Bài giảng Thanh toán quốc tế trong ngoại thương - Bài 8: Nghiệp vụ L/C cập nhật UCP 600 & ISBP 681 - Nguyễn Văn Tiến

1.1. Theo ngôn ngữ UCP 600, tại Điều 2:

Credit means any arrangement, however

named or described, that is irrevocable and thereby

constitutes a definite undertaking of the issuing bank to

honour a complying presentation.

 "Tín dụng là một thoả thuận bất kỳ, cho dù

có tên gọi hay được mô tả như thế nào, thể hiện một

cam kết chắc chắn không huỷ ngang của NHPH về việc

thanh toán khi xuất trình phù hợp.

1. KHÁI NIỆM VÀ GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ (2) 5

1.2. Giải thích thuật ngữ:

*/ Về tên gọi: however named (described):

- Tiếng Anh:

- Tiếng Việt:

*/ Tại sao gọi là Tín dụng "Chứng từ"?

pdf 65 trang kimcuc 9700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thanh toán quốc tế trong ngoại thương - Bài 8: Nghiệp vụ L/C cập nhật UCP 600 & ISBP 681 - Nguyễn Văn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thanh toán quốc tế trong ngoại thương - Bài 8: Nghiệp vụ L/C cập nhật UCP 600 & ISBP 681 - Nguyễn Văn Tiến

Bài giảng Thanh toán quốc tế trong ngoại thương - Bài 8: Nghiệp vụ L/C cập nhật UCP 600 & ISBP 681 - Nguyễn Văn Tiến
1 
LỚP CHUYÊN ĐỀ 
HOÀN THIỆN KỸ NĂNG NGHIỆP VỤ L/C 
THEO NỘI DUNG UCP 600 
Giảng viên: GS. TS. Nguyễn Văn Tiến 
Trọng tài viên Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam 
Chủ nhiệm Bộ môn Thanh toán quốc tế, Học viện Ngân hàng 
2 
Bài 8 
NGHIỆP VỤ L/C 
CẬP NHẬT UCP 600 & ISBP 681 
3 
Các ký hiệu viết tắt: 
• L/C: Letter of Credit. 
• NHPH: Ngân hàng Phát hành (Issuing Bank). 
• NHTB: Ngân hàng Thông báo (Advising Bank). 
• NHCK: Ngân hàng Chiết khấu (Negotiating Bank). 
• NHXN: Ngân hàng Xác nhận (Confirming Bank). 
• NHđCĐ: Ngân hàng Đƣợc Chỉ định (Nominated Bank). 
4 
1. KHÁI NIỆM VÀ GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ (1) 
1.1. Theo ngôn ngữ UCP 600, tại Điều 2: 
 @ Credit means any arrangement, however 
named or described, that is irrevocable and thereby 
constitutes a definite undertaking of the issuing bank to 
honour a complying presentation. 
 @ "Tín dụng là một thoả thuận bất kỳ, cho dù 
có tên gọi hay được mô tả như thế nào, thể hiện một 
cam kết chắc chắn không huỷ ngang của NHPH về việc 
thanh toán khi xuất trình phù hợp. 
5 
1. KHÁI NIỆM VÀ GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ (2) 
1.2. Giải thích thuật ngữ: 
 */ Về tên gọi: however named (described): 
 - Tiếng Anh: 
 - Tiếng Việt: 
 */ Tại sao gọi là Tín dụng "Chứng từ"? 
 */ Về thuật ngữ "Tín dụng - Credit": 
6 
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA GIAO DỊCH L/C (1) 
2.1. Giao dịch L/C cần tới 3 hợp đồng độc lập: 
Issuing Bank 
Beneficiary Applicant 
C1 
Sales Contract 
C2 C3 
7 
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA GIAO DỊCH L/C (2) 
2.2. Giao dịch L/C có 5 đặc điểm: 
 1. L/C là hợp đồng kinh tế của mấy bên? 
 2. L/C độc lập với hợp đồng cơ sở và hàng hoá. 
 3. L/C chỉ GD bằng C.từ và TT chỉ căn cứ vào C.từ. 
 4. L/C yêu cầu tuân thủ chặt chẽ của BCT. 
 5. L/C là công cụ TT, hạn chế RR hay công cụ từ chối TT 
và lừa đảo? 
8 
3. VĂN BẢN PHÁP LÝ ĐIỀU CHỈNH L/C 
3.1. Văn bản pháp lý (riêng): 
 - UCP 
 - ISBP 
 - eUCP 
 - URR 
3.2. Tính chất pháp lý tuỳ ý của UCP (SS với Luật): 
 1. Tất cả các phiên bản UCP đều còn nguyên hiệu lực. 
 2. Chỉ khi trong L/C có dẫn chiếu UCP, thì... 
Quan trọng nhất 
UCP 600 & ISBP 681 
9 
3. VĂN BẢN PHÁP LÝ ĐIỀU CHỈNH L/C 
3. Các bên có thể thoả thuận trong L/C: 
 - Không thực hiện, hoặc thực hiện khác đi một hoặc một 
số ĐK của UCP. 
 - Bổ sung thêm những ĐK vào L/C mà UCP ko đề cập. 
4. Nếu nội dung UCP có xung đột với luật quốc gia, thì 
luật quốc gia được... phán quyết của toà án địa 
phương có thể phủ nhận nội dung giao dịch L/C. 
5. Quy tắc tuân thủ: Các ĐK L/C, sau là ĐK UCP áp dụng. 
10 
4. CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH (1) 
4.1. Xuất trình phù hợp (Complying presentation): 
XUẤT TRÌNH PHÙ HỢP 
Trách nhiệm của 
Phải phù hợp đồng thời 
Các đ.khoản của L/C Các đ.khoản UCP áp dụng ISBP 
NHPH phải TT 
NHXN phải TT or CK và 
chuyển C. từ cho... 
NHđCĐ nếu TT or CK 
thì chuyển c.từ cho... 
11 
4. CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH (2) 
4.2. Xuất trình (Presentation) = Đòi tiền + Chuyển giao ctừ: 
1/ 
2/ 
3/ 
Bé chøng tõ 
NH§C§ Ngêi thô hëng 
Tr¶ tiÒn 
Bé chøng tõ 
NHXN Ngêi thô hëng 
Tr¶ tiÒn 
Bé chøng tõ 
NHPH Ngêi thô hëng 
Tr¶ tiÒn 
12 
4. CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH (2) 
 Xuất trình (tiếp) 
6/ 
5/ 
4/ 
Bé chøng tõ 
NHPH NH§C§ 
Tr¶ tiÒn 
Bé chøng tõ 
NHXN NH§C§ 
Tr¶ tiÒn 
Bé chøng tõ 
NHPH NHXN 
Tr¶ tiÒn 
13 
4. CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH (3) 
4.3. Người xuất trình (presenter): 
 Người thụ hưởng, ngân hàng hoặc một bên khác thực 
hiện việc xuất trình. 
4.4. Địa điểm xuất trình (Place of Presentation): 
 Địa điểm của NH, mà tại đó L/C có giá trị TT or CK. 
 1/ L/C available with Issuing bank. 
 2/ L/C available with Confirming bank. 
 3/ L/C available with Nominated bank. 
 4/ L/C available with Any bank. 
14 
4. CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH (4) 
 5. Thanh toán (Honour): 
 a/ Trả tiền ngay (sight payment). 
 b/ Cam kết trả chậm (deferred payment). 
 (Cam kết TT và TT khi...) 
 c/ Chấp nhận B/E (draft acceptance). 
 (Chấp nhận TT B/E và TT khi....) 
6. Chiết khấu (Negotiation): 
 NHđCĐ mua...bằng cách ứng trước. 
15 
4. CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH (5) 
. L/C available by 
Honour Negotiation 
a/ Sight payment 
b/ Deferred payment 
c/ Draft acceptance 
a/ Purchase of draft 
b/ Purchase of docs 
c/ Purchase of draft 
 and documents 
16 
4. CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH (6) 
 7. L/C có giá trị (L/C is available with...by...): 
 8. Phân biệt "deferred L/C" và "acceptance L/C": 
 L/C 
At sight L/C Time (usance) L/C 
Deferred L/C Acceptance L/C 
NH cam kÕt TT kh«ng 
b»ng h×nh thøc chÊp 
nhËn B/E (kh«ng cã B/E) 
NH cam kÕt TT b»ng 
c¸ch chÊp nhËn 
B/E (cã B/E) 
17 
4. CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH (7) 
9. Phân biệt "payment L/C và "negotiation L/C": 
Payment L/C 
1. B/E ký ph¸t ®ßi tiÒn NH®C§ 
2. NH®C§ ghi nî TK cña NHPH 
sau khi TT cho Ben. 
3. NH tr¶ tiÒn gäi lµ Paying Bank 
Negotiation L/C 
1. Hèi phiÕu ký ph¸t ®ßi tiÒn NHPH. 
2. NHPH ghi cã cho NH®C§ sau 
khi nhËn ®îc ®iÖn ®ßi tiÒn. 
3. NHCK gäi lµ Negotiating Bank. 
18 
4. CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH (8) 
10. Phân biệt "Negotiation" và "Discount": 
Tiêu chí 
1. Đối tượng mua bán. 
2. Giá trị TT. 
3. ĐK mua bán. 
Negotiation 
1. BE/BCT. 
2. Tối đa bằng giá trị. 
3. Tr. đòi or miễn tr. đòi 
Discount 
1. Giấy tờ có giá. 
2. TT bằng thị giá. 
3. Mua đứt, bán đứt. 
Ghi chú: Việc phân biệt này chỉ có ý nghĩa về lý thuyết, 
trong thực tế.... 
19 
5. CÁC BÊN THAM GIA giao dịch L/C (1) 
 1. Người mở L/C (Applicant for L/C): 
 2. Người thụ hưởng L/C (Beneficiary): 
 3. Ngân hàng Phát hành (Issuing Bank). 
 4. Ngân hàng Thông báo (Advising Bank). 
 5. Ngân hàng Xác nhận (Confirming Bank). 
 6. Ngân hàng được chỉ định (Nominated Bank). 
Ghi chú: Chỉ định ở đây liên quan đến việc "Honour or 
Negotiation", do đó Advising and Reimbursing Bank... 
20 
5. CÁC BÊN THAM GIA giao dịch L/C (2) 
. 
Nominated Bank 
1/ Confirming Bank 
2/ Paying Bank 
3/ Accepting Bank 
4/ Negotiating Bank 
5/ Deferred undertaking Bank 
21 
6a. QUY TRÌNH L/C – TT tại nƣớc NK (NHPH) 
. 
Nhà xuất khẩu 
Exporter 
Nhà nhập khẩu 
Importer 
Ngân hàng chuyển 
chứng từ (Remitting Bank) 
Ngân hàng thông báo 
Advising Bank 
Ngân hàng phát hành L/C 
Issuing Bank (1) Hợp đồng 
ngoại thương 
Sales contract 
(5) Giao hàng 
Shipment of goods 
(2) Đơn mở L/C 
Apply L/C 
(3) Phát hành L/C 
Issue L/C 
(6') Bộ chứng từ 
 (4) Thông báo L/C 
 Advise L/C 
(6') Bộ chứng từ 
(8) Đòi tiền 
Retirement 
(7) Trả tiền 
 (qua NH) 
(6) Xuất 
 trình 
22 
6b. QUY TRÌNH L/C - TT tại nƣớc XK (NHđCĐ) 
Nhà xuất khẩu 
Exporter 
Nhà nhập khẩu 
Importer 
NHđCĐ 
(Nominated Bank) 
NHTB 
Advising Bank 
NHPH L/C 
Issuing Bank (1) Hợp đồng 
ngoại thương 
Sales contract 
(5) Giao hàng 
Shipment of goods 
(2) Đơn mở L/C 
 Apply L/C 
(3) Phát hành L/C 
Issue L/C 
 (7) Xuất trình 
 Presenting 
 (4) Thông báo L/C 
 Advise L/C 
 (6) Xuất trình 
 Presenting 
(8) Đòi tiền 
Retirement 
 (6') 
Nhận tiền 
 (7') Hoàn trả 
imbursement 
23 7. nh÷ng néi dung chñ yÕu cña L/C (1) 
@Nội dung cña L/C cã phải mang tÝnh chuÈn mùc b¾t 
buéc hay kh«ng? 
 - VÒ lý thuyÕt: 
 - Trªn thùc tÕ: MÉu ®¬n = H§ chuÈn; MÉu ®iÖn Swift = 
chuÈn trªn toµn thÕ giíi. 
1. Sè hiÖu L/C (Credit Number): 
 - TÊt c¶ c¸c L/C ®Òu ph¶i cã sè hiÖu riªng. 
2. §Þa ®iÓm ph¸t hµnh L/C: 
 - Liªn quan ®Õn luËt ¸p dông gi¶i quyÕt tranh chÊp L/C. 
24 
7. NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA L/C (2) 
3. Ngày phát hành L/C (Date of Issue): 
 - Các tình huống về ngày PH. 
 - Bắt đầu tính thời hạn hiệu lực của L/C. 
 - Thời điểm mở L/C hợp lý. 
4. Tên, địa chỉ của những người có liên quan đến L/C: 
 a/ Các thương nhân. b/ Các ngân hàng. 
 c/ Các cơ quan, tổ chức. 
5. Số tiền của L/C: 
 @ Có thể chấp nhận một L/C có số tiền bằng số và bằng 
chữ khác nhau? 
25 
7. NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA L/C (3) 
a/ Nếu L/C quy định số lượng là chiếc, cái, bao...hay quy 
định số tiền là cố định, thì không có dung sai. 
b/ Nếu các từ "about", "approximatly", "circa"... được sử 
dụng để nói về "số tiền", hoặc "khối lượng", hoặc "đơn 
giá" thì được hiểu là cho phép một dung sai ±10% đối 
với số tiền, hoặc số lượng, hoặc đơn giá. 
c/ Ngoại trừ khoản a/ và b/ ở trên, thì ±5% khối lượng giao 
hàng mỗi lần là được phép, nhưng tổng số tiền đòi 
không được vượt quá số tiền của L/C. 
26 
7. NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA L/C (4) 
d/ Nếu giao hàng một lần, thì một dung sai giảm 5% giá trị 
của L/C là được phép, miễn là đơn giá không được giảm 
và L/C không dùng các từ như điểm b/. 
6. Thời hạn hiệu lực của L/C (tại đâu). 
 - Là thời hạn NHPH cam kết trả tiền cho nhà XK. 
 - Thời hạn L/C được tính từ Date of Issue - Expiry Date. 
27 
7. NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA L/C (5) 
 - Thời hạn L/C phải đảm bảo các nguyên tắc sau đây: 
 + Ngày giao hàng phải trong thời hạn của L/C. 
 + Ngày mở L/C phải trước ngày GH một thời gian hợp lý. 
 + Ngày hết hạn L/C phải sau ngày GH một thời gian. 
7. Thời hạn trả tiền của L/C (Date of Payment): 
 - At sight, Time. 
 - Nếu L/C At Sight, hối phiếu sẽ là: 
 "available against presentation of your draft at sight on..". 
28 
7. NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA L/C (6) 
- Nếu Usance L/C, thì thời hạn trả tiền có thể nằm ngoài 
thời hạn hiệu lực của L/C, nhưng điều quan trọng là, 
những B/E có kỳ hạn phải được xuất trình để CN trong 
thời hạn hiệu lực của L/C. 
 - Nếu Deferred L/C: TT trả chậm khụng cú B/E. 
8. Ngày giao hàng (Shipment Date): Các cách quy định 
 - Ngày giao hàng chậm nhất. 
 - Không được giao hàng trước một ngày nhất định. 
 - Trước khi L/C hết hạn một số ngày nhất định. 
 - Trong một khoảng thời gian nhất định... 
29 
7. NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA L/C (7) 
9. Những nội dung liên quan đến hàng hoá: 
 Như tên hàng, số lượng, trọng lượng, giá cả, quy cách 
phẩm chất, bao bì, ký mã hiệu...cũng được ghi vào L/C. 
 @ Tại sao không nên mô tả hàng hóa một cách quá chi 
tiết, phức tạp và dài? 
10. Những nội dung về vận tải, giao nhận hàng hoá: 
 - Nơi đi, nơi đến, chuyển tải, cước phí, giao hàng từng 
phần, ĐK cơ sở giao hàng... 
30 
7. NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA L/C (8) 
11. Bộ chứng từ mà nhà XK phải xuất trình: 
 - Nội dung quan trọng của L/C, vì BCT là bằng chứng 
ch.minh nhà XK đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng. 
 - Nếu BCT phù hợp L/C, thì NHPH sẽ TT cho nhà XK. 
 - BCT do L/C QĐ nhiều hay ít tuỳ theo tính chất HH, 
nước NK và sự thoả thuận giữa hai bên, nhất là người 
mua. 
 - Trong TTQT, NH TT chỉ căn cứ vào CT. Vì vậy, lập 
BCT phải nghiêm ngặt, hoàn hảo, phù hợp với L/C. 
31 
8. PH L/C VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHPH 
8.1. Mẫu đơn mở L/C của Citibank: 
32 
Citigroup (1) APPLICATION FOR L/C 
application for irrevocable documentary credit (credit) 
To: citibank, NA., Branch 
 1 st floor, 17 ngo quyen street, hoan kiem district, hanoi, vietnam ("citibank") 
Date of this Application:........................................................ 
We request you to issue your irrevocable documentary credit for our account in accordance with the 
instructions below (mark (X) where appropriate) 
Applicant (Name and Address) Form of credit 
 Transferable 
 Revolving 
Credit Number 
Amount in Figures CCY Cod 
Beneficiary (Name, Address and Phone/Fax No.) 
Contract Person 
Amount in Words 
Allowance of Variance in credit amount:+/- % 
Advising Bank (Citibank, N.A. Branch if not specified) 
Advising Bank SWIFT Code: 
Date of Expiry (ddmmyy): 
Place of Expiry of this Credit (where docs 
must be presented) 
33 
Citigroup (2) APPLICATION FOR L/C 
Available with 
 Nominated Bank 
 Issuing Bank 
 any Bank 
By  sight payment/  negotiation/ 
  acceptance/  deferred payment 
 Drafts not required 
 Drafts required 
 At sight/ 
 At...days after date of ( B/L  invoice) 
drawn on  Issuing bank/  Other for 
 full invoice value of goods  % invoice 
value of goods 
Loading on Board/Despatch/taking in 
charge/Delivery 
At/from 
Not later than 
For transportation to 
Partial 
Shipments 
 Allowed 
 not allowed 
Transhipment 
 Allowed 
 not allowed 
Goods (brief description without excessive detail) Trade Terms as per 
INCOTERMS 1990/2000 
 FOB  CFR  CIF 
 Others (please specify) 
34 
Citigroup (3) APPLICATION FOR L/C 
Documents required 
 Signed commercial invoice in.......original and......Copies 
 Transport document (select one)  Marine  Air  Multimodal  Other Clean on board 
 Issued in  full set/  2/3 original/  Other 
 Consigned to the order of  Issuing bank/  Shipper, endorsed in blank, 
 Marked "Freight  Prepaid/  Collect" and "Notify  Applicant/  Other 
 Marine/  Air insurance Policy or certificate in duplicate in negotiable form and blank endorsed 
for 110% of CIF value with claim payable at destination in the same currency as the draft, covering 
Institute Cargo Clause A, Institute Strikes and Civil Commoditions Clauses, Theft, Piferage and 
Non-delivery Clauses. 
 Certificate of origin in......and....... copies issued by........... 
 Other documents (please specify): 
For CFR or FOB Shipment, insurance to be covered by  Ultimate buyer  Applicant 
( Cover Note no.  Insurance Co.......) 
35 
Citigroup (4) APPLICATION FOR L/C 
Additional Conditions In case of query please telephone No..... 
And ask for Mr/Ms............................... 
Period for Presentation after transport doc. but 
within DC validity (=21 days unless otherwise stated) 
We hereby agree that this application 
and the opening by you of this Credit 
shall be subject in all respects to the 
terms and coditions attached hereto. 
Company's Stap and Authorised Signature(s) 
 of Applicant 
Please debit an amount equal to of the Credit amount 
from our account no. with you as our prepayment for 
any of our obligations under the Credit as well as any 
interest, fees, and charges that you may charge relating to 
this Credit. 
Cofirmation Instructions  Not required  Required 
(Charges are for account of  Beneficiary/ Applicant 
Charges 
All bank charges outside Vietnam are for account of 
 Applicant  Beneficiacy 
Credit to be established by 
 Full teletransmission  Courier  Air mail 
36 
8. PH L/C VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHPH (1) 
8.2. Kiểm tra Đơn và Phát hành L/C: 
a/ Kiểm tra Đơn và soạn thảo L/C: 
 1. Tên, địa chỉ, tư cách và chữ ký của người mở. 
 2. Tên và địa chỉ đầy đủ của người hưởng. 
 3. Bảo đảm hạn mức L/C và các biện pháp bảo đảm TD. 
 4. Kiểm tra thời hạn hiệu lực giấy phép NK, nếu có. 
 5. Kiểm tra các quy định về quản lý ngoại hối. 
 6. Kiểm tra tình trạng của người hưởng lợi (nếu cần). 
 7. Nếu điều kiện giao hàng là FOB, CFR... Bảo hiểm? 
37 
8. PHÁT HÀNH L/C VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHPH (2) 
 8. Đối chiếu các chỉ thị giữa Đơn và L/C. 
 - Loại L/C. 
 - Giá trị và loại tiền L/C. 
 - Ngày và địa điểm hết hạn L/C. 
 - Hối phiếu. 
 - Phương thức chuyển L/C? 
 - Mô tả HH? 
 - Cước phí? ai trả? Trước hay sau? 
 - Chi tiết về các chứng từ xuất trình? 
38 
8. PHÁT HÀNH L/C VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHPH (3) 
 - Thời hạn, địa điểm xuất trình? 
 - Địa điểm hàng đi, hàng đến? 
 - Chuyển tải có bị cấm? 
 - Giao hàng từng phần có bị cấm? 
 - Ngày giao hàng chậm nhất? 
 - L/C có thể chuyển nhượng? 
 - L/C at sight, Acceptance, Negotiable? 
 9. Chọn NHTB. 
 10. Ấn định số L/C. 
 11. Phát hành L/C. 
39 
8. PHÁT HÀNH L/C VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHPH (4) 
 Chú ý: Việc chuyển các chỉ thị từ đơn vào L/C phải 
được thực hiện với sự cẩn trọng đặc biệt. 
b/ Phương thức phát hành: 
 1. Bằng Thư qua Bưu điện. 
 2. Bằng Điện: Telex, Fax, Swift. 
 3. Phát hành hỗn hợp: Thư + Điện. 
 Chú ý: a/ Thời điểm phát hành L/C? 
 b/ Khi nào PH bằng thư? Khi nào bằng Điện? 
 c/ So sánh phát hành bằng Thư và bằng Điện? 
40 
8. PHÁT HÀNH L/C VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHPH (5) 
c/ Trách nhiệm của NHPH: 
 Sau khi phát hành L/C, NHPH chịu trách nhiệm theo quy 
định tại Điều 7 UCP 600 (Trang 542). 
8.3. Sơ đồ nghiệp vụ của NHPH 
41 
8.3(a) NHPH làm những gì với L/C? 
(1) Tiếp nhận và 
k.tra hồ sơ mở L/C 
(2) Phát hành L/C (3) Tu chỉnh or 
hủy L/C (nếu có) 
(4) Nhận và k.tra 
bộ chứng từ 
(6) Thanh toán và 
kết thúc hồ sơ L/C 
(5) Từ chối TT nếu 
x.trình kh. phù hợp 
42 
. 
. 
Telex: 
Ít nhất một NH 
không là 
TV của Swift 
Swift: Dùng chủ yếu 
- Mở: MT 700/701 
- Sửa đổi: MT 707 
- ... 
Hạn chế: 
- Chậm 
- Mất an toàn 
- ít dùng 
NH xem xét: 
- HĐTM 
- Nội dung đơn 
- Khả năng TT của KH 
- Yêu cầu ký quỹ... 
Yêu cầu sửa 
đơn mở L/C 
Quyết định 
mở L/C 
Từ chối 
mở L/C 
Sau khi 
sửa đổi 
Mở bằng thƣ: 
- Theo mẫu 
- 2 chữ ký 
Mở bằng điện: 
- Telex 
- Swift 
HỢP ĐỒNG THƢƠNG MẠI 
Nhà NK làm đơn mở LC (form) 
NHPH tiếp nhận đơn mở LC 
8.3(b) 
Phát 
hành 
L/C 
43 
. 
. 
A. CHỨNG TỪ ĐẾN SAU H.HÓA 
KH cần BL nhận H. KH kh. cần BL nhận H. Xem xét 
ĐK PH 
bảo lãnh 
Nhận bộ ch. từ Kh. PH bảo lãnh PH bảo lãnh 
TT C.từ vô ĐK Kh. phù hợp L/C Phù hợp L/C 
Thuhồi 
BL 
NHPH TT/ 
Ch. nhận 
Trao 
ch. từ 
cho NK 
Trả c.từ 
choNHTB 
Tiếp xúc 
nhà NK 
Chấp nhận Kh. chấp nhận 
TT, nhậnC.từ Trả C.từ 
Tiếp xúc 
nhà XK(*) 
S,chữa, 
th.thế, bổ 
sung 
8.3(c) Nhận BCT 
44 
Lƣu ý! 
(*) Theo suy diễn của một số người, NHPH khi nhận được bộ chứng từ phải 
có trách nhiệm kiểm tra để tìm ra lỗi làm cơ sở đòi phí sai sót hoặc từ chối 
chứng từ. Do đó, việc tiếp xúc với nhà XK để hoàn chỉnh bộ chứng từ là đi 
ngược với quyền lợi của NHPH. Thực ra không phải như vậy! Bản chất 
của L/C là công cụ thanh toán chứ không phải công cụ từ chối, chính vì vậy, 
trong hầu hết các trường hợp, NHPH đã chỉ định một ngân hàng ở nước 
nhà XK thay mặt mình kiểm tra và trợ giúp nhà XK hoàn thiện bộ chứng từ. 
Như vậy, trong trường hợp L/C còn thời hạn, mà bộ chứng từ có lỗi và có 
thể khắc phục được, thì NHPH (giống như NHđCĐ) có quyền tiếp xúc với 
nhà XK (qua ngân hàng phục vụ nhà XK) để hoàn thiện bộ chứng từ để việc 
thanh toán được suôn sẻ. Việc làm này là không bị cấm. Tuy nhiên, trong 
thực tế ta hiếm gặp tình huống như thế này nên thấy lạ mà thôi. 
45 
. 
B. CHỨNG TỪ ĐẾN TRƢỚC H. HÓA 
Nhận chứng từ K.tra chứng từ 
Phù hợp L/C Kh. Phù hợp L/C 
NHPH TT/ch.nhận 
Trao c.từ cho nhà 
NK để nhận hàng 
X.lý như q.tr. trước 
8.3(d) 
Nhận 
BCT 
46 
9. THÔNG BÁO L/C VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHTB (1) 
9.1. Tại sao phải thông báo L/C qua NH: 
 - Mục đích TB L/C qua NH? 
 - Quy tắc xác minh tính chân thật L/C? 
9.2. Quy tắc chọn NHTB: 
 1/ NHTB luôn phải do NHPH chỉ định. 
 2/ Là NH của nhà XK, là CN hay ĐL của NHPH. 
 3/ Cơ sở chỉ định: 
 - Theo đề nghị trong Đơn. 
 - Nếu trong đơn không thể hiện, thì... 
47 
9. THÔNG BÁO L/C VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHTB (1) 
 4/ L/C và sửa đổi L/C phải được TB qua cùng một NH. 
 5/ NHTB thứ nhất và NHTB thứ hai. 
9.3. Quy tắc TB L/C: 
 a/ L/C có giá trị thực hiện: 
 - Bằng thư xác minh được chữ ký. 
 - Bằng điện, xác minh được khóa mã hoặc Swift code. 
 Nếu không có ghi chú gì thêm, thì các L/C như vậy luôn 
có giá trị thực hiện. Nếu có văn bản xác nhận bằng thư, 
bằng điện gửi đến sau thì cũng không có giá trị gì. 
48 
9. THÔNG BÁO L/C VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHTB (1) 
b/ Thông báo sơ bộ (Pre-advised): 
 - Nếu L/C chuyển bằng điện chân thật và có ghi chú: 
 + Mọi chi tiết gửi sau. 
 + Văn bản XN bằng thư mới là văn bản thực hiện. 
 - Mối quan hệ giữa TB sơ bộ và L/C? 
c/ TB vô hiệu: 
 - Khi nào TB là vô hiệu? 
 + Không xác minh được tính chân thật. 
 + Có ghi chú là vô hiệu. 
 - NH phải làm gì khi nhận được TB vô hiệu? 
49 
9. THÔNG BÁO L/C VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHTB (1) 
d/ Trách nhiệm kiểm tra tính chân thật L/C của NHTB: 
 - Nếu không xác minh được? 
 - Nếu các chỉ thị không hoàn chỉnh, không rõ ràng? 
 - Khi nào thì L/C có hiệu lực thực hiện? 
e/ Trách nhiệm chuyển nguyên văn TB cho KH: 
 - NHTB không chịu trách nhiệm CK hay TT. 
 - Không chịu trách nhiệm dịch, giải thích thuật ngữ 
chuyên môn. 
50 
9. THÔNG BÁO L/C VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHTB (2) 
@ Trách nhiệm của NHTB đƣợc quy định tại điều 9 
UCP 600 (trang 545) 
51 
. 9.1. 
NHTB 
và 
NHđCĐ 
làm 
những 
gì 
với 
L/C? 
(1) Nhận L/C
từ NHPH 
(2) Kiểm tra tính 
chân thật L/C 
YC tu chỉnh or 
hủy L/C (nếu có) 
(3) Nhận, k.tra 
bộ chứng từ XK 
Không phù hợp 
YC chỉnh sửa 
ch. từ (nếu có) 
Không phù hợp 
(4) Xuất trình 
C.từ tại NHPH 
(5) Báo có 
cho nhà XK 
52 
. 
. 
9.2. TB L/C 
NHTB 
Nhận L/C(sửa đổi) 
TB cho 
NHPH làm rõ 
Kiểm tra chân thật L/C 
Có nghi ngờ, 
kh. đúng, kh. rõ. Chân thật 
Chuyển L/C cho 
người hưởng 
Không xác 
minh được 
TB bản sao 
cho nhà XK 
- Thư: Signature 
- Telex: testkey 
- Swift: Swift code 
Chân thật 
Hủy L/C 
53 
. 
. 
NGÂN HÀNG PHỤC VỤ NHÀ XK 
Nhận bộ chứng từ 
Là NHđCĐ Không là NHđCĐ 
K.tra c.từ Giúp nhà XK k.tra, 
hoàn thiện BCT 
Phù hợp Không phù hợp 
NHXN (phải) NHđCĐ ≠ (nếu) 
. Payment 
. Negotiation 
. Acceptance 
. Deferred 
 Under. Payment 
 Recourse? 
GỬI BỘ CHỨNG TỪ ĐÒI TIỀN NHPH 
XK h.thiện c.từ 
C.từ 
h.hảo 
C.từ 
kh.h.hảo 
. Payment 
. Negotiation 
. Acceptance 
. Deferred 
 Under. Payment 
Without Recourse 
9.3. 
Tiếp 
nhận, 
TT 
BCT 
54 
10. XÁC NHẬN L/C VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHXN (1) 
10.1. Xác nhận L/C: 
 - Là cam kết chắc chắn, không hủy ngang của một NH 
bổ sung vào sự cam kết của NHPH để TT hay CK BCT. 
 L/C XN được bảo đảm TT hai lần. 
 - Khi nào thì cần xác nhận L/C? 
 - Quy tắc chọn NHXN? 
10.2. Trách nhiệm của NHXN? 
 - Xác nhận (không hủy ngang) và bảo lãnh (dự phòng)? 
 - Quy định tại Điều 8 UCP 600 (trang 543). 
55 
10. XÁC NHẬN L/C VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHXN (2) 
 3. NHXN cần xem xét? 
 - L/C phải dẫn chiếu UCP600. 
 - Phải được NHPH yêu cầu. 
 - NHPH và nước nhà NK phải tín nhiệm, ổn định. 
 - Số tiền quá lớn. 
 4. Từ chối xác nhận: 
 - Yêu cầu ký quỹ 100% 
 - Tuyên bố không sẵn sàng xác nhận L/C. 
56 
11. CHỈ ĐỊNH VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHđCĐ (1) 
11.1. Chỉ định: 
 - Là việc NHPH chỉ định một NH khác thay mặt mình 
thực hiện việc TT hoặc chiết khấu BCT. 
 - Bất kỳ L/C nào cũng phải chỉ định một NH đích danh 
hay có giá trị tự do. 
 + Available with Issuing bank by... 
 + Available with Confirming bank by... 
 + Available with Nominated bank by... 
 + Available with Any bank by... 
- Một L/C có giá trị tại NHđCĐ thì cũng có giá trị tại NHPH. 
57 
11. CHỈ ĐỊNH VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHđCĐ 
11.2. Trách nhiệm của NHđCĐ: 
1. Trong 5 ngày làm việc phải QĐ xem X.trình có phù hợp? 
2. Việc NHđCĐ thực hiện ủy quyền là tùy ý. 
3. Đối với L/C Usance hay Deferred: NHđCĐ được phép 
trả tiền trước hay CK hối phiếu. 
4. Việc chỉ tiếp nhận, kiểm tra và chuyển chứng từ không 
tạo nên bất kỳ trách nhiệm nào đối với NHđCĐ phải... 
5. Sau khi đã TT hay CK thì phải chuyển BCT cho NHPH. 
58 
11. CHỈ ĐỊNH VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHđCĐ 
6. Nếu X.trình không phù hợp thì từ chối TT hay CK BCT 
và phải gửi một TB (độc lập) cho người xuất trình, đồng 
thời gửi trả lại BCT cho người xuất trình. 
 Trách nhiệm của NHđCĐ được quy định tài Điều 12 
UCP 600 (trang 419). 
59 
12. SỬA ĐỔI L/C (1) 
12.1. Các nguyên tắc sửa đổi: 
 1. Lý do sửa đổi? 
 2. Đối với L/C hủy ngang. 
 3. Đối với L/C kh.huy ngang: Phải có sự đồng thuận của... 
 4. Người đề xuất sửa đổi L/C? người XK, người NK. 
 5. Quy trình sửa đổi: 
 + Người NK đơn phương đề nghị NHPH sửa đổi L/C. 
60 
12. SỬA ĐỔI L/C (2) 
 + Người XK đơn phương đề nghị NHPH sửa đổi L/C 
(qua NHTB). 
 + Người NK và XK đồng thuận đề nghị NHPH sửa đổi. 
6. Sửa đổi L/C luôn được chấp nhận? 
7. Thời điểm chấp nhận sửa đổi? 
8. Chấp nhận sửa đổi từng phần? Đồng nghĩa với việc từ 
chối sửa đổi. 
61 
12. SỬA ĐỔI L/C (3) 
12.2. Các vấn đề cần thảo luận: 
Thứ nhất, việc im lặng của người XK cho đến khi xuất trình 
Thứ hai, có nên quy định một thời gian hợp lý (5-7 ngày) 
cho việc chấp nhận sửa đổi? 
Thứ ba, NHPH bị ràng buộc trách nhiệm từ thời điểm PH 
sửa đổi, trong khi đó NHXN... 
62 
13. PHÂN LOẠI L/C 
13.1. CĂN CỨ ĐẶC ĐIỂM NGHIỆP VỤ 
a/ Phân theo loại hình (Types): 
 1. Irrevocable L/C. 
 2. Revocable L/C. 
b/ Phân theo phương thức sử dụng (Uses): 
 1. Irrevocable Straight L/C. 
 2. Irrevocable Negotiable L/C. 
 3. Irrevocable Unconfirmed L/C. 
 4. Irrevocable Confirmed L/C. 
63 
13. PHÂN LOẠI L/C 
 5. Revolving L/C. 
 6. Red Clause L/C. 
 7. Standby L/C. 
 8. Transferable L/C. 
 9. Back to Back L/C. 
c/ Phân theo thời điểm thanh toán (payment): 
 1. Sight L/C. 
 2. Deferred and acceptance L/C. 
 3. Mixed L/C. 
64 
13. PHÂN LOẠI L/C 
c/ Phân theo hình thức thanh toán: 
 1. Sight L/C. 
 2. Negotiable L/C. 
 3. Acceptance L/C. 
 4. Deferred L/C. 
d/ Phân theo phương thức hoàn trả: 
 1. Mail Reimbursement. 
 2. TTR Allowed. 
 3. TTR Not allowed./. 
65 
15. ph©n lo¹i L/C 
15.2. c¸c l/C c¬ b¶n 
 1. Revocable L/C. 
 2. Irrevocable L/C. 
 3. Confirmed Irrevocable L/C. 
15.3. c¸c l/C ®Æc biÖt 
 1. Transferable L/C. 
 2. Back to Back L/C. 
 3. Revolving L/C. 
 4. Standby L/C. 
 5. Reciprocal L/C. 
 6. Red Clause L/C./. 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thanh_toan_quoc_te_trong_ngoai_thuong_bai_8_nghiep.pdf