Bài giảng Tài chính doang nghiệp - Chương 3: Chi phí sử dụng vốn - Nguyễn Thị Kim Anh

hái niệm

- Giá phải trả khi sử dụng các nguồn tài trợ

- Căn cứ -> ra quyết định lựa chọn dự án đầu tư

VD1.1. Công ty H&C phát hành 200.000 cổ phiếu

ưu đãi với mức chi trả cổ tức 14%/năm có giá bán

bằng mệnh giá 10.000 đồng/cổ phiếu

Cơ cấu vốn

- Cơ cấu vốn (capital structure) là thành phần và tỷ

trọng của nợ và vốn chủ sở hữu trong tổng nguồn vốn

tại một thời điểm nhất định

ác nhân tố ảnh hƣởng

- Quy mô doanh nghiệp

- Rủi ro tỷ giá

- Thuế

pdf 17 trang kimcuc 15740
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tài chính doang nghiệp - Chương 3: Chi phí sử dụng vốn - Nguyễn Thị Kim Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tài chính doang nghiệp - Chương 3: Chi phí sử dụng vốn - Nguyễn Thị Kim Anh

Bài giảng Tài chính doang nghiệp - Chương 3: Chi phí sử dụng vốn - Nguyễn Thị Kim Anh
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 1 
CHƢƠNG 3 
 CHI PHÍ 
 SỬ DỤNG VỐN 
Th.S. Nguyễn Thị Kim Anh 
1 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
NỘI DUNG 
I. Những vấn đề chung 
II. Xác định chi phí sử dụng vốn 
III. Chi phí sử dụng vốn biên tế 
2 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 
1.1. Khái niệm 
1.2. Cấu trúc vốn 
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng 
3 TCDN-P.1-C.4-Chi phí sử dụng vốn TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 2 
 1.1. Khái niệm 
 - Giá phải trả khi sử dụng các nguồn tài trợ 
 - Căn cứ -> ra quyết định lựa chọn dự án đầu tư 
 VD1.1. Công ty H&C phát hành 200.000 cổ phiếu 
ưu đãi với mức chi trả cổ tức 14%/năm có giá bán 
bằng mệnh giá 10.000 đồng/cổ phiếu 
4 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
 1.1. Khái niệm 
5 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
NỢ 
VỐN 
CSH 
Nguồn 
tài trợ 
Nợ ngắn hạn 
Nợ dài hạn 
Cổ phần ƣu đãi 
Cổ phần thƣờng 
Lợi nhuận giữ lại 
 1.2. Cơ cấu vốn 
 - Cơ cấu vốn (capital structure) là thành phần và tỷ 
trọng của nợ và vốn chủ sở hữu trong tổng nguồn vốn 
tại một thời điểm nhất định 
6 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 3 
 1.2. Cơ cấu vốn 
7 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
30% 
10% 
40% 
60% 
Tỷ trọng 
100 
30 
10 
40 
Số tiền 
Cty X 
100 Tổng nguồn vốn 
40% 40 Vốn CP thường 
10% 10 Vốn CPUĐ 
50% 50 Vốn chủ sở hữu 
50% 50 Nợ phải trả 
Tỷ trọng Số tiền 
Chỉ tiêu 
Cty Y 
8 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
Hệ số nợ 
Nợ phải trả 
Tổng nguồn vốn 
Hệ số vốn 
chủ sở hữu 
Vốn chủ sở hữu 
Tổng nguồn vốn 
= 
= 
Hệ số đảm 
bảo nợ vay 
Vốn chủ sở hữu 
Nợ phải trả 
= 
9 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
1 0,67 Hệ số đảm bảo nợ 
40% 
60% 
Tỷ trọng 
0,4 
0,6 
100 
40 
60 
Số tiền 
Công ty X 
0,5 Hệ số vốn CSH 
0,5 Hệ số nợ 
100 Tổng nguồn vốn 
50% 50 Vốn chủ sở hữu 
50% 50 Nợ phải trả 
Tỷ trọng Số tiền 
Chỉ tiêu 
Công ty Y 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 4 
1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng 
 - Quy mô doanh nghiệp 
 - Rủi ro tỷ giá 
 - Thuế 
10 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
II. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN 
2.1. Chi phí sử dụng nợ 
2.2. Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi 
2.3. Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường 
2.4. Chi phí sử dụng lợi nhuận giữ lại 
2.5. Chi phí sử dụng vốn bình quân 
11 TCDN-P.1-C.5-Chi phí sử dụng vốn TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
2.1. Chi phí sử dụng nợ 
2.1.1. Khái niệm 
 - Khi sử dụng vốn vay -> doanh nghiệp phải trả 
một lượng giá trị - chi phí lãi vay 
 - Chi phí sử dụng vốn vay: tỷ suất lợi nhuận tối 
thiểu phải thu được khi sử dụng nguồn tài trợ bằng 
nợ vay để giữ ko đổi tỷ suất lợi nhuận của chủ sở 
hữu 
12 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 5 
2.1.1. Khái niệm 
 VD2.1. Công ty A&H vay ngân hàng 200 triệu 
đồng với lãi suất 12%/năm, thời gian vay 01 năm. 
Tiền lãi và nợ gốc được thanh toán một lần khi đáo 
hạn 
13 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
2.1.2. Công thức 
2.1.2.1. Chi phí sử dụng nợ vay trƣớc thuế 
2.1.2.1.1. Chi phí sử dụng nợ vay ngắn hạn 
 - Chi phí sử dụng nợ vay ngắn hạn trước thuế là chi 
phí trả lãi vay cho người cho vay 
 VD2.2. Công ty A&H vay ngân hàng 500 triệu 
đồng, thời gian vay 01 năm. Tổng số tiền phải 
thanh toán bao gồm cả nợ gốc là lãi vay khi đáo 
hạn là 560 triệu đồng. 
14 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
2.1.2.1.1. Chi phí sử dụng nợ vay ngắn hạn 
Gọi 
 rd : chi phí sử dụng nợ vay/năm 
 i : lãi suất danh nghĩa tiền vay một năm 
 m : số kỳ tính (trả) lãi trong năm 
15 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
rd 
i 
m {1 + = – 1 }
m 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 6 
2.1.2.1.1. Chi phí sử dụng nợ vay ngắn hạn 
 VD2.3. Công ty A&H vay ngân hàng 100 triệu 
đồng, lãi suất 8%/năm, tiền lãi thanh toán một năm 2 
kỳ. 
 Y/c: Tính chi phí sử dụng nợ vay 
16 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
2.1.2.1.1. Chi phí sử dụng nợ vay ngắn hạn 
Gọi 
 rd : chi phí sử dụng nợ vay/năm 
 i : lãi suất thực tiền vay một năm 
 m : số kỳ tính (trả) lãi trong năm 
17 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
rd i {1 + = – 1 } 
m 
2.1.2.1.1. Chi phí sử dụng nợ vay ngắn hạn 
 VD2.4. Công ty N&K vay ngân hàng 200 triệu 
đồng với lãi suất 2,5%/quý, tiền lãi thanh toán theo 
quý. 
Y/c: Tính chi phí sử dụng nợ vay 
18 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 7 
2.1.2.1.2. Chi phí sử dụng nợ vay dài hạn 
 VD2.5: Công ty M&N vay ngân hàng 100 triệu 
đồng, hàng năm thanh toán cho ngân hàng 30 triệu 
đồng (bao gồm cả nợ gốc và lãi vay) trong vòng 04 
năm. Kỳ thanh toán đầu tiên là một năm sau ngày 
nhận nợ vay 
 Y/c: Xác định chi phí sử dụng nợ vay 
19 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
2.1.2.1.2. Chi phí sử dụng nợ vay dài hạn (tổ chức 
tín dụng) 
 Gọi 
 P0 : khoản nợ vay được sử dụng hôm nay 
 CFt : số tiền thanh toán năm t cho chủ nợ 
 (gồm nợ gốc và lãi), kỳ trả đầu tiên là một 
 năm sau ngày nhận nợ vay 
 n : số kỳ thanh toán 
 rd : chi phí sử dụng nợ vay 
20 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
Chi phí sử dụng nợ vay dài hạn (tổ chức tín dụng)
 P0 = CF1(1+rd)
-1 + CF2 (1+rd)
-2 
 + . CFn-1(1+rd)
-(n-1) + CFn(1+rd)
-n 
21 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
P0 = ∑CFt(1 + rd)
-t 
t=1 
n 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 8 
 VD2.6: Công ty K&P vay ngân hàng 500 triệu 
đồng, hàng năm thanh toán cho ngân hàng 110 triệu 
đồng (bao gồm cả nợ gốc và lãi vay) trong vòng 06 
năm. Kỳ thanh toán đầu tiên là một năm sau ngày 
nhận nợ vay 
 Y/c: Xác định chi phí sử dụng nợ vay 
22 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
2.1.2.1.2. Chi phí sử dụng nợ vay dài hạn (phát 
hành trái phiếu) 
 VD2.7: Công ty HC phát hành trái phiếu có mệnh 
giá 1 triệu đồng trả lãi định kỳ năm, lãi suất 9%/năm, 
thời gian đáo hạn 5 năm, với giá bán 0,98 triệu đồng , 
chi phí phát hành 6.000 đồng/trái phiếu 
 Y/c: Xác định dòng tiền công ty HC có được từ 
phát hành trái phiếu 
23 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
 * Dòng tiền phát hành trái phiếu 
• Tiền thu thuần từ phát hành trái phiếu là khoản 
tiền thực sự mà công ty có thể sử dụng được từ 
việc phát hành và bán trái phiếu 
24 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
Tiền thu 
thuần 
Chi phí 
phát hành 
= Giá bán – 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 9 
 * Dòng tiền phát hành trái phiếu 
• Lãi trái phiếu: số tiền lãi phải trả cho trái chủ 
căn cứ vào mệnh giá và lãi suất trái phiếu công 
bố khi phát hành 
• Nợ gốc: số tiền mệnh giá công ty phát hành 
phải thanh toán cho trái chủ vào thời điểm đáo 
hạn 
25 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
Lãi trái 
phiếu 
Lãi suất 
trái phiếu = 
Mệnh giá * 
2.1.2.1.2. Chi phí sử dụng nợ vay dài hạn (phát 
hành trái phiếu) 
 Gọi 
 P0 : giá ròng từ phát hành trái phiếu 
 Rt : tiền lãi trái phiếu thanh toán hàng năm 
 rd : chi phí sử dụng nợ phát hành trái phiếu 
 n : kỳ hạn của trái phiếu 
 F : nợ gốc (mệnh giá) trái phiếu 
26 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
Chi phí sử dụng nợ vay dài hạn (phát hành trái 
phiếu) 
 P0 = R1(1+rd)
-1 + R2 (1+rd)
-2 
 + . Rn-1(1+rd)
-(n-1) + Rn(1+rd)
-n + F(1+rd)
-n 
27 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
 P0 = ∑Rt(1 + rd)
-t + F(1+rd)-n 
t=1 
n 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 10 
2.1.2.1.2. Chi phí sử dụng nợ vay dài hạn (phát 
hành trái phiếu) 
 VD2.8: Công ty K&K phát hành trái phiếu có 
mệnh giá 1 triệu đồng trả lãi định kỳ năm, lãi suất 
10%/năm, thời gian đáo hạn 6 năm, với giá bán 0,98 
triệu đồng , chi phí phát hành 10.000 đồng/trái phiếu 
 Y/c: Xác định chi phí sử dụng nợ vay dài hạn từ 
phát hành trái phiếu 
28 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
2.1.2.2. Chi phí sử dụng nợ vay sau thuế 
 Gọi 
 rd : chi phí sử dụng nợ trước thuế 
 rdat : chi phí sử dụng nợ sau thuế 
 t : thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 
29 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
 rdat = rd*(1 - t)
2.1.2.1.2. Chi phí sử dụng nợ vay sau thuế 
 VD2.9: Công ty A&H có thông tin 
 - Vay ngắn hạn 300 triệu đồng với lãi suất 9%/năm, 
thanh toán lãi hàng quý 
 - Vay ngân hàng 800 triệu đồng, hàng năm thanh 
toán 150 triệu đồng (bao gồm cả nợ gốc và lãi vay) 
trong vòng 08 năm. Kỳ thanh toán đầu tiên là một 
năm sau ngày nhận nợ vay 
30 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 11 
 - Phát hành 500 trái phiếu có mệnh giá 1 triệu 
đồng trả lãi định kỳ năm, lãi suất 10%/năm, thời gian 
đáo hạn 5 năm, với giá bán 0,995 triệu đồng, chi phí 
phát hành 5.000 đồng/trái phiếu 
 - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 
đang áp dụng 20% 
 Y/c: Xác định chi phí sử dụng nợ vay sau thuế 
31 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
2.2. Chi phí sử dụng vốn cổ phần ƣu đãi 
2.2.1. Khái niệm 
 - Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi là suất sinh 
lợi yêu cầu phải trả cho các cổ đông giữ cổ phiếu ưu 
đãi 
 - Cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi được ưu tiên 
nhận cổ tức cố định hàng năm từ thu nhập sau thuế 
32 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
2.2.2. Công thức 
Gọi 
 e : chi phí phát hành cổ phiếu ưu đãi 
 d : cổ tức cổ phiếu ưu đãi 
 P : giá bán cổ phiếu ưu đãi 
 rps : chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi 
33 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
rps = 
d 
P – e 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 12 
 VD2.10: Cty A phát hành của cổ phiếu ưu đãi với 
giá bán 60.000 đồng/cổ phiếu, chi phí phát hành 
3.000 đồng/cổ phiếu, cổ tức dự kiến chi trả là 7.200 
đồng/cổ phiếu. 
 Y/c: Xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi 
 VD2.11. Cty H phát hành của cổ phiếu ưu đãi với 
giá bán 50.000đồng/cổ phiếu, chi phí phát hành 4% 
trên giá bán, tỷ lệ chi trả cổ tức dự kiến là 12%. 
 Y/c: Xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi 
34 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
2.3. Chi phí sử dụng vốn cổ phần thƣờng 
2.3.1. Khái niệm 
 - Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu là doanh lợi vốn 
chủ sở hữu tối thiểu nhà đầu tư dự tính nhận được 
 - Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường là một mức 
sinh lợi công ty phải tạo ra để có thể duy trì giá cổ 
phiếu của mình 
 - Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường là tỷ suất 
sinh lợi đòi hỏi của nhà đầu tư tương ứng với rủi ro 
35 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
2.3.2. Công thức 
2.3.2.1. Vốn cổ phần thƣờng hiện có 
2.3.2.1.1. Sử dụng mô hình tăng trƣởng cổ tức 
 Gọi 
 P : giá thị trường hiện tại của cổ phiếu thường 
 D0: cổ tức trên một cổ phiếu thường hiện tại 
 rs : chi phí sử dụng vốn cổ phần thường hiện có 
 g : tỷ lệ tăng trưởng cổ tức 
36 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 13 
Công thức tính chi phí sử vốn cổ phần thƣờng 
theo mô hình tăng trƣởng cổ tức 
37 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
rs = 
D0 (1+g) 
P 
+ g 
VD2.12. Giá bán hiện hành của cổ phiếu A là 
100.000 đồng/cổ phiếu, mức cổ tức chi trả năm nay 
10.000 đồng/cổ phiếu, tỷ lệ tăng trưởng cổ tức 4%. 
 Y/c: Xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần thường 
38 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
2.3.2.1.2. Sử dụng mô hình CAPM 
 Gọi 
 Rf : Lãi suất phi rủi ro – trái phiếu kho bạc 
 Rm : Lãi suất sinh lời kỳ vọng của thị trường 
 βe : Rủi ro hệ thống của tài sản đầu tư so với 
 rủi ro bình quân của thị trường 
 rs : chi phí sử dụng cổ phiếu thường 
39 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
rs = Rf + (Rm – Rf)βe 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 14 
VD2.13. Công ty H&K có hệ số beta 1,2. Lãi suất kỳ 
vọng hiện tại của thị trường là 14%/năm và lãi suất 
trái phiếu chính phủ hiện hành 6%/năm. 
 Y/c: Xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần thường 
40 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
2.3.2.2. Vốn cổ phần thƣờng mới phát hành 
Gọi 
 P : giá thị trường hiện tại của cổ phiếu thường 
 D0: cổ tức trên một cổ phiếu thường hiện tại 
 g : tỷ lệ tăng trưởng cổ tức 
 e : chi phí phát hành/cổ phiếu 
 rns: chi phí sử dụng vốn cổ phần thường mới 
 phát hành 
41 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
Công thức tính chi phí sử vốn cổ phần thƣờng mới 
phát hành theo mô hình tăng trƣởng cổ tức 
42 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
rns = 
D0 (1+g) 
P - e 
+ g 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 15 
VD2.13. Cty A phát hành của cổ phiếu mới với giá 
bán 150.000 đồng/cổ phiếu, chi phí phát hành 3.000 
đồng/cổ phiếu, cổ tức hiện tại 16.000 đồng/cổ phiếu, 
tỷ lệ tăng trưởng cổ tức 3%. 
 Y/c: Xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần thường 
mới phát hành 
43 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
2.3. Chi phí sử dụng lợi nhuận giữ lại 
2.3.1. Khái niệm 
 - Thu nhập giữ lại -> nguồn gia tăng vốn để tái đầu 
tư mà không tốn chi phí phát hành. 
 - Các cổ đông chấp nhận giữ lại lợi nhuận với kỳ 
vọng tạo ra được thu nhập 
44 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
2.3.2. Công thức 
 - Chi phí sử dụng vốn từ lợi nhuận giữ lại thường 
được đo lường bằng chi phí cơ hội -> tối thiểu phải 
bằng mức doanh lợi như các cổ phần thường 
 Gọi rre : chi phí sử dụng lợi nhuận giữ lại 
45 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
rre= rs = 
D0 (1+g) 
P 
+ g 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 16 
2.4. Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) 
2.4.1. Khái niệm 
 - WACC là mức doanh lợi vốn tối thiểu cần phải 
đạt được từ việc sử dụng các nguồn vốn đã huy động, 
phụ thuộc vào 2 yếu tố 
• Chi phí sử dụng của từng nguồn vốn 
• Tỷ trọng của từng nguồn vốn 
- WACC là chi phí sử dụng vốn sau thuế bình quân 
gia quyền của các nguồn tài trợ được sử dụng 
46 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
2.4.2. Công thức 
 Gọi 
 r : Chi phí sử dụng vốn bình quân 
 ri : Chi phí sử dụng loại vốn thứ i (sau thuế) 
 ti : Số vốn được sử dụng từ loại vốn thứ i 
 T : Tổng số vốn được sử dụng trong kỳ 
 wi : Tỷ trọng của loại vốn thứ i 
47 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
Công thức xác định WACC 
48 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
r = Σ 
ti 
T 
x ri 
n 
i=1 
= Σ wi x ri 
n 
i=1 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 17 
VD2.14. Công ty A&H năm 2017 có thông tin 
49 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
Chỉ tiêu Số tiền 
Nợ ngắn hạn 6.000 
Nợ trái phiếu 14.000 
Cổ phiếu ưu đãi 8.000 
Cổ phiếu thường 40.000 
Lợi nhuận giữ lại 12.000 
Tổng 80.000 
VD2.14. Công ty A&H có thông tin 
 - Vay ngắn hạn có lãi suất 10%/năm, thanh toán 
lãi định kỳ 6 tháng 
 - Trái phiếu phát hành có mệnh giá 1 triệu đồng 
trả lãi định kỳ năm, lãi suất 9%/năm, thời gian đáo 
hạn 5 năm, với giá bán 0,97 triệu đồng, chi phí phát 
hành 10.000 đồng/trái phiếu 
- Cổ phiếu ưu đãi có giá thị trường 10.000đồng/cổ 
phiếu, tỷ lệ chi trả cổ tức là 12% 
50 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 
 - Cổ phiếu thường có giá hiện hành 10.000 
đồng/cổ phiếu, mức cổ tức chi trả năm nay 10%, tỷ lệ 
tăng trưởng cổ tức 4%. 
 - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 
đang áp dụng 20% 
 Y/c: Xác định chi phí sử dụng vốn bình quân 
51 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_doang_nghiep_chuong_3_chi_phi_su_dung_vo.pdf