Bài giảng Tin đại cương - Bài 6: Xử lý dữ liệu

Một chút về các kiểu dữ liệu

 Số nguyên:

 int (có dấu)

 unsigned int (không dấu)

 char (kiểu kí tự, ví dụ: 'a', '9', )

 Logic: bool

 Số thực: double, float

 Khai báo hằng số:

 const = ;

 const int z = 0;

 const bool b = false;

 Khai báo tham chiếu:

& = ;

 int & n = m;

 double & x = y;

pdf 21 trang kimcuc 10940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin đại cương - Bài 6: Xử lý dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin đại cương - Bài 6: Xử lý dữ liệu

Bài giảng Tin đại cương - Bài 6: Xử lý dữ liệu
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 1
TIN ĐẠI CƯƠNG
Bài 6: Xử lý dữ liệu
Bài 6: Xử lý dữ liệu
 Một chút về các kiểu dữ liệu
 Phạm vi và vòng đời của biến
 Các kiểu dữ liệu tự tạo
 Kiểu chuỗi (string)
 Các mẫu (template)
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 2
Một chút về các kiểu 
dữ liệu
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 3
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 4
Một chút về các kiểu dữ liệu
 Số nguyên:
 int (có dấu)
 unsigned int (không dấu)
 char (kiểu kí tự, ví dụ: 'a', '9',)
 Logic: bool
 Số thực: double, float
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 5
Một chút về các kiểu dữ liệu
 Khai báo hằng số:
 const = ;
 const int z = 0;
 const bool b = false;
 Khai báo tham chiếu:
 & = ;
 int & n = m;
 double & x = y;
Phạm vi và vòng đời 
của biến
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 6
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 7
Phạm vi và vòng đời của biến
 Phạm vi: Khối chương trình có thể sử 
dụng biến đó
 Vòng đời: Khoảng thời gian có thể sử 
dụng biến đó
Các kiểu dữ liệu tự tạo
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 8
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 9
Các kiểu dữ liệu tự tạo
 Kiểu dữ liệu: Hầu hết các kiểu dữ liệu trong 
máy tính đều phỏng theo các “loại” dữ liệu 
mà con người thường sử dụng
 Các ngôn ngữ lập trình cung cấp một số kiểu 
dữ liệu cơ bản (số nguyên, số thực, logic,)
 Cho phép người dùng tổ hợp một số loại dữ 
liệu cơ bản thành các loại phức tạp hơn. Ví 
dụ:
 Phân số: tử số (số thực) + mẫu số (số thực)
 Sinh viên: tên (chuỗi kí tự) + địa chỉ (chuỗi kí tự) 
+ điểm trung bình học tập (số thực)
Kiểu chuỗi (string)
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 10
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 11
Kiểu chuỗi (string)
 Dãy các kí tự liên tiếp, viết trong cặp 
nháy kép: "How are you?","x","",
 Kiểu dữ liệu mới: string
 Cần: #include 
 Khai báo biến:
 string str;
 string w("Hello");
 string s = "Hello";
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 12
Kiểu chuỗi (string)
 Các hàm cơ bản: Xem Bảng 5.1 (trang 
240)
 Giới thiệu thêm:
 s.substr(, ): Tạo ra chuỗi mới là 
chuỗi con của s từ vị trí và lấy kí 
tự
 s.insert(, s2): Chèn chuỗi s2 vào s từ 
vị trí 
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 13
Kiểu chuỗi
 Bản chất: Dãy các kí tự
 Cần: #include 
 Khai báo:
 string str;
 string w("Hello");
 string s = "Hello";
 Các hàm cơ bản: Tham khảo giáo trình
 Nhập liệu: getline(cin, str);
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 14
Sử dụng chỉ mục với chuỗi
 Chuỗi s = “HAPPY NEW YEAR”
 s[0] ‘H’ s[1] ‘A’ s[2] ‘P’
 Cách dùng:
 Lấy ra: cout << s[1] << endl;
 Ghi vào: s[4] = ‘I’;
 Kết hợp: for (int i = 0; i < 10; i++) cout << s[i] << endl;
Dữ liệu H A P P Y N E W
Chỉ mục 0 1 2 3 4 5 6 7 
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 15
Các hàm liên quan
 Có thể coi string là một vector đặc biệt, 
vector của các kí tự (char)
 Hàm length() hoặc size(): Trả về 
chiều dài của string
 Hàm append(str): Thêm str vào cuối 
string hiện tại (có thể dùng +=)
 Hàm push_back(c): Thêm kí tự c vào 
cuối string
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 16
Các hàm liên quan
 Hàm insert(v, str): Chèn chuỗi str vào 
vị trí v trong string hiện tại
 Hàm erase(v, k): Xóa k kí tự bắt đầu 
từ vị trí v
 Hàm find(str): Tìm vị trí xuất hiện đầu 
tiên của str trong string hiện tại
Bài tập về xử lý chuỗi
 Rất nhiều và phong phú
 Là phần quan trọng của môn học
 Là phần xử lý cần thiết đối với nhiều 
phần mềm
 Các dạng cơ bản:
 Kiểm tra, chuẩn hóa chuỗi
 Tìm, thay thế chuỗi
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 17
Bài tập về xử lý chuỗi
 Kiểm tra xem chuỗi có chứa toàn các 
chữ số hay không?
 Đếm xem trong một chuỗi có bao nhiều 
từ?
 Hãy xóa mọi kí tự A trong chuỗi W nhập 
từ bàn phím
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 18
Các mẫu (template)
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 19
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 20
Các mẫu (template)
 Cách viết chương trình không phụ thuộc
vào kiểu biến
template
T tong(T a, T b) {
return a+b;
}
Bài kiểm tra
Nhập xâu kí tự W
- Đếm xem trong W có bao nhiêu kí tự là 
những chữ số
- Hãy xóa đi tất cả những kí tự là chữ số 
(tức là xóa đi tất cả những kí tự ‘0’, ‘1’, 
‘2’, ‘3’, ‘4’, ‘5’, ‘6’, ‘7’, ‘8’, ‘9’ khỏi W). Sau 
đó in ra W
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 21

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_dai_cuong_bai_6_xu_ly_du_lieu.pdf