Bài giảng Tài chính doang nghiệp - Chương 4: Hệ thống đòn bẩy - Nguyễn Thị Kim Anh

Chi phí

• Khoản tiêu hao các nguồn lực đã sử dụng

• Biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí về lao động

sống, lao động vật hóa

Ý nghĩa

- Đòn bẩy kinh doanh phản ảnh tỷ lệ tăng lợi

nhuận khi doanh thu (sản lượng) tăng 1% trong

điều kiện các yếu tố khác không đổi

 Độ lớn của đòn bẩy kinh doanh đo lường mức

độ ảnh hưởng của đòn bẩy kinh doanh đến sự thay

đổi của EBIT khi thay đổi sản lượng hay doanh số

pdf 19 trang kimcuc 12140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tài chính doang nghiệp - Chương 4: Hệ thống đòn bẩy - Nguyễn Thị Kim Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tài chính doang nghiệp - Chương 4: Hệ thống đòn bẩy - Nguyễn Thị Kim Anh

Bài giảng Tài chính doang nghiệp - Chương 4: Hệ thống đòn bẩy - Nguyễn Thị Kim Anh
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 1 
CHƢƠNG 4 
HỆ THỐNG ĐÒN BẨY 
 ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 1 
MỤC TIÊU 
• Hiểu rõ về đòn bẩy kinh doanh, đòn bẩy tài 
chính và ý nghĩa của nó trong doanh nghiệp 
• Vận dụng tác động của các đòn bẩy trong 
hoạch định lợi nhuận cho doanh nghiệp 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 2 
I. Đòn bẩy kinh doanh 
II. Đòn bẩy tài chính 
III. Đòn bẩy tổng hợp 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 3 
 Nội dung 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 2 
 1.1. Khái niệm 
 1.2. Ý nghĩa và độ lớn 
 1.2.1. Ý nghĩa 
 1.2.2. Độ lớn 
 1.3. Mối quan hệ giữa độ lớn của đòn bẩy kinh 
 doanh và phân tích hòa vốn 
 1.3.1. Phân tích hòa vốn 
 1.3.2. Mối quan hệ giữa độ lớn của đòn bẩy 
kinh doanh và điểm hòa vốn 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 4 
 I. ĐÒN BẨY KINH DOANH 
 1.1. Khái niệm 
1.1.1. Chi phí 
• Khoản tiêu hao các nguồn lực đã sử dụng 
• Biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí về lao động 
sống, lao động vật hóa 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 5 
 I. ĐÒN BẨY KINH DOANH 
Phân loại chi phí 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 6 
BIẾN PHÍ 
- Thay đổi về tổng 
số, tỷ lệ thuận với sự 
thay đổi sản phẩm 
- Biến phí đơn vị 
không thay đổi 
 - Tổng số không thay 
đổi khi có sự thay đổi 
khối lƣợng sản phẩm 
- Định phí trung bình 
trên đvsp thay đổi nhẹ 
Cách ứng xử 
ĐỊNH PHÍ 
 I. ĐÒN BẨY KINH DOANH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 3 
VD 1.1.Công ty dệt A có các chi phí nhƣ sau 
• Sợi 
• Phụ tùng sửa máy dệt 
• Màu nhuộm 
• Ghế sử dụng ở bộ phận SX 
• Văn phòng phẩm sử dụng 
• Chi phí điện thoại, điện, nƣớc 
• Tiền quảng cáo 
• Hoa hồng –định mức/mỗi lần mua 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 7 
 I. ĐÒN BẨY KINH DOANH 
• Lƣơng công nhân SX khoán SP 
• Lƣơng CN SX & ban quản lý SX (thời gian) 
• Lƣơng nhân viên văn phòng 
• Chi phí khấu hao TSCĐ 
Y/c: Hãy xác định biến phí và định phí 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 8 
 I. ĐÒN BẨY KINH DOANH 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 9 
Chỉ tiêu 
Công ty M&N Công ty F&C 
Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ 
Doanh thu 500.000 500.000 
Chi phí hoạt động 400.000 100% 400.000 100% 
 Biến phí 300.000 75% 350.000 87,5%
 Định phí 100.000 25% 50.000 12,5% 
EBIT 100.000 100.000 
1.1.2. Khái niệm đòn bẩy kinh doanh 
VD1.2. Xem xét số liệu của 2 công ty sau 
Đvt: 1.000 đồng 
 I. ĐÒN BẨY KINH DOANH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 4 
Y/c: Hãy khảo sát mức độ biến động EBIT 
1. Doanh thu tăng 200 triệu đồng do sản lƣợng tiêu 
thụ tăng (các yếu tố khác không đổi) 
2. Doanh thu giảm 200 triệu đồng do sản lƣợng tiêu 
thụ giảm (các yếu tố khác không đổi) 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 10 
 I. ĐÒN BẨY KINH DOANH 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 11 
% thay đổi 
EBIT 
Độ lớn đòn 
bẩy kinh 
doanh 
% thay đổi 
doanh thu 
sản lƣợng 
1.2. Ý nghĩa và độ lớn 
1.2.1. Ý nghĩa 
 - Đòn bẩy kinh doanh phản ảnh tỷ lệ tăng lợi 
nhuận khi doanh thu (sản lƣợng) tăng 1% trong 
điều kiện các yếu tố khác không đổi 
= * 
 I. ĐÒN BẨY KINH DOANH 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 12 
Độ lớn đòn bẩy 
kinh doanh 
% thay đổi EBIT 
% thay đổi doanh 
 thu/sản lƣợng 
1.2.2. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh 
- Độ lớn của đòn bẩy kinh doanh đo lƣờng mức 
độ ảnh hƣởng của đòn bẩy kinh doanh đến sự thay 
đổi của EBIT khi thay đổi sản lƣợng hay doanh số 
= 
 I. ĐÒN BẨY KINH DOANH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 5 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 13 
Gọi: Q : Sản lƣợng thực hiện 
 QBE : Sản lƣợng hòa vốn 
 F : Tổng định phí 
 DOL : Độ lớn đòn bẩy kinh doanh 
DOLQ = 
Q 
Q – QBE 
DOLS = 
EBIT + F 
EBIT 
 I. ĐÒN BẨY KINH DOANH 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 14 
VD1.3: Hãy xác định độ lớn đòn bẩy kinh 
doanh của công ty M&N và F&C 
1.3. Mối quan hệ giữa đòn bẩy kinh doanh và 
phân tích hòa vốn 
1.3.1. Phân tích hòa vốn 
 - Điểm hòa vốn (Break even point) là điểm mà 
tại đó doanh thu cân bằng với chi phí hay tại đó 
lợi nhuận hoạt động bằng 0 
 I. ĐÒN BẨY KINH DOANH 
 Gọi 
 P : Giá bán đơn vị sản phẩm 
 V : Biến phí đơn vị sản phẩm 
 Q : Số lƣợng sản xuất và tiêu thụ 
 F : Định phí 
 QBE : Sản lƣợng hoà vốn 
 VC : Tổng biến phí 
 SBE : Doanh thu hoà vốn 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 15 
 I. ĐÒN BẨY KINH DOANH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 6 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 16 
F 
P – V 
= QBE 
* Hòa vốn theo sản lƣợng: 
 Doanh thu = Chi phí 
 P * QBE = V * QBE + F 
 (P – V)*QBE = F 
 I. ĐÒN BẨY KINH DOANH 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 17 
VD1.4: Cty ABC năm 2018 kinh doanh một loại 
sản phẩm có số liệu nhƣ sau: 
 - Giá bán 500.000 đồng/sp, 
 - Biến phí 300.000 đồng/sp, 
 - Tổng định phí 100 triệu đồng 
 Hãy xác định điểm hòa vốn? 
 I. ĐÒN BẨY KINH DOANH 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 18 
 * Hòa vốn theo doanh thu 
 SBE = V*QBE + F 
 1 – SBE = F 
 V*QBE 
 SBE 
= 
V*QBE 
P*QBE 
 V 
 P 
 V*Q 
P*Q 
= 
 VC 
S 
= 
 I. ĐÒN BẨY KINH DOANH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 7 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 19 
 SBE = 
F 
 1 – 
 VC 
 S 
 I. ĐÒN BẨY KINH DOANH 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 20 
VD1.5: Công ty M năm 2018 có số liệu: Đvt: 1.000đ 
 - Doanh thu 500.000 
 - Tổng biến phí 400.000 
 - Tổng định phí 150.000 
 Hãy xác định điểm hòa vốn? 
 I. ĐÒN BẨY KINH DOANH 
1.3.2. Mối quan hệ giữa độ lớn đòn bẩy kinh 
doanh và điểm hòa vốn 
 VD1.6. Cty A có số liệu nhƣ sau: (đvt:1.000đ) 
 Giá bán 500/sp 
 Biến phí 300/sp 
 Tổng định phí 100.000 
 Y/c: Hãy khảo sát DOL ở các mức hoạt động 0sp, 
300sp, 500sp, 800sp, 1.000sp, 1600sp 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 21 
 I. ĐÒN BẨY KINH DOANH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 8 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 22 
Doanh thu 
QBE 
DOL 
Q 1.000 
0 
b 
tổng chi phí 
Điểm HV 
1 
Quan hệ giữa sản lượng tiêu thụ và DOL 
VD1.7. Công ty Minh Hằng có số liệu vào Q.2/2018: 
 - Sản lƣợng tiêu thụ 10.000sp; Giábán 20.000 đồng 
 - Chi phí (đồng) 
 Nguyên vật liệu 4.000/sp 
 Nhân công trực tiếp 3.000/sp 
 Chi phí quảng cáo 16.250.000 
 Nhiên liệu 500/sp 
 Chi phí bán hàng 1.000/sp 
 Khấu hao TSCĐ 28.000.000 
 Lƣơng bộ phận quản lý 42.000.000 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 23 
 I. ĐÒN BẨY KINH DOANH 
Yêu cầu: 
1. Xác định doanh thu hòa vốn, sản lƣợng hòa vốn 
2. Xác định độ lớn đòn bẩy kinh doanh 
3. Ƣớc tính lợi nhuận quý 3/2018 nếu doanh thu 
quý 3/2017 dự kiến tăng 15% do tăng sản lƣợng 
bán ra (các yếu tố khác không đổi) 
4. Xác định doanh thu và sản lƣợng cần tiêu thụ để 
đạt EBIT ở mức 63.250.000 đồng, (các điều kiện 
khác không đổi) 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 24 
 I. ĐÒN BẨY KINH DOANH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 9 
 2.1. Khái niệm 
 2.2 Phân tích mối quan hệ EBIT và EPS 
2.2.1. Khái niệm EPS 
2.2.2. Lƣa chọn phƣơng án tài trợ vốn 
2.2.3. Điểm bàng quan 
 2.3. Ý nghĩa và độ lớn của đòn bẩy tài chính 
 2.3.1. Ý nghĩa 
 2.3.2. Độ lớn 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 25 
 II. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 26 
2.1. Khái niệm 
 - Đòn bẩy tài chính phản ánh mối tƣơng quan 
giữa tổng nợ và tổng vốn hiện có => hệ số nợ 
 - Đòn bẩy tài chính có liên quan đến việc sử 
dụng nguồn tài trợ có chi phí cố định 
 - Đòn bẩy tài chính thể hiện cơ cấu tài chính 
và mức độ ảnh hƣởng đến giá trị doanh nghiệp 
 II. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH 
 VD2.1. Công ty A, B, C có tình hình hoạt động 
giống nhau, ngoại trừ cơ cấu tài chính cụ thể nhƣ 
sau: Đvt: triệu đồng 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 27 
Chỉ tiêu Cty A Cty B Cty C 
Tổng nợ 0 2.000 3.000 
Vốn CSH 4.000 2.000 1.000 
Tổng tài sản 4.000 4.000 4.000 
 II. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 10 
 Y/c: Khảo sát ROE với các mức EBIT lần lƣợt là 
80 triệu đồng, 200 triệu đồng và 300 triệu đồng. Biết 
rằng chi phí lãi vay 5%/năm và thuế suất thuế thu 
nhập doanh nghiệp 20% 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 28 
 II. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH 
 BẢNG TÍNH ROE Đvt: triệu đồng 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 29 
ROE 
-70 -20 64 Lợi nhuận sau thuế 
Thuế TNDN (20%) 
Lợi nhuận trƣớc thuế 
Lãi vay 
80 80 80 EBIT 
Cty C Cty B Cty A Chỉ tiêu 
 II. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH 
 BẢNG TÍNH ROE Đvt: triệu đồng 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 30 
ROE 
40 80 160 Lợi nhuận sau thuế 
Thuế TNDN (20%) 
Lợi nhuận trƣớc thuế 
Lãi vay 
200 200 200 EBIT 
Cty C Cty B Cty A Chỉ tiêu 
 II. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 11 
 BẢNG TÍNH ROE Đvt: triệu đồng 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 31 
ROE 
120 160 240 Lợi nhuận sau thuế 
Thuế TNDN (20%) 
Lợi nhuận trƣớc thuế 
Lãi vay 
300 300 300 EBIT 
Cty C Cty B Cty A Chỉ tiêu 
 II. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 32 
EPS = 
Thu nhập ròng của 
cổ đông thƣờng 
Số lƣợng cổ phiếu 
thƣờng đang lƣu hành 
2.2. Phân tích mối quan hệ EBIT – EPS 
2.2.1. Khái niệm EPS 
 - EPS là giá trị cổ đông đƣợc hƣởng khi nắm 
giữ cổ phiếu tùy thuộc vào kết quả kinh doanh 
 II. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 33 
EPS 
(EBIT – I)(1-t) - PD 
NS 
Gọi 
 EPS : Thu nhập của mỗi cổ phiếu thƣờng 
 I : Chi phí lãi vay 
 t : Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 
 PD : Cổ tức cổ phiếu ƣu đãi phải trả 
 NS : Số lƣợng cổ phiếu thƣờng đang lƣu hành 
= 
 II. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 12 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 34 
2.2.2. Lựa chọn phƣơng án tài trợ vốn 
 - Phân tích sự ảnh hƣởng của những phƣơng 
án tài trợ 
 - Tính EPS & lựa chọn phƣơng án tài trợ vốn 
tối ƣu 
 VD 2.2: Công ty CTC hiện có nguồn vốn 10 
triệu USD từ vốn cổ phiếu thƣờng với số lƣợng 
200.000 cổ phiếu đang lƣu hành. Công ty cần huy 
động vốn cho dự án mới với quy mô 5 triệu USD và 
EBIT sau đầu tƣ kỳ vọng là 2,7 triệu USD 
 II. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH 
Phƣơng án tài trợ vốn dự án mới 
1. Phát hành cổ phiếu thƣờng với giá bán 50 
USD/cổ phiếu 
2. Phát hành trái phiếu với lãi suất 12%/năm 
3. Phát hành cổ phiếu ƣu đãi với cổ tức 11%/năm 
Y/c: Thuế thu nhập doanh nghiệp là 20% 
a. Lựa chọn phƣơng án tài trợ vốn tối ƣu 
b. Xác định điểm bàng quan 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 35 
 II. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH 
CƠ CẤU NGUỒN VỐN SAU ĐẦU TƢ Đvt:USD 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 36 
Tổng tài sản 
Vốn CP thƣờng 
 Vốn CP ƣu đãi 
 Tổng nợ 
CP ƣu đãi Nợ CP thƣờng 
Phƣơng án tài trợ 
Chỉ tiêu 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 13 
BẢNG TÍNH EPS Đvt:USD 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 
EPS 
Số lƣợng CPthƣờng 
1.556.000 1.638.000 2.106.000 LN ròng của CPT 
PD 
Lợi nhuận sau thuế 
Thuế TNDN (22%) 
Lợi nhuận trƣớc thuế 
Lãi vay 
EBIT 
CP ƣu đãi Nợ CP thƣờng 
Phƣơng án tài trợ 
Chỉ tiêu 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 38 
2.2.3. Điểm bàng quan 
 - Điểm bàng quan là điểm của EBIT mà tại đó 
các phƣơng án tài trợ vốn đều mang lại EPS nhƣ 
nhau 
 - Điểm bàng quan là cơ sở để lựa chọn phƣơng 
án tài trợ vốn 
 - Xác định điểm bàng quan 
• Phƣơng pháp hình học 
• Phƣơng pháp đại số 
 II. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH 
2.2.3.1. Phƣơng pháp hình học 
Phƣơng án 1 - phát hành cổ phiếu thƣờng 
• Chọn điểm tọa độ có EPS và EBIT đã đƣợc tính 
(2.700.000; 7,02) 
• Chọn điểm có EPS = 0 
Phƣơng án 2 - phát hành trái phiếu 
• Chọn điểm tọa độ có EPS và EBIT đã đƣợc tính 
(2.700.000; 8,19) 
• Chọn điểm có EPS = 0 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 39 
 II. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 14 
Phƣơng án 3 - phát hành cổ phiếu ƣu đãi 
• Chọn điểm tọa độ có EPS và EBIT đã đƣợc tính 
(2.700.000; 7,78) 
• Chọn điểm có EPS = 0 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 40 
 II. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 41 
EBIT 
EPS 
CP thƣờng 
CP ưu đãi Nợ 
A 
B 
2,7 0,705 
7,02 
7,78 
8,19 
0,6 1,8 
4,68 
2,115 
5,5 
Đồ thị xác định điểm bàng quan 
Điểm bàng 
quan 
 2.2.3.1. Phƣơng pháp đại số 
• Tính EPS theo EBIT cho mỗi phƣơng án tài trợ 
• Cho EPS của các cặp phƣơng án bằng nhau => 
giải phƣơng trình tìm EBIT cho từng cặp 
phƣơng án 
• Với EBIT tìm đƣợc => tính EPS – Đây chính là 
điểm bàng quan 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 42 
 II. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 15 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 43 
(EBITi,j – Ij)(1-t) – PDj 
NSj 
Gọi 
 EBITi,j : EBIT bàng quan giữa phƣơng án i, j 
 Ii, Ij : Chi phí lãi vay phƣơng án i, j 
 t : Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 
 PDi, PDj : Cổ tức cổ phiếu ƣu đãi phƣơng án i, j 
 NSi, NSj : Số lƣợng cổ phiếu thƣờng phƣơng án i, j 
= 
(EBITi,j – Ii)(1-t) – PDi 
NSi 
 II. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH 
2.3. Ý nghĩa và độ lớn đòn bẩy tài chính 
2.3.1. Ý nghĩa 
 - Độ lớn đòn bẩy tài chính phản ảnh tỷ lệ tăng 
EPS khi EBIT tăng 1% (trong điều kiện các yếu tố 
khác không đổi) 
 VD 2.3. Với số liệu và phƣơng án tài trợ vốn đã 
đƣợc chọn ở VD 2.2. Hãy khảo sát EPS khi EBIT 
đạt 2.160.000 USD và 3.240.000 USD 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 44 
 II. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH 
 BẢNG TÍNH EPS với các mức EBIT khác nhau 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 45 
% thay đổi EPS 
10,296 6,084 8,19 EPS 
Số lƣợng CP thƣờng 
Lợi nhuận ròng của CPT 
PD 
Lợi nhuận sau thuế 
Thuế TNDN (22%) 
Lợi nhuận trƣớc thuế 
Lãi vay 
3.240.000 2.160.000 2.700.000 EBIT 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 16 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 46 
Độ bẩy 
tài chính 
% thay đổi của EPS 
2.3.2. Độ lớn đòn bẩy tài chính 
- Độ bẩy tài chính là chỉ tiêu định lƣợng dùng để đo 
lƣờng mức độ biến động của EPS khi EBIT thay đổi. 
% thay đổi của EBIT 
= 
 II. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 47 
DFLEBIT 
EBIT 
= 
EBIT – I - PD(1-t)-1 
VD2.4. Với số liệu ở VD 2.2, hãy xác định DFL 
DFLQ 
Q(P – V) - F 
= 
Q(P-V) - F – I - PD(1-t)-1 
Gọi: DFL : Độ lớn đòn bẩy tài chính 
 I. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH 
* Mối quan hệ giữa độ lớn đòn bẩy tài chính và rủi 
ro tài chính 
 - Rủi ro tài chính: biến động EPS kết hợp với rủi ro 
mất khả năng chi trả phát sinh do công ty sử dụng đòn 
bẩy tài chính. 
 - Khi gia tăng tỷ trọng nguồn tài trợ có chi phí cố 
định trong cơ cấu nguồn vốn -> dòng tiền tệ cố định 
chi ra để trả lãi hoặc cổ tức cũng gia tăng => xác suất 
mất khả năng chi trả tăng 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 48 
 II. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 17 
 3.1. Khái niệm 
 3.2. Ý nghĩa và độ lớn của đòn bẩy tổng hợp 
 3.2.1. Ý nghĩa 
 3.2.2. Độ lớn 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 49 
 III. ĐÒN BẨY TỔNG HỢP 
 3.1. Khái niệm 
 - Đòn bẩy tài chính sử dụng kết hợp với đòn bẩy 
hoạt động -> đòn bẩy tổng hợp 
 - Đòn bẩy tổng hợp phản ánh mức độ sử dụng kết 
hợp chi phí hoạt động cố định và chi phí tài trợ vốn 
cố định 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 50 
 III. ĐÒN BẨY TỔNG HỢP 
 3.2. Ý nghĩa và độ lớn đòn bẩy tổng hợp 
 3.2.1. Ý nghĩa 
 - Đòn bẩy tổng hợp phản ánh mức độ tác động 
đến EPS khi số lƣợng sản phẩm tiêu thụ thay đổi 
• Số lƣợng sản phẩm tiêu thụ thay đổi làm 
thay đổi EBIT 
• EBIT thay đổi làm thay đổi EPS 
- Đòn bẩy tổng hợp phản ảnh tỷ lệ tăng EPS 
khi doanh thu hoặc sản lƣợng tăng 1% 
(trong điều kiện các yếu tố khác không đổi) 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 51 
 III. ĐÒN BẨY TỔNG HỢP 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 18 
 3.2.2. Độ lớn đòn bẩy tổng hợp 
 - Độ bẩy tổng hợp (DTL) là phần trăm thay đổi 
của EPS trên phần trăm thay đổi của sản lƣợng (hoặc 
doanh thu) 
 Gọi DTL : Độ lớn đòn bẩy tổng hợp 
 DTL = DOL * DFL 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 52 
Độ bẩy 
tổng hợp 
% thay đổi của EPS 
= 
% thay đổi của sản lƣợng 
 III. ĐÒN BẨY TỔNG HỢP 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 53 
DTLQ 
Q(P – V) 
= 
Q(P-V) - F – I - PD(1-t)-1 
DTLS 
EBIT + F 
= 
EBIT – I - PD(1-t)-1 
 III. ĐÒN BẨY TỔNG HỢP 
 VD 3.1. Hai công ty A, B có số liệu Đvt: 1.000 đồng 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 54 
Chỉ tiêu Cty A Cty B 
Tổng định phí 50.000 30.000 
Biến phí/sp 40 50 
Giá bán/sp 90 90 
Nợ 58.000 50.000 
Vốn CPUĐ 12.000 15.000 
Vốn chủ SH 30.000 35.000 
 III. ĐÒN BẨY TỔNG HỢP 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 19 
TCDN - C.4 - Hệ thống đòn bẩy 55 
- Thuế thu nhập doanh nghiệp có thuế suất 20% 
- Nợ vay có lãi suất 12% 
- Giá thị trƣờng của cổ phiếu thƣờng 10.000 
đồng/cổ phiếu 
- Mức chi trả cổ tức ƣu đãi 10% 
Y/c: 
1. Xác định DOL, DFL , EPS tại mức tiêu thụ 
20.000sp. 
2. Khi sản lƣợng tăng 30%, EPS đạt đƣợc là bao 
nhiêu 
 III. ĐÒN BẨY TỔNG HỢP 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_doang_nghiep_chuong_4_he_thong_don_bay_n.pdf