Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Nguyễn Vĩnh Hùng

Khái niệm:

Thời gian sử dụng dài.

Giá trị lớn.

 TSCĐ có 2 loại:

Tài sản cố định hữu hình .

Tài sản cố định vô hình .

Đặc điểm:

Tham gia nhiều chu kỳ kinh doanh.

Giá trị bị giảm dần do chúng bị hao mòn - giảm dần về giá trị và giá trị sử dụng.

Phương pháp khấu hao gia tốc (C1)

 Khấu hao TSCĐ hàng năm được tính :

 MKH (t) = TKH (đc) x GTCL (t)

 - MKH (t) là mức khấu hao năm thứ (t).

 - GTCL(t) là giá trị còn lại của TSCĐ năm thứ (t).

 - TKH (đ/c) = TKH x hệ số điều chỉnh .

 Hệ số điều chỉnh > 1. Do vậy, TKH (đ/c) thường là lớn hơn TKH (tỷ lệ khấu hao thường).

 

ppt 25 trang kimcuc 9900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Nguyễn Vĩnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Nguyễn Vĩnh Hùng

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Nguyễn Vĩnh Hùng
12/2/2021 
1 
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 
TS. NGUYỄN VĨNH HÙNG 
12/2/2021 
2 
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 
Khái niệm tài chính doanh nghiệp 
Cấu trúc tài chính 
C ơ chế tài trợ 
Thu nhập và lợi nhuận 
12/2/2021 
3 
Taøi saûn 
 Nôï vaø voán 
Taøi saûn löu ñoäng 
Taøi saûn coá ñònh 
 Nôï thöôøng xuyeân 
 Nôï daøi haïn 
 Voán coå phaàn (ñieàu leä) 
 Lôïi nhuaän 
KHÁI NIỆM 
12/2/2021 
4 
Tài sản cố đ ịnh 
Tài sản l ư u đ ộng 
CẤU TRÚC TÀI SẢN 
12/2/2021 
5 
Khái niệm: 
Thời gian sử dụng dài. 
Giá trị lớn. 
	TSCĐ có 2 loại: 
Tài sản cố đ ịnh hữu hình . 
Tài sản cố đ ịnh vô hình . 
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
12/2/2021 
6 
Đặc đ iểm: 
Tham gia nhiều chu kỳ kinh doanh. 
Giá trị bị giảm dần do chúng bị hao mòn - giảm dần về giá trị và giá trị sử dụng. 
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
12/2/2021 
7 
- Ph ươ ng pháp khấu hao đư ờng thẳng: 
	Theo ph ươ ng pháp này, khấu hao TSCĐ hàng n ă m đư ợc tính theo công thức : 
	M KH 	= 	 NG/T 
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Mức 
KH 
Thời gian 
Đ ư ờng khấu hao 
12/2/2021 
8 
Ph ươ ng pháp khấu hao gia tốc (C1) 
	Khấu hao TSCĐ hàng n ă m đư ợc tính : 
	 M KH (t) = T KH ( đ c) x GTCL (t) 
	- M KH (t) là mức khấu hao n ă m thứ (t). 
	- GTCL (t) là giá trị còn lại của TSCĐ n ă m thứ (t). 
	- T KH ( đ /c) = T KH x hệ số đ iều chỉnh . 
	Hệ số đ iều chỉnh > 1. Do vậy, T KH ( đ /c) th ư ờng là lớn h ơ n T KH ( tỷ lệ khấu hao th ư ờng ). 	 
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
12/2/2021 
9 
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Mức 
KH 
Thời gian 
Đ ư ờng khấu hao 
12/2/2021 
10 
Tính khấu hao theo tỷ lệ khấu hao giảm dần: 
M KH (t) = T KH (t) x NG 
T KH (t) 	: Tỷ lệ khấu hao n ă m thứ (t). 
	NG 	: Nguyên giá TSCĐ. 
n 	: Thời hạn phục vụ của TSCĐ. 
	T (t) hoặc T (i) là số n ă m còn lại của TSCĐ từ n ă m thứ (t) hoặc thứ (i) đ ến hết thời hạn phục vụ (n) 	 
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
12/2/2021 
11 
Đặc đ iểm sau: 
Tài sản l ư u đ ộng thay đ ổi các hình thức biểu hiện. 
Chỉ tham gia một chu kỳ kinh doanh. 
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG 
12/2/2021 
12 
Phân loại TSLĐ: 
Nhóm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền tạm ứng. 
Nhóm đ ầu t ư ngắn hạn. 
Nhóm các khoản phải thu. 
Nhóm hàng tồn kho. 
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG 
12/2/2021 
13 
Cần phân biệt 
Cấu trúc tài chính là sự hỗn hợp giữa nợ và vốn. 
Cấu trúc vốn là sự hỗn hợp giữa nợ dài hạn và vốn sở hữu chủ + lợi nhuận. 
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH 
12/2/2021 
14 
Dẫn nhập 
	Một công ty có thể tài trợ cho một dự án mới theo 2 cách: 
Nợ 
Vốn cổ phần và tự tài trợ 
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH 
12/2/2021 
15 
L Ư Ạ CHỌN CẤU TRÚC TÀI CHÍNH 
Vốn cổ phần 
Phân phối theo cổ tức 
Ư u tiên thanh toán thấp nhất 
Không giảm trừ thuế 
Không xác đ ịnh thời gian 
Kiểm soát quản lý 
Nợ 
Phân phối cố đ ịnh 
Ư u tiên thanh toán cao nhất 
Giảm trừ thuế 
Kỳ hạn cố đ ịnh 
Không kiểm soát quản lý 
12/2/2021 
16 
Ng ư ời tiết kiệm 
Hộ gia đ ình 
Doanh nghiệp 
Chính phủ 
N ư ớc ngoài 
Trung gian tài chính 
Ng ư ời cần vốn 
Hộ gia đ ình 
Doanh nghiệp 
Chính phủ 
N ư ớc ngoài 
Thị tr ư ờøngtài chính 
Tài chính gián tiếp 
Tài chính trực tiếp 
C Ơ CHẾ TÀI TRỢ 
12/2/2021 
17 
TÀI TRỢ GIÁN TIẾP 
Trung gian tài chính 
Tiền gửi 
Tiền vay 
Lãi 
Lãi 
Ng ư ời 
Tiết kiệm 
Doanh nghiệp 
12/2/2021 
18 
Thị tr ư ờng chứng khoán kết nối trực tiếp giữa ng ư ời tiết kiệm và ng ư ời có nhu cầu vốn . 
Ng ư ời tiết kiệm có nhiều c ơ hội mua nhiều loại chứng khoán. Các công ty cổ phần có nhiều c ơ hội tiếp cận các các nguồn vốn tiết kiệm 
TÀI TRỢ TRỰC TIẾP 
Hộ gia đ ình 
Nhà đ ầu t ư 
Doanh nghiệp 
Chính phủ 
Thị tr ư ờøngtài chính 
12/2/2021 
19 
Khái niệm 
Số tiền DN thu đư ợc từ các hoạt đ ộng đ ầu t ư trong một khoảng thời gian nhất đ ịnh. 
C ơ cấu 
Doanh thu 
Thu nhập từ hoạt đ ộng tài chính 
Thu nhập khác 
THU NHẬP 	 
12/2/2021 
20 
Chính sách phân phối TN của DN cần dựa vào các c ă n cứ sau: 
Chính sách thuế của nhà n ư ớc 
Chính sách tiền l ươ ng và phát triển nguồn lực 
Nhu cầu vốn đ ầu t ư phát triển của DN ở hiện tại và t ươ ng lai 
THU NHẬP 	 
12/2/2021 
21 
TN của DN đư ợc phân phối cho các mục đ ích sau: 
Bù đ ắp chi phí: gồm NVL, tiền l ươ ng, chi phí khác 
Nộp thuế cho nhà n ư ớc 
Thu nhập sau thuế 
Bổ sung vốn 
Trích lập các quỹ 
Trả cổ tức cho các cổ đ ông 
THU NHẬP 	 
12/2/2021 
22 
Là phần chênh lệch d ươ ng giữa tổng thu nhập và tổng chi phí có liên quan đ ến thu nhập trong kỳ. 
	P= TN - CP 
Lợi nhuận là chỉ tiêu đ ể đ ánh giá chất l ư ợng, hiệu quả KD của DN. 
Tỷ suất lợi nhuận là tỷ lệ so sánh giữa P với vốn  
Nó là chỉ tiêu đ ể đ ánh giá mức đ ộ sinh lời đ ồng vốn 
Chỉ tiêu này cho phép so sánh đ ánh giá mức đ ộ hiệu quả KD giữa các DN với nhau 	.	 
LỢI NHUẬN 
12/2/2021 
23 
Tính khấu hao TSCĐ hàng n ă m theo ph ươ ng pháp đư ờng thẳng: 
Giá trị TSCĐ: 1000 đơ n vị. 
Tỷ lệ khấu hao: 10% 
Tính khấu hao TSCĐ theo ph ươ ng pháp gia tốc gia tốc C2: 
TSCĐ: 2000 đơ n vị 
Thời gian 5 n ă m 
BÀI TẬP 
12/2/2021 
24 
Doanh nghiệp A trong n ă m có lợi nhuận thu đư ợc là 120 tỷ; doanh nghiệp B có lợi nhuận thu đư ợc là 100 tỷ? Hỏi doanh nghiệp nào kinh doanh có hiệu quả h ơ n. 
Một doanh nghiệp A trong n ă m kinh doanh có đư ợc lợi nhuận là 100 tỷ và chính sách phân phối nh ư sau: 
Nộp thuế TNDN là 28% 
Lợi nhuận còn lại: 
Trích lập các quỹ 50% 
Trả lợi tức cho cổ đ ông: 50% 
BÀI TẬP 
12/2/2021 
25 
Trong n ă m một doanh nghiệp có tài liệu sau: 
Doanh thu: 250 tỷ 
Chi phí: 
Nguyên vật liệu: 100 tỷ 
Khấu hao tài sản: 50 tỷ 
Tiền l ươ ng: 50 tỷ 
Bảo hiểm: 19% của tiền l ươ ng 
Chi phí khác: 20 tỷ 
Tính lợi nhuận của doanh nghiệp 
BÀI TẬP 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_nguyen_vinh_hung.ppt