Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 6: Lạm phát và thất nghiệp - Huỳnh Minh Triết

Lạm phát:Phân loại lạm phát

Căn cứ vào tỷ lệ lạm

phát:

-vừa phải:1 con số

-phi mã:2-3 con số

-siêu lạm phát:  4

con số

Căn cứ vào khả năm

dự đoán :

-Lạm phát dự đoán

-Lạm phát ngoài dự

đoán

LP thực=LP dự đoán+LPngoài dự đoán

pdf 14 trang kimcuc 3020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 6: Lạm phát và thất nghiệp - Huỳnh Minh Triết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 6: Lạm phát và thất nghiệp - Huỳnh Minh Triết

Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 6: Lạm phát và thất nghiệp - Huỳnh Minh Triết
Chapter 
LẠM PHÁT VÀ 
THẤT NGHIỆP 
1.Lạm phát 
2.Thất nghiệp 
3.Đường cong Philip 
1. Lạm phát: Cách tính lạm phát 


00
0
ii
i
t
i
qp
qp
CPI
2 
Tỷ lệ LP = 
Chỉ số giá năm t – Chỉ số giá năm (t-1) 
Chỉ số giá năm (t-1) 
x 100% 
- Cách tính chỉ số giá: 


t
ii
t
i
t
i
qp
qp
0
GDP 
deflator 
Chỉ số giá hàng tiêu dùng 
(Consumer Price Index) Chỉ số khử lạm phát (chỉ số 
giảm phát GDP) 
VD: Tính lạm phát 2010 
 2009 2010 
Pxe hơi $50.000 $60.000 
Pbánh mì $10 $20 
Qxe hơi 100 120 
Qbánh mì 500.000 400.000 
3 
26/03/2013 70100 -Lạm phát - Thất 
nghiệp 
1. Lạm phát: Cách tính lạm phát 
Căn cứ vào tỷ lệ lạm 
phát: 
-vừa phải:1 con số 
-phi mã:2-3 con số 
-siêu lạm phát: 4 
con số 
4 
26/03/2013 70100 -Lạm phát - Thất 
nghiệp 
LP thực=LP dự đoán+LP ngoài dự đoán 
1. Lạm phát:Phân loại lạm phát 
Căn cứ vào khả năm 
dự đoán : 
-Lạm phát dự đoán 
-Lạm phát ngoài dự 
đoán 
5 
26/03/2013 
Lạm phát do cầu kéo 
A 
AD1 
P1 
LAS 
SAS1 
YP Y 
B 
AD2 
P2 
SAS2 
C 
P3 
AD3 
D 
SAS3 
E 
1. Lạm phát: Nguyên nhân của lạm phát 
  Lạm phát do chi phí đẩy 
6 
26/03/2013 70100 -Lạm phát - Thất 
nghiệp 
Y 
P2 
SAS2 
A 
B 
AD1 
P1 
LAS 
SAS1 
YP 
AD2 
C 
AD3 
E 
SAS3 
D 
1. Lạm phát: Nguyên nhân của lạm phát 
 Lạm phát kỳ vọng 
7 
A 
AD1 
P2 
LAS 
SAS1 
YP 
P 
Y 
AD2 
SAS2 
B 
P2 
AD3 
SAS3 
C 
1. Lạm phát: Nguyên nhân của lạm phát 
 8 
Phân phối lại thu nhập và tài sản giữa các 
thành phần dân cư 
Thay đổi cơ cấu kinh tế 
Thay đổi sản lượng và công ăn việc làm 
1. Lạm phát: Tác động của lạm phát 
Tác động của lạm phát không được dự kiến 
- Trong quan hệ giữa người cho vay và người 
vay tiền: 
 Nếu tỷ lệ LP thực tế > LP dự đoán: người cho 
vay thiệt, người đi vay có lợi 
Nếu tỷ lệ LP thực tế < LP dự đoán: người cho 
vay lợi, người đi vay thiệt 
9 
Phân phối lại thu nhập và tài sản giữa các 
thành phần dân cư 
1. Lạm phát: Tác động của lạm phát 
 Lạm phát dự đoán < lạm phát thực tế 
người trả lương lợi, người lãnh lương bị thiệt. 
Lạm phát dự đoán > lạm phát thực tế 
người lãnh lương được lợi, người trả lương 
 bị thiệt. 
10 
- Trong quan hệ giữa người trả lương 
và người lãnh lương: 
1. Lạm phát: Tác động của lạm phát 
Tác động của lạm phát không được dự kiến(tt) 
M.V=P.Y 
M: cung tiền danh nghĩa 
V: tốc độ lưu thông tiền tệ 
P: Chỉ số giá 
Y: sản lượng thực tế 
11 
Thuyết số lượng tiền tệ 
Thất nghiệp Người thuộc độ tuổi lao động 
có khả năng tham gia lao động nhưng chưa có 
công ăn việc làm và đang tìm kiếm việc làm 
12 
Tỷ lệ thất nghiệp = 
Số người thất nghiệp 
Lực lượng lao động 
X100% 
2. Thất nghiệp 
Các dạng 
thất nghiệp 
• Thất nghiệp tạm thời 
• Thất nghiệp cơ cấu 
• Thất nghiệp chu kỳ 
13 
2. Thất nghiệp 
14 u 
LRPC 
SRPC 
 u W P W P  
un 
 e 
3. Đường cong Philip 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thanh_toan_quoc_te_chuong_6_lam_phat_va_that_nghie.pdf