,.. 
• Bộ vi xử lý 
(Microprocessor) 
– Là CPU được chế tạo trên một 
vi mạch. 
– Có thể gọi CPU là bộ vi xử lý. 
Tuy nhiên, các bộ vi xử lý hiện 
nay có cấu trúc phức tạp hơn 
nhiều so với một CPU cơ bản. 
2.1.2. Bộ xử lý trung tâm - CPU 
7 
25 
a. Bộ vi xử lý (Microprocessor) 
• Tốc độ của bộ vi xử lý 
– Số lệnh được thực hiện trong 1s 
– MIPS (Milliions of Intructions per Second) 
– Khó đ|nh giá chính xác (còn phụ thuộc bộ nhớ, 
bo mạch đồ họa) 
• Tần số xung nhịp của bộ xử lý 
– Bộ xử lý hoạt động theo một xung nhịp (clock) 
có tần số xác định 
– Tốc độ của bộ xử lý được đ|nh giá gián tiếp 
thông qua tần số xung nhịp 
26 
 Tốc độ bộ vi xử lý 
Tốc độ bộ vi xử lý 
• Một số siêu máy tính 
– Roadrunner –3rd ,IBM 
• 133 triệu USD 
• Tốc độ: 1.04 petaflops (1.04 triệu tỷ phép tính/s) 
• 6 tỷ người dùng hand calculator * 24h/ngày * 7 
ng{y/tuần * 46 năm = 1 ngày Roadrunner 
– Nabulae – 2nd ,China 1.2 petaflops 
– Jaguar – 1st , USA 1.8 petaflops 
27 
Nội dung 
• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính 
• 2.1.1. Mô hình cơ bản của m|y tính 
• 2.1.2. Bộ xử lý trung t}m – CPU 
• 2.1.3. Bộ nhớ 
• 2.1.4. Hệ thống v{o-ra 
• 2.1.5. Liên kết hệ thống (buses) 
• 2.1.6. Tổng kết 
• 2.2. Phần mềm máy tính 
• 2.3. Giới thiệu hệ điều hành 
• 2.4. Mạng máy tính 
28 
8 
29 
2.1.3. Bộ nhớ 
• Chức năng: Lưu trữ chương trình v{ dữ liệu 
• Các thao tác cơ bản với bộ nhớ: 
– Thao t|c đọc (read) 
– Thao tác ghi (write) 
• Các thành phần chính 
– Bộ nhớ trong (Internal Memory) 
– Bộ nhớ ngo{i (External Memory) 
30 
a. Các thành phần bộ nhớ máy tính 
31 
b. Bộ nhớ trong 
• Chức năng và đặc điểm 
– Chức c|c thông tin m{ CPU có thể trao đổi trực 
tiếp 
– Tốc độ rất nhanh 
– Dung lượng không lớn 
– Sử dụng bộ nhớ b|n dẫn: ROM v{ RAM 
• Các loại bộ nhớ trong: 
– Bộ nhớ chính 
– Bộ nhớ cache (bộ nhớ đệm nhanh) 
32 
• L{ th{nh phần nhớ tồn tại trên mọi hệ thống 
máy tính 
• Chứa c|c chương trình v{ dữ liệu đang được 
CPU sử dụng 
• Tổ chức th{nh c|c ngăn nhớ được đ|nh địa 
chỉ 
• Ngăn nhớ thường được tổ chức theo Byte 
• Nội dung của ngăn nhớ có thể thay đổi, song 
địa chỉ vật lý của ngăn nhớ luôn cố định 
• Thông thường, bộ nhớ chính gồm 2 phần: 
– ROM 
– RAM 
i. Bộ nhớ chính 
9 
33 
• Vùng bộ nhớ chỉ đọc Thông tin không bị mất 
đi khi mất nguồn điện 
• Tích hợp trên các thiết bị 
• Nội dung được cài đặt tại nơi sản xuất thiết bị 
ROM – Read Only Memory 
34 
• Chức năng chính: 
– Chứa c|c phần mềm thực hiện c|c công việc của 
thiết bị (firmware). 
– Đôi khi được gọi: ROM BIOS (Basic 
Input/Output System) 
ROM – Read Only Memory 
• Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên 
– Không phải di chuyẻn tuàn tự 
– Được chia thành các ô nhớ có đánh địa 
chỉ 
– Thời gian thực hiện thao t|c đọc hoặc 
ghi đối với mỗi ô nhớ l{ như nhau, cho 
dù đang ở bất kỳ vị trí n{o trong bộ nhớ 
• Lưu trữ c|c thông tin thay đổi, v{ c|c 
thông tin được sử dụng hiện h{nh 
• Thông tin lưu trên RAM chỉ l{ tạm 
thời, chúng sẽ mất đi khi mất nguồn 
điện cung cấp 
RAM – Random Access Memory 
35 
• SRAM (Static RAM): RAM tĩnh 
• DRAM (Dynamic RAM): RAM động 
– SDRAM (Synchronous Dynamic RAM): 
• SDR (Single Data Rate): Đ~ lỗi thời 
• DDR (Double Data Rate): Đ~ được thay thế bởi DDR2 
• DDR2 (Double Data Rate 2), DDR3: L{ thế hệ tiếp theo 
của DDR, hiện được sử dụng rộng r~i 
– RDRAM (Rambus Dynamic RAM): Ít người dùng vì không 
nhanh hơn SDRAM l{ bao nhưng lại đắt hơn nhiều 
• Dung lượng: 8, 16, 32, 64, 128, 256, 512 MB, 1GB, 2GB... 
Phân loại RAM theo công nghệ chế tạo 
36 
10 
37 
• Hiện nay, CACHE được tích hợp trong chip vi xử lý 
• CPU truy nhập dữ liệu trong CACHE nhanh hơn so với RAM 
nhưng dung lượng nhỏ hơn 
• CACHE thường được chia ra một số mức: cache L1, L2, 
• CACHE có thể có hoặc không 
 Tốc độ xử lý CPU >> tốc độ truy ca ̣p 
dữ liệu từ RAM 
 Sử dụng bo ̣ nhớ Cache : 
• C|c khối dữ liệu từ RAM được 
nạp v{o Cache khi cần 
• CPU thao t|c với dữ liệu trên 
Cache thay vì trên RAM 
ii. Bộ nhớ đệm nhanh (Cache memory) 
38 
c. Bộ nhớ ngoài 
• Chức năng và đặc điểm 
– Lưu giữ t{i nguyên phần mềm của m|y tính, bao 
gồm: Hệ điều h{nh, c|c chương trình v{ dữ liệu 
– Bộ nhớ ngo{i được kết nối với hệ thống dưới 
dạng c|c thiết bị v{o ra 
– Dung lượng lớn 
– Tốc độ chậm 
39 
c. Bộ nhớ ngoài (tiếp) 
• Các loại bộ nhớ ngoài: 
– Bộ nhớ từ: Đĩa cứng, đĩa mềm 
– Bộ nhớ quang: Đĩa CD, DVD, 
– Bộ nhớ b|n dẫn: Flash disk, memory card 
40 
• Dung lượng : 1.44MB 
• Kích thước : 3.5” 
• Có 2 mặt đĩa 
• Phạm vi sử dụng: không thông 
dụng 
• Laptop: Hầu như không có. 
• Desktop: Ít sử dụng. 
shutter 
shell 
liner 
magnetic 
coating 
flexible thin film 
metal hub 
i. Đĩa mềm – Floppy disk 
11 
41 
• Dung lượng lớn 
• L{ nơi c{i đặt HĐH v{ 
c|c chương trình ứng 
dụng 
• Phạm vi sử dụng: rộng 
• Một m|y tính PC: có thể 
có nhiều ổ cứng 
ii. Đĩa cứng – Hard disk 
42 
• Dễ d{ng mang từ nơi n{y sang 
nơi kh|c. 
• Kết nối qua c|c giao tiếp: 
• USB 2.0 
• IEEE 1394, FireWare 800 
• Ethernet 
• Sử dụng: 
• Lưu trữ dữ liệu 
• Lưu trữ trong mạng 
iii. Ổ cứng ngoài 
43 
• Thường có kích thước 
700M 
• Được gọi l{ đĩa quang, 
đọc bằng đầu đọc laze 
• Tốc độ đọc chậm hơn so 
với đĩa từ (ổ cứng) 
• Ph}n loại: 
• CD – R 
• CD – RW 
Nhấn nút để đóng 
nắp. 
Cho đĩa vào. 
Nhấn nút mở nắp. 
iii. CD ROM - Compact disc read-only memory 
44 
CD R và CD RW 
Phải có ổ CD -W & 
phần mềm hỗ trợ ghi 
Không thể xóa 
Dữ liệu trên CD 
CD-R (compact disc-recordable) 
—chỉ ghi 1 lần 
CD-RW (compact disc-rewritable) 
—có thể xóa, hoặc ghi lại nhiều lần 
Phải có ổ CD-RW & 
phần mềm hỗ trợ 
Xóa & ghi 
12 
45 
iv. DVD - Digital Video Disc or Digital Versatile Disc 
• Ph}n loại: 
• Một mặt : 4.7GB 
• Hai mặt : 8.5GB 
• Cần có ổ đọc/ghi DVD 
46 
v. Flash sticks or memory - USB 
• Kết nối với m|y tính qua cổng USB 
• Kích thước: Đa dạng 1G, 2G,.. 
• Sử dụng rộng r~i: 
• Lưu trữ dữ liệu c| nh}n 
• Sử dụng trong c|c thiết bị nghe 
nhìn 
Nội dung 
• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính 
• 2.1.1. Mô hình cơ bản của m|y tính 
• 2.1.2. Bộ xử lý trung t}m – CPU 
• 2.1.3. Bộ nhớ 
• 2.1.4. Hệ thống v{o-ra 
• 2.1.5. Liên kết hệ thống (buses) 
• 2.1.6. Tổng kết 
• 2.2. Phần mềm máy tính 
• 2.3. Giới thiệu hệ điều hành 
• 2.4. Mạng máy tính 
47 48 
2.1.4. Hệ thống vào-ra 
• Chức năng: Trao đổi thông tin giữa m|y 
tính với thế giới bên ngo{i. 
• Các thao tác cơ bản 
– V{o dữ liệu (Input) 
– Ra dữ liệu (Output) 
• Các thành phần chính: 
– Các thiết bị vào-ra (IO devices) hay còn gọi l{ 
thiết bị ngoại vi (Peripheral devices) 
– Các mô-đun ghép nối vào-ra (IO Interface 
modules) 
13 
49 
a. Cấu trúc cơ bản của hệ thống vào-ra 
Module vào ra
Cổng vào ra
I/O PORT
Nối ghép với CPU
và bộ nhớ chính
Thiết bị ngoại vi
PERIPHERAL
Cổng vào ra
I/O PORT
Thiết bị ngoại vi
PERIPHERAL
Cổng vào ra
I/O PORT
.
.
.
50 
b. Các thiết bị vào ra 
• Chức năng: Chuyển đổi dữ liệu giữa bên 
trong và bên ngoài máy tính 
• Các thiết bị ngoại vi cơ bản: 
– Thiết bị v{o: B{n phím, chuột, m|y quét, 
– Thiết bị ra: M{n hình, m|y in, 
– Thiết bị nhớ: C|c ổ đĩa, 
– Thiết bị truyền thông: Modem, 
51 
c. Mô-đun ghép nối vào ra 
• C|c thiết bị v{o ra không kết nối trực tiếp với CPU 
m{ được kết nối thông qua c|c mô-đun ghép nối 
vào-ra. 
• Trong c|c mô đun ghép nối v{o-ra có c|c cổng v{o-
ra (IO Port) 
• C|c cổng n{y cũng được đ|nh địa chỉ bởi CPU, có 
nghĩa l{ mỗi cổng cũng có một địa chỉ x|c định. 
• Mỗi thiết bị v{o-ra kết nối với CPU thông qua cổng 
tương ứng với địa chỉ x|c định. 
Nội dung 
• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính 
• 2.1.1. Mô hình cơ bản của m|y tính 
• 2.1.2. Bộ xử lý trung t}m – CPU 
• 2.1.3. Bộ nhớ 
• 2.1.4. Hệ thống v{o-ra 
• 2.1.5. Liên kết hệ thống (buses) 
• 2.1.6. Tổng kết 
• 2.2. Phần mềm máy tính 
• 2.3. Giới thiệu hệ điều hành 
• 2.4. Mạng máy tính 
52 
14 
53 
2.1.5. Liên kết hệ thống (buses) 
• CPU, bộ nhớ chính v{ hệ thống v{o-ra cần phải kết 
nối với nhau để trao đổi thông tin 
• Việc kết nối n{y được thực hiện bằng một tập c|c 
đường kết nối gọi l{ bus 
• Thực tế bus trong m|y tính kh| phức tạp, nó được 
thể hiện bằng c|c đường dẫn trên c|c bản mạch, 
c|c khe cắm trên bản mạch chính, c|c c|p nối, 
54 
2.1.5. Liên kết hệ thống (tiếp) 
• Độ rộng của bus: L{ số đường d}y của bus 
có thể truyển thông tin đồng thời. 
• Về chức năng, bus được chia l{m 3 loại 
chính: 
– Bus địa chỉ (Address Bus) 
– Bus dữ liệu (Data Bus) 
– Bus điều khiển (Control Bus) 
Nội dung 
• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính 
• 2.1.1. Mô hình cơ bản của m|y tính 
• 2.1.2. Bộ xử lý trung t}m – CPU 
• 2.1.3. Bộ nhớ 
• 2.1.4. Hệ thống v{o-ra 
• 2.1.5. Liên kết hệ thống (buses) 
• 2.1.6. Tổng kết 
• 2.2. Phần mềm máy tính 
• 2.3. Giới thiệu hệ điều hành 
• 2.4. Mạng máy tính 
55 
i. Máy tính 
56 
15 
i. Máy tính 
• Hộp máy tính (Case): 
– Bản mạch chính (Mainboard): 
• Bộ vi xử lý 
• Bộ nhớ hệ thống: chip nhớ ROM v{ c|c module nhớ 
RAM 
• C|c vi mạch điều khiển tổng hợp (chipset) 
• C|c khe cắm mở rộng 
• C|c kênh truyền tín hiệu (bus) 
– C|c loại ổ đĩa: ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, ổ đĩa 
quang, ... 
– C|c cổng v{o-ra 
– Bộ nguồn v{ quạt 57 
• Các thiết bị ngoại vi (Peripheral Devices): 
– Màn hình (monitor), bàn phím (keyboard), 
chuột (mouse), loa (speaker), m|y in (printer), 
m|y quét ảnh (scanner), modem, ... 
58 
i. Máy tính 
ii. Hộp máy tính (Case) 
59 
iii. Các loại ổ đĩa 
60 
16 
iv. Các cổng vào-ra 
61 
v. Bộ nguồn và quạt 
62 
63 
vi. Các linh kiện trên bản mạch chính vii. Bộ vi xử lý 
64 
17 
viii. Bộ nhớ hệ thống 
65 
ix. Các khe cắm mở rộng 
66 
x. Các thiết bị ngoại vi 
67 
x. Các thiết bị ngoại vi (tiếp) 
68 
18 
69 
Nội dung 
• 2.1. Tổ chức bên trong m|y tính 
• 2.2. Phần mềm m|y tính 
• 2.3. Giới thiệu hệ điều h{nh 
• 2.4. Mạng m|y  ... 
95 
• Khởi động máy tính 
Nút nguồn 
 Vỏ m|y 
i. Khởi động/tắt máy 
96 
25 
• Khởi động máy tính (2) 
– Chờ cho tới khi hiẻn thị màn hình đăng nha ̣p 
– Chọn tên người dùng và gõ ma ̣ t khảu tương ứng 
i. Khởi động/tắt máy 
97 
• Tắt máy tính theo cách thông thường (Shut down/Turn 
Off) 
 Lưu tất cả các tệp tin, đóng tất cả các chương trình ứng 
dụng đang mở 
Stand By: Tạm nghỉ 
Turn Off: Tắt máy 
Restart: Khởi động lại máy 
i. Khởi động/tắt máy 
98 
• Tắt máy tính theo cách áp đặt 
 Bấm và giữ nút nguồn Power trong khoảng 5-10 
giây 
Vỏ m|y 
(case) 
Nút nguồn 
i. Khởi động/tắt máy 
99 
• Thoát ra khỏi người dùng hiện tại (Log off) 
 Lưu tất cả các tệp tin, đóng tất cả các chương 
trình ứng dụng đang mở 
Log Off: Thoát khỏi phiên làm 
vie ̣c người dùng hie ̣n tại 
Switch User: Đổi người dùng 
i. Khởi động/tắt máy 
100 
26 
101 
 Là thiét bị vào 
 Có thẻ có dây hoa ̣c không dây 
 Đièu khiẻn con trỏ chuo ̣ t tương tác với các đói tượng 
 Có hai phím bám: 
• Nút tr|i thường dùng để chọn đối tượng; rê đối 
tượng... 
• Nút phải thường dùng hiển thị danh s|ch công việc 
tương ứng với vùng hoa ̣c đói tượng được chọn. 
ii. Sử dụng chuột 
102 
Nhấp chuột phải 
(nhấn vào nút 
trái chuột) 
Nhấp chuột 
trái 
(nhấn vào nút 
phải chuột) 
Cuộn chuột 
Nhấp đúp – Nhấp 2 lần liên 
tiếp nút trái chuột 
• Các thao tác cơ bản với chuột 
ii. Sử dụng chuột 
103 
 Chọn đói tượng 
• Di chuyển chuột đến đối tượng 
cần thao t|c rồi nhấp trái chuột 
để chọn 
 Kéo thả (drag and drop) 
• Chọn đối tượng 
• Giữ chuột và dịch chuyển 
 đối tượng đén vị trí càn thả 
• Nhả chuo ̣ t trái 
ii. Sử dụng chuột 
104 
 Chọn các đói tượng liên tiép 
• C1: Nháp chuo ̣ t trái, giữ và kéo 
con trỏ chuo ̣ t phủ hét bè ma ̣ t 
các đói tượng càn chọn 
• C2: Nháp chọn đói tượng đàu, 
vừa nhán giữ phím Shift vừa 
nháp chọn đói tượng cuói 
 Chọn các đói tượng không liên tiép 
nhau 
• Vừa nhán giữ phím Ctrl vừa 
nháp chọn từng đói tượng mo ̣ t 
Chọn nhièu đói tượng 
ii. Sử dụng chuột 
27 
• Các hình dạng thông dụng của chuột 
Biểu tượng Tên 
Hình dạng thông thường - Normal Select 
Đang bận - Busy 
Thay đổi kích cỡ theo chiều dọc - Vertical Resize 
Thay đổi kích cỡ theo chiều ngang - Horizontal Resize 
Thay đổi kích cỡ chéo – Diagonal Resize 
Chọn đoạn văn bản – Text Select 
Chọn mở liên kết – Link Select 
ii. Sử dụng chuột 
105 
Start All Programs 
 Chọn chương trình 
 cần khởi động 
1 
iii. Khởi động chương trình 
106 
• Một số chương trình có sẵn trong HĐH Windows: Start 
 All Programs Accessories 
– Paint: Chương trình vẽ đơn giản 
– Calculator: Máy tính tính toán các phép toán đơn giản 
– Notepad: Soạn thảo văn bản đơn giản 
iii. Khởi động chương trình 
107 
108 
Biểu tượng 
Màn hình desktop 
Thanh công việc (Task bar) 
Nút Start Khay hệ thống 
Thanh khởi động nhanh 
(Quick Launch) 
c. L{m việc với Desktop 
28 
109 
Biểu tượng của hệ điều hành 
Biểu tượng thư mục 
Biểu tượng tệp tin Biểu tượng ứng dụng 
Ta có thẻ vào các chương trình hoa ̣ c các cửa sỏ bàng cách 
nháp đúp chuo ̣ t vào các biẻu tượng tương ứng 
i. Biểu tượng ii.Thanh khởi động nhanh (Quick Launch) 
• Giúp liên kết nhanh tới các chương trình có biểu tượng nằm trên 
thanh Quick Launch 
– Nháp trái chuo ̣ t vào biẻu tượng trên thanh Quick Launch đẻ khởi 
đo ̣ ng chương trình tương ứng 
Trình duye ̣t Internet Explorer Hiẻn thị màn hình desktop 
Chương trình nghe nhạc 
Windows Media Player 
110 
111 
iii. Sắp xếp các biểu tượng trên màn hình 
Nhấp chuột phải vào 
khoảng trống trên 
màn hình Desktop 
Sắp xếp theo tên 
Sắp xếp theo kích cỡ 
Sắp xếp theo loại 
Sắp xếp theo ngày sửa đổi 
Sắp xếp tự động 
• Nhấp chuột phải vào khoảng trống trên màn 
hình, chọn Properties 
• Chọn Desktop Browse Chọn ảnh 
iv. Thay đỏi ảnh nèn của màn hình 
112 
29 
• Chọn Stretch trong ô Position, nhấn OK. 
iv. Thay đỏi ảnh nèn của màn hình 
113 
• Có thể chọn các hình ảnh có sẵn trong phần 
Background rồi chọn OK. 
Kquả 
iv. Thay đỏi ảnh nèn của màn hiǹh 
114 
• Mở một cửa sổ 
– Nháp đúp chuo ̣ t vào mo ̣ t biẻu tượng của mo ̣ t 
chương trình nào đó trên màn hình desktop đẻ 
vào cửa sỏ của chương trình. 
– Nháp đúp chuo ̣ t vào biẻu tượng trên 
màn hình Desktop đẻ vào cửa sỏ quản lý các ỏ 
đĩa của máy tính. 
d. L{m việc với cửa sổ 
115 
Thanh tiêu đề Thanh menu 
Thanh trạng th|i Thanh cuộn (ngang, dọc) 
Thanh công cụ 
Vùng l{m việc 
d. L{m việc với cửa sổ 
30 
Ổ đĩa cứng 
Ổ DVD 
Ô trạng thái 
Ổ CD My computer 
d. L{m việc với cửa sổ 
117 
• Di chuyển cửa sổ 
– Chọn thanh tiêu đề, giữ chuo ̣ t và kéo tới vị trí càn di 
chuyẻn ròi thả chuo ̣ t 
• Thay đổi kích thước cửa sổ 
– Trỏ chuột v{o cạnh, góc của cửa sổ v{ kéo 
d. L{m việc với cửa sổ 
118 
Thu nhỏ cửa sổ 
Mở rộng cửa sổ 
Đóng cửa sổ 
Có thể dùng tổ hợp 
phím Alt-F4 để đóng 
cửa sổ 
d. L{m việc với cửa sổ 
119 
Phóng to cửa sổ 
Trở về kích thước cũ 
d. L{m việc với cửa sổ 
120 
31 
121 
Dùng chuột chọn nút 
mong muốn trong 
thanh tác vụ 
Các cửa sổ hiện thời 
Có thể dùng tổ hợp 
phím Alt-Tab 
Thay đỏi cửa sổ làm vie ̣c 
d. L{m việc với cửa sổ e. Control Panel 
• Trong Control Panel 
– C{i đặt v{ loại bỏ Font chữ 
– Thay đổi dạng hiện m{n hình desktop 
– C{i đặt v{ loại bỏ chương trình 
– Cấu hình ng{y, giờ cho hệ thống 
– Thay đổi thuộc tính của b{n phím v{ chuột 
– Thay đổi thuộc tính vùng (Regional Settings) 
– C{i đặt / loại bỏ m|y in 
 (Demo) 
 (Xem thêm t{i liệu/slide về Control Panel) 
122 
f. Windows Explorer 
• Windows Explorer: là một chương trình 
được hỗ trợ từ phiên bản Windows 95 
cho phép người sử dụng thao tác với các 
tài nguyên có trong máy tính như tập tin, 
thư mục, ổ đĩa và những tài nguyên khác 
có trong máy của bạn cũng như các máy 
tính trong hệ thống mạng 
123 
 f. Windows Explorer 
• +E 
• click chuột 
phải vào 
Start, chọn 
Explorer 
124 
32 
g. Thao tác với tệp/thư mục 
• Mở tệp tin/thư mục 
• Chọn tệp tin/thư mục 
• Tạo thư mục 
• Sao chép/di chuyển 
• Xóa/phục hồi 
• Thay đổi thuộc tính 
 (Demo) 
 (Xem thêm tài liệu/slide về thao tác tệp 
và thư mục) 
125 126 
Nội dung 
• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính 
• 2.2. Phần mềm máy tính 
• 2.3. Giới thiệu hệ điều hành 
• 2.4. Mạng máy tính 
Nội dung 
• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính 
• 2.2. Phần mềm máy tính 
• 2.3. Giới thiệu hệ điều hành 
• 2.4. Mạng máy tính 
• 2.4.1. Lịch sử ph|t triển mạng m|y tính 
• 2.4.2. Ph}n loại mạng m|y tính 
• 2.4.3. C|c th{nh phần cơ bản 
• 2.4.4. Mạng Internet 
127 128 
• Mạng m|y tính l{ một tập 
hợp gồm nhiều máy tính 
hoặc thiết bị xử lý thông 
tin được kết nối với nhau 
qua các đường truyền. 
• Mục đích 
– Trao đổi thông tin giữa 
các máy tính 
– Chia sẻ t{i nguyên 
2.4.1. Lịch sử phát triển mạng máy tính 
33 
129 
2.4.1. Lịch sử phát triển mạng máy tính (tiếp) 
• Ví dụ về mạng máy tính: 
• Mạng m|y tính Trường ĐHBK H{ Nội 
• Mạng LAN của qu|n Game 
• Mạng Internet 
130 
• 1960s mạng m|y tính bắt đầu xuất hiện. Lúc 
đầu mạng có dạng l{ một m|y tính lớn nối 
với nhiều trạm cuối (terminal). 
• 1970s mạng m|y tính l{ c|c m|y tính độc 
lập được nối với nhau. 
• Qui mô v{ mức độ phức tạp của mạng ng{y 
c{ng tăng. 
2.4.1. Lịch sử phát triển mạng máy tính (tiếp) 
Nội dung 
• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính 
• 2.2. Phần mềm máy tính 
• 2.3. Giới thiệu hệ điều hành 
• 2.4. Mạng máy tính 
• 2.4.1. Lịch sử ph|t triển mạng m|y tính 
• 2.4.2. Ph}n loại mạng m|y tính 
• 2.4.3. C|c th{nh phần cơ bản 
• 2.4.4. Mạng Internet 
131 
a. Theo mối quan hệ giữa các máy 
• Mạng bình đẳng (peer-to-peer): 
– Các m|y có quan hệ ngang h{ng 
• Mạng khách/chủ (client/server). 
– Một số m|y l{ server (m|y phục vụ/m|y chủ) 
chuyên phục vụ 
– Các m|y kh|c gọi l{ m|y kh|ch (client) hay m|y 
trạm (workstation) 
132 
34 
b. Theo quy mô địa lý 
• 3 loại 
− Loại 1. LAN (Local Area Network) 
– Mạng cục bộ ở trong phạm vi nhỏ: văn phòng, 
tòa nh{, một số tòa nh{ gần nhau(500m) 
– số lượng m|y tính không qu| nhiều, mạng 
không qu| phức tạp. 
– Ví dụ: mạng tại qu|n Game, trường học 
133 134 
– Loại 2. WAN (Wide Area Network) 
– Mạng diện rộng, c|c m|y tính có thể ở c|c th{nh 
phố kh|c nhau. 
– B|n kính có thể 100-200 km 
Ví dụ: 
mạng của Tổng cục thuế. 
b. Theo quy mô địa lý 
135 
b. Theo quy mô địa lý 
– Loại 3. GAN (Global Area Network) 
 Mạng to{n cầu, m|y tính ở nhiều nước kh|c 
nhau. Thường mạng to{n cầu l{ kết hợp của 
nhiều mạng con. 
 Ví dụ: mạng Internet. 
Nội dung 
• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính 
• 2.2. Phần mềm máy tính 
• 2.3. Giới thiệu hệ điều hành 
• 2.4. Mạng máy tính 
• 2.4.1. Lịch sử ph|t triển mạng m|y tính 
• 2.4.2. Ph}n loại mạng m|y tính 
• 2.4.3. C|c th{nh phần cơ bản 
• 2.4.4. Mạng Internet 
136 
35 
137 
2.4.3. Các thành phần cơ bản 
• Các máy tính 
• Vỉ mạng /card mạng(Network Interface 
Card-NIC ) 
• Đường truyền: không d}y hoặc có d}y 
• C|c thiết bị kết nối mạng: HUB, SWICTH, 
ROUTER, 
138 
a.Thiết bị mạng 
Cạc mạng 
Cạc mạng 
(không dây) 
Bộ chuyển mạch 
(switch) 
Bộ định tuyến 
(router) 
139 
b. Đường truyền vật lý 
• Là môi trường truyền thông tin giữa các máy 
tính. 
• Có thể hữu tuyến (cáp truyền) hoặc vô tuyến 
(ăng-ten thu/phát) 
• Không dây (Wireless, Wifi) 
Cáp đồng Cáp quang Ăng-ten 
140 
2.4.3. Các thành phần cơ bản 
• Hệ điều hành mạng 
• Các phần mềm cho mạng 
• Kiến trúc mạng:(network architecture): 
thể hiện 
– c|ch kết nối m|y tính với nhau (topology) 
– qui ước truyền dữ liệu/giao thức (protocol) giữa 
c|c m|y tính như thế n{o. 
36 
141 
Kiến trúc mạng 
• Cách kết nối: điểm – điểm 
142 
• Cách kết nối: điểm - điểm 
Kiến trúc mạng 
143 
• Cách kết nối: quảng bá 
RING
Ring Bus
Kiến trúc mạng Nội dung 
• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính 
• 2.2. Phần mềm máy tính 
• 2.3. Giới thiệu hệ điều hành 
• 2.4. Mạng máy tính 
• 2.4.1. Lịch sử ph|t triển mạng m|y tính 
• 2.4.2. Ph}n loại mạng m|y tính 
• 2.4.3. C|c th{nh phần cơ bản 
• 2.4.4. Mạng Internet 
144 
37 
145 
2.4.4. Mạng Internet 
• Khái niệm về Internet : 
– Internet l{ một mạng m|y tính có qui mô to{n 
cầu (GAN), gồm rất nhiều mạng con v{ m|y tính 
nối với nhau bằng nhiều loại phương tiện 
truyền. 
146 
2.4.4. Mạng Internet 
• Khái niệm về Internet : 
– Internet không thuộc sở hữu của ai cả. Chỉ có 
c|c uỷ ban điều phối v{ kỹ thuật giúp điều h{nh 
Internet. 
– Ban đầu l{ mạng ARPANET của Bộ Quốc phòng 
Mỹ (DoD) 
147 
Internet 
• Lợi ích: 
– Hệ thống thư điện tử (email) 
– Trò chuyện trực tuyến (chat) 
– M|y truy tìm dữ liệu (search engine) 
– C|c dịch vụ thương mại v{ chuyển ng}n, v{ c|c 
dịch vụ về y tế gi|o dục như l{ chữa bệnh từ xa 
hoặc tổ chức c|c lớp học ảo. 
148 
Sự phát triển của Internet 
Ý tưởng tại phòng thí nghiệm 
của ARPA (9/1969) 
38 
149 
Sự phát triển của Internet (2) 
• 1974: kh|i niệm “Internet” xuất hiện 
• 1983: ARPANET tách thành MILNET(quân 
đội) v{ NSFnet (nghiên cứu) 
• 1987: NSFnet được mở cửa cho c|c c| nh}n 
• 1988: Internet hình thành 
• 1997: Việt Nam kết nối Internet 
• Link: 
150 
Kết nối Internet tại nhà 
• Máy tính kết nối với Modem/Router/USB3G 
• Có thuê bao kết nối Internet với tài khoản đăng ký với 
một nhà cung cấp dịch vụ (Internet Service Provider - 
ISP) 
– Hình thức: qua đường điện thoại, đường thuê riêng, 
đường truyèn hình cáp 
– Nh{ cung cấp dịch vụ Internet: VNN, Vietel, FPT, EVN, 
Truyèn hình cáp Vie ̣t Nam/Hà No ̣ i/TP HCM... 
• Cài đặt các phần mềm Internet thông dụng 
– Trình duye ̣t web như IE, FireFox 
– Yahoo! Messenger đẻ chat trên mạng... 
151 
• Gọi tát là Web 
• Là mo ̣ t he ̣ thóng bao gòm các tài lie ̣u siêu 
văn bản (hypertext) có thẻ truy ca ̣p qua 
Internet 
• Các tài lie ̣u có thể chứa các liên két tới các 
tài lie ̣u khác có thẻ trên máy tính khác ở bát 
kỳ nơi nào trên thé giới 
• Là ứng dụng chạy trên Internet 
Cơ bản về Word Wide Web (WWW) 
152 
Giao thức (Protocol) 
• Giao thức (Protocol): Tập c|c qui ước truyền 
thông. 
• HTTP (HyperText Transfer Protocol): Giao thức 
được sử dụng đẻ truyèn các trang Web (siêu văn 
bản) 
• HTTPS (HyperText Transfer Protocol Secure): Giao 
thức bảo ma ̣ t cho các giao dịch bí ma ̣ t 
(confidential) 
• FTP (File Transfer Protocol) 
• SMTP 
• POP3 
39 
153 
Website và URL 
• Website: Tập hợp nhiều trang web (webpage) 
được đặt trên 1 máy tính trong mạng Internet 
và có chung một địa chỉ Internet. 
– Ví dụ:  
• Một trang web có một địa chỉ URL duy nhất 
– URL (Uniform Resource Locator): 
• Tham chiéu đén các tài nguyên trên Internet 
• Địa chỉ của các tài nguyên trên Internet 
154 
Giao thức 
HyperText Transfer Protocol 
Địa chỉ Internet (Web site) 
Tài lie ̣u 
Đường dãn (Thư mục) 
Cấu trúc của URL 
155 
Trình duyệt web (Web browser) 
• Ứng dụng phần mềm dùng để hiển thị 
siêu văn bản hay duyệt web 
• Một số trình duyệt web phổ biến 
– Internet Explorer của Microsoft 
– Mozilla Firefox của Mozilla 
– Netscape Navigator của Netscape 
– Opera của Opera Software 
156 
Microsoft Internet Explorer (IE) 
• Được tích hợp sẵn trên hệ điều hành Microsoft 
Windows 
• Khởi động 
– Từ m{n hình nền 
– Từ thanh Quick Launch 
– Start All Programs 
 Internet Explorer 
40 
157 
Microsoft Internet Explorer (IE) 
• Nhập địa chỉ của website/trang web (URL) trên 
thanh Address 
158 
Các vùng chức năng 
Tiêu đề trang web 
Bảng chọn (menu) 
Thanh địa chỉ 
Thanh công cụ 
Vùng hiển thị trang web 
Thanh trạng th|i 
159 
Một số website phổ biến 
• Mạng giáo dục:  
• Thư điện tử: 
–  
–  
–  
• Diễn đàn trao đổi (forum): 
–  
–  
160 
Báo điện tử 
• Cung cấp các thông tin cập nhật hàng 
ngày về nhiều lĩnh vực khác nhau như xã 
hội, kinh tế, văn hóa, thể thao,... 
–  
–  
–  
– www.24h.com.vn 
–  
– ... 
41 
161 
Nghe nhạc, xem video trực tuyến 
• Nghe nhạc trực tuyến 
–  
–  
–  
–  
• Xem video trực tuyến 
–  
–  
– ... 
162 
Tra từ điển trực tuyến 
• Cho phép tra từ điển Anh-Việt, Việt-Anh, Pháp-Việt, Việt-
Pháp... trực tuyến (không phải cài đặt phần mềm gì) 
–  
–  
163 
Từ điển bách khoa toàn thử mở 
 Cung cấp các khái niệm, giải thích về các từ hoặc 
cụm từ nào đó được chính những người duyệt web 
xây dựng nội dung 
 www.wikipedia.org 
 Tiéng Vie ̣t: www.vi.wikipedia.org 
164 
Chia sẻ dữ liệu trực tuyến 
 Chia sẻ những dữ liệu lớn cho nhiều người 
Nếu dùng miễn phí 
 Dung lượng tói đa mõi làn tải lên thường là 100MB 
 Thời gian chia sẻ tói đa thường là 7 đén 10 ngày 
Website phổ biến 
  
  
  
 www.rapidshare.com 
 www.megaupload.com 
 ... 
42 
165 
Tìm kiếm 
Giúp tìm kiếm nhanh chóng những thông tin, tài 
liệu liên quan đến một hoặc một vài từ khóa hoặc 
một số tiêu chí khác 
  
  
  
  
 ... 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_dai_cuong_phan_1_tin_hoc_can_ban_bai_2_he.pdf