Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 4: Các điều kiện thanh toán quốc tế
Phương thức thanh toán là điều kiện quan trọng nhất trong các điều kiện thanh toán quốc tế.
Phương thức thanh toán quốc tế là “cách thức, nội dung và điều kiện để tiến hành việc thu và chuyển trả tiền giữa người cư trú và người không cư trú”.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 4: Các điều kiện thanh toán quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 4: Các điều kiện thanh toán quốc tế
9/2/2015 1 CHƢƠNG IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN QUỐC TẾ Phần 2. Các phƣơng thức thanh toán quốc tế Phƣơng thức thanh toán là điều kiện quan trọng nhất trong các điều kiện thanh toán quốc tế. Phƣơng thức thanh toán quốc tế là “cách thức, nội dung và điều kiện để tiến hành việc thu và chuyển trả tiền giữa ngƣời cƣ trú và ngƣời không cƣ trú”. Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 1 MỤC ĐÍCH LỰA CHỌN PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN TRONG TTQT * Đối với ngƣời bán: Đảm bảo thu tiền về đầy đủ và kịp thời Mở rộng quan hệ buôn bán Trong những điều kiện thƣơng mại giống nhau, thu tiền càng nhanh, càng tốt * Đối với ngƣời mua: Đảm bảo nhận hàng đúng số lƣợng, chất lƣợng, thời hạn. Mở rộng quan hệ buôn bán Trong những điều kiện thƣơng mại giống nhau, trả tiền càng chậm càng tốt 2 a. Căn cứ vào chứng từ: PTTT không kèm chứng từ PTTT kèm chứng từ b. Căn cứ vào vai trò của NH Thanh toán trực tiếp Thanh toán gián tiếp c. Căn cứ vào phƣơng tiện chuyển tiền: PTTT truyền thống PTTT điện tử 3 9/2/2015 2 4 PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHÓM PTTT KHÔNG KÈM CHỨNG TỪ - Chuyển tiền (Remittance) - Ghi sổ (Open account) - Bảo lãnh (letter of guarantee- L/G) - Nhờ thu trơn (clean collection) - Stand-by L/C NHÓM PTTT KÈM CHỨNG TỪ - Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary collection) - Tín dụng chứng từ (Documentary credits) - Thư ủy thác mua (authority to purchase-A/P) ĐẶC ĐIỂM ĐẶC ĐIỂM I. PHƢƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN (Remittance) 1. Kh¸i niÖm: Lµ mét ph-¬ng thøc thanh to¸n trong đó khách hàng yªu cÇu ng©n hµng của m×nh chuyÓn mét sè tiÒn nhÊt ®Þnh cho mét ng-êi khác ở mét địa điểm nhất định b»ng ph-¬ng tiÖn chuyển tiền do chính khách hàng ®Ò ra. W e d n e sd a y, S e p te m b e r 0 2 , 2 0 1 5 F a c u lty o f F in a n c e a n d B a n k in g 5 I. PHƢƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN (Remittance) 2. Luật áp dụng Hiện nay chƣa có luật quốc tế cũng nhƣ tập quán quốc tế điều chỉnh phƣơng thức chuyển tiền. Ở Việt Nam, luật điều chỉnh phƣơng thức chuyển tiền là Pháp lệnh ngoại hối 2005 (có hiệu lực năm 2006) và các văn bản khác có liên quan Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 6 9/2/2015 3 I. PHƢƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN (Remittance) 3. C¸c bªn tham gia: Ngƣời yêu cầu chuyển tiền (Applicant): ngƣời chuyển tiền (ngƣời NK, nhận cung ứng dịch vụ,) Ngƣời hƣởng lợi (Beneficiary): ngƣời nhận tiền (ngƣời XK hay là ngƣời cung ứng dịch vụ..) Ngân hàng: Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 7 4. Quy trình thanh toán I. PHƢƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN (Remittance) Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 8 Ngân hàng chuyển tiền Ngƣời yêu cầu (Ngƣời NK) Ngân hàng ngƣời hƣởng lợi Ngƣời hƣởng lợi (Ngƣời XK) 1 2 3 4 1. XK thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng (giao hàng) 2. NK ra lệnh cho NH chuyển tiền cho XK 3. NH chuyển tiền ghi có tài khoản NH hưởng lợi hoặc NH trung gian 4. NH người hưởng lợi trả tiền cho XK NỘI DUNG CỦA YÊU CẦU CHUYỂN TIỀN 1. Tªn vµ ®Þa chØ cña ng-êi xin chuyÓn tiÒn 2. Sè tµi kho¶n, ng©n hµng më tµi kho¶n 3. Sè tiÒn xin chuyÓn 4. Tên và điạ chỉ ngƣời hƣởng lợi – Số tài khoản - Ngân hàng chi nhánh 5. Lý do chuyÓn tiÒn 6. KÌm theo c¸c chøng tõ cã liªn quan Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 9 9/2/2015 4 PHÍ CHUYỂN TIỀN 3 loại Phí : • Share (SHA): • Ben: • Our: Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 10 PHƢƠNG TIỆN CHUYỂN TIỀN Phƣơng tiện chuyển tiền đƣợc dùng trong phƣơng thức chuyển tiền gồm có trả bằng thƣ (Mail Transfer - M/T) và trả tiền bằng điện (Telegraphic Transfer - T/T). Chuyển tiền bằng điện có điện telex và điện Swift. Trả bằng điện hay bằng thƣ đều phải thông qua ngân hàng làm ngƣời trung gian thực hiện việc chuyển trả đó. Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 11 THỜI ĐIỂM CHUYỂN TIỀN Chuyển tiền trƣớc: chuyển tiền trƣớc khi ngƣời hƣởng lợi thực hiện các nghĩa vụ quy định trong hợp đồng. Chuyển tiền sau: chuyển tiền sau khi ngƣời hƣởng lợi hoàn thành các nghĩa vụ quy định trong hợp đồng Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 12 9/2/2015 5 5. ĐẶC ĐIỂM Vai trò của ngân hàng trong thanh toán rất ít nên rủi ro là lớn. Để san sẻ lợi ích và rùi ro giữa các bên, không nên chuyển tiền một lần mà chuyển tiền nhiều lần. Nên sử dụng trong các trƣờng hợp sau: Ngƣời mua và ngƣời bán hoàn toàn tin cậy lẫn nhau. Ngƣời mua tin vào việc giao hàng của ngƣời bán và ngƣời bán tin vào việc trả tiền của ngƣời mua. Khi phƣơng thức này là một bộ phận cấu thành của phƣơng thức khác. Áp dụng trong các giao dịch phi thƣơng mại. Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 13 6. Rủi ro đối với các bên Chuyển tiền trước: Rủi ro thuộc về ngƣời mua (ngƣời yêu cầu chuyển tiền). Để khắc phục rủi ro nên Chuyển tiền sau: Rủi ro thuộc về ngƣời bán (ngƣời hƣởng lợi). Để tránh việc ngƣời mua nhận hàng không thanh toán, nên II. PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN GHI SỔ (OPEN ACCOUNT) 1. Khái niệm: là một phƣơng thức trong đó quy định rằng, sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ quy định trong hợp đồng cơ sở, Ngƣời ghi sổ sẽ mở một quyển sổ cái để ghi nợ Ngƣời bị ghi sổ bằng một đơn vị tiền tệ nhất định và đến từng thời kì nhất định do hai bên thỏa thuận, Ngƣời bị ghi sổ sẽ thanh toán cho Ngƣời ghi sổ. Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 15 9/2/2015 6 II. PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN GHI SỔ (OPEN ACCOUNT) 2. Đặc điểm Phƣơng thức ghi sổ ko có tập quán quốc tế điều chỉnh Trong phƣơng thức này, ngân hàng chỉ tham gia khi ngƣời bị ghi sổ chuyển tiền cho ngƣời ghi sổ. Căn cứ thanh toán là sổ cái. Chỉ mở sổ đơn biên, không mở sổ song biên. Giá cả hàng hóa và dịch vụ khi thanh toán bằng ghi sổ thƣờng cao hơn so với giá thanh toán trả tiền ngay Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 16 II. PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN GHI SỔ (OPEN ACCOUNT) Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 17 1 2 3 Ngân hàng Ngƣời bị ghi sổ Ngƣời bị ghi sổ (Ngƣời NK) Ngân hàng Ngƣời ghi sổ Ngƣời ghi sổ (Ngƣời XK) 3 3 1. XK thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng (giao hàng) 2. XK mở sổ cái ghi nợ trực tiếp người NK 3. NK trả tiền khi đến hạn thanh toán 3. Quy trình nghiệp vụ 4. Những điểm cần chú ý: - Quy định thống nhất về đồng tiền ghi nợ trên sổ cái của Ngƣời ghi sổ và đồng tiền thanh toán mà Ngƣời bị ghi sổ trả cho Ngƣời ghi sổ - Căn cứ ghi nợ trên sổ cái là hóa đơn thực hiện - Căn cứ nhận nợ của Ngƣời đƣợc ghi sổ: hoặc là dựa vào trị giá HĐ thực hiện hoặc là dựa vào kết quả tiếp nhận dịch vụ - Quy định định kỳ mà ngƣời mua thanh toán cho ngƣời bán (quí, năm) tức là quy định thời hạn tín dụng mà ngƣời bán bán chịu hàng cho ngƣời mua, - Quy định phƣơng thức chuyển tiền trả khi thời hạn tín dụng kết thúc. - Quy định chế tài khi thanh toán chậm, thiếu hoặc không thanh toán II. PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN GHI SỔ (OPEN ACCOUNT) Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 18 9/2/2015 7 II. PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN GHI SỔ (OPEN ACCOUNT) 5. Các loại ghi sổ Căn cứ vào đảm bảo thanh toán: Ghi sổ có đảm bảo (open account to be Secured) Ghi sổ không có đảm bảo (open account to be Naked) Căn cứ vào cách thanh toán khi đến hạn: Ghi sổ chủ động (open account by collection): Ghi sổ bị động (open account by Remittance): II. PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN GHI SỔ (OPEN ACCOUNT) 6. Trƣờng hợp áp dụng Phƣơng thức ghi sổ có lợi cho ngƣời mua hơn ngƣời bán. Nên áp dụng trong các trƣờng hợp: III. PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU (COLLECTION) 1. Văn bản pháp lý điều chỉnh phƣơng thức nhờ thu URC (Uniform Rules for Collection – Quy t¾c thèng nhÊt vÒ nhê thu) Do Phòng thƣơng mại quốc tế (ICC) ban hành. LÇn ®Çu tiªn n¨m 1956: Quy t¾c thèng nhÊt nhê thu chøng tõ thư-¬ng m¹i §· qua ba lÇn söa ®æi: LÇn 1: n¨m 1967: Nhê thu chøng tõ thư-¬ng m¹i. LÇn 2: n¨m 1978: Quy t¾c thèng nhÊt vÒ nhê thu (URC 332, 1978) LÇn 3: n¨m 1995: tªn gäi lµ Quy t¾c thèng nhÊt vÒ nhê thu (URC 522, 1995) Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 21 9/2/2015 8 1. Văn bản pháp lý điều chỉnh phƣơng thức nhờ thu TÝnh chÊt ph¸p lý cña URC: URC lµ TËp qu¸n quèc tÕ mang tÝnh tïy ý ¸p dông Gi¸ trÞ ph¸p lý của URC: URC có giá trị thÊp h¬n luËt quèc gia. Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 22 2. KHÁI NIỆM NHỜ THU Khái niệm: Là phƣơng thức thanh toán mà theo đó các ngân hàng nhận đƣợc sự ủy thác của khách hàng tiến hành thu tiền từ ngƣời có nghĩa vụ trả tiền hoặc yêu cầu ngƣời có nghĩa vụ trả tiền chấp nhận thanh toán theo các nội dung và điều kiện quy định trong chỉ thị nhờ thu. Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 23 3. Các bên tham gia Nhờ thu Ngƣời nhờ thu (Principal): • Ngƣời hƣởng lợi, ngƣời XK • Giao hàng + Viết Chỉ thị nhờ thu + Chuyển chứng từ đến ngân hàng Ngân hàng chuyển (Remitting bank) • Ngân hàng quản lý tài khoản của ngƣời nhờ thu hoặc NH khác đƣợc ngƣời nhờ thu chỉ định • Tiếp nhận bộ chứng từ + Lập đơn ủy thác thu + Gửi cho ngân hàng của ngƣời nhập khẩu. Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 24 9/2/2015 9 3. Các bên tham gia Nhờ thu Ngƣời bị ký phát (Drawee): • Ngƣời mua, ngƣời NK • Trả tiền ngay hoặc chấp nhận thanh toán khi chứng từ đƣợc gửi đến Ngân hàng thu (Collecting bank) • NH thu hộ, NH của ngƣời NK • Tiếp nhận bộ chứng từ + xuất trình để yêu cầu NK trả tiền + Thu tiền từ NK Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 25 4. Đặc điểm của phƣơng thức Nhờ thu C¨n cø nhê thu lµ chøng tõ (Documents), chứ kh«ng ph¶i lµ hîp ®ång. Vai trß cña ng©n hµng chØ lµ ng-êi trung gian, ng-êi thu hé theo chØ dÉn trong chØ thÞ nhê thu. Nhê thu trong th-¬ng m¹i chØ x¶y ra sau khi ng-êi b¸n ®· hoµn thµnh nghÜa vô giao hµng (lËp chøng tõ => giao hàng và trả tiền là độc lập nhau) Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 26 5. Chứng từ trong nhờ thu Chứng từ tài chính: Chứng từ thương mại: Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 27 9/2/2015 10 6. Các loại nhờ thu 6.1. Nhờ thu trơn (Clean collection) a. Khái niệm - lµ phƣơng thức nhê thu chØ dùa vµo chøng tõ tµi chÝnh mµ kh«ng dùa vµo chøng tõ th-¬ng m¹i. Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 28 b. Quy trình Clean Collection 1. Giao hµng và göi chøng tõ TM cïng hµng hãa 2. Ký ph¸t HP vµ göi chØ thÞ nhê thu tíi NH chuyển 4. NH thu hộ xuất trình chứng từ yêu cầu ng-êi NK TT hoặc chấp nhận hối phiếu NH chuyển Remitting bank NH thu hộ Collecting bank Ngƣời nhờ thu Principal Ngƣời bị KP Drawee 3 5 2 1 5 5 4 5. Ng-êi NK tr¶ tiền hoặc chấp nhận TT hối phiếu 3. NH chuyÓn ®¬n ñy th¸c thu + ctõ tµi chÝnh ®Õn NH thu hộ c. ¦u nh-îc ®iÓm của ph-¬ng thøc nhê thu tr¬n ¦u ®iÓm §¬n gi¶n Cã lîi cho ng-êi nhËp khÈu, viÖc nhËn hµng kh«ng liªn quan tíi viÖc thanh to¸n. Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 30 9/2/2015 11 c. ¦u nh-îc ®iÓm của ph-¬ng thøc nhê thu tr¬n Nh-îc ®iÓm QuyÒn lîi cña ng-êi xuÊt khÈu kh«ng ®-îc ®¶m b¶o. Ng-êi nhËp khÈu cã thÓ nhËn hµng mµ kh«ng tr¶ tiÒn. Tèc ®é tr¶ tiÒn chËm víi hai lý do: Phô thuéc vµo thiÖn chÝ ng-êi nhËp khÈu Phô thuéc vµo kh©u l-u chuyÓn chøng tõ, t¹o ®iÒu kiÖn cho ng-êi mua chiÕm dông vèn Ch-a sö dông hÕt chøc n¨ng cña ng©n hµng. Vai trß cña ng©n hµng chØ ®¬n thuÇn lµ chuyÓn chøng tõ Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 31 d. Tr-êng hîp ¸ p dông Trong giao dịch phi thƣơng mại: §Ó thanh to¸n c¸c dÞch vô phÝ (vận tải, bảo hiểm, bƣu chính viễn thông ....) Thanh toán đòi tiền phạt, tiền bồi thƣờng. Trong giao dịch thƣơng mại khi: Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 32 6.2. Nhờ thu kèm chứng từ a. Khái niệm: là loại nhờ thu dựa vào chứng từ tài chính cùng với chứng từ thƣơng mại hoặc chỉ dựa vào chứng từ thƣơng mại (trong trƣờng hợp này hóa đơn thƣơng mại thay cho hối phiếu). Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 33 9/2/2015 12 b. Điều kiện giao chứng từ Có 3 loại điều kiện giao chứng từ: D/P (Documents Against Payment): D/A (Documents Against Acceptance): D/TC: Documents Against other Terms & Conditions: Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 34 c. Quy trình thanh toán Documentary Collection 1 1. Giao hµng mµ kh«ng giao chøng tõ. 2. XK lËp bộ chøng tõ TT: chØ thÞ nhê thu+(chøng tõ tài chính)+ctừ th-¬ng m¹i NHXK Remitting bank NHNK Collecting bank Ngƣời nhờ thu Principal Ngƣời bị KP Drawee 3 5 2 5 5 4 5. Ng-êi NK tiÕn hµnh kiÓm tra chøng tõ, thanh to¸n hoÆc chÊp nhËn thanh to¸n. 4. NH thu hộ xuất trình chứng từ yêu cầu ng-êi NK thanh toán và thực hiện các điều kiện của chỉ thị nhờ thu 3. NH chuyÓn ®¬n ñy th¸c thu + chøng tõ cho NH thu hộ c. Quy trình thanh toán Documentary Collection (1) Giao hàng: • Ngƣời XK chỉ thực hiện giao hàng, không kèm theo chứng từ. • Hàng gửi tới địa chỉ ngƣời NK, không gửi trực tiếp tới địa chỉ NH đại lý (trừ khi có sự thoả thuận trƣớc) • Các NH không chịu bất cứ trách nhiệm gì về hàng hoá • Đối với các mặt hàng quý hiếm, ngƣời XK có thể thoả thuận và gửi hàng tới kho của NH đại lý. NH đại lý sẽ giao hàng cho NK sau khi ngƣời NK thực hiện đầy đủ các điều kiện theo chỉ thị nhờ thu Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 36 9/2/2015 13 c. Quy trình thanh toán Documentary Collection (2) Lập bộ chứng từ nhờ thu: • Ngƣời XK lập các chứng từ thƣơng mại • Ký phát hối phiếu hoặc hoá đơn thu tiền • Lập chỉ thị nhờ thu (theo mẫu của NH chuyển quy định) uỷ thác cho NH chuyển thu hộ tiền từ NK. Đây chính là hợp đồng dịch vụ ký kết giữa ngƣời XK và NH chuyển • Nếu áp dụng URC 522 phải dẫn chiếu vào chỉ thị nhờ thu này Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 37 c. Quy trình thanh toán Documentary Collection (3) NH chuyển uỷ thác cho NH đại lý ở nƣớc ngƣời NK thu tiền theo các điều kiện trong chỉ thị nhờ thu: • NH chuyển lập Thƣ nhờ thu uỷ thác cho NH đại lý thu tiền ngƣời NK kèm theo bộ chứng từ nhờ thu. Thƣ nhờ thu = hợp đồng dịch vụ quốc tế giữa 2 NH • Nội dung của Thƣ nhờ thu phù hợp các điều kiện nhƣ trong chỉ thị nhờ thu • Nếu trong chỉ thị nhờ thu có dẫn chiếu áp dụng URC 522, trong thƣ nhờ thu cũng phải dẫn chiếu theo. • NH chịu trách nhiệm về số lƣợng chứng từ => khi chuyển cho NH đại lý phải lập bản kê khai chứng từ và gửi kèm theo bộ chứng từ Wednesday, September 02, 2015 Faculty Finance and Banking 38 c. Quy trình thanh toán Documentary Collection (4) Xuất trình chứng từ yêu cầu thanh toán: • NH thu hộ tiếp nhận bộ chứng từ nhờ thu và xuất trình cho ngƣời NK để yêu cầu thanh toán • Theo điều kiện D/P, D/A hoặc D/TC của chỉ thị nhờ thu NH thu hộ thực hiện việc khống chế bộ chứng từ đối với ngƣời NK • Nếu trong bộ chứng từ thƣơng mại đối với vận đơn theo lệnh của NH thu hộ thì NH phải ký hậu vận đơn cho ngƣời NK đã trả tiền hoặc chấp nhận thanh toán Wednesday, September 0 ... ng quy định cụ thể về số lƣợng bản gốc xuất trình) - Phải chứa đựng các điều kiện và điều khoản chuyên chở hoặc có dẫn chiếu đến các nguồn khác chứa đựng các điều kiện và điều khoản chuyên chở. -Không đƣợc có ghi chú là phụ thuộc vào hợp đồng thuê tàu. -Sửa chữa thay đổi trên BL có thể xác thực bởi Carrier, Master hoặc bất kỳ đại lý nào của họ (khác ctừ khác) 116 3. VẬN ĐƠN ĐƢỜNG BIỂN *Case study : Vận đơn theo hợp đồng thuê tàu: F46A: Full set of original ocean B/L made out B/L xuất trình có ghi chú: “Freight payable as per Charter Party” và không có ghi chú “To be used with/ subject to a Charter Party” NH phát hành bắt lỗi: B/L showing it subject to a Charter Party Lỗi sai biệt này đúng hay sai? 117 9/2/2015 40 3. VẬN ĐƠN ĐƢỜNG BIỂN 3.2 Ký vận đơn: - Phải đƣợc ký bởi ngƣời chuyên chở, thuyền trƣởng hoặc đại lý đích danh của ngƣời chuyên chở/thuyền trƣởng - Chữ ký phải thể hiện rõ đó là chữ ký của ngƣời chuyên chở, thuyền trƣởng hoặc đại lý. - Chữ ký của đại lý phải thể hiện rõ là đại lý đó đã ký thay hoặc đại diện cho ngƣời chuyên chở hay cho thuyền trƣởng 118 3. VẬN ĐƠN ĐƢỜNG BIỂN 3.3 Ghi chú về việc đã xếp hàng: - Chỉ rõ hàng hóa đã đƣợc xếp lên một con tàu đích danh (a named vessel) tại cảng giao hàng trong thƣ tín dụng bằng: + 1 cụm từ in sẵn: “shipped on board” hoặc + 1 ghi chú riêng có ghi ngày xếp hàng lên tàu - Lƣu ý: shipped on board, shipped, on board, laden on board đều đƣợc chấp nhận 119 3. VẬN ĐƠN ĐƢỜNG BIỂN 3.4 Cảng xếp hàng và cảng dỡ hàng - Chỉ rõ giao hàng từ cảng xếp hàng (Loading port) tới cảng dỡ hàng (Discharge port) đƣợc quy đinh trong LC. - Chỉ rõ cảng bốc hàng và cảng dỡ hàng thực tế (actual/specific) 3.5 Cƣớc phí - Chỉ rõ cƣớc phí: “Freight prepaid” hay “Freight Collect” - Lƣu ý: Prepaid chƣa chắc đã Paid . Collect chƣa chắc đã Unpaid 120 9/2/2015 41 3. VẬN ĐƠN ĐƢỜNG BIỂN 3.6 Ngƣời nhận hàng - Nếu ngƣời nhận hàng là 1 bên đích danh: BL không đƣợc ghi cụm “theo lệnh” (to order) hoặc “theo lệnh của” (to order of ) trƣớc tên bên đích danh đó và ngƣợc lại - Nếu vận đơn đƣợc phát hành theo lệnh “To order” hoặc theo lệnh của ngƣời gửi hàng “To order of the shipper” BL cần phải đƣợc ký hậu bởi shipper - Nếu ngƣời nhận hàng/notify party là ngƣời yêu cầu mở L/C: Địa chỉ, tel, fax phải giống nhƣ L/C quy định 121 3. VẬN ĐƠN ĐƢỜNG BIỂN 3.7 Bên đƣợc thông báo: Nếu L/C không quy định Notify party: - Bên đƣợc thông báo trên vận tải đơn có thể để trống hoặc điền vào bằng bất cứ cách nào. - Nếu điền tên và địa chỉ ngƣời yêu cầu mở L/C vào ô “Notify party” Những thông tin này phải giống nhƣ L/C quy định. Tham khảo case study 122 3. VẬN ĐƠN ĐƢỜNG BIỂN *Case study • LC quy định applicant: ABC Co., Ltd. Head office:123 Queen’s road Praha, Czech Repulic. L/C không quy định Notify ai trên B/L • B/L xuất trình: Notify Party: ABC co., Ltd 789 King’s road Praha, Czech Republic • Ngân hàng phát hành bắt lỗi: BL showing add of applicant as notify party not the same as applicant’s address stated in LC • Ngân hàng xuất trình argued: LC không quy định về notify party trên B/L nên B/L có thể thể hiện in any manner (ISBP 144) Quan điểm của ngân hàng nào đúng? 123 9/2/2015 42 3. VẬN ĐƠN ĐƢỜNG BIỂN 3.8 Hàng hóa trong container đƣợc cấp nhiều BL: Nếu vận đơn ghi hàng trong một container đƣợc vận chuyển theo vận tải đơn đó cùng với 1 hoặc nhiều vận tải đơn khác, và vận đơn đó ghi rõ rằng toàn bộ các vận đơn phải đƣợc xuất trình (hoặc từ tƣơng tự) để giải phóng hàng. Không chấp nhận vận đơn nhƣ vậy, trừ khi tất cả vận đơn phải cùng đƣợc xuất trình trong một đợt xuất trình (BCT), theo cùng 1 LC 124 3. VẬN ĐƠN ĐƢỜNG BIỂN 3.9 Giao hàng từng phần: Nếu LC cấm giao hàng từng phần và có nhiều bộ vận đơn gốc cùng đƣợc xuất trình, thể hiện hàng đƣợc xếp từ 1 hoặc nhiều cảng khác nhau (thuộc loạt cảng/khu vực đƣợc cho phép trong LC) mà trong đó thể hiện: - Giao hàng trên cùng 1 con tàu - Cùng 1 hành trình - Cùng 1 cảng dỡ hàng Các chứng từ đó không bị coi là giao hàng từng phần Tham khảo case study - Nếu các vận đơn có ngày giao hàng khác nhau: Ngày giao hàng muộn nhất trong các ngày đó sẽ đƣợc coi là ngày giao hàng của BL 125 3. VẬN ĐƠN ĐƢỜNG BIỂN 3.9 Giao hàng từng phần: - Giao hàng trên nhiều con tàu sẽ đƣợc coi là giao hàng từng phần, ngay cả khi các tàu này rời cùng 1 ngày và đến cùng 1 cảng đến. 126 9/2/2015 43 3. VẬN ĐƠN ĐƢỜNG BIỂN *Case study - LC quy định: from any Asian port to Seattle. 2000 DVD recorders. Partial shipment: prohibited - BCT xuất trình gồm + Bộ BL thứ nhất: 500 DVD recorder shipped from Manila per MV Pearl V.432R on May 1 to Seattle. + Bộ BL thứ hai: 1500 DVD recorder shipped from Hong Kong per MV Pearl V.432R on May 4 to Seattle BCT có bị bắt lỗi “giao hàng từng phần không đƣợc phép”? 127 3. VẬN ĐƠN ĐƢỜNG BIỂN 3.10 Chuyển tải - Chuyển hàng từ con tàu này lên con tàu khác từ port of loading đến port of discharge quy định trong LC - Dù L/C cấm chuyển tải, nhƣng hàng đƣợc giao bằng container thì B/L vẫn đƣợc phép chuyển tải. 128 4. VẬN ĐƠN THEO HỢP ĐỒNG THUÊ TÀU - Định nghĩa: Là chứng từ vận tải có chỉ ra là phụ thuộc vào hợp đồng thuê tàu - Lƣu ý: ngân hàng sẽ không kiểm tra các hợp đồng thuê tàu, ngay cả khi các hợp đồng thuê tàu đƣợc yêu cầu xuất trình theo các điều kiện của LC. Tham khảo case study . - Điều kiện khác tƣơng tự B/L thông thƣờng, chỉ khác là: + Không yêu cầu thể hiện tên ngƣời chuyên chở + Ngƣời ký phát có thể là thuyền trƣởng/ngƣời thuê tàu/chủ tàu hoặc đại lý của thuyền trƣởng/ngƣời thuê tàu/chủ tàu. +Nếu ký bởi agent của owner/charterer thì phải nêu tên owner/ charterer 129 9/2/2015 44 4. VẬN ĐƠN THEO HỢP ĐỒNG THUÊ TÀU *Case study : - LC yêu cầu xuất trình Hợp đồng thuê tàu F46A LC: Full set of Charter Party B/L Charter party agreement in 1 photocopy Ngân hàng có phải kiểm tra Charter party agreement không? Không, nhưng ngân hàng phải đảm bảo rằng chứng từ này phải được xuất trình nếu nó xác nhận là BCT hợp lệ. 130 5. VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG + Phải chỉ rõ ngày phát hành. + Phải chỉ rõ tên ngƣời chuyên chở + Phải đƣợc ký bởi ngƣời chuyên chở hoặc đại lý đích danh cho ngƣời chuyên chở. + Phải chỉ rõ hàng hóa đƣợc nhận để chở (accepted for carriage) + Chỉ rõ sân bay khởi hành và sân bay đến quy định L/C + Phải là bản gốc duy nhất dành cho ngƣời gửi hàng (ORIGINAL FOR SHIPPER/CONSIGNOR) ngay cả khi LC quy định Full set 131 5. VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG + Phải chứa đựng các điều kiện và điều khoản chuyên chở hoặc có dẫn chiếu đến các nguồn khác chứa đựng các điều kiện và điều khoản chuyên chở. + Shipment date (Ngày giao hàng): là ngày phát hành AWB nếu không có ghi chú về ngày bay, là ngày bay nếu có ngày bay. Bất cứ thông tin nào khác có liên quan đến số chuyến bay và ngày bay (thông tin điền vào những ô có in sẵn trên AWB) sẽ ko đƣợc coi là ngày giao hàng. 132 9/2/2015 45 6. CHỨNG TỪ BẢO HIỂM 6.1 Loại chứng từ bảo hiểm: - Không chấp nhận Phiếu bảo hiểm tạm thời (Cover notes) - Insur Policy đƣợc chấp nhận thay cho Insur Cert 6.2 Ngƣời phát hành -Ngƣời phát hành là công ty bảo hiểm/ ngƣời bảo hiểm (underwriters)/ đại lý (agents)/ ngƣời đƣợc ủy quyền (proxies). -Thể hiện trên chứng từ BH thực tế thế nào? 133 6. CHỨNG TỪ BẢO HIỂM 6.3 Số tiền bảo hiểm - Phải cùng loại tiền của thƣ tín dụng. - Phải ghi rõ số tiền bảo hiểm. Số tiền bảo hiểm tối thiểu là số tiền theo yêu cầu của L/C. Nếu L/C không quy định, số tiền bảo hiểm tối thiểu phải bằng 110% trị giá CIF hoặc CIP của hàng hóa. - Nếu số tiền của hóa đơn thƣơng mại chỉ chiếm một phần nhất định của giá trị hàng hóa, việc tính toán số tiền bảo hiểm phải dựa trên cơ sở tổng giá trị hàng hóa (Gross value) 134 6. CHỨNG TỪ BẢO HIỂM 6.3 Số tiền bảo hiểm - Không có quy định về tỷ lệ bảo hiểm tối đa - Nếu giá CIF và giá CIP không thể xác định đƣợc bởi các thông tin trên bề mặt chứng từ, thì một ngân hàng chỉ định sẽ chấp nhận một chứng từ bảo hiểm đủ cho: •110% số tiền đƣợc thanh toán, chấp nhận hoặc chiết khấu •110% số tiền tổng của Invoice 135 9/2/2015 46 6. CHỨNG TỪ BẢO HIỂM 6.5 Các rủi ro đƣợc bảo hiểm - Các rủi ro đƣợc bảo hiểm phù hợp với quy định của LC. - Nếu L/C yêu cầu bảo hiểm mọi rủi ro thì có thể chấp nhận Chứng từ bảo hiểm có ghi bảo hiểm theo điều kiện bảo hiểm hàng hóa A - Nếu LC yêu cầu Chứng từ bảo hiểm có điều khoản hoặc ghi chú “mọi rủi ro”/ hoặc đk bảo hiểm A thì chứng từ BH có thể thể hiện loại trừ bất cứ một/một số rủi ro nào đó. 136 6. CHỨNG TỪ BẢO HIỂM 6.6 Quy định khác - Nếu ghi rõ là đã đƣợc phát hành nhiều hơn 1 bản gốc thì tất cả các bản gốc đều phải đƣợc xuất trình. - Ngày phát hành không đƣợc muộn hơn ngày giao hàng, trừ khi trên chứng từ thể hiện bảo hiểm có hiệu lực kể từ ngày không chậm hơn ngày giao hàng - Chỉ rõ hàng hóa đƣợc bảo hiểm ít nhất từ nơi nhận hàng để chở đến nơi dỡ hàng hoặc nơi hàng đến cuối cùng - Nếu một chứng từ bảo hiểm có ghi ngày hết hạn (expiry date) sẽ phải chỉ rõ rằng ngày hết hạn đó có liên quan đến ngày muộn nhất để bốc hàng lên tàu hoặc nhận hàng để chở, khác với ngày hết hạn để xuất trình các giấy tờ khiếu nại bồi thƣờng 137 6. CHỨNG TỪ BẢO HIỂM 138 6.6 Quy định khác -Nếu LC yêu cầu hoặc bản thân ctừ bảo hiểm yêu cầu ký đối ứng, thì all bản gốc phải ký đối ứng -Ký hậu BH: phải ký hậu bởi ai? By the party to whose order claims are payable -TH LC yêu cầu ctừ BH: Endorsed in blank hoặc issued to bearer -Nếu LC không qđ gì về ngƣời đƣợc bảo hiểm, mà chứng từ BH thể hiện BH trả theo lệnh của shipper/bene sai biệt, trừ khi BH đó đã đƣợc ký hậu -An insurance document should be issued or endorsed so that the right to receive payment under it passed upon, or prior to, the release of the documents. 9/2/2015 47 7. GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ 7.1 Yêu cầu cơ bản - Phải đƣợc ký, ghi ngày tháng và xác nhận nguồn gốc xuất xứ hàng hóa -Lƣu ý: Nếu C/O đƣợc cấp sau ngày giao hàng hoặc ngày phát hành vận đơn thì tổ chức cấp vận đơn phải đóng dấu “Issued Retroactively” hoặc “Issued Retrospectively” vào ô ghi chú trên form C/O (đặc biệt C/O là form ƣu đãi) 7.2 Ngƣời xuất khẩu/gửi hàng - Shipper đƣợc phép khác shipper trên BL - Exporter đƣợc phép khác bene 139 7. GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ 7.3 Ngƣời phát hành - Phải do ngƣời đƣợc quy định trong L/C phát hành. - Nếu L/C yêu cầu C/O do ngƣời hƣởng lợi/nhà sản xuất/ngƣời xuất khẩu phát hành thì chấp nhận C/O do phòng thƣơng mại phát hành, miễn là trên bề mặt thể hiện rõ ngƣời thụ hƣởng/nhà sản xuất/ngƣời xuất khẩu -Nếu L/C không quy định ai là ngƣời phát hành C/O thì có thể bất cứ ngƣời nào phát hành (kể cả ngƣời hƣởng lợi) - LC qđ tên ngƣời phát hành C/O không đúng thực tế? 140 7. GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ 7.4 Mô tả hàng hóa - Phải thể hiện có liên quan đến hàng hóa trong hóa đơn. - Có thể mô tả 1 cách chung chung không mâu thuân với mô tả trong LC hoặc các chứng từ xuất trình khác. 7.5 Số và ngày Invoice trên C/O - Nếu Exporter trên C/O khác Bene hoặc Shipper trên B/L và số và ngày Invoice trên C/O khác với hóa đơn không coi là sai biệt 141 9/2/2015 48 7. GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ 7.6 Ngƣời nhận hàng - Thông tin về ngƣời nhận hàng phải không đƣợc mâu thuẫn với thông tin này trong chứng từ vận tải. - Tuy nhiên nếu L/C yêu cầu một chứng từ vận tải: “Theo lệnh” hoặc “Theo lệnh của ngƣời gửi hàng” hoặc “Theo lệnh của ngân hàng phát hành” hoặc “Giao cho ngân hàng phát hành” Giấy chứng nhận xuất xứ có thể ghi tên Appl hoặc một ngƣời nào khác đƣợc chỉ định đích danh là ngƣời nhận hàng 7.7 Chữ ký của ngƣời khai báo C/O (declaration) 142 5. BẢO LÃNH (LETTER OF GUARANTEE_L/G) a. Văn bản điều chỉnh - Các quy tắc thống nhất về Bảo lãnh hợp đồng ấn phẩm số 325, ban hành năm 1978 (URCG 325 1978) - Các quy tắc thống nhất về Bảo lãnh theo yêu cầu ấn phẩm 458, ban hành năm 1992 (URDG 458 1992) - Các quy tắc thống nhất về Bảo lãnh theo yêu cầu, sửa đổi năm 2010, ban hành số 758 (URDG 758 2010) Các quy tắc do ICC ban hành là các tập quán quốc tế, mang tính tùy ý áp dụng. Wednesday, September 02, 2015 Faculty of Finance and Banking 143 5. BẢO LÃNH (LETTER OF GUARANTEE_L/G) b, Khái niệm - Điều 366 Bộ Luật DS : Bảo lãnh là việc ngƣời thứ ba (Ngƣời bảo lãnh) cam kết với bên có quyền (Ngƣời nhận bảo lãnh) sẽ thực hiện nghĩa vụ thay cho bên có nghĩa vụ (Ngƣời đƣợc bảo lãnh) nếu khi đến thời hạn mà Ngƣời đƣợc bảo lãnh không thực hiện, hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ. - Điều 2.1. Qui chế bảo lãnh NH : Là cam kết của tổ chức tín dụng (bên bảo lãnh) với bên có quyền (bên nhận bảo lãnh) về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng (bên đƣợc bảo lãnh) khi khách hàng không thực hiện đƣợc hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh. Khách hàng phải nhận nợ và hoàn trả cho tổ chức tín dụng số tiền đã trả thay. - Giáo trình : Phƣơng thức bảo lãnh là bất cứ một sự bảo lãnh, một sự cam kết hay bất cứ một sự cam kết thanh toán nào của Trung gian tài chính hoặc của pháp nhân hay thể nhân bằng văn bản là sẽ bồi thƣờng một số tiền nhất định, nếu đến hạn mà ngƣời đƣợc bảo lãnh không hoàn thành nghĩa vụ nhƣ qui định trên thƣ bảo lãnh. Là PT đi kèm với các PTTT khác! 9/2/2015 49 BẢO LÃNH (tiếp) c, Các bên tham gia 1. Ngƣời bảo lãnh (Guarantor) - Ngân hàng - Tổ chức trung gian tài chính - Pháp nhân : NHTW, Bộ TC, Kho bạc Nhà nƣớc 2. Ngƣời đƣợc bảo lãnh (Principal) - Ngƣời xuất khẩu - Ngƣời nhập khẩu - Ngƣời vay nợ - Ngƣời dự thầu 3. Ngƣời hƣởng lợi (Beneficiary) BẢO LÃNH (tiếp) d, Phân loại Căn cứ vào hình thức phát hành - Bảo lãnh trực tiếp - Bảo lãnh gián tiếp (bảo lãnh đối ứng) BÊN RA CHỈ THỊ (Người bảo lãnh ở nước NYC) NGƯỜI BẢO LÃNH (Người bảo lãnh ở nước NTH) Người yêu cầu (Applicant) Người bảo lãnh (Guarantor) Người thụ hưởng (Beneficiary)HĐ 1 21 2 3 Phân loại Bảo lãnh có điều kiện Bảo lãnh vô điều kiện Khái niệm - Là loại bảo lãnh mà NBL chỉ bồi thường cho NTH khi NĐBL đã vi phạm những điều qui định trong thư bảo lãnh. - Là loại bảo lãnh trong đó qui định NBL sẽ bồi thường ngay khi NTH thoả mãn những qui định trong thư bảo lãnh. VBPL Đặc điểm Căn cứ vào hình thức sử dụng URCG 325 ICC 1978 (Uniform Rules for Contract Guarantees) URDG 458 ICC 1992 (Uniform Rules for Demand Guarantees) - Nghĩa vụ của NH chỉ là thứ cấp (secondary) - Để được thanh toán, NTH phải xuất trình bằng chứng (phán quyết của trọng tài hoặc tòa án) có điều kiện (conditional) - Phức tạp, không phù hợp với tập quán NH không còn phổ biến - Cam kết của NH là độc lập và trước hết (primary) - Để được thanh toán, NTH chỉ cần xuất trình những chứng từ như Yêu cầu thanh toán, Bản tuyên bố vi phạm vô điều kiện (unconditional) hay theo yêu cầu (on demand) - Đơn giản hơn 9/2/2015 50 Phân loại Căn cứ vào tính chất của hợp đồng cơ sở - Bảo lãnh đấu thầu - Bảo lãnh thực hiện hợp đồng - Bảo lãnh bảo hành - Bảo lãnh thanh toán - Bảo lãnh tiền đặt cọc - Bảo lãnh tín dụng Một số loại bảo lãnh khác : bảo lãnh vận đơn, bảo lãnh thuế quan, bảo lãnh sai sót chứng từ nhờ thu, bảo lãnh thanh toán kỳ phiếu, bảo lãnh phát hành chứng khoán.
File đính kèm:
- bai_giang_thanh_toan_quoc_te_chuong_4_cac_dieu_kien_thanh_to.pdf