Bài giảng Thiết kế hệ thống điều khiển - Nguyễn Hữu Quang
• Điểm cực, điểm không và đáp ứng của hệ thống trên miền thời gian
• Phân tích tính chất ổn định tuyệt đối
• Phân tích sai lệch tĩnh
Điểm cực, điểm không và đáp ứng của hệ thống
trên miền thời gian
• Điểm cực là các giá trị của biến phức s làm cho hàm truyền đạt có giá trị
bằng vô cùng.
• Nghiệm của đa thức mẫu số của mô hình hàm truyền đạt là các điểm cực.
• Trị riêng của ma trận hệ thống của mô hình biến trạng thái là các điểm cực.
• Điểm không là các giá trị của biến phức s làm cho hàm truyền đạt có giá trị
bằng không.
• Nghiệm của đa thức tử số của mô hình hàm truyền đạt là các điểm không
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết kế hệ thống điều khiển - Nguyễn Hữu Quang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thiết kế hệ thống điều khiển - Nguyễn Hữu Quang
3/2014 1 THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ThS. Nguyễn Hữu Quang Bộ môn GCVL & DCCN Nội dung môn học (dự kiến) • Giới thiệu • Mô hình toán học của các hệ thống kỹ thuật • Phân tích và thiết kế các hệ thống điều khiển • Ứng dụng phần mềm MATLAB • Phần tùy chọn (thay thế cho bài thi giữa kỳ): Project “Điều khiển tốc độ động cơ một chiều, sử dụng vi điều khiển” 3/2014 2 Tài liệu tham khảo chính • Lý thuyết điều khiển tuyến tính – Nguyễn Doãn Phước • Matlab & Simulink dành cho kỹ sư điều khiển tự động – Nguyễn Phùng Quang • Modern control engineering – 4th – Katsuhiko Ogata (pdf file) 3/2014 3 PHẦN MỘT: MÔ HÌNH TOÁN HỌC • Mô hình hàm truyền đạt • Mô hình trạng thái • Một số ví dụ xây dựng mô hình của các hệ cơ-điện • Tuyến tính hóa mô hình 3/2014 4 Mô hình hàm truyền đạt • Phép biến đổi Laplace: • Phép biến đổi Laplace ngược: ( ) ( ) ( ) 0 stf t F s f t e dt − ∞ −⎡ ⎤ = =⎣ ⎦ ∫L ( ) ( ) ( )1 1 0 2 c j st c j F s f t F s e ds t jπ + ∞ − − ∞ ⎡ ⎤ = = >⎣ ⎦ ∫L , 3/2014 5 Mô hình hàm truyền đạt • Một số tính chất của phép biến đổi Laplace: 3/2014 6 Mô hình hàm truyền đạt • Khái niệm: Hàm truyền đạt của hệ tuyến tính tham số hằng là tỉ số giữa ảnh Laplace của tín hiệu ra và ảnh Laplace của tín hiệu vào, với giả sử các điều kiện đầu bằng 0. • Xét hệ tuyến tính tham số hằng mô tả bằng ptvp: Với giả sử các điều kiện đầu bằng 0 và . Hàm truyền đạt của hệ là: ( ) ( ) ( ) ( )1 1 1 1 0 1 1 0... ... n n m m n n m ma y a y a y a y b u b u b u b u − − − −+ + + + = + + + + ( ) ( )( ) 1 1 1 0 1 1 1 0 ... ... m m m m n n n n Y s b s b s b s bG s U s a s a s a s a − − − − + + + += = + + + + n m≥ 3/2014 7 • Ví dụ 1: Tìm hàm truyền đạt của hệ sau Mô hình hàm truyền đạt ( ) ( )( ) 2 1 s X s G s F s m cs k = = + + • Ví dụ tương tự: Tìm hàm truyền đạt của hệ sau 3/2014 8 Mô hình hàm truyền đạt • Ví dụ 2: Tìm hàm truyền đạt của hệ sau Giả sử: -Trục quay có độ cứng hữu hạn K; -Tác động mô-men vào phía trái và đo chuyển dịch góc ở phía phải; Mô hình đơn giản hóa: 3/2014 9 Mô hình hàm truyền đạt 3/2014 10 • Ví dụ 3: Tìm hàm truyền đạt động cơ một chiều ( )mT t Mô-men động cơ Tốc độ góc Mô-men cản nhớt u bE m tT k i= b diL u Ri e dt = − − b ee k ω= m f dJ T k dt ω ω= − ( ) ( )2 2 f t e f td dJL JR Lk k k Rk k udt dtω ω ω+ + + + =Suy ra: ( ) ( )( ) ( )( )t f t e s kG s u s Ls R Js k k k ω= = + + + / s / t f t e k R J k k k R ≈ + + Mô hình hàm truyền đạt • Biểu diễn hàm truyền đạt bằng sơ đồ khối: Hình 1: Biểu diễn một khối 3/2014 11 Hình 2: Biểu diễn một hệ kín Mô hình hàm truyền đạt • Rút gọn sơ đồ khối: ( ) ( ) ( ) ( )1 2 C s G s G s R s = ( ) ( ) ( ) ( )1 2 C s G s G s R s = + ( ) ( ) ( ) ( ) ( )11 21 C s G s R s G s G s = + 3/2014 12 Mô hình không gian trạng thái • Trạng thái của một hệ thống là tập hợp các biến mà giá trị của biến cùng với giá trị của tín hiệu vào sẽ cho phép xác định trạng thái tương lai của hệ thống, và tín hiệu ra của hệ thống. • Mô hình trạng thái của hệ thống: Hệ ptvp bậc nhất của các biến trạng thái 1 11 1 12 2 1 11 1 12 2 1 2 21 1 22 2 2 21 1 22 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 ... ... ... ... ... ... ... n n m m n n m m n n n nn n n n nm m x a x a x a x b u b u b u x a x a x a x b u b u b u x a x a x a x b u b u b u = + + + + + + + +⎧⎪ = + + + + + + + +⎪⎨⎪⎪ = + + + + + + + +⎩ x Ax Bu= + 3/2014 13 Mô hình không gian trạng thái • Ví dụ: Mô hình trạng thái của động cơ một chiều 1m fm kdi R i u dt L L L kkd i dt J J ω ω ω ⎧ = − − +⎪⎪⎨⎪ = −⎪⎩ 1 1 0 m fm kR i i ud L L kdt L Jk J J ω ω ⎛ ⎞− −⎜ ⎟⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎛ ⎞= + −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠−⎜ ⎟⎝ ⎠ 3/2014 14 Tuyến tính hóa mô hình phi tuyến • Đối tượng bình mức: iQ maxiQ oQ Lưu lượng nước chảy ra khỏi bình Lưu lượng nước chảy vào bình Lưu lượng nước chảy vào bình max H Mức nước trong bình maxH Mức nước cao nhất trong bình A Tiết diện bình a Tiết diện đường ống dẫn nước ra khỏi bình V Thể tích nước trong bình g Gia tốc trọng trường (9.8 ) p Vị trí góc mở của van lưu lượng, thay đổi từ 0 tới 1 3/2014 15 Tuyến tính hóa mô hình phi tuyến • Đối tượng bình mức: 2oQ a gH=Pt Berloulli: i o dV dHQ Q A dt dt − = =Pt cân bằng vật chất: max maxi i iQ pQ Q u= = ∫Lưu lượng vào phụ thuộc góc mở van max 2i i i dHA Q a gH dt dQ Q u dt ⎧ = −⎪⎪⎨⎪ =⎪⎩ Phi tuyến Suy ra: 3/2014 16 Tuyến tính hóa mô hình phi tuyến • Đối tượng bình mức: Đặt 0H H h= + 2i dHA Q a gH dt = − ( ) ( )0 02id H hA Q a g H hdt +⇔ = − + 0 0 2 1i dh hA Q a gH dt H ⇔ = − + 0 0 1 1 2 h h H H + ≈ +Ta có công thức xấp xỉ: ( ) 0 0 0 0 2 1 2 2 2 i i dh hA Q a gH dt H ga h Q a gH H ⎛ ⎞= − +⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎛ ⎞= − + −⎜ ⎟⎝ ⎠ 3/2014 17 Suy ra: 0 max 2 i dh a g qh dt A H A dq Q u dt ⎧ ⎛ ⎞= − +⎪ ⎜ ⎟⎪ ⎝ ⎠⎨⎪ =⎪⎩ Đặt 02iQ a gH q− = Tuyến tính !!! Tuyến tính hóa mô hình phi tuyến • Đối tượng bình mức: Mô hình hàm truyền: ( ) ( )( ) max 0 0 2 1 21 ih s Q HG s u s a g HAs s a g = = ⎛ ⎞⎛ ⎞+⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠ Hệ thống cụ thể: Tham số Giá trị A 1 a 0.05 0.5 2 1 maxiQ maxH 0H ( ) ( ) 4.5175 1 9.0351 G s s s = + 3/2014 18 PHẦN HAI: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG • Điểm cực, điểm không và đáp ứng của hệ thống trên miền thời gian • Phân tích tính chất ổn định tuyệt đối • Phân tích sai lệch tĩnh 3/2014 19 Điểm cực, điểm không và đáp ứng của hệ thống trên miền thời gian • Điểm cực là các giá trị của biến phức s làm cho hàm truyền đạt có giá trị bằng vô cùng. • Nghiệm của đa thức mẫu số của mô hình hàm truyền đạt là các điểm cực. • Trị riêng của ma trận hệ thống của mô hình biến trạng thái là các điểm cực. • Điểm không là các giá trị của biến phức s làm cho hàm truyền đạt có giá trị bằng không. • Nghiệm của đa thức tử số của mô hình hàm truyền đạt là các điểm không. 3/2014 20 Điểm cực, điểm không và đáp ứng của hệ thống trên miền thời gian • Đáp ứng của hệ thống trên miền thời gian có thể tìm được bằng cách biến đổi Laplace ngược từ ảnh Laplace của tín hiệu ra. • Đáp ứng của hệ thống trên miền thời gian gồm đáp ứng tự nhiên và đáp ứng cưỡng bức. 3/2014 21 T được gọi là hằng số thời gian. Khoảng thời gian đáp ứng tăng từ 10% tới 90% giá trị xác lập gọi là thời gian tăng, Tr. Khoảng thời gian để đáp ứng tiến tới và ở lại trong miền sai lệch 2% của giá trị xác lập gọi là thời gian xác lập, Ts. Điểm cực, điểm không và đáp ứng của hệ thống trên miền thời gian ( )• Khảo sát hệ bậc nhất 3/2014 22 1G s = Ts +1 c(t) 2.2rT T= 4sT T= Đáp ứng với tín hiệu bước nhảy: . ( ) ( )/1 t Tc t e−= − 3/2014 23 Điểm cực, điểm không và đáp ứng của hệ thống trên miền thời gian – Trường hợp : Hệ có 2 điểm cực thực phân biệt 1 2 ns s ω= = − ( ) 2n2 2 n n ωG s = s + 2ζω s +ω 1ζ > 2 1,2 1n ns ζω ω ζ= − ± − Đáp ứng với tín hiệu bước nhảy: .( ) 1 2 2 1 2 1 11 2 1 s t s tnc t e e s s ω ζ ⎛ ⎞= − −⎜ ⎟− ⎝ ⎠ – Trường hợp : Hệ có 2 điểm cực thực trùng nhau Đáp ứng với tín hiệu bước nhảy: .( ) ( )1 1 ntnc t t e ωω −= − + 1ζ = – Trường hợp : Hệ có 2 điểm cực phức liên hợp 0 1ζ< < 2 1,2 1n ns jζω ω ζ= − ± − Đáp ứng với tín hiệu bước nhảy: .( ) ( ) 2 11 sin 1 nt dc t e t ζω ω θζ −= − +− Trong đó: . 2 2 1 11 , tand n ζω ω ζ θ ζ − −= − = • Khảo sát hệ bậc hai: 3/2014 24 Điểm cực, điểm không và đáp ứng của hệ thống trên miền thời gian ( ) 2n2 2 n n ωG s = s + 2ζω s +ω • Khảo sát hệ bậc hai: – Ứng dụng Matlab: Vẽ đáp ứng quá độ của hệ bậc hai wn=1; for zeta=[0,0.1,0.4,0.7,1.0,1.4,2.0] sys=tf(wn*wn,[1,2*zeta*wn,wn*wn]); step(sys,20) hold on end 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 ζ =0 ζ =0.1 ζ =0.4 ζ =0.7 ζ =1 ζ =1.4 ζ =2 Step Response Time (sec) A m p l i t u d e 3/2014 25 -1.5 -1 -0.5 0 0.5 1 -1 -0.8 -0.6 -0.4 -0.2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 0.220.420.60.740.84 0.91 0.96 0.99 0.220.420.60.740.84 0.91 0.96 0.99 0.20.40.60.811.21.4 Pole-Zero Map Real Axis I m a g i n a r y A x i s Điểm cực, điểm không và đáp ứng của hệ thống trên miền thời gian • Khi 0<ξ<1 ta có hệ dao động bậc hai. Hai điểm cực của hệ dao động bậc hai là hai số phức liên hợp. Vị trí các điểm cực khi 0<ξ<1 Điểm cực, điểm không và đáp ứng của hệ thống trên miền thời gian • Đáp ứng quá độ của hệ dao động bậc hai: 3/2014 26 Điểm cực, điểm không và đáp ứng của hệ thống trên miền thời gian • Ví dụ: Chọn K,p sao cho: P.O không quá 5% và thời gian xác lập không quá 4s. 3/2014 27 Điểm cực, điểm không và đáp ứng của hệ thống trên miền thời gian • Kết quả mô phỏng trên Matlab: 3/2014 28 Step Response Time (sec) A m p l i t u d e 0 1 2 3 4 5 6 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 Điểm cực, điểm không và đáp ứng của hệ thống trên miền thời gian Trường hợp bậc của mô hình lớn hơn hai, liệu có thể xấp xỉ bằng một mô hình bậc nhất, hoặc bậc hai? 3/2014 29 ( ) ( )( )2 20 2 10 G s s s = + + Ví dụ 1: So sánh đáp ứng quá độ của các hệ sau ( )1 2 2G s s= + ( ) ( )( )( )4 3.16 * 3.1 2 3 s G s s s += + + ( ) ( )( )3 6 2 3 G s s s = + + 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 Step Response Time (sec) A m p l i t u d e G1 G2 G3 G4 Điểm cực, điểm không và đáp ứng của hệ thống trên miền thời gian Trường hợp bậc của mô hình lớn hơn hai, liệu có thể xấp xỉ bằng một mô hình bậc nhất, hoặc bậc hai? 3/2014 30 ( ) ( )( )2 2 50 2 5 10 G s s s s = + + + Ví dụ 2: So sánh đáp ứng quá độ của các hệ sau ( )1 2 52 5G s s s= + + ( ) ( )( )3 2 10 2 2 5 s G s s s += + + ( ) ( )( )( )4 2 3.215 * 3.2 3 2 5 s G s s s s += + + + 0 1 2 3 4 5 6 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 Step Response Time (sec) A m p l i t u d e G1 G2 G3 G4 Điểm cực, điểm không và đáp ứng của hệ thống trên miền thời gian Trường hợp bậc của mô hình lớn hơn hai, liệu có thể xấp xỉ bằng một mô hình bậc nhất, hoặc bậc hai? • Các điểm cực bậc cao phải nằm “rất xa” về bên trái trục ảo so với các điểm cực trội. • Các điểm không hoặc là gần như bị triệt tiêu bởi các điểm cực bậc cao, hoặc là phải nằm “rất xa” về bên trái trục ảo so với các điểm cực trội. • Chú ý: Nếu khoảng cách từ điểm cực bậc cao (hoặc điểm không) tới trục ảo lớn hơn 10 lần so với khoảng cách từ điểm cực trội tới trục ảo thì có thể coi là “rất xa”. 3/2014 31 Phân tích tính chất ổn định 3/2014 32 • Khái niệm: Một hệ thống ổn định là hệ thống có tín hiệu ra bị chặn khi tín hiệu vào bị chặn. • Điều kiện cần và đủ để hệ tuyến tính tham số hằng (LTI) ổn định là hệ có tất cả các điểm cực nằm bên trái trục ảo, hay có phần thực âm. • Nếu hệ tuyến tính tham số hằng được biểu diễn dưới dạng mô hình biến trạng thái thì điều kiện cần và đủ để hệ ổn định là tất cả các trị riêng của ma trận hệ thống phải nằm bên trái trục ảo, hay có phần thực âm. 3/2014 33 Phân tích tính chất ổn định Phân tích tính chất ổn định 3/2014 34 • Tiêu chuẩn Routh-Hurwitz: cho phép xác định được số điểm cực nằm bên phải trục ảo mà không cần phải giải ptđt. • Xét hệ có phương trình đặc trưng: • Lập bảng Routh như sau: 1 0 1 1... 0 n n n na s a s a s a − −+ + + + = Phân tích tính chất ổn định • Một số ví dụ: – Ví dụ 1: – Ví dụ 2: Điều kiện ổn định của hệ bậc hai – Ví dụ 3: Điều kiện ổn định của hệ bậc ba – Ví dụ 4: Xác định hệ số khuếch đại K làm hệ kín ổn định Zero -Pole 1 (s+2)(s+3)(s+5) Step ScopeGain K 3/2014 35 Phân tích tính chất ổn định • Phương pháp Routh-Hurwitz: Các trường hợp đặc biệt – Ví dụ 5: – Ví dụ 6: 35632 10)( 2345 +++++= ssssssT 5684267 10)( 2345 +++++= ssssssT 3/2014 36 Phân tích sai lệch tĩnh • Sai lệch tĩnh là sai lệch giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào khi hệ thống đã đạt tới trạng thái xác lập (hay khi biến thời gian tiến tới vô cùng). • Chỉ có thể đánh giá sai lệch tĩnh với các hệ ổn định. • Các tín hiệu mẫu thường được sử dụng để đánh giá sai lệch tĩnh: tín hiệu bước nhảy, tín hiệu tăng đều, tín hiệu parabol. 3/2014 37 Phân tích sai lệch tĩnh ( ) • Khi tín hiệu vào là tín hiệu bước nhảy: 0 1 1 lim s e G s∞ → = + – Giới hạn được gọi là hằng số sai lệch vị trí của hàm truyền G(s). – Điều kiện triệt tiêu sai lệch tĩnh: Hàm truyền G(s) phải có hằng số sai lệch vị trí bằng vô cùng, hay phải có ít nhất một khâu tích phân. ( ) 0 limp sK G s→= 3/2014 38 Phân tích sai lệch tĩnh ( ) • Khi tín hiệu vào là tín hiệu tăng đều: 0 1 lim s e sG s∞ → = – Giới hạn được gọi là hằng số sai lệch vận tốc của hàm truyền G(s). – Điều kiện triệt tiêu sai lệch tĩnh: Hàm truyền G(s) phải có hằng số sai lệch vận tốc bằng vô cùng, hay phải có ít nhất hai khâu tích phân. ( ) 0 limv sK sG s→= 3/2014 39 Phân tích sai lệch tĩnh ( ) • Khi tín hiệu vào là tín hiệu parabol: 2 0 1 lim s e s G s∞ → = – Giới hạn được gọi là hằng số sai lệch gia tốc của hàm truyền G(s). – Điều kiện triệt tiêu sai lệch tĩnh: Hàm truyền G(s) phải có hằng số sai lệch gia tốc bằng vô cùng, hay phải có ít nhất ba khâu tích phân. ( )2 0 lima sK s G s→= 3/2014 40 PHẦN BA: THIẾT KẾ HTĐK • Phương pháp quỹ đạo nghiệm • Phương pháp đáp ứng tần • Cấu trúc điều khiển tầng (sinh viên tự nghiên cứu) • Bộ điều khiển phản hồi trạng thái gán điểm cực • Cơ sở điều khiển số 3/2014 41 Phương pháp quỹ đạo nghiệm • Vấn đề: Khảo sát sự thay đổi vị trí các điểm cực khi có một hệ số trong mô hình của hệ thống thay đổi? • Xét hệ có ptđt: . Khi K thay đổi, điểm cực của hệ phải thỏa mãn các điều kiện sau: – Điều kiện pha: – Điều kiện biên: • Giả sử hàm truyền G(s) có mô hình điểm không-điểm cực là: Khi đó điều kiện pha có thể mô tả dưới dạng: • Nếu một điểm trên mặt phẳng phức mà thỏa mãn điều kiện pha thì sẽ nằm trên quỹ đạo nghiệm. Giá trị K tương ứng được xác định từ điều kiện biên. 1 ( ) 0KG s+ = ( ) 180 360G s n∠ = °+ ° ( ) 1KG s = ( ) ( )( ) ( )( )( ) ( )1 21 2 ... ... m p n s z s z s z G s K s p s p s p − − −= − − − ( ) ( ) 180 360i is z s p n° °∠ − − ∠ − = +∑ ∑ 3/2014 42 Phương pháp quỹ đạo nghiệm • Một số tính chất của quỹ đạo nghiệm khi : – Quỹ đạo nghiệm có dạng đối xứng qua trục thực; – Quỹ đạo nghiệm có n nhánh, mỗi nhánh bắt đầu từ một điểm cực của G(s). – Quỹ đạo nghiệm có m nhánh kết thúc tại các điểm không của G(s), và n-m nhánh kéo ra vô cùng. (Giả sử n≥m). – Tất cả các điểm trên trục thực nằm bên trái tổng số lẻ các điểm cực và điểm không của G(s) đều thuộc quỹ đạo nghiệm. – n-m nhánh kéo ra vô cùng đều có đường tiệm cận. Các đường tiệm cận đó cùng cắt trục thực tại một điểm: và hợp với trục thực một góc: 0 K≤ ≤ ∞ 0 1 1 1 n m i ir p zn m ⎛ ⎞= −⎜ ⎟− ⎝ ⎠∑ ∑ 2 1 , 0,1,..., 1i i i n m n m γ π+= = − −− 3/2014 43 Phương pháp quỹ đạo nghiệm • Khảo sát quỹ đạo nghiệm với Matlab: – rlocus; – sgrid; – rlocfind. • Ví dụ: num=[0 0 0 1]; den=[1 4 5 0]; rlocus(num,den) v=[-3 1 -2 2];axis(v);axis equal sgrid([0.5,0.707],[0.5,1,2]) title('Root-Locus Plot') -3 -2 -1 0 1 -2 -1.5 -1 -0.5 0 0.5 1 1.5 2 0.5 0.707 0.5 0.707 0.512 Root-Locus Plot Real Axis I m a g i n a r y A x i s 3/2014 44 Phương pháp quỹ đạo nghiệm • Ví dụ 1 (Bộ điều khiển P): K ( )( ) 1.5 1 10 s s s s + + + R(s) C(s) Xác định giá ... rục ảo so với cặp điểm cực trội. e(∞)=0.2857. -30 -20 -10 0 10-25 -20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20 25 0.215 0.215 Root Locus Real Axis I m a g i n a r y A x i s 3/2014 48 Phương pháp quỹ đạo nghiệm Triệt tiêu sai lệch tĩnh bằng cách đưa thêm vào điểm cực tại gốc tọa độ, và một điểm không rất gần gốc tọa độ. sys1=feedback(K1*G,1); sys2=feedback(zpk([-0.1],[-10 -2 -1 0],K1),1); step(sys1,sys2) [p,z]=pzmap(sys2) 0 5 10 15 20 25 30 35 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 Step Response Time (sec) A m p l i t u d e p = -11.5248 -0.6926 + 3.7939i -0.6926 - 3.7939i -0.0900 r = -0.1 3/2014 49 Nhận xét: Một điểm cực cách rất xa trục ảo so với cặp điểm cực trội, còn một điểm cực ở rất gần điểm không (triệt tiêu điểm không- điểm cực). Phương pháp quỹ đạo nghiệm • Ví dụ 3 (Bộ điều khiển PD): PD ( )( ) 1 4 6s s s+ + R(s) C(s) Xác định các hệ số cho bộ điều khiển PD sao cho hệ kín có P.O. không quá 16% và có thời gian xác lập dưới 1.2 giây? ( ) pc p d d d K G s K K s K s K ⎛ ⎞= + = +⎜ ⎟⎝ ⎠ Bộ điều khiển PD: 3/2014 50 Phương pháp quỹ đạo nghiệm PO=16; Ts=1.2; zeta=-log(PO/100)/sqrt(pi^2+(log(PO/100))^2); wn=4/zeta/Ts; p=-zeta*wn + j*wn*sqrt(1-zeta^2); the_ta=(angle(p)+angle(p+4)+angle(p+6))+pi; z=imag(p)/tan(the_ta)+real(p); G=zpk([],[-6 -4 0],1); rlocus(G) sgrid(zeta,[]) [K1,r]=rlocfind(G); sys1=feedback(K*G,1); sys2=feedback(zpk([z],[-6 -4 0],K1),1); step(sys1,sys2) 0 1 2 3 4 5 6 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 Step Response Time (sec) A m p l i t u d e 3/2014 51 Phương pháp đáp ứng tần 3/2014 52 3/2014 53 Phương pháp gán điểm cực • Bài toán: Xét hệ SISO Tìm bộ điều khiển phản hồi trạng thái , với sao cho hệ kín có các điểm cực mong muốn ? • Nhận xét: Điểm cực của hệ kín là trị riêng của ma trận . Nói cách khác, vector K phải thỏa mãn phương trình sau: u Kx= − ( )A BK− x Ax Bu y Cx Du = +⎧⎨ = +⎩ ( )1 2, ,..., ns s s ( ) ( )( ) ( )1 2det ... nsI A BK s s s s s s− + = − − − Đồng nhất các hệ số hai vế của phương trình để tìm vector K. [ ]1 2, ,..., nK k k k= 3/2014 54 Phương pháp gán điểm cực • Tính chất điều khiển được: Một hệ được gọi là điều khiển được nếu từ bất kỳ trạng thái ban đầu x0 nào cũng tồn tại tín hiệu điều khiển u(t) đưa được hệ tới trạng thái mong muốn xT sau khoảng thời gian hữu hạn. • Điều kiện kiểm tra tính điều khiển được (tiêu chuẩn Kalman): • Điều kiện cần và đủ để bài toán thiết kế bộ điều khiển phản hồi trạng thái gán điểm cực có lời giải là hệ được xét phải điều khiển được. 2 1[ , , ,... ]nrank B AB A B A B n− = 3/2014 55 Phương pháp gán điểm cực Ví dụ 1: Xét hệ , với x Ax Bu= + 0 1 0 0 0 0 1 , 0 1 5 6 1 A B ⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥= =⎢ ⎥ ⎢ ⎥− − −⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦ Kiểm tra tính điều khiển được: Tìm vector phản hồi trạng thái K sao cho hệ kín có các điểm cực: ( )2 0 0 1 0 1 6 , 3 1 6 31 M B AB A B rank M ⎡ ⎤⎢ ⎥⎡ ⎤= = − =⎣ ⎦ ⎢ ⎥−⎢ ⎥⎣ ⎦ Có thể tìm được vector K thỏa mãn bài toán. 1,2 32 4 , 10s j s= − ± = − 3/2014 56 Phương pháp gán điểm cực ( ) Vì hệ bậc 3 nên ma trận K có dạng: K=[k1,k2,k3]. Đa thức đặc trưng của hệ kín: ( ) ( )3 23 2 1det 6 5 1sI A BK s k s k s k− + = + + + + + + Đa thức đặc trưng mong muốn: ( )( )( ) 3 22 4 2 4 10 14s 60s 200s j s j s s+ − + + + = + + + Đồng nhất hệ số ta có: 1 2 3199, 55, 8k k k= = = [ ]199,55,8K = Bộ điều khiển phản hồi trạng thái: 1 2 3199 55 8u Kx x x x= − = − − − 3/2014 57 Phương pháp gán điểm cực • Trường hợp mô hình trạng thái có dạng chuẩn điều khiển: 0 1 2 1 0 1 0 ... 0 0 0 0 1 ... 0 0 ... ... ... ... ... , ... 0 0 0 ... 1 0 ... 1n A B a a a a − ⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥= ⎢ ⎥ = ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥− − − − ⎣ ⎦⎣ ⎦ Phương trình đặc trưng của đối tượng: 11 1 0... 0 n n ns a s a s a − −+ + + + = 3/2014 58 Phương pháp gán điểm cực • Trường hợp mô hình trạng thái có dạng chuẩn điều khiển: ( ) ( ) ( ) ( )0 1 1 2 2 3 1 0 1 0 ... 0 0 0 1 ... 0 ... ... ... ... ... 0 0 0 ... 1 ... n n A BK a k a k a k a k− ⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥− = ⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥− + − + − + − +⎣ ⎦ Đa thức đặc trưng của hệ kín: ( ) ( ) ( )11 1 2 0 1...n nn ns a k s a k s a k−−+ + + + + + + Đa thức đặc trưng mong muốn: ( )( ) ( ) 11 2 1 1 0... ...n nn ns s s s s s s s sα α α−−− − − = + + + + Đồng nhất các hệ số tương ứng của hai đa thức đặc trưng ta có: 1 0 0 2 1 1 1 1 , ,..., n n nk a k a k aα α α − −= − = − = − 3/2014 59 Phương pháp gán điểm cực ( Xem xét ví dụ trước, mô hình trạng thái có dạng chuẩn điều khiển, với: )( )( ) 3 22 4 2 4 10 14s 60s 200s j s j s s+ − + + + = + + + 0 1 21 , 5 , 6a a a= = = Phương trình đặc trưng mong muốn là: Tức là: 0 1 2200 , 60 , 14α α α= = = Vậy suy ra: 1 2 3199 , 55 , 8k k k= = = 3/2014 60 Phương pháp gán điểm cực • Nếu mô hình trạng thái chưa ở dạng chuẩn điều khiển, có thể chuyển mô hình về dạng chuẩn điều khiển nhờ phép đổi biến , với ma trận T xác định như sau: x Tz= T MW= 1, ,..., nM B AB A B−⎡ ⎤= ⎣ ⎦ 1 2 1 2 3 1 ... 1 ... 1 0 ... ... ... ... ... 1 ... 0 0 1 0 ... 0 0 n n n n a a a a a W a − − − − ⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥= ⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦ ( ) 11 1 0det ...n nnsI A s a s a s a−−− = + + + +ai là hệ số của ptđt: [ ] 10 0 1 1 1 1, ,..., n nK a a a Tα α α −− −= − − −Khi đó vector K tính như sau: 3/2014 61 Phương pháp gán điểm cực • Phương pháp 3: Công thức Ackerman [ ] ( )110 0 ... 0 1 ... nK B AB A B A−−⎡ ⎤= Φ⎣ ⎦ ( ) 11 1...n n n nA A A A Iα α α− −Φ = + + + + 3/2014 62 Phương pháp gán điểm cực • Giải bài toán gán điểm cực trên Matlab: – Pc=ctrb(A,B); – Po=obsv(A,C); – n=rank(Pc); – d=det(Pc) – K=acker(A,B,P); • Giải lại ví dụ trước sử dụng Matlab: Pc = 0 0 1 0 1 -6 1 -6 31 n = 3 K = 199 55 8 A=[0 1 0;0 0 1;-1 -5 -6]; B=[0; 0; 1]; Pc=ctrb(A,B); n=rank(Pc); P=[-2+4*j,-2-4*j,-10]; K=acker(A,B,P); 3/2014 63 Phương pháp gán điểm cực • Ví dụ 2: Đối tượng có hàm truyền đạt ( ) ( )( )( ) 20 5 1 4 s G s s s s += + + Thiết kế hệ thống điều khiển phản hồi sao cho hệ kín có độ quá điều chỉnh không quá 5% và thời gian xác lập 1 giây khi kích thích bằng tín hiệu bước nhảy đơn vị. Xem xét cấu trúc điều khiển phản hồi trạng thái sau đây: 3/2014 64 Phương pháp gán điểm cực Từ yêu cầu của bài toán suy ra điều kiện của cặp nghiệm trội: 2/ 1 4 1 0.05 n e ςπ ς ςω − − = = 1,2 4 4.1946s j= − ± Điểm cực thứ ba được chọn bằng điểm không của hệ hở, để xảy ra sự triệt tiêu điểm không-điểm cực: .3 5s = − 3/2014 65 Phương pháp gán điểm cực 3 213 73.5947 167.9733 Đa thức đặc trưng mong muốn: s s s+ + + Chuyển mô hình hàm truyền đạt về dạng mô hình trạng thái chuẩn điều khiển: [ ] 0 1 0 0 0 0 1 , 0 , 100 20 0 0 4 5 1 A B C ⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥= = =⎢ ⎥ ⎢ ⎥− −⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦ Áp dụng phương pháp thiết kế gán điểm cực ta suy ra vector K như sau: [ ] [ ]1 2 3, , 167.9733,69.5947,8K k k k= = Khi đó, hàm truyền đạt của hệ kín là: ( ) ( )3 2 20 513 73.5947 167.9733cl s G s s s s += + + + 3/2014 66 Phương pháp gán điểm cực Kết quả mô phỏng kiểm chứng trên Matlab: Step Response Time (sec) A m p l i t u d e 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 3/2014 67 Phương pháp gán điểm cực Loại bỏ sai lệch tĩnh bằng bộ tiền xử lý: Vw Chọn: ( ) 1 1.68 0cl V G = = 3/2014 68 Phương pháp gán điểm cực Kết quả mô phỏng kiểm chứng trên Matlab: Step Response Time (sec) A m p l i t u d e 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 3/2014 69 Bộ điều khiển PID ( ) • Luật điều khiển PID: 1= 1ic p d p d i KG s K K s K T s s T s ⎛ ⎞= + + + +⎜ ⎟⎝ ⎠ ( ) ( ) ( ) ( )p i d de tu t K e t K e t dt K dt= + +∫ • Hàm truyền của bộ điều khiển PID: • Chú ý: Thành phần vi phân trong thực tế là , với rất nhỏ so với hằng số thời gian của đối tượng cần điều khiển. ( ) 1 d d d K sG s sτ= + dτ 3/2014 70 Bộ điều khiển PID -GiảmGiảm-Kd Triệt tiêuTăngTăngGiảmKi Giảm-TăngGiảmKp SS ErrorSettling TimeOvershootRise Time • Xu hướng ảnh hưởng của các tham số PID tới đáp ứng của hệ thống: • Các tham số Kp, Ki, Kd phụ thuộc lẫn nhau. Khi thay đổi một tham số sẽ làm thay đổi ảnh hưởng của các tham số còn lại tới đáp ứng của hệ thống. 3/2014 71 Bộ điều khiển PID • Phương pháp Ziegler-Nichols thứ nhất: 3/2014 72 Bộ điều khiển PID • Phương pháp Ziegler-Nichols thứ hai: 3/2014 73 3/2014 74 -20 -15 -10 -5 0 5 10 -15 -10 -5 0 5 10 15 Root Locus Real Axis I m a g i n a r y A x i s • Ví dụ: Thiết kế bộ điều khiển PID theo phương pháp Ziegler-Nichols hai, cho đối tượng . Bộ điều khiển PID ( ) ( )( ) 1 1 5 G s s s s = + + I m a g i n a r y A x i s System: G Gain: 29 Pole: -0.00354 + 2.2i Damping: 0.00161 Overshoot (%): 99.5 Frequency (rad/sec): 2.2 29; 2.2; 2 2.856 cr cr cr cr K P ω π ω = = = = 17.4; 1.428; 0.357; p i d K T T = = = 3/2014 75 0 5 10 15 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 Step response w ith Kp=17.4,Ti=1.428,Td=0.357 Time (sec) A m p l i t u d e • Ví dụ: Thiết kế bộ điều khiển PID theo phương pháp Ziegler-Nichols hai, cho đối tượng . Bộ điều khiển PID ( ) ( )( ) 1 1 5 G s s s s = + + 3/2014 76 • Ví dụ: Thiết kế bộ điều khiển PID theo phương pháp Ziegler-Nichols hai, cho đối tượng . Bộ điều khiển PID ( ) ( )( ) 1 1 5 G s s s s = + + 0 5 10 15 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 Step response w ith f ine tuned Kp,Ti,Td Time (sec) A m p l i t u d e Bộ điều khiển PID • Phương pháp tối ưu độ lớn: ( ) 1 , 2 I PID I KG s K s kT = =( ) 1 kG s Ts = + ( ) 1 1 2 11 , , 2PID P P II TG s K K T T T s kT ⎛ ⎞= + = =⎜ ⎟⎝ ⎠( ) ( )( )1 21 1 kG s T s T s = + + ( ) ( )( )( )1 2 31 1 1 kG s T s T s T s = + + + ( ) 1 2 1 21 2 3 1 2 11 , , , 2PID P D P I DI T T TTG s K T s K T T T T T s kT T T ⎛ ⎞ += + + = = + =⎜ ⎟ +⎝ ⎠ 3/2014 77 Bộ điều khiển PID • Phương pháp tối ưu độ lớn: Ví dụ động cơ một chiều 3/2014 78 ( )( )2 0.1 0.2439 0.01 0.14 0.41 1 0.2397 1 0.1018 G s s s s = =+ + + + 4.8295 0.2397 P I K T = = 0 1 2 3 4 5 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 Step Response Time (sec) A m p l i t u d e Bộ điều khiển PID • Phương pháp tối ưu đối xứng: ( ) ( )11 kG s s T s = + ( ) 1 1 1 11 , , PID P P I I G s K K T aT T s kT a ⎛ ⎞= + = =⎜ ⎟⎝ ⎠ ( ) ( )( )1 21 1 kG s s T s T s = + + ( ) 2 1 2 1 11 , , , , A B A B PID P D P I A B D I B A B A B T T T TG s K T s K T T T T T s T T TkT a T T T aT ⎛ ⎞ += + + = = + =⎜ ⎟ +⎝ ⎠ = = 3/2014 79 Bộ điều khiển PID • Phương pháp tối ưu đối xứng: ví dụ bình mức ( ) ( ) 4.5175 1 9.0351 G s s s = + 0.0123 36.1404 P I K T = = 0 50 100 150 200 250 0 0.5 1 1.5 Time (s) A m p l i t u d e Step response 3/2014 80 Bộ điều khiển PID • Phương pháp tối ưu đối xứng: ví dụ bình mức ( ) ( ) 4.5175 1 9.0351 G s s s = + 3/2014 81 0 50 100 150 200 250 0 0.5 1 1.5 Step Response Time (sec) A m p l i t u d e Đáp ứng khi có thêm khâu lọc trước. 0.0123 36.1404 P I K T = = • Phương pháp tối ưu theo tiêu chuẩn tích phân Bộ điều khiển PID 3/2014 82 Cấu trúc điều khiển tầng Áp dụng cấu trúc điều khiển tầng cho đối tượng động cơ DC ? 3/2014 83 Cơ sở các hệ thống điều khiển số 3/2014 84 • Hệ điều khiển liên tục và hệ điều khiển số: Cơ sở các hệ thống điều khiển số • Cấu trúc cơ sở của các hệ thống điều khiển số: 3/2014 85 Cơ sở các hệ thống điều khiển số • Trích mẫu tín hiệu trong hệ thống điều khiển số: 3/2014 86 ( ) ( ) ( )* 0k r t r t t kTδ∞ = = −∑ Cơ sở các hệ thống điều khiển số • Phép biến đổi Z: Ảnh Z của tín hiệu rời rạc được định nghĩa như sau: { }0 1, ,..., ,...kx x x ( ) k 0 kX z x z ∞ −=∑ 3/2014 87 Cơ sở các hệ thống điều khiển số • Phép biến đổi Z: Ảnh Z của tín hiệu rời rạc được định nghĩa như sau: { }0 1, ,..., ,...kx x x ( ) k 0 kX z x z ∞ −=∑ 3/2014 88 Cơ sở các hệ thống điều khiển số • Rút gọn sơ đồ khối trên miền Z: 3/2014 89 Cơ sở các hệ thống điều khiển số • Mô hình hóa hệ thống điều khiển số 3/2014 90 Cơ sở các hệ thống điều khiển số • Mô hình hóa hệ thống điều khiển số 3/2014 91 Cơ sở các hệ thống điều khiển số • Mô hình hóa hệ thống điều khiển số 3/2014 92 Cơ sở các hệ thống điều khiển số • Mô hình hóa hệ thống điều khiển số 3/2014 93 Cơ sở các hệ thống điều khiển số • Mô hình hóa hệ thống điều khiển số 3/2014 94 Cơ sở các hệ thống điều khiển số • Mô hình hóa hệ thống điều khiển số 3/2014 95 Cơ sở các hệ thống điều khiển số • Mô hình hóa hệ thống điều khiển số 3/2014 96 Cơ sở các hệ thống điều khiển số 3/2014 97 • Tính chất ổn định của hệ điều khiển số Cơ sở các hệ thống điều khiển số • Tính chất ổn định của hệ thống điều khiển số 3/2014 98 Cơ sở các hệ thống điều khiển số • Thiết kế trên miền thời gian xấp xỉ liên tục 3/2014 99 Cơ sở các hệ thống điều khiển số • Thiết kế trên miền thời gian xấp xỉ liên tục 3/2014 100 Cơ sở các hệ thống điều khiển số • Thiết kế trên miền thời gian xấp xỉ liên tục 3/2014 101 Cơ sở các hệ thống điều khiển số • Thiết kế trên miền thời gian xấp xỉ liên tục 3/2014 102 Cơ sở các hệ thống điều khiển số • Thiết kế trên miền thời gian xấp xỉ liên tục: – Lựa chọn tần số trích mẫu: Tần số trích mẫu chọn gấp 30 lần dải thông mong muốn của hệ kín. Ví dụ: Đối tượng được điều khiển bằng bộ điều khiển . Hãy chuyển công thức của luật điều khiển về dạng có thể cài đặt được trên máy tính trong hai trường hợp: , ? So sánh đáp ứng của hệ kín khi sử dụng bộ điều khiển số với khi sử dụng bộ điều khiển tương tự ? ( ) 1 ( 1) G s s s = + ( ) 270 10 sD s s += + 20sf Hz= 40sf Hz= 3/2014 103 Cơ sở các hệ thống điều khiển số • Lời giải: ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 270 10 70 2 10 10 70 140 U s sD s s U s s E s E s s du deu e dt dt += = ⇒ + = ++ ⇒ + = + Áp dụng công thức xấp xỉ bậc nhất (công thức Euler) cho thành phần đạo hàm ta có: 1 1 , k k k k t kT t kT u u e edu de dt T dt T + + = = − −≅ ≅ Rút ra phương trình sai phân (dạng có thể thực thi trên máy tính): 3/2014 104 ( ) ( ) 1 1 1 1 10 70 140 1 10 70 140 70 k k k k k k k k k k u u e eu e T T u T u e T e + + + + − −+ = + ⇒ = − + + − • Khi f=40Hz thì T=0.025 s, ta có phương trình sai phân cụ thể như sau: Cơ sở các hệ thống điều khiển số • Khi f=20Hz thì T=0.05 s, ta có phương trình sai phân cụ thể như sau: 1 10.75 70 66.5k k k ku u e e+ += + − 1 10.5 70 63k k k ku u e e+ += + − • Mô phỏng trên Matlab để so sánh đáp ứng với tín hiệu bước nhảy đơn vị của hệ điều khiển liên tục và hệ điều khiển số tương ứng với 2 giá trị tần số trích mẫu khác nhau. Kết quả mô phỏng như trong trang slide tiếp theo. 3/2014 105 Cơ sở các hệ thống điều khiển số Nhận xét: Khi tần số trích mẫu là 40Hz (lớn gấp 30 lần dải thông của hệ kín), thì đáp ứng của hệ điều khiển số gần giống như đáp ứng của hệ điều khiển liên tục. Trong khi đó, khi tần số trích mẫu là 20Hz (lớn gấp 15 lần dải thông của hệ kín) thì đáp ứng của hệ điều khiển số có độ quá điều chỉnh lớn hơn khá rõ rệt so với hệ điều khiển liên tục. 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 Step Response Time (sec) A m p l i t u d e Continuous f=20Hz f=40Hz 3/2014 106 Phụ lục Phụ lục 1: Ảnh Laplace và ảnh Z của một số tín hiệu cơ bản 3/2014 107
File đính kèm:
- bai_giang_thiet_ke_he_thong_dieu_khien_nguyen_huu_quang.pdf