Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Bài 11 - Trần Quang Việt
Tính ổn định của hệ thống LTI mô tả bởi PTVP
Các poles của hàm truyền H(s) chính là nghiệm của PTĐT (xem
lại chương 2) nên tính ổn định của hệ thống tùy thuộc vào vị trí của
các poles trong mặt phẳng phức
Hệ thống ổn định tiệm cận nếu: tất cả các poles nằm ở LHP
Hệ thống ổn định biên nếu: không có pole nào ở RHP và có poles
đơn trên trục ảo
Hệ thống không ổn định nếu có
một trong 2 ĐK: có pole ở RHP hoặc
có pole lặp trên trục ảo.
Sơ đồ khối và thực hiện hệ thống
6.3.1. Thực hiện hệ thống ở mức sơ đồ khối
6.3.2. Thực hiện hệ thống bằng mạch điện Op-amp
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Bài 11 - Trần Quang Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Bài 11 - Trần Quang Việt
Signals & Systems – FEEE, HCMUT Lecture-11 6.2. Phân tích hệ thống LTI dùng biến đổi Laplace 6.3. Sơ đồ khối và thực hiện hệ thống Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biến đổi Laplace Signals & Systems – FEEE, HCMUT 6.2. Phân tích hệ thống LTI dùng biến đổi Laplace 6.2.1. Hàm truyền của hệ thống LTI 6.2.2. Xác định đáp ứng của hệ thống LTI 6.2.3. Tính ổn định của hệ thống LTI mô tả bởi PTVP Signals & Systems – FEEE, HCMUT 6.2.1. Hàm truyền của hệ thống LTI Hàm truyền của hệ thống LTI: xét HT LTI có đáp ứng xung h(t): Ta có: y(t)=f(t) h(t) Y(s)=F(s)H(s) Với H(s) là biến đổi Laplace của h(t) còn được gọi là hàm truyền của hệ thống H(s)=Y(s)/F(s) Hàm truyền của hệ thống LTI ghép liên tầng: Biểu diễn hệ thống LTI bằng hàm truyền 1 2H(s)=H (s)H (s) Signals & Systems – FEEE, HCMUT Hàm truyền của hệ thống LTI ghép song song: 1 2H(s)=H (s)+H (s) Hàm truyền của hệ thống LTI ghép hồi tiếp: 1 1 2 H (s) H(s)= 1+H (s)H (s) 6.2.1. Hàm truyền của hệ thống LTI Signals & Systems – FEEE, HCMUT Hàm truyền của HT LTI nhân quả mô tả bởi phương trình vi phân Q(D)y(t)=P(D)f(t) k kD y(t) s Y(s) k kD f(t) s F(s) Q(s)Y(s)=P(s)F(s) Y(s) P(s) H(s)= F(s) Q(s) Ví dụ: xác định hàm truyền của HT LTI mô tả bởi PTVP 2(D +2D+3)y(t)=Df(t) 2 P(s) s H(s)= Q(s) s 2s 3 6.2.1. Hàm truyền của hệ thống LTI Signals & Systems – FEEE, HCMUT Ví dụ về xác định hàm truyền của hệ thống 6.2.1. Hàm truyền của hệ thống LTI x: chiều cao mặt đường , y: chiều cao xe 2 2 d y(t) dy(t) dx(t) m +b +ky(t)=b +kx(t) dt dt dt 2 b bk k m m m mD + D+ y(t)= D+ x(t) 2 (b/m)s+(k/m) H(s) s +(b/m)s+(k/m) Ví dụ 1: Hệ thống cơ học X(s) Y(s) 2 (b/m)s+(k/m) s +(b/m)s+(k/m) Signals & Systems – FEEE, HCMUT 6.2.1. Hàm truyền của hệ thống LTI Ví dụ 2: mạch điện 2 (D +4D+3)y(t)=Df(t) 2 s H(s)= s +4s+3 Với hệ thống là mạch điện ta có thể đưa biến đổi Laplace vào mạch và giải mạch trực tiếp như là mạch thuần trở. Dưới đây là mô tả cho hệ thống là mạch điện thuộc hệ thống LTI nhân quả R Rv (t)=Ri (t) R RV (s)=RI (s) L L di (t) v (t)=L dt L LV (s)=LsI (s) c C dv (t) i (t)=C dt C CI (s)=CsV (s) C C 1 V (s)= I (s) Cs • Trở R: • Điện dung C: • Điện cảm L: + -( )f t ( )y t 4 1H 1 3 F Signals & Systems – FEEE, HCMUT 6.2.1. Hàm truyền của hệ thống LTI • KCL: n j j=1 i (t)=0 n j j=1 I (s)=0 • KVL: n j j=1 v (t)=0 n j j=1 V (s)=0 Ví dụ 3: + -( )f t ( )y t 4 1H 1 3 F + -( )F s ( )Y s 4 s 3/ s 2 s H(s)= s +4s+3 2 s s +4s+3 F(s) Y(s) Signals & Systems – FEEE, HCMUT 6.2.1. Hàm truyền của hệ thống LTI Ví dụ 4: Bộ khuếch đại ( ) f R RH s k kF(s) Y(s) fR ( )F s R ( )Y s Ví dụ 5: Bộ tích phân ( )F s R ( )Y s 1/Cs 1/1( ) RC kRCs s sH s k s F(s) Y(s) Signals & Systems – FEEE, HCMUT 6.2.1. Hàm truyền của hệ thống LTI Ví dụ 6: Hệ thống bậc 1 ka s a F(s) Y(s) ( )F s R ( )Y s 1/Cs fR 1;f f R R R Ck a ( )F s R ( )Y s 1/ fC s fR 1/Cs ( ) ( ) k s a s b F(s) Y(s) 1 1; ; f f f C C R C RCk a b Signals & Systems – FEEE, HCMUT 6.2.2. Xác định đáp ứng của hệ thống LTI Giả sử chọn m=1, k=2, b=3 2 3s+2 H(s)= s +3s+2 Giả sử x(t)=u(t) 1 X(s)= s 2 3s+2 Y(s)=H(s)X(s)= s s +3s+2 Ví dụ: Xét hệ thống cơ học sau X(s) Y(s) 2 (b/m)s+(k/m) s +(b/m)s+(k/m) Signals & Systems – FEEE, HCMUT 6.2.2. Xác định đáp ứng của hệ thống LTI 1 1 2 Y(s)= + s s+1 s+2 t 2ty(t)= 1+e 2e u(t) Signals & Systems – FEEE, HCMUT 6.2.2. Xác định đáp ứng của hệ thống LTI Nếu chọn m=1, k=5, b=2 2 2s+5 H(s)= s +2s+5 2 1 2s+5 Y(s)=X(s)H(s)= s s +2s+5 t 1 2y(t)= 1 e (cos2t sin2t) u(t) Signals & Systems – FEEE, HCMUT 6.2.2. Xác định đáp ứng của hệ thống LTI Xác định giá bắt đầu và giá trị xác lập của đáp ứng s y(0 ) lim[sY(s)] t s 0 lim y(t) lim[sY(s)] 2 3s+2 Y(s)= s s +3s+2 2 3 2 (0 ) lim 0 3 2s s y s s s s 20 3 2 lim ( ) lim 1 3 2t s s y t s s s s Ví dụ: Signals & Systems – FEEE, HCMUT 6.2.3. Tính ổn định của hệ thống LTI mô tả bởi PTVP Các poles của hàm truyền H(s) chính là nghiệm của PTĐT (xem lại chương 2) nên tính ổn định của hệ thống tùy thuộc vào vị trí của các poles trong mặt phẳng phức Hệ thống ổn định tiệm cận nếu: tất cả các poles nằm ở LHP Hệ thống ổn định biên nếu: không có pole nào ở RHP và có poles đơn trên trục ảo Hệ thống không ổn định nếu có một trong 2 ĐK: có pole ở RHP hoặc có pole lặp trên trục ảo. Signals & Systems – FEEE, HCMUT 6.3. Sơ đồ khối và thực hiện hệ thống 6.3.1. Thực hiện hệ thống ở mức sơ đồ khối 6.3.2. Thực hiện hệ thống bằng mạch điện Op-amp Signals & Systems – FEEE, HCMUT 6.3.1. Thực hiện hệ thống ở mức sơ đồ khối Xét hệ thống với hàm truyền: m m-1 m m-1 1 0 n n-1 n-1 1 0 b s +b s +...+b s+b H(s)= s +a s +...+a s+a Ta có thể thực hiện hệ thống theo 3 cách khác nhau: a) Dạng trực tiếp b) Dạng ghép liên tầng c) Dạng ghép song song Dựa trên cơ sở bộ tích phân hoặc vi phân + khuếch đại & bộ cộng Thực tế không dùng bộ vi phân không ổn định!!! Nếu m>n H(s) là bộ vi phân bậc m-n không xét trên thực tế!!! Bài toán tổng quát trên thực tế m n – tổng quát m=n: n n-1 n n-1 1 0 n n-1 n-1 1 0 b s +b s +...+b s+b H(s)= s +a s +...+a s+a Signals & Systems – FEEE, HCMUT a) Dạng trực tiếp (dạng chính tắc) Xét hàm truyền bậc 3: 3 2 3 2 1 0 3 2 2 1 0 b s +b s +b s+b H(s)= s +a s +a s+a 1H (s)=X(s)/F(s) 3 2 3 2 1 0 3 2 2 1 0 b s +b s +b s+b s +a s +a s+a F(s) Y(s) 3 2 2 1 0 1 s +a s +a s+a 3 2 3 2 1 0b s +b s +b s+bF(s) 2H (s)=Y(s)/X(s) Y(s) X(s) Signals & Systems – FEEE, HCMUT 1 3 2 2 1 0 1 X(s) H (s)= s +a s +a s+a F(s) 1 s 1 s 1 s 3 ( )s X s 2 ( )s X s ( )sX s ( )X s ( )F s 2a 1a 0a - - - 3 2 2 3 2 1 0 Y(s) H (s)=b s +b s +b s+b X(s) 3b ( )Y s 2b 1b 0b a) Dạng trực tiếp (dạng chính tắc) Signals & Systems – FEEE, HCMUT n n-1 n n-1 1 0 n n-1 n-1 1 0 b s +b s +...+b s+b H(s)= s +a s +...+a s+a Tổng quát cho hàm truyền bậc n: 1 s 1 s 1 s ( )ns X s 1 ( )ns X s ( )sX s ( )X s ( )F s 1na n ka 1a - - - nb ( )Y s 1nb n kb 1b 1 s ( )n ks X s 0a - 0b a) Dạng trực tiếp (dạng chính tắc) Signals & Systems – FEEE, HCMUT Ví dụ: Vẽ sơ đồ khối thực hiện hệ thống sau 5 a) s+2 s+5 ; b) s+7 s ; c) s+7 2 4s+28 ; d) s +6s+5 a) Dạng trực tiếp (dạng chính tắc) Signals & Systems – FEEE, HCMUT b) Dạng ghép liên tầng Ví dụ 1: xét hệ thống sau: 2 4s+28 H(s)= s +6s+5 4s+28 1 H(s)= s+1 s+5 4s+28 s+1 1 s+5 F(s) Y(s) Ví dụ 2: xét hệ thống sau: 2 2 7s +37s+51 H(s)= (s+2)(s+3) Thực hiện như thế nào? Signals & Systems – FEEE, HCMUT c) Dạng ghép song song Ví dụ 1: xét hệ thống sau: 2 4s+28 H(s)= s +6s+5 6/(s+1) 2/(s+5) F(s) Y(s) Ví dụ 2: xét hệ thống sau: 2 2 7s +37s+51 H(s)= (s+2)(s+3) Thực hiện như thế nào? 6 2 H(s)= s+1 s+5 + - Signals & Systems – FEEE, HCMUT d) Kết hợp liên tầng và song song Ví dụ: xét hệ thống sau: 2 2 7s +37s+51 H(s)= (s+2)(s+3) Thực hiện H(s) có nghiệm lặp lại: 2 5 2 3 H(s)= + s+2 s+3 (s+3) 5/(s+2) 1/(s+3) F(s) Y(s)+ 1/(s+3) 2 3 - Signals & Systems – FEEE, HCMUT Ví dụ: xét hệ thống sau: 2 10s+50 H(s)= (s+3)(s +4s+13) Thực hiện H(s) có các cực liên hiệp phức: 2 1+j2 1-j2 H(s)= - - s+3 s+2-j3 s+2+j3 2 2 2s-8 H(s)= - s+3 s +4s+13 Không thực hiện được Thực hiện theo dạng trực tiếp Thực hiện nhờ hệ thống bậc 2 2/(s+3) 2 2s-8 s +4s+13 F(s) Y(s)+ d) Kết hợp liên tầng và song song Signals & Systems – FEEE, HCMUT 6.3.2. Thực hiện hệ thống bằng mạch điện Op-amp 2 2s+5 H(s)= s +4s+10 Ví dụ: thực hiện hệ thống có hàm truyền bằng mạch điện Op-amp Bước 1: Vẽ sơ đồ khối dạng trực tiếp (chính tắc) Lưu ý: mạch cộng dùng Op-amp thực hiện như sau: Signals & Systems – FEEE, HCMUT 6.3.2. Thực hiện hệ thống bằng mạch điện Op-amp Bước 2: Thay đổi sơ đồ khối để có thể dùng mạch Op-amp Signals & Systems – FEEE, HCMUT 6.3.2. Thực hiện hệ thống bằng mạch điện Op-amp Bước 3: Vẽ mạch thực hiện
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hieu_va_he_thong_bai_11_tran_quang_viet.pdf