Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 4: Tiền tệ ngân hàng và chính sách tiền tệ - Huỳnh Minh Triết
Các chức năng của tiền tệ
Trung gian trao đổi
Phương tiện thanh toán
Đơn vị hạch toán
Dự trữ giá trị
Các hình thái của tiền
Tiền bằng hàng hóa
Tiền giấy có thể chuyển đổi
Tiền được đảm bảo bằng sắc lệnh
Tiền dưới hình thức nợ tư
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 4: Tiền tệ ngân hàng và chính sách tiền tệ - Huỳnh Minh Triết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 4: Tiền tệ ngân hàng và chính sách tiền tệ - Huỳnh Minh Triết
Chapter Chương IV TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 1. Tiền tệ 2. Thị trường tiền tệ 3. Chính sách tiền tệ 4. Mô hình IS - LM Các chức năng của tiền tệ Trung gian trao đổi Phương tiện thanh toán Đơn vị hạch toán Dự trữ giá trị 2 TIỀN TỆ Các hình thái của tiền Tiền bằng hàng hóa Tiền giấy có thể chuyển đổi Tiền được đảm bảo bằng sắc lệnh Tiền dưới hình thức nợ tư 3 TIỀN TỆ Cơ sở của tiền(Money Base – high powered Money): MB = H = CM+RM 4 Lượng tiền trong lưu thông ( Curency) Tiền dự trữ (Reserves) TIỀN TỆ Cung tiền tệ ( Money supply): M1 = C M +DM 5 Khối tiền tệ Lượng tiền trong lưu thông (Currency) Số tiền gửi trong ngân hàng(Demand Deposits) TIỀN TỆ Cung tiền tệ (money supply) 6 M2 = M1 + SD Tiền tiết kiệm ( Tiền gửi có kỳ hạn) Saving deposits (Time deposits) Chuẩn tiền TIỀN TỆ 7 Phản ánh số lượng tiền cung ứng (Ms) được sinh ra từ 1 đơn vị tiền phát hành Số nhân tiền tệ : Ms = CM+DM →Ms=DM. (CM/DM+1) MB = H = CM+RM Quan hệ giữa Ms và MB →MB=DM. (CM/DM+RM/DM) (CM/DM+RM/DM) (CM/DM+1) MS = MB X (c+d) (c+1) mm=kM= 8 Các giả định: Dự trữ bắt buộc là 10% trên các khoản gửi Các NHTM đều cho vay hết 90% (d=10%). Mọi khoản vay sau chi tiêu đều được gửi lại về hệ thống NHTM. Không có tình trạng sử dụng tiền mặt trong lưu thông (c=0) . →Khảo sát một khoản tiền 1.000 gửi vào hệ thống NHTM ? TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ 9 Ngân hàng 1 Credit(Có) Debit(nợ) D1 M: 1000 Ngân hàng 2 Có Nợ R: 100 L: 900 D2 M: 900 R: 90 L: 810 Ngân hàng 3 Có Nợ D3 M: 810 R: 81 L: 729 Ngân hàng 4 Có Nợ D4 M: 729 R: 72,9 L: 656,1 Khảo sát một khoản tiền 1.000 $ khi c=0 ; d=10% 10 MS = CM + DM =0 + D1 M + D2 M + D3 M + D4 M + =0 + 1000 +900+810 + 729 + = 1000[1 + 0,9+ 0,92+ 0,93+ 0,94+] 1 1 MS = 1000 x = 1000 x = 10.000 $ 1 – 0,9 0,1 $000.10 %10 1 1000 / 1 DR MBM S Khảo sát một khoản tiền 1.000 $ khi c=0; d=10% •Cung tiền danh nghĩa(Norminal money supply) MS = CM+DM •Cung tiền thực (Real money Supply) (M/P)S 11 M/P r (M/P)S THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ: CUNG TIỀN TỆ Cung tiền NHTW tác động đến cung tiền thông qua các công cụ của NHTW gồm: Tỉ lệ dự trữ bắt buộc Lãi suất chiết khấu Điều hành hoạt động trên thị trường mở (Open market operation) 12 THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ: CUNG TIỀN TỆ Tỉ lệ dự trữ bắt buộc (dbb ) Khi tỉ lệ dự trữ bắt buộc giảm tổng số cho vay của các ngân hàng (M/P)S 13 THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ: CUNG TIỀN TỆ Lãi suất chiết khấu lãi suất chiết khấu vay tiền từ NHTW - > NHTM giảm cho vay để khỏi thiếu hụt dự trữ (M/P)S 14 NH trung ương NH thương mại Cho vay Lãi suất chiết khấu THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ: CUNG TIỀN TỆ Điều hành hoạt động trên thi trường mở (open market operation) 15 NHTW OMO (trái phiếu ) OMOP (mua) (M/P)S (M/P)S OMOS (bán) THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ: CUNG TIỀN TỆ Cầu tiền tệ (Money demand) Cầu danh nghĩa Md = L(P, i, Y) 16 Cầu tiền thực (M/P)d = L (r, Y) + - + - + Mức giá Lãi suất danh nghĩa GDP thực Tính thanh khoản (Liquidity) Lãi suất thực THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ: CẦU TIỀN TỆ r M/P (M/P)d 17 10/05/2013 r M/P (M/P)d (M/P)S rCB Cân bằng Cân bằng trên thị trường tiền tệ • Mục tiêu: ổn định nền kinh tế và ổn định giá trị tiền tệ • Công cụ: NHTW thay đổi lượng cung tiền trong nền kinh tế bằng 3 công cụ của NHTW - Tỉ lệ dự trữ bắt buộc - Lãi suất chiết khấu - Điều hành hoạt động trên thị trường mở 18 CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ Các loại CS tiền tệ 19 • CS tiền tệ mở rộng (expasion monetary policy): (M/P)S • CS tiền tệ thu hẹp (thắt chặt - Contraction monetary Policy): (M/P)S Δ(M/P)s Cơ chế tác động + + - - + + + - - - ( P không đổi) Δr ΔI ΔAD ΔY CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 20 M/P r r I Y AD AD1 450 (M/P) S 1 (M/P)d r1 I1 Y1 (M/P)S2 AD2 I2 r2 Y2 (M/P)s “Liquidity trap”:– bẫy thanh khoản MS r I ( do Md nằm ngang) ( P không đổi) r I AD Y Chính sách tiền tệ mở rộng 21 M/P r r I Y AD 450 (M/P)d r2 I2 Y2 (M/P)S 1 (M/P)S 2 AD1 AD 2 I1 r1 Y1 (M/P)s ( P không đổi r I AD Y Chính sách tiền tệ thu hẹp 22 M r r I Y AD AD1 450 (M/P)S1 (M/P)d1 Y1 AD2 I1 r1 r2 I2 (M/P)d2 Y2 Y3 AD3 G “Crowding out”: hiện tượng thất ra hay hiện tượng sự lấn át: khi chính phủ tăng chi tiêu G: G r I AD Y ( (M/P)d r I AD Y) Chính sách tài khóa mở rộng 23 M r r I Y AE 45 0 (M/P)S 1 AD1 AD 2 I2 r2 r1 I1 (M/P)d1 (M/P)d2 Y2 Y1 Y3 AD 3 G AD Y ( (M/P)d r I AD Y) Chính sách tài khóa thu hẹp Đường IS Tập hợp các điểm (r, Y) sao cho thị trường hàng hóa cân bằng Thị trường hàng hóa cân bằng: Y = AD (IS): Y = f(r) 24 (IS: Investment equals savings – LM: Liquidity Preference equals Money Supply) MÔ HÌNH IS – LM 25 IS A D1 r r0 Y0 Y0 Y1 Y1 r1 Y 45 0 r Y A D0 r + + + + - - - - AD I AD Y Hình thành đường IS • Các yếu tố (trừ lãi suất) làm tăng tổng cầu sẽ làm đường IS dịch chuyển sang phải. • Các yếu tố (trừ lãi suất) làm giảm tổng cầu sẽ làm đường IS dịch chuyển sang trái. 26 10/05/2013 Dịch chuyển đường IS Di chuyển đường IS 27 Y AD r Y AD1(G1) G AD0(G0) Y0 Y0 AD0 Y1 Y1 AD1 Y1 Y1 AD1 AD1(T1) T IS0 Y AD r Y Y0 Y0 AD0 AD0(T0) IS0 IS1 G IS1 T r0 r0 tập hợp các điểm ( Y, r) sao cho thị trường tiền tệ cân bằng thị trường tiền tệ cân bằng: (M/P)S = (M/P)d (LM): r= f(Y) 28 Đường LM 29 Y - + + + - - Y r1 Y1 (M/P)S M/P r r (M/P)d (Y1) Y LM r2 Y2 r1 r2 (M/P)d r Hình thành đường LM 30 r1 Y1 M/P r r (M/P)d Y LM1 r2 r1 r2 (M/P)S1 (M/P) S 2 LM2 MS -Cung tiền thực tăng làm đường LM dịch chuyển xuống dưới -Cung tiền thực giảm làm đường LM dịch chuyển lên trên Dịch chuyển đường LM 31 IS LM Y r Cân bằng đồng thời cả 2 TT rc b Ycb Cân bằng trong mô hình IS-LM 32 G T MS IS phải IS trái LM trên LM dưới CS tài khóa MR CS tài khóaTH CS tiền tệ MR CS tiền tệ TH 33 r1 Y1 A r2 Y2 A’ IS2 G IS1 LM1 r G AD Y (Y (M/P)d r I AD Y) KQ: r , Y Chính sách tài khóa mở rộng 34 r 2 Y2 A ’ r 1 Y1 A G IS2 IS1 LM1 r r, Y Chính sách tài khóa thu hẹp 35 Y r IS1 LM1 r1 Y1 A A’ r2 Y2 LM2 (M/P)s (M/P)S r I AD Y r, Y Chính sách tiền tệ mở rộng 36 Y r A’ r2 Y2 r1 Y1 IS1 A LM1 LM2 (M/P)s r , Y Chính sách tiền tệ thu hẹp 37 Giảm thâm hụt ngân sách nhưng không làm giảm sản lượng -> chính sách tài khóa thu hẹp và CS tiền tệ mở rộng (G và MS ) r r2 Y IS2 G r1 Y1 IS1 LM1 LM2 (M/P)S A A’ Kết hợp CS tài khóa và CS tiền tệ 38 r Y IS2 G r1 Y1 r2 Y2 CS tài khóa mở rộng và CS tiền tệ thu hẹp IS1 LM1 A LM2 (M/P)S A’ Kết hợp CS tài khóa và CS tiền tệ
File đính kèm:
- bai_giang_thanh_toan_quoc_te_chuong_4_tien_te_ngan_hang_va_c.pdf