Bài giảng Tin học đại cương - Chương 4: Trình diễn với Microsoft PowerPoint - Trần Thanh San
Microsoft PowerPoint là một phần mềm trình diễn
(presentation) chuyên nghiệp có nhiều tiện ích để trình bày
các vấn đề có hình thức đẹp và sinh động, hiệu quả và dễ sử
dụng. PowerPoint cung cấp cho người dùng các công cụ để
tạo các minh họa cho phần thuyết trình trong các hội thảo, hội
nghị, seminar, báo cáo luận văn, giảng dạy, Mỗi trang thể
hiện nội dung, hình ảnh, âm thanh, được gọi là một Slide
C1: Chọn lệnh Start Programs Microsoft Office
Microsoft Office PowerPoint 2007
C2: Double Click vào biểu tượng PowerPoint trong màn hình
nền Desktop (nếu có)
C3: Double Click lên tập tin PowerPoint có sẵn trong máy
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học đại cương - Chương 4: Trình diễn với Microsoft PowerPoint - Trần Thanh San", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học đại cương - Chương 4: Trình diễn với Microsoft PowerPoint - Trần Thanh San
Trình diễn với Microsoft PowerPoint 2NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. Giới thiệu 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint 3. Các chế độ hiển thị của MS PowerPoint 4. Tạo một phiên bản trình diễn 5. Các thao tác với tập tin 6. Cập nhật nội dung và định dạng Slide 7. Các thao tác trên slide 8. Tạo hiệu ứng trên slide 9. In ấn 31. Giới thiệu 1.1 Giới thiệu 1.2 Khởi động MS PowerPoint 1.3 Thoát khỏi MS PowerPoint 41.1 Giới thiệu Microsoft PowerPoint là một phần mềm trình diễn (presentation) chuyên nghiệp có nhiều tiện ích để trình bày các vấn đề có hình thức đẹp và sinh động, hiệu quả và dễ sử dụng. PowerPoint cung cấp cho người dùng các công cụ để tạo các minh họa cho phần thuyết trình trong các hội thảo, hội nghị, seminar, báo cáo luận văn, giảng dạy, Mỗi trang thể hiện nội dung, hình ảnh, âm thanh, được gọi là một Slide 51.2 Khởi động MS PowerPoint C1: Chọn lệnh Start Programs Microsoft Office Microsoft Office PowerPoint 2007 C2: Double Click vào biểu tượng PowerPoint trong màn hình nền Desktop (nếu có) C3: Double Click lên tập tin PowerPoint có sẵn trong máy 61.3 Thoát khỏi MS PowerPoint C1: Click vào biểu tượng Microsoft Office Close C2: Click biểu tượng ở góc trên bên trái cửa sổ PowerPoint C3: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 72. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint 82. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) PowerPoint 2007 sử dụng Ribbon thay thế menu và toolbar của các phiên bản trước. Ribbon được xem là trung tâm điều khiển để tạo ra các bài thuyết trình 9Ribbon có 3 thành phần cơ bản gồm: (1) Tab (thẻ) gồm 7 thẻ cơ bản: Home, Insert, Design, Animations, Slide Show, Review, View (2) Groups (nhóm): mỗi tab có một vài nhóm chỉ ra các mục có liên quan với nhau. Một vài nhóm có mũi tên chéo nhỏ ở góc phải bên dưới của mỗi nhóm để hiển thị các tùy chọn liên quan (3) Commands (nút lệnh): cho người dùng nhập hoặc chọn 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) 10 Một vài nhóm có mũi tên chéo nhỏ ở góc phải bên dưới của mỗi nhóm để hiển thị các tùy chọn liên quan 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) 11 7 Tab của Ribbon gồm: 1. Home: chứa các nút lệnh thường được sử dụng khi làm việc gồm: cắt, dán, sao chép, định dạng, tìm kiếm, thay thế, 2. Insert: chèn các loại đối tượng vào slide như: bảng, hình ảnh, chữ nghệ thuật, ký hiệu,âm thanh, 3. Design: thiết kế nền, màu sắc cho slide, 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) 12 4. Animations: tạo hiệu ứng chuyển động cho slide và các đối tượng trên slide, thiết lập thời gian, điều khiển slide, 5. Slide Show: trình chiếu bài thuyết trình, thiết lập các thức trình chiếu, 6. Review: kiểm tra chính tả, thêm các chú thích, 7. View: xem lại bài thuyết trình, sắp xếp lại bài thuyết trình, 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) 13 Ngoài ra, một số tab chỉ hiển thị khi cần như tab Picture Tools chỉ hiển thị khi một hình được chọn 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) 14 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) Người dùng có thể nhập chú thích cho Slide trong khung Click to add notes ở bên dưới cửa sổ làm việc 15 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) Người dùng có thể hiển thị thanh thước ngang và dọc có thể thực hiện theo các cách sau: + C1: Click tab View check nút Ruler trong nhóm Show/ Hide + C2: Right click lên vùng trống của Slide Ruler 16 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) Người dùng có thể phóng to hay thu nhỏ Slide theo các cách sau: + C1: Click tab View click nút Zoom trong nhóm Zoom chọn chế độ phóng to hay thu nhỏ + C2: Kéo thanh trượt Zoom ở góc dưới bên phải giao diện PowerPoint 17 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) Người dùng có thể sắp xếp các Slide trong một tập tin để tiện việc chỉnh sửa nội dung theo cách sau: Click tab View click nút New Window trong nhóm Window một cửa sổ giao diện của tập tin hiện hành hiển thị Click nút Arrange All để sắp xếp các tập tin trên các cửa sổ giao diện khác nhau 18 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) Người dùng có thể chỉnh sửa nội dung trong các cửa sổ làm việc khác nhau. Những nội dung chỉnh sửa vẫn được lưu trữ trên tập tin PowerPoint 19 3. Các chế độ hiển thị của MS PowerPoint (1) Nút view giống các phiên bản trước đây gồm: Normal View, Slide Sorter View, Slide Show View (2) Thanh Zoom dùng để phóng to thu nhỏ slide hiện hành hoặc nhấn vào dấu – (thu nhỏ) hoặc dấu + (phóng to) hoặc kéo thanh trượt để phóng to hoặc thu nhỏ slide hiện hành (3) Nhấn vào nút này để chỉnh góc nhìn slide phù hợp 20 3. Các chế độ hiển thị của MS PowerPoint (tt) Chế độ bình thường (Normal View) Khi hiển thị ở chế độ này, màn hình được chia thành 3 phần: cửa sổ bên trái hiển thị tổng quan nội dung của các slide trình bày, cửa sổ bên phải hiển thị nội dung của Slide hiện hành, và cửa sổ ghi chú ở phía bên dưới. Chế độ này thường được sử dụng khi tạo, chỉnh sửa nội dung Slide 21 3. Các chế độ hiển thị của MS PowerPoint (tt) Chế độ bình thường (Normal View) 22 3. Các chế độ hiển thị của MS PowerPoint (tt) Chế độ sắp xếp Slide (Slide Sorter View) Chế độ này hiển thị nhiều slide cùng lúc trên màn hình, thường dùng để thay đổi và sắp xếp thứ tự các Slide 23 3. Các chế độ hiển thị của MS PowerPoint (tt) Chế độ trình diễn (Slide Show View) Hiển thị từng Slide ở chế độ toàn màn hình. Chế độ này được dùng khi thực hiện buổi thuyết trình. Để thoát khỏi chế độ này và trở về chế độ trước đó, nhấn phím ESC 3. Các chế độ hiển thị của MS PowerPoint (tt) Chế độ tổng quan (Outline View) Hiển thị tổng quan các Slide, chế độ này thường được dùng để thêm nội dung văn bản (text) cho các Slide 25 3. Các chế độ hiển thị của MS PowerPoint (tt) (3) Tùy chỉnh Quick Access Toobar Tùy chỉnh này chứa tập hợp các lệnh không phụ thuộc tab đang hiển thị. Tùy chỉnh này gồm một nhóm nhỏ các nút lệnh nằm phía bên trái trên Ribbon. Các nút lệnh bao gồm: New, Save, Undo, Repeat và Redo,... 26 3. Các chế độ hiển thị của MS PowerPoint (tt) Người dùng có thể thu nhỏ và hiển thị lại Ribbon bằng cách: + C1: double click chuột vào tab tab hiện hành sẽ được thu nhỏ hoặc hiển thị lại + C2: click Quick Access Toobar Minimize the Ribbon 27 4. Tạo một phiên bản trình diễn 4.1. Tạo trình diễn trống 4.2. Tạo một trình diễn từ các trình diễn mẫu sẳn có 4.3. tạo một trình diễn theo các chủ đề sẳn có 4.4. Tạo trình diễn từ trình diễn đã có trong máy tính 4.5. Tạo trình diễn trực tuyến 28 4.1 Tạo trình diễn trống (Blank Presentation) Click biểu tượng New Blank Presentation Create 29 4.1 Tạo trình diễn trống Blank Presentation (tt) MS PowerPoint cung cấp một số mẫu thông dụng như: Title Slide (dạng tiêu đề), Title and Content (tiêu đề và nội dung), Comparison (dạng so sánh), 30 4.1 Tạo trình diễn trống Blank Presentation (tt) Người dùng có thể trình bày Slide theo các cách sau: + C1: Click nút Layout của nhóm Slides trong tab Home chọn kiểu trình bày tương ứng + C2: Right click vào vùng trống của Slide layout chọn kiểu trình bày tương ứng 31 4.1 Tạo trình diễn trống Blank Presentation (tt) 32 4.1 Tạo trình diễn trống Blank Presentation (tt) Người dùng có thể chèn Slide từ bài thuyết trình khác theo cách sau: Click nút New Slide của nhóm Slides trong tab Home chọn Reuse Slides hộp thoại Reuse Slide hiển thị Click nút Browse bên dưới Insert slide from để tìm bài thuyết trình có những slide muốn chèn Click vào mũi tên để mở những slide này 33 4.2 Tạo trình diễn từ các trình diễn mẫu sẳn có Click biểu tượng New Installed Templates Create 34 4.2 Tạo trình diễn từ các trình diễn mẫu sẳn có (tt) 35 4.3 Tạo trình diễn theo các chủ đề sẳn có (tt) Click biểu tượng New Installed Themes Create 36 4.3 Tạo trình diễn theo các chủ đề sẳn có (tt) 37 4.4 Tạo trình diễn từ trình diễn đã có trong máy Click biểu tượng New New from existing Create New 38 4.5 Tạo trình diễn trực tuyến (tt) Click biểu tượng New chọn chủ đề dưới mục Microsoft Office Online Download 39 4.5 Tạo trình diễn trực tuyến (tt) 40 5. Các thao tác với tập tin Tạo mới Click biểu tượng New Chọn Blank Presentation Create 41 5. Các thao tác với tập tin (tt) Lưu tập tin Tập tin của MS PowerPoint 2007 có phần mở rộng mặc định là .pptx (Presentation) Thao tác thực hiện: click biểu tượng Save As hộp thoại Save As hiển thị chọn ổ đĩa, thư mục cần lưu trong hộp thoại Save in đặt tên cho tập tin trong hộp thoại File Name Nhấn Save 42 5. Các thao tác với tập tin (tt) Lưu tập tin đã có Click biểu tượng Save hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + S 43 5. Các thao tác với tập tin (tt) Lưu tập tin với mật khẩu bảo vệ Click biểu tượng Prepare Encrypt Document hộp thoại Encrypt Document hiển thị 44 5. Các thao tác với tập tin (tt) Lưu tập tin với mật khẩu bảo vệ Người dùng nhập mật khẩu bảo vệ Ok hộp thoại Confirm Password hiển thị yêu cầu người dùng xác nhận mật khẩu vừa nhập lưu tập tin 45 5. Các thao tác với tập tin (tt) Lưu tập tin với mật khẩu bảo vệ Hoặc người dùng click nút Tool trong hộp thoại Save As General Options hộp thoại General Options hiển thị với các tùy chọn: + Password to open: mật khẩu để mở + Password to modify: mật khẩu thay đổi nội dung 46 5. Các thao tác với tập tin (tt) Lưu tập tin với chế độ trình chiếu Thao tác thực hiện: click biểu tượng Save As chọn ổ đĩa, thư mục cần lưu trong hộp thoại Save in đặt tên cho tập tin trong hộp thoại File Name click chọn PowePoint Show (*.ppsx) Nhấn Save Khi lưu với định dạng này người dùng chỉ xem được nội dung Slide trình chiếu nhưng không cập nhật được nội dung của Slide 47 5. Các thao tác với tập tin (tt) 48 5. Các thao tác với tập tin (tt) Mở tập tin đã có Click biểu tượng Open hoặc nhấn tổ hợp Ctrl+O hộp thoại Open xuất hiện chọn tập tin cần mở trong hộp thoại Open nhấn Open 49 5. Các thao tác với tập tin (tt) Mở tập tin có mật khẩu bảo vệ Khi mở tập tin này sẽ hiển thị hộp thoại yêu cầu người dùng nhập mật khẩu để mở tập tin Ok 50 5. Các thao tác với tập tin (tt) Mở tập tin đã mở gần đây Click biểu tượng chọn tập tin cần mở trong cửa sổ Recent Documents 51 6. Cập nhật nội dung và định dạng Slide 6.1 Cập nhật nội dung văn bản 6.2 Chèn thêm các đối tượng vào slide 6.3 Các thao tác trên đối tượng 6.4 Định dạng slide 52 6.1. Cập nhật nội dung văn bản 6.1.1 Nhập nội dung văn bản 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản 6.1.3 Canh chỉnh nội dung văn bản 6.1.4 Tìm kiếm và thay thế nội dung văn bản 6.1.5 Liên kết các tập tin khác 53 6.1.1 Nhập nội dung văn bản Trong MS PowerPoint, văn bản được đặt trong các khung giữ chỗ (Placeholder) hoặc các hộp văn bản (Text box). Click chuột vào các khung này để nhập nội dung văn bản 54 6.1.1 Nhập nội dung văn bản (tt) Nếu người dùng chọn kiểu trình bày có chứa văn bản từ hộp thoại New Slide có thể bắt đầu ngay việc nhập và định dạng văn bản. Nếu muốn thêm hộp văn bản của riêng mình chọn trong nhóm Text của tab Insert vẽ Text Box trên Slide và nhập nội dung vào text box 55 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản Để định dạng font đầy đủ chọn định dạng trong nhóm Font của tab Home hoặc nhấn vào nút biểu tượng mũi tên nhỏ ở góc phải của nhóm Font để định dạng font chữ, cỡ chữ, chữ đậm, nghiêng, màu sắc 56 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản Người dùng có thể chọn nội dung văn bản cần định dạng menu con hiển thị cho phép người dùng thiết lập định dạng cho văn bản 57 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản (tt) 2 tùy chọn quan trọng trong hộp thoại Font: + Superscript: đánh dấu chỉ số mũ trên. Ví dụ: 31/2 + Subscript: đánh dấu chỉ số mũ dưới. Ví dụ: 10012 58 Người dùng có thể thiết lập các mục số hoặc dấu hoa thị (Bullets and Numbering),... bằng cách dùng các lệnh trong nhóm Paragraph trong tab Home 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản (tt) 59 Người dùng có thể Right click vào vị trí muốn thiết lập đinh dạng số và hoặc dấu hoa thị Bullets hoặc Numbering chọn định dạng mong muốn 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản (tt) 60 Đổi font mặc định cho các slide Khi tạo ra một bản trình bày mới bằng việc sử dụng mẫu thiết kế chuẩn, các Slide đã được gán trước cho một Font chữ nhất định. PowerPoint cho phép đổi Font chữ đó theo ý muốn của người dùng 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản (tt) 61 Đổi font mặc định cho các slide Thao tác thực hiện: chọn văn bản cần đổi Font chữ click nút Replace trong nhóm Edit của tab Home Replace Fonts xuất hiện hộp hội thoại: + Replace: Font đạng sử dụng + With: Chọn Font mới Click Replace để thay thế click Close để đóng hộp thoại 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản (tt) 62 Thay đổi khoảng cách giữa các dòng hoặc đoạn văn bản Chức năng này cho phép thay đổi khoảng cách mặc định giữa các dòng, đoạn. Theo mặc định, khoảng cách giữa các dòng là 1 dòng Thao tác thực hiện: click nút Line Spacing chọn khoảng cách tùy ý 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản (tt) 63 Thay đổi khoảng cách giữa các dòng hoặc đoạn văn bản Hoặc click nút nút mũi tên góc dưới bên phải của nhóm Paragraph trong tab Home hiển thị hộp thoại Paragraph + Line Spacing: khoảng cách giữa các dòng, giá trị mặc định là 1 (Lines) + Before: khoảng cách so với đoạn ở phía trên, mặc định là 0 (Lines) + After: khoảng cách so với đoạn ở phía dưới, mặc định là 0 (Lines) 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản (tt) 64 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản (tt) 65 Tạo thụt dòng cho các mục trong văn bản Chức năng này cho phép thay đổi cấp độ đầu mục hoặc số của đoạn văn bản trong các textbox. Thao tác thực hiện: Di chuyển con trỏ đến dòng muốn thay đổi cấp độ thụt dòng Nhấn phím Tab để thụt dòng một cấp. Tiếp tục nhấn Tab để thụt dòng thêm (nếu muốn) Nếu muốn giảm cấp độ thụt dòng, nhấn tổ hợp phím Shift + Tab. Ngoài ra có thể dùng nút công cụ Increate List Level và Decreate List Level trong nhóm Paragraph để thay đổi cấp độ thụt dòng 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản (tt) 66 MS PowerPoint cho phép canh chỉnh nội dung văn bản như: canh trái, canh phải, canh giữa, canh đều. Thao tác thực hiện: chọn hộp văn bản click chọn các nút lệnh canh chỉnh nội dung văn bản trong nhóm Paragraph hoặc trong hộp thoại Paragraph + Left: canh trái + Centered: canh giữa + Right: canh phải + Justified: canh đều + Distributed: giãn chữ 6.1.3 Canh chỉnh nội dung văn bản 67 6.1.4 Tìm kiếm và thay thế nội dung văn bản Click tab Home trong nhóm Editing gồm các nút lệnh: + Nút Find: tìm kiếm + Nút Replace: thay thế + Nút Select: chọn đối tượng hoặc văn bản 68 Click tab Home click nút Find trong nhóm Editing hộp thoại Find hiển thị nhập nội dung cần tìm vào hộp Find What Find Next để tìm kiếm. Nếu nhấn nút Replace sẽ hiện thị hộp thoại Replace để tìm kiếm và thay thế 6.1.4 Tìm kiếm và thay thế nội dung văn bản (tt) 69 Người dùng có thể tìm kiếm và thay thế nội dung văn bản bằng cách: Click tab Home click nút Replace trong nhóm Editing hộp thoại Replace hiển thị nhập nội dung cần tìm vào hộp Find What và nội dung thay thế vào Replace with. Các tùy chọn của hộp thoại này gồm: + Find next: tìm kế tiếp + Replace: thay thế + Replace All: thay thế tất cả 6.1.4 Tìm kiếm và thay thế nội dung văn bản (tt) 70 Người dùng có thể liên kết các tập tin khác từ một đoạn văn bản hay một vài từ của văn bản trong khi trình diễn bằng cách: T ... nút Date& Time, Slide Number trong nhóm Text của tab Insert để chèn ngày/ giờ và số trang vào slide 6.4.4 Định dạng header và footer (tt) 12 4 6.4.4 Định dạng header và footer (tt) 125 7.1 Thêm Slide mới 7.2 Xóa Slide 7.3 Sao chép Slide 7.4 Sắp xếp các Slide 7.5 Ẩn và hiển thị Slide 7.6 Làm việc với Slide Master 7. Các thao tác trên Slide 126 Chức năng này cho phép thêm Slide mới vào bản trình diễn Thao tác thực hiện: C1: Click nút New Slide trong nhóm Slides của tab Home hoặc click chọn các mẫu Slide theo định dạng khi click nút mũi tên bên dưới New Slide Slide mới được tạo ra 7.1 Thêm Slide mới 127 Chức năng này cho phép thêm Slide mới vào bản trình diễn Thao tác thực hiện: C2: Right click Slide hiện hành New Slide hoặc Right click vào vùng trống giữa các Slide New Slide Chú ý: người dùng có thể tạo Slide mới giống như Slide hiện hành bằng cách Right click Slide hiện hành Duplicate Slide 7.1 Thêm Slide mới (tt) 128 Chức năng này cho phép xoá bỏ Slide không sử dụng trong bản trình diễn. Có thể thực hiện theo một trong các cách sau: C1: Right Click Slide cần xóa Delete Slide C2: Chọn Slide cần xoá trong khung Slides nhấn phím Delete C3: Chọn Slide cần xóa trong khung Slides nhấn Delete trong nhóm Slides của tab Home 7.2 Xóa Slide 129 Chức năng này cho phép sao chép Slide trong bản trình diễn. Thao tác thực hiện: - Right click slide cần sao chép trong khung Slides Copy hoặc Click vào nút trong nhóm Clipboard của tab Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C - Click chọn vị trí dán Slide - Click vào nút trong nhóm Clipboard của tab Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V hoặc Right Click Paste 7.3 Sao chép Slide 130 Chức năng này cho phép sắp xếp lại các Slide trong bản trình diễn cho đúng với trình tự nội dung. Thao tác thực hiện: − C1: Right click Slide cần cắt trong khung Slides Cut − C2: chọn Slide cần cắt click nút Cut trong nhóm Clipboard của tab Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + X Click chọn vị trí cần dán cho Slide Right Click Paste hoặc click nút Paste trong nhóm Clipboard của tab Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V 7.4 Cắt và dán Slide 131 Ngoài ra, Người dùng có thể thực hiện nhanh bằng thao tác Drag chuột như sau: chọn Slide cần thay đổi vị trí trong khung Slide hoặc Outline và dùng chuột Drag tới vị trí mới 7.4 Cắt và dán Slide (tt) 133 Lưu ý: Muốn hiện lại các Slide này, Click chọn slide ẩn Hide Slide một lần nữa 7.5 Ẩn và hiển thị Slide (tt) 134 Slide Master là nơi quy định tất cả các định dạng, kiểu dáng của các slide trong phiên trình diễn. Khi thay đổi các thuộc tính của Slide Master thì những thay đổi đó sẽ có hiệu lực với tất cả các slide trong bản trình diễn. Khi sử dụng Slide Master, có thể tạo ra một phiên trình diễn với kiểu dáng có tính nhất quán cao Định dạng các thuộc tính của Slide Master giống như định dạng một Slide thông thường 7.6 Tạo trình diễn với Slide Master 135 Click nút Slide Master trong nhóm Presentation Views của tab View 7.6 Tạo trình diễn với Slide Master 136 Thay đổi thuộc tính của Slide Master Click menu View Master Slide Master xuất hiện cửa sổ sau: 7.6 Tạo trình diễn với Slide Master (tt) 137 Thay đổi thuộc tính của Slide Master + Click vào hộp Title Area for AutoLayouts để thay đổi các thuộc tính cho tiêu đề + Click vào hộp Object Area for AutoLayouts để thay đổi các thuộc tính cho danh sách đánh dấu đầu mục + Click vào hộp Date Area, Footer Area, Number Area để thay đổi các thuộc tính cho ngày giờ, tiêu đề đầu và cuối trang, số trang + Click Close trên thanh công cụ Master để trở về chế độ bình thường 7.6 Tạo trình diễn với Slide Master (tt) 138 8.1 Tạo hiệu ứng cho các đối tượng 8.2 Thiết lập các bước chuyển tiếp giữa các Slide 8.3 Thêm và hiệu chỉnh các nút điều khiển 8. Tạo các hiệu ứng cho Slide 139 Hiệu ứng chuyển động (Animation) là cách thức các đối tượng (văn bản, hình ảnh, WordArt,) được chọn xuất hiện bằng nhiều các tương ứng với từng hiệu ứng. Việc tạo các hiệu ứng chuyển động sẽ giúp các slide trở nên sống động hơn khi trình diễn Thao tác thực hiện: Click chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng Click Custom Amination trong nhóm Animations của tab Animations cửa sổ Custom Animations hiển thị bên trái giao diện PowerPoint 8.1 Tạo hiệu ứng cho đối tượng 14 0 Cửa sổ Custom Animation có 4 dạng hiệu ứng chuyển động: Entrance, Emphasis, Exit và Motion Path Sau khi chọn hiệu ứng cho các đối tượng cần quy định thứ tự trước sau khi xuất hiện các đối tượng trên Slide 8.1 Tạo hiệu ứng cho đối tượng (tt) 141 8.1 Tạo hiệu ứng cho đối tượng (tt) 142 Sau khi thiết lập các hiệu ứng cho các đối tượng, người dùng có thể thay đổi các thiết lập hiệu ứng cho các đối tượng bằng cách: chọn đối tượng (văn bản, hình ảnh, WordArt,) click vào nút change để thay đổi hiệu ứng 8.1 Tạo hiệu ứng cho đối tượng (tt) 143 Sau khi thiết lập các hiệu ứng chuyển động, âm thanh,có thể xem trước các slide với các hiệu ứng đã thiết lập bằng cách nhấn vào nút Slide Show ở góc dưới của sổ Custom Animation hoặc phím F5 hoặc nút. Thoát khỏi chế độ Slide show nhấn ESC 8.1 Tạo hiệu ứng cho đối tượng (tt) 144 Chọn Slide cần thiết lập hiệu ứng Click chọn một hiệu ứng trong nhóm Transition to This Slide 8.2 Thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp giữa các Slide Sau khi thiết lập hiệu ứng cho Slide Click nút Preview trong tab Animations để xem kết quả thiết lập 14 5 8.2 Thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp giữa các Slide (tt) Nếu người dùng muốn thiết lập hiệu ứng cho Slide hiện hành cho tất cả các Slide chọn hiệu ứng cần thiết lập Apply To All Trong nhóm transition to This Slide của tab Animations 14 6 Nhóm transition Speed: thiết lập tùy chọn tốc độ hiển thị Slide + Thiết lập tốc độ của các bước chuyển tiếp giữa các slide trong hộp thoại Speed: Slow (chậm), Medium (vừa), Fast (nhanh) + Sound: cho phép thiết lập âm thanh cho các slide từ âm thanh trong hộp thoại hoặc các file âm thanh Để gở bỏ âm thanh các bước chuyển tiếp giữa các slide chọn slide cần gỡ bỏ chọn [No sound] trong hộp thoại Sound 8.2 Thiết lập các bước chuyển tiếp giữa các Slide (tt) 147 Nhóm Advance slide: thiết lập các tùy chọn nâng cao + On mouse click: hiệu ứng sẽ xảy ra khi người dùng click chuột + Automatically after: thiết lập thời gian (giây) để hiệu ứng xảy ra. Điều này hữu ích cho các trình diễn tự vận hành theo quy ước tại các hội nghị, hội thảo 8.2 Thiết lập các bước chuyển tiếp giữa các Slide (tt) 148 Thêm các nút điều khiển Chức năng này cho phép người dùng gắn một thao tác vào một nút lệnh cụ thể. Nút điều khiển là một đối tượng được xác định trước, được gán vào một thao tác thông qua tùy chọn trong hộp thoại Action Settings ở trên Thao tác thực hiện: Click nút Shape trong nhóm Illustration của tab Insert Action Buttons chọn dạng nút thích hợp kéo chuột vẽ ra trên Slide 8.3 Thêm và hiệu chỉnh các nút điều khiển 149 Hiệu chỉnh các nút điều khiển Khi kéo vẽ nút điều khiển trên Slide hộp thoại Action Settings xuất hiện thiết lập các liên kết tùy ý 8.3 Thêm và hiệu chỉnh các nút điều khiển (tt) 150 Hiệu chỉnh các nút điều khiển Thẻ Mouse Click: là hành động xảy ra khi click chuột vào đối tượng Thẻ Mouse Over: là hành động xảy ra khi đưa chuột vào đối tượng + Hyperlink to: liên kết đến các đối tượng khác như: các slide kế tiếp, slide trước đó, các website, các tập tin trình diễn khác, + Run program: chạy một ứng dụng khác bằng cách click chuột vào nút Browse để chọn chương trình chạy + Play sound: nghe âm thanh được chọn 8.3 Thêm và hiệu chỉnh các nút điều khiển (tt) 151 8.4.1 Thiết lập các thông số trình diễn 8.4.2 Thiết lập các phương án trình diễn 8.4.3 Thiết lập trình diễn trên mạng 8.4.4 Thực hiện trình một buổi trình diễn 8.4 Làm việc với các trình diễn 15 2 Chức năng này cho phép người dùng thiết lập các tùy chọn cho buổi trình diễn Thao tác thực hiện: click tab Slide Show Set Up Slide Show trong nhóm Setup hộp thoại Set Up Show hiển thị 8.4.1 Thiết lập các thông số trình diễn 15 3 Tùy chọn Show type: cách thực hiện trình diễn + Presented by a speaker (full screen): cho phép thực hiện trình diễn ở chế độ toàn màn hình + Browsed by an individual (window): cho phép trình diễn ở chế độ màn hình bình thường, và tự điều khiển việc trình diễn của PowerPoint theo nhu cầu riêng + Browsed at a kiosk (full screen): cho phép thực hiện trình diễn ở chế độ toàn màn hình, diễn ra một cách tự động, và được lặp đi lặp lại 8.4.1 Thiết lập các thông số trình diễn (tt) 154 Tùy chọn Show type: cách thực hiện trình diễn + Loop continuously until ‘Esc’: cho phép trình diễn lặp đi lặp lại liên tục đến khi nhấn phím Esc, tùy chọn này là mặc định khi sử dụng chế độ Browsed at a kiosk + Show without narration: cho phép tắt phần thuyết minh đi kèm + Show without animation: cho phép tắt các hiệu ứng 8.4.1 Thiết lập các thông số trình diễn (tt) 155 Tùy chọn Show slides: chọn các Slide cho buổi trình diễn + All: trình diễn tất cả các Slide + From To : trình diễn một nhóm Slide liên tục + Custom show: cho phép chọn phương án trình diễn riêng Tùy chọn Advanced Slides: các tùy chọn nâng cao + Manually: chế độ chuyển slide thủ công (nhấn phím hoặc Click chuột để qua Slide khác) + Using timings, if present: chế độ chuyển trang tự động (sau một khoảng thời gian nào đó) 8.4.1 Thiết lập các thông số trình diễn (tt) 156 Chức năng này cho phép người dùng tạo ra những trình diễn có thể tùy biến để phục vụ những đối tượng khán giả khác nhau, hoặc những mục đích khác nhau mà không cần phải tạo ra nhiều trình diễn có nội dung tương tự Ví dụ: Người dùng cần tạo một trình diễn cho 3 nhóm đối tượng khác nhau. Trong đó, 6 Slide đầu được sử dụng chung cho cả 3 nhóm, mỗi nhóm có thêm 3 Slide riêng. Như vậy, người dùng chỉ cần thiết kế trình diễn với 15 Slide là có thể sử dụng cho cả 3 nhóm thay vì phải thiết kế 3 trình diễn riêng phải dùng tới 27 Slide 8.4.2 Thiết lập một phương án trình diễn 157 Thao tác thực hiện: click chọn tab Slide Show Custom Slide Show hộp thoại Custom Shows xuất hiện 8.4.2 Thiết lập một phương án trình diễn (tt) 158 + New: tạo một phương án trình diễn mới + Edit: chỉnh sửa phương án trình diễn được chọn + Remove: xoá bỏ phương án trình diễn được chọn + Copy: sao chép phương án trình diễn được chọn + Show: hiển thị trình chiếu với các tùy chọn được thiết lập 8.4.2 Thiết lập một phương án trình diễn (tt) 159 8.4.2 Thiết lập một phương án trình diễn (tt) Khi chọn New hoặc Edit thì sẽ xuất hiện hộp thoại Define Custom Show trên cho phép tạo và chỉnh sửa một phương án trình diễn. Người dùng có thể thêm (Add), hay loại bỏ (Remove) các Slide trong phương án đó cũng như sắp xếp lại thứ tự các Slide 160 Nếu người dùng muốn trình diễn trên mạng Intranet của công ty hoặc mạng Internet thì các Slide trình chiếu phải được lưu theo định dạng *.html hoặc *.htm. Sau khi Slide được lưu theo dạng này, các trình diễn có thể xem được qua Internet Explorer, Netscape, Thao tác thực hiện: click biểu tượng Save As hộp thoại Save As hiển thị chọn Web Page trong hộp thoại Save as type nhập tên tập tin để lưu trữ 8.4.3 Thiết lập một trình diễn trên mạng 161 8.4.3 Thiết lập một trình diễn trên mạng (tt) 162 8.4.3 Thiết lập một trình diễn trên mạng (tt) 163 Để kiểm tra lại hoặc thực hiện trình diễn chính thức có thể thực hiện theo các cách sau: + C1: click nút Slide Show trong nhóm Presentation Views của tab View + C2: Click chuột vào nút Slide Show ở trên thanh công cụ Zoom + C3: nhấn phím F5 8.4.4 Thực hiện một buổi trình diễn 164 Người dùng có thể chọn From Beginning (trình chiếu từ Slide đầu tiên) hoặc From Current Slide (trình chiếu Slide hiện hành) trong tab Start Slide Show của tab Slide Show 8.4.4 Thực hiện một buổi trình diễn 165 Ngoài ra, trình diễn sẽ hiển thị theo cách đã chọn khi thiết kế trình diễn theo cách sau: Click nút Set Up Slide Show trong nhóm Set Up của tab Slide Show Các thao tác cơ bản trong quá trình trình diễn + Chuyển qua trang tiếp theo: nhấn SPACE BAR, ENTER, PAGE DOWN, phím N, phím mũi tên phải, phím mũi tên xuống hoặc chuột trái + Trở về trang trước: nhấn BACKSPACE, PAGE UP, phím P, phím mũi tên trái hoặc phím mũi tên lên 8.4.4 Thực hiện một buổi trình diễn 166 Các thao tác cơ bản trong quá trình trình diễn + Đến một Slide bất kỳ: nhập số thứ tự của Slide và nhấn Enter + Kết thúc trình diễn: nhấn phím Esc, phím ‘-‘ hoặc tổ hợp phím Ctrl + Break + Để giấu con chuột và nút lệnh ở góc trái bên dưới: nhấn phím A hoặc phím ‘=’ + Bật/ tắt chế độ tô đen toàn màn hình: nhấn phím B hoặc phím ‘.’ + Bật/ tắt chế độ làm trắng toàn màn hình: nhấn phím W hoặc phím ‘,’ 8.4.4 Thực hiện một buổi trình diễn (tt) 167 Các thao tác cơ bản trong quá trình trình diễn + Trong chế độ trình diễn, có thể click chọn nút lệnh ở góc trái bên dưới hoặc Right click lên màn hình và chọn lệnh tương ứng trong menu con sau: - Next: chuyển tới Slide kế - Previous: về Slide trước - Go to Slide: di chuyển đến slide được chọn - Custom Show: hiển thị trình chiếu tùy chọn - End Show: kết thúc trình chiếu 8.4.4 Thực hiện một buổi trình diễn (tt) 168 Các thao tác cơ bản trong quá trình trình diễn Trong khi trình chiếu slide, người dùng có thể di chuyển tới hoặc lùi đến một slide nào đó có thể thực hiện theo cách sau: Click chuột vào nút Slide show hoặc nhấn phím F5 right click để di chuyển tới / lùi một Slide nào đó Go to slide hoặc Custom Show chọn Slide cần trình diễn 8.4.4 Thực hiện một buổi trình diễn (tt) 169 Click biểu tượng Print. Các tùy chọn trong cửa sổ Preview and print document gồm: + Print: mở hộp thoại Print + Quick Print: gởi ngay văn bản tới máy in + Print Preview: xem trước khi in 9. In ấn 170 9. In ấn (tt) 171 Các tùy chọn trong hộp thoại Print gồm: Name: chọn máy in Print range: chọn vùng in + All: in tất cả các Slide + Curent slide: in Slide hiện hành + Selection: in các slide được chọn + Custom show: in các Slide được chọn trong Custom Slide + Slides: cho phép nhập các Slide muốn in Copies: số bản in, mặc định in 1 bản 9. In ấn (tt) 172 Print what: chọn cách in + Slides: in mỗi Slide trên một trang + Handouts: cho phép in nhiều Slide trên cùng 1 trang giấy + Notes Pages: in các ghi chú + Outline View: in dạng đề cương 9. In ấn (tt) 173 Handouts + Slide per page: số Slide trên một trang + Order: thứ tự in o Horizontal: thứ tự từ trái qua phải o Vertical: thứ tự từ trên xuống dưới Color/Grayscale: in trắng đen Scale to fit paper: tự động điều chỉnh kích thước để in vừa đủ khổ giấy Frame Slide: thêm vào khung bao cho mỗi Slide Nút Preview: chế đoạn xem trước khi in 9. In ấn (tt) 174 9. In ấn (tt) Chế độ in 4 Slide trên một trang 175 9. In ấn (tt) Người dùng có thể chọn chế độ in theo trang đứng (Portrait) hoặc trang ngang (Landscape) 176 9. In ấn (tt) Ngoài ra, người dùng có thể xuất bản các Slide theo các cách sau: + C1: Click biểu tượng Publish chọn dạng xuất bản tùy ý + C2: Right click vào vùng trống Publish Slides 177 9. In ấn (tt) Các hộp thoại hiển thị theo các tùy chọn xuất bản 178 9. In ấn (tt) Xuất bản sang Word theo chế độ chú thích bên cạnh Slide (Notes next to slides) 179 9. In ấn (tt) Tất cả các Slide được xuất bản
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_dai_cuong_chuong_4_trinh_dien_voi_microsof.pdf