Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 3, Phần 2: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp

Doanh thu của DN

Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế của DN thu được trong kỳ, phát sinh từ các hoạt động sản xuất , kinh doanh thông thường của DN, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu

Ý nghĩa của doanh thu

Là nguồn tài chính quan trọng để DN trang trải các khoản chi phí HĐKD, là nguồn để DN thực hiện tái SX giản đơn cũng như tái SX mở rộng

Là nguồn quan trọng để DN thực hiện các nghĩa đối với NN.

Là nguồn để DN có thể tham gia góp vốn cổ phần, tham gia liên doanh liên kết với các đơn vị khác

KN DT bán hàng và cung cấp d/vụ

Là toàn bộ số tiền bán sp hàng hóa và cung cấp d/vụ trên thị trường đã được khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán trong một thời kỳ nhất định ( 1 năm).

DT(th) = DTBH – Các khoản giảm trừ

 CKTM

 Giảm giá hàng bán

 Hàng bán bị trả lại

 Nộp thuế TTĐB, XK, VAT (TT)

ppt 82 trang kimcuc 5460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 3, Phần 2: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 3, Phần 2: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 3, Phần 2: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp
Chương IIIChi phí, doanh thu và lợi nhuận của DN (tiếp) 
 Doanh thu và thu nhập khác của DN 
www.themegallery.com 
Company Logo 
1 
Doanh thu của doanh nghiệp 
1 
Thu nhập khác của DN 
4 
2 
Nội dung: 
Doanh thu của DN 
Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế của DN thu được trong kỳ, phát sinh từ các hoạt động sản xuất , kinh doanh thông thường của DN, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Doanh thu của DN 
www.themegallery.com 
Company Logo 
DT của DN 
DT bán hàng và cung cấp d/vụ 
DT hoạt động tài chính 
Ý nghĩa của doanh thu 
Là nguồn tài chính quan trọng để DN trang trải các khoản chi phí HĐKD, là nguồn để DN thực hiện tái SX giản đơn cũng như tái SX mở rộng 
Là nguồn quan trọng để DN thực hiện các nghĩa đối với NN. 
Là nguồn để DN có thể tham gia góp vốn cổ phần, tham gia liên doanh liên kết với các đơn vị khác 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ  (Doanh thu tiêu thụ) 
Khái niệm. 
Các nhân tố ảnh hưởng. 
Lập kế hoạch doanh thu bán hàng. 
www.themegallery.com 
Company Logo 
KN DT bán hàng và cung cấp d/vụ 
Là toàn bộ số tiền bán sp hàng hóa và cung cấp d/vụ trên thị trường đã được khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán trong một thời kỳ nhất định ( 1 năm). 
DT (th) = DTBH – Các khoản giảm trừ 
 CKTM 
 Giảm giá hàng bán 
 Hàng bán bị trả lại 
 Nộp thuế TTĐB, XK, VAT (TT) 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Các nhân tố ảnh hưởng tới doanh thu bán hàng 
Khối lượng SP sản xuất và tiêu thụ 
Chất lượng SP hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ 
Giá cả SP hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ 
Thị trường tiêu thụ và thanh toán 
Uy tín DN và thương hiệu sản phẩm 
Kết cấu mặt hàng tiêu thụ 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Lập KH doanh thu bán hàng 
Căn cứ: 
Đơn đặt hàng và hợp đồng tiêu thụ. 
Tình hình thị trường: Nhu cầu, giá cả. 
Kế hoạch sản xuất. 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Lập kế hoạch doanh thu bán hàng 
Phương pháp: 
Bước 1: Tính doanh thu tiêu thụ của từng loại sản phẩm kì kế hoạch. 
Bước 2: Tính doanh thu tiêu thụ của toàn bộ sản phẩm kỳ kế hoạch. 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Tính doanh thu tiêu thụ từng loại sản phẩm 
Phụ thuộc vào 2 yếu tố: 
Số lượng SP tiêu thụ (Q ti ) 
Giá bán đơn vị sản phẩm (G i ) 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Số lượng sản phẩm tiêu thụ kỳ KH 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Công thức: 
Trong đó: 
Q đ : là số lượng sản phẩm kết dư dự tính đầu kỳ kế hoạch. 
Q x :là số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ kế hoạch. 
Q c : là số lượng sản phẩm kết dư dự tính cuối kỳ kế hoạch. 
i : là loại sản phẩm 
Số lượng SP tiêu thụ kỳ KH 
Công thức: 
Trong đó: 
Q x : Dựa vào KHSX năm KH 
Q c : Tính theo tỷ lệ % của SX 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Tính giá bán đơn vị sản phẩm 
SP chịu VAT theo PP khấu trừ: Tính theo giá bán chưa có VAT. 
Các loại SP khác: Tính theo giá thanh toán. 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Xác định doanh thu bán hàng 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Trong đó: 
T : là doanh thu bán hàng. 
Qti : là số lượng sản phẩm bán ra thứ i kỳ kế hoạch. 
Gi : là giá bán đơn vị sản phẩm loại thứ i kỳ kế hoạch 
n : Là số loại sản phẩm bán trong kỳ. 
Công thức: 
Khái niệm: 
 Là những khoản thu do hoạt động đầu tư tài chính hoặc kinh doanh về vốn mang lại 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Doanh thu từ hoạt động tài chính 
Doanh thu từ hoạt động tài chính 
Lãi liên doanh, liên kết, cổ tức 
Lãi cho vay, lãi tiền gửi 
Chênh lệch mua bán ngoại tệ, tỷ giá ngoại tệ 
Lãi bán hàng trả chậm, trả góp 
Lãi mua, bán chứng khoán 
Chiết khấu thanh toán được hưởng 
Thu nhập từ cho thuê tài sản 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Thu nhập hoạt động khác 
Khái niệm: 
 Là khoản thu được trong kỳ do các hoạt đông không thường xuyên và hoạt động mang tính bất thường ngoài hoạt động tạo ra doanh thu 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Thu nhập hoạt động khác 
Thu nhượng bán, thanh lý tài sản. 
Thu tiền phạt do KH vi phạm hợp đồng. 
Các khoản nợ đã xóa nay đòi được. 
Tiền thu từ bảo hiểm được các tổ chức bồi thường 
www.themegallery.com 
Company Logo 
2.3 . Lợi nhuận $ phân phối lợi nhuận trong DN 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Lợi nhuận của doanh nghiệp 
1 
Phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp 
3 
2 
Nội dung: 
Các loại quỹ của doanh nghiệp 
3 
3 
Lợi nhuận của doanh nghiệp 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Tỷ suất lợi nhuận 
Phương hướng tăng lợi nhuận 
Khái niệm, ý nghĩa của lợi nhuận 
Nội dung lợi nhuận 
Lập kế hoạch lợi nhuận 
Lợi nhuận của doanh nghiệp 
Là khoản tiền chênh lệch giữa doanh thu và chi phí mà DN bỏ ra để đạt được doanh thu đó từ các hoạt động của DN mang lại. 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Ý nghĩa của lợi nhuận 
Giữ vị trí quan trọng, quyết định sự tồn tại và phát triển của DN 
Là nguồn tài chính quan trọng đảm bảo cho DN tăng trưởng một cách ổn định, vững chắc, đồng thời là nguồn thu quan trọng của NSNN 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Ý nghĩa của lợi nhuận 
Là nguồn lực tài chính chủ yếu để cải thiện đời sống vật chất và tinh thần cho người lao động trong DN 
Là chỉ tiêu chất lượng tổng hợp phản ánh hiệu quả, chất lượng của toàn bộ hoạt động SXKD 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Nội dung lợi nhuận 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Lợi nhuận của DN 
LN thuần từ HĐKD 
LN hoạt động khác 
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 
 Khái niệm : Là khoản chênh lệch giữa doanh thu hoạt động kinh doanh và chi phí hoạt động kinh doanh 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Công thức: 
LN thuần từ HĐKD 
= 
DTT về BH 
- 
GVHB 
- 
CP BH 
- 
CP QLDN 
+ 
DT HĐTC 
- 
CP 
HĐTC 
LN thuần từ HĐKD 
= 
DT T 
 về BH 
- 
GT toàn bộ của SP, HH bán trong kỳ 
+ 
DT 
HĐTC 
- 
CP 
HĐTC 
Lợi nhuận hoạt động khác 
 Khái niệm : Là khoản chênh lệch giữa thu nhập hoạt động khác và chi phí hoạt động khác 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Công thức: 
LN hoạt động 
khác 
= 
Thu nhập 
HĐ khác 
- 
Chi phí 
 khác 
Tỷ suất lợi nhuận (hệ số sinh lời) 
Tỷ suất lợi nhuận 
Tỷ suất lợi nhuận tổng tài sản 
Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu 
Tỷ suất lợi nhuận doanh thu 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Tỷ suất lợi nhuận doanh thu 
P: LN trước thuế hoặc sau thuế 
D: Doanh thu trong kỳ (thường là DT thuần) 
Phản ánh kết quả hoạt động SXKD trong kỳ. 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Tỷ suất lợi nhuận tổng tài sản 
P: Lợi nhuận trước hoặc sau thuế trong kỳ. 
T BQ : Tổng tài sản bq trong kỳ. 
Phản ánh hiệu quả sử dụng vốn của DN trong kỳ . 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu 
P ST : Lợi nhuận sau thuế. 
C BQ : Vốn chủ sở hữu bình quân 
Phản ánh hiệu quả của việc sử dụng vốn chủ sở hữu trong kỳ. 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Phương hướng tăng lợi nhuận 
Tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm. 
Tiết kiệm chi phí, hạ giá thành tăng LN. 
Biện pháp tiết kiệm chi phí và hạ giá thành. 
Tăng doanh thu 
Doanh thu tăng tăng lợi nhuận. 
Các biện pháp tăng doanh thu. 
www.themegallery.com 
Company Logo 
 Lập kế hoạch lợi nhuận 
Khái niệm. 
Ý nghĩa. 
Căn cứ 
Phương pháp 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Khái niệm 
Là việc dự kiến trước số lợi nhuận sẽ được tạo ra ở kỳ KH. 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Ý nghĩa 
Giúp DN biết trước quy mô LN Sắp xếp nhiệm vụ SX, tiêu thụ SP và đề ra các BP phấn đấu thực hiện. 
Giúp DN chủ động trong việc sử dụng LN: lập KH trích lập các quỹ, nộp thuế TNDN, lập KH đầu tư đổi mới thiết bị 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Căn cứ để lập kế hoạch lợi nhuận 
Dựa vào kế hoạch doanh thu, chi phí 
Dựa vào kết quả phân tích đánh giá tình hình thực hiện lợi nhuận của những kỳ trước và những dự đoán xu hướng thay đổi trong môi trường kinh doanh 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Phương pháp lập kế hoạch lợi nhuận 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Theo PP này LN của DN được xác định bằng tổng LN hoạt động kinh doanh và LN các hoạt động khác 
LN từng hoạt động là chênh lệch giữa DT và chi phí bỏ ra để đạt được DT đó ♣ 
Lập kế hoạch lợi nhuận 
DT thuần về BH và CCDV 
D th = DTBH – các khoản giảm trừ 
GVHB (Giá thành sx sản phẩm tiêu thụ) 
	 Z tb(tt) = Z sx(tt) + CPBH + CPQLDN 
Trong đó: 
TH1 : Zsx(tt) = Qt * Zsx(đ/v) (Nếu Z1 = Z0) 
TH2: Zsx(tt) = (Qđ * Z0) + (Qt – Qđ) * Z1 ( Nếu Z1# Z0) 
CPBH và CQLDN: tính theo tỷ lệ % của Zsx(tt) 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Lập kế hoạch lợi nhuận 
Lãi gộp về BH và CCDV 
Lãi gộp = D th - GVHB 
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 
Lợi nhuận hoạt động khác 
www.themegallery.com 
Company Logo 
LN thuần từ HĐKD 
= 
DT T 
 về BH 
- 
GT toàn bộ của SP, HH bán trong kỳ 
+ 
DT 
HĐTC 
- 
CP 
HĐTC 
LN hoạt động 
khác 
= 
Thu nhập 
HĐ khác 
- 
Chi phí 
 khác 
Lập kế hoạch lợi nhuận 
Tổng LN kế toán trước thuế 
LNTT = LN thuần từ HĐKD + LN hoạt động khác 
LN sau thuế TNDN 
LNST = LNTT – Thuế TNDN 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Phân phối lợi nhuận 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Đảm bảo hài hòa MQH 
giữa các chủ thể 
trong nền KT: 
NN- DN -CBCNV 
Lợi ích của các 
thành viên trong DN 
Hoàn thành nghĩa vụ 
nộp thuế TNDN 
Đáp ứng nhu cầu 
TSX mở rộng 
Phân phối lợi nhuận 
LN trước thuế PP theo hướng chủ yếu: 
Bù đắp phần bị lỗ của năm trước (nếu có) 
Nộp thuế TNDN 
LN còn lại do CSH DN quyết định phân phối: 
Trích lập quỹ dự phòng tài chính 
Trích quỹ đầu tư phát triển 
Trích quỹ phúc lợi và khen thưởng 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Các loại quỹ của DN 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Các loại 
 quỹ chủ yếu 
B 
E 
C 
D 
A 
Quỹ dự phòng 
tài chính 
Quỹ đầu tư phát triển 
Quỹ phúc lợi 
Quỹ thưởng BQL điều hành c.ty 
Quỹ khen thưởng 
2.4 . Các loại thuế chủ yếu đối với doanh nghiệp 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Các loại thuế chủ yếu 
Thuế giá 
trị gia 
tăng 
Thuế 
TTĐB 
Thuế tài 
nguyên 
Thuế 
xuất, 
nhập khẩu 
Thuế 
TNDN 
Thuế giá trị gia tăng (VAT) 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Khái niệm: 
Thuế giá trị gia tăng là thuế tính trên khoản giá trị 
tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong 
quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng. 
Lưu ý 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Chỉ tính phần giá trị tăng thêm của SP, dịch vụ tại mỗi công đoạn sản xuất và lưu thông 
Làm sao để đến cuối kỳ SXKD thì tổng số thuế thu được ở các công đoạn sẽ khớp với số thuế tính theo giá bán cho người tiêu dùng cuối kỳ 
Thuế GTGT (VAT) 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Đối tượng chịu thuế: 
Là hàng hóa, dịch vụ dùng cho SX,KD và tiêu dùng ở Việt Nam. 
Đối tượng nộp: 
Các cơ sở kinh doanh có hoạt động SXKD hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT ở VN hoặc khập khẩu hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài chịu thuế GTGT. 
Thuế GTGT (VAT) 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Cách xác định: 
Thuế GTGT 
= 
Giá tính thuế 
x 
Thuế suất 
 Trong đó: 
Giá tính thuế: Giá chưa có thuế GTGT đã có thuế TTĐB và thuế NK (nếu có) 
Thuế suất: 0%, 5%, 10% 
Giá tính thuế GTGT 
Đ/với HH,DV sx trong nước : là giá bán chưa có thuế GTGT 
Đ/với HH,DV chịu thuế TTĐB trong nước: là giá bán đã có thuế TTĐB nhưng chưa có thuế GTGT 
Đ/với HH nhập khẩu: là giá NK tại cửa khẩu +thuế NK(nếu có)+thuế TTĐB (nếu có) 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Được quy định cụ thể đối với từng loại: 
Ví dụ 
NK ô tô 4 chỗ ngồi nguyên chiếc: 
Giá tính thuế NK: 300 trđ/c 
Thuế suất thuế NK 100%; thuế suất thuế TTĐB 80%; thuế suất thuế GTGT: 10% 
Vậy: 
Thuế NKp.n = 300 trđ * 100% = 300 trđ 
Thuế TTĐBp.n = (300 + 300)*80% = 480trđ 
Giá tính thuế GTGT = 300+300+480 = 1.080trđ 
Thuế GTGT = 1.080 * 10% = 108 trđ 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Giá tính thuế GTGT 
Đ/với SP, HH, DV dùng để biếu tặng, trao đổi : là giá tính thuế GTGT của sp, HH, DV cùng loại hoặc tương đương tại cùng thời điểm phát sinh các hoạt động này 
Đ/với dịch vụ cho thuê tài sản: là giá cho thuê chưa có thuế 
Đ/với HH bán theo phương thức trả góp, trả chậm: là giá bán trả 1 lần chưa có thuế GTGT, không tính theo số tiền trả từng kỳ 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Giá tính thuế GTGT 
Đ/với HH, DV có tính đặc thù như tem bưu chính, vé xổ số kiến thiếtghi giá thanh toán thì giá chưa có thuế được x/định: 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Giá chưa có thuế GTGT 
= 
Giá thanh toán 
1+ (%) thuế suất của HH, DV đó 
Thuế suất thuế GTGT 
Thuế suất 0%: AD đối với HH, DV xuất khẩu 
Thuế suất 5%: AD đối với HH, DV thiết yếu phục vụ cho sản xuất và tiêu dùng và các HH cần ưu đãi như nước sạch, thuốc chữa bệnh 
Thuế suất 10%: AD đ/với HH, DV thông thường như sản phẩm điện tử, dầu mỏ, khí đốt, sp may mặc, những hàng hóa d/vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB, d/vụ môi giới 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Thuế giá trị gia tăng (VAT) 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Phương pháp xác định: 
Phương pháp khấu trừ thuế 
Phương pháp trực tiếp 
Phương pháp khấu trừ thuế 
Đối tượng áp dụng 
Cách tính thuế 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Đối tượng áp dụng 
Các đơn vị, tổ chức kinh doanh, doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp Nhà nước, Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các đơn vị tổ chức kinh doanh khác. 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Cách tính thuế 
VAT phải nộp = VAT ra – VAT vào được KT 
Trong đó: 
www.themegallery.com 
Company Logo 
VAT ra 
= 
Giá tính thuế của HH, dvụ bán ra 
* 
Thuế suất 
VATđv: Số thuế GTGT ghi trên hóa đơn GTGT mua HH. DV hoặc chứng từ nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu. 
Lưu ý 
Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là thuế GTGT của hàng hóa, d/vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 
Chỉ khấu trừ thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT có hóa đơn GTGT mua hàng hợp pháp và lập đúng quy định 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Phương pháp trực tiếp 
Đối tượng áp dụng 
Các đơn vị tổ chức cá nhân chưa thực hiện đầy đủ các điều kiện về kế toán, hóa đơn, chứng từ để tính thuế theo PP khấu trừ như: 
Cá nhân sản xuất – kinh doanh là người VN; tổ chức cá nhân nước ngoài kinh doanh ở VN không theo luật đầu tư nước ngoài tại VN. 
Các cơ sở kinh doanh vàng bạc, đá quý, ngoại tệ. 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Phương pháp trực tiếp 
www.themegallery.com 
Company Logo 
VAT 
phải nộp 
= 
GTGT của HH, dvụ chịu thuế bán ra 
* 
Thuế suất thuế GTGT 
GTGT của HH, dịch vụ chịu thuế bán ra 
= 
Giá thanh toán của HH, DV bán ra 
- 
Giá thanh toán của HH, DV mua vào tương ứng 
Thuế tiêu thụ đặc biệt 
Khái niệm: 
 Là sắc thuế đánh vào một số hàng hóa dịch vụ đặc biệt nằm trong danh mục Nhà nước quy định 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Thuế tiêu thụ đặc biệt 
Đối tượng chịu thuế 
Gồm những hàng hóa và dịch vụ: 
Hàng hóa: Thuốc lá điếu, xì gà, rượu, bia, ô tô dưới 24 chỗ ngồi, xăng các loại 
Dịch vụ: KD vũ trường, mát xa, karaoke, casino, KD gôn, KD sổ số 
Đối tượng nộp thuế : 
Các tổ chức, cá nhân có hoạt động SX, NK hàng hóa, KD dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Thuế tiêu thụ đặc biệt 
 Thuế TTĐB phải nộp 
= 
Giá tính thuế 
TTĐB 
* 
Thuế suất thuế TTĐB 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Giá tính thuế: được xác định trên cơ sở giá chưa có thuế TTĐB 
Đ/với hàng hóa sx trong nước: là giá do cơ sở SX bán ra chưa có thuế TTĐB và thuế GTGT 
Đối với hàng hóa NK : là giá tính thuế NK + thuế NK 
Thuế suất: ( Áp dụng chung cho cả HH, DV nhập khẩu và SX trong nước) từ 10% - 70% 
Thuế xuất, nhập khẩu 
Khái niệm : 
 Là một loại thuế gián thu đánh vào các mặt hàng mậu dịch, phi mậu dịch được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam. 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Thuế xuất, nhập khẩu 
Đối tượng chịu thuế: 
 HH được phép XNK qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam, hoặc từ TT trong nước đưa vào khu chế xuất và từ khu chế xuất đưa vào TT trong nước. 
Đối tượng nộp thuế: 
 Các tổ chức, cá nhân có hàng hóa XNK thuộc đối tượng nộp thuế XNK. 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Thuế xuất, nhập khẩu 
Thuế XNK phải nộp 
= 
SL hàng hóa XNK 
* 
Giá tính thuế ĐV HH 
* 
Thuế suất 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Giá tính thuế NK: giá mua tại cửa khẩu gồm cả chi phí vận tải và phí BH. 
Giá tính thuế XK: giá bán tại cửa khẩu xuất theo HĐ, chưa có phí vận tải và phí bảo hiểm. 
Thuế thu nhập doanh nghiệp 
Khái niệm 
 Là một loại thuế trực thu điều tiết một phần TN mà DN đạt được vào NSNN. 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Thuế thu nhập doanh nghiệp 
Đối tượng chịu thuế: 
 Thu nhập của các tổ chức, cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ. 
Đối tượng nộp thuế: Tổ chức, cá nhân kinh doanh HH, DV có thu nhập chịu thuế. 
Đối tượng không thuộc diện nộp thuế: hộ gđ, cá nhân, HTX có thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trừ sx hàng hóa có thu nhập cao theo quy định của CP. 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Phương pháp tính thuế 
Thuế TNDN phải nộp 
= 
Thu nhập 
tính thuế 
* 
Thuế suất thuế TNDN 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Trong đó: 
Thuế suất: 
Đối với cơ sở kinh doanh:25% 
 Đối với h/động tìm kiếm thăm dò, khai thác dầu khí và tài nguyên quý hiếm khác (từ 32% - 50%) 
Phương pháp tính thuế TNDN 
Trích quỹ phát triển khoa học và công nghệ: 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Thuế TNDN phải nộp 
= 
Thu nhập tính thuế 
- 
Phần trích lập quỹ KH$CN 
x 
Thuế suất thuế TNDN 
Thu nhập chịu thuế 
www.themegallery.com 
Company Logo 
TN tính thuế 
= 
TNCT trong kỳ tính thuế 
- 
Thu nhập được miễn thuế 
- 
Các khoản lỗ được kết chuyển theo QĐ 
Thu nhập chịu thuế 
= 
Doanh thu 
- 
Chi phí được trừ 
+ 
Các khoản thu nhập khác 
Doanh thu tính TNCT 
Là toàn bộ số tiền bán HH, tiền cung cấp DV bao gồm cả trợ giá, phụ thu, phụ trội mà cơ sở KD được hưởng 
Đ/với cơ sở KD nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế là DT chưa bao gồm thuế GTGT của HH, DV bán ra 
Đ/với cơ sở KD nộ thuế GTGT theo PP trực tiếp là DT bao gồm cả thuế GTGT 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Các khoản chi phí được trừ 
Nguyên tắc XĐ các khoản chi được trừ: 
Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động SXKD của DN 
Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Các khoản chi không được trừ 
CF KH TSCĐ không sử dụng cho hoạt động SXKD 
CF KH đ/với những TSCĐ không có giấy tờ CM thuộc quyền SH của DN 
CF KH đ/với những TSCĐ không được quản lý theo dõi, hạch toán trong sổ sách kế toán của cơ sở 
Phần trích KH vượt mức quy định hiện hành của BTC 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Các khoản chi không được trừ 
CF NVL vượt mức tiêu hao hợp lý, bị tổn thất hoặc bị hư hỏng đã được các tổ chức và cá nhân bồi thường 
CF mua HH, DV không có hóa đơn hoặc không có bảng kê thu mua HH, DV mua vào kèm theo chứng từ thanh toán cho người bán ( TH được phép lập bảng kê) 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Các khoản chi không được trừ 
Chi tiền lương, tiền công, các khoản hạch toán khác để trả cho người lao động nhưng thực tế không chi trả hoặc không có hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật 
Các khoản tiền thưởng không mang tính chất tiền lương 
Tiền lương, tiền công của chủ DN tư nhân 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Các khoản thu nhập chịu thuế khác 
 TN từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng chứng khoán. 
TN từ chuyển nhượng bất động sản. 
TN từ quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản 
TN từ chuyển nhượng tài sản, thanh lý tài sản (trừ bất động sản), các loại giấy tờ có giá khác 
TN từ lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Các khoản thu nhập chịu thuế khác 
Thu nhập từ kinh doanh ngoại tệ 
Hoàn nhập các khoản dự phòng giảm giá HTK , dự phòng tổn thất các khoản đầu tư TC, dự phòng nợ khó đòi và hoàn nhập khoản dự phòng bảo hành SP, HH 
Khoản nợ khó đòi đã xoá nay đòi được. 
Khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ. 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Các khoản thu nhập chịu thuế khác 
Quà biếu, quà tặng bằng tiền, bằng hiện vật 
TN về tiêu thụ phế liệu, phế phẩm sau khi đã trừ CF thu hồi và CF tiêu thụ 
TN từ hoạt động SXKD của những năm trước bị bỏ sót do DN phát hiện ra 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Thu nhập được miễn thuế 
TN từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của t/chức được thành lập theo Luật HTX. 
TN từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ NN 
TN từ việc thực hiện hợp đồng NCKH và phát triển công nghệ 
 TN từ DT bán SP trong thời kỳ SX thử nghiệm 
TN từ DT bán SP làm ra từ công nghệ mới lần đầu tiên áp dụng tại Việt Nam 
TN từ h/động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người khuyết tật 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Xác định lỗ và kết chuyển lỗ 
DN sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì được chuyển lỗ của năm quyết toán thuế trừ vào thu nhập chịu thuế của những năm sau 
 Thời gian chuyển lỗ tính liên tục không quá 5 năm, kể từ  năm tiếp sau năm phát sinh lỗ 
Quá thời hạn 5 năm kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ nếu số lỗ phát sinh chưa bù trừ hết thì sẽ không được giảm trừ tiếp vào TN của các năm tiếp sau. 
www.themegallery.com 
Company Logo 
Phần trích lập quỹ Khoa học và công nghệ 
DN được trích tối đa 10% thu nhập tính thuế hàng năm trước khi tính thuế TNDN để lập Quỹ phát triển KH$CN 
Trong thời hạn 5 năm, kể từ khi trích lập, nếu quỹ không được sử dụng hoặc sử dụng không hết 70% thì DN phải nộp lại phần thuế và phần lãi phát sinh từ số thuế TTDN đó 
www.themegallery.com 
Company Logo 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_3_phan_2_chi_phi_doa.ppt