Bài giảng Siêu âm trong chẩn đoán sự sống và tăng trưởng thai nhi

Các thông số về sự tăng trưởng chung:

Khi thai 21 – 23 tuần: sai số đường kính lưỡng đỉnh 5 – 7 ngày.

Khi thai 28 – 30 tuần: sai số đường kính lưỡng đỉnh 2 – 3 ngày.

Về đầu:

* ĐKLĐ = BPD:

Mốc đo: Bàn ngoài vùng đính gần đến bàn trong vùng đính xa. Đo 2 – 3 lần chọn chuẩn.

Mặt cắt:

+ Đi ngang qua não thất 3.

+ Đồi thị 2 bên.

+ Phía trước màng trong suốt.

+ Cavom Septam Pelicudum.

+ Rãnh Sylvius.

+ 1 mũi tên hướng về vùng chẩm.

ĐKCT = OFD = Occipito Fuontel.

Có ích vì cho biết hình dạng sọ.

Chỉ số đầu BPD / OFD x 100 ( BT: 70 – 80%)

< 70%:="" đầu="">

> 85%: Đầu hẹp.

Chu vi đầu ( BPD + OFD) x 1,6.

Về bụng:

Mốc: bờ ngoài 2 lớp da. Có thể đo theo trục dọc.

Đường kính ngang bụng:

+ Cắt dọc theo trục thai nhi rồi xoay 90o.

+ Lý tưởng = dạ dày, tĩnh mạch rốn, tĩnh mạch cửa.

+ Có 3 cách đo:

Theo trục sống – cột sống.

Theo trục dọc.

Cắt ngang bụng theo mặt phẳng trán.

Chu vi bụng: ( ĐKTS + ĐK ngang) x 1,6

ppt 38 trang kimcuc 7220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Siêu âm trong chẩn đoán sự sống và tăng trưởng thai nhi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Siêu âm trong chẩn đoán sự sống và tăng trưởng thai nhi

Bài giảng Siêu âm trong chẩn đoán sự sống và tăng trưởng thai nhi
1 
SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN SỰ SỐNG VÀ TĂNG TR Ư ỞNG THAI NHI 
CKII. BS. HUỲNH VĂN NHÀN 
2 
I/ ĐO ĐẠC THAI NHI 
1/ Các thông số về sự t ă ng tr ư ởng chung: 
Khi thai 21 – 23 tuần: sai số đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh 5 – 7 ngày. 
Khi thai 28 – 30 tuần: sai số đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh 2 – 3 ngày. 
3 
1.1/ Về đ ầu: 
* ĐKLĐ = BPD: 
Mốc đ o: Bàn ngoài vùng đ ính gần đ ến bàn trong vùng đ ính xa. Đo 2 – 3 lần chọn chuẩn. 
Mặt cắt: 
+ Đi ngang qua não thất 3. 
+ Đồi thị 2 bên. 
+ Phía tr ư ớc màng trong suốt. 
+ Cavom Septam Pelicudum. 
+ Rãnh Sylvius. 
+ 1 mũi tên h ư ớng về vùng chẩm. 
4 
* ĐKCT = OFD = Occipito Fuontel. 
Có ích vì cho biết hình dạng sọ. 
Chỉ số đ ầu BPD / OFD x 100 ( BT: 70 – 80%) 
< 70%: Đầu dài. 
> 85%: Đầu hẹp. 
Chu vi đ ầu ( BPD + OFD) x 1,6. 
5 
1.2/ Về bụng: 
Mốc: bờ ngoài 2 lớp da. Có thể đ o theo trục dọc. 
Đ ư ờng kính ngang bụng: 
+ Cắt dọc theo trục thai nhi rồi xoay 90 o . 
+ Lý t ư ởng = dạ dày, tĩnh mạch rốn, tĩnh mạch cửa. 
+ Có 3 cách đ o: 
Theo trục sống – cột sống. 
Theo trục dọc. 
Cắt ngang bụng theo mặt phẳng trán. 
Chu vi bụng: ( ĐKTS + ĐK ngang) x 1,6 
6 
1.3/ Chiều dài x ươ ng đ ùi: 
Nhận diện: > 14 tuần mới đ o đư ợc đư ờng cong lõm phía ngoài. 
Lợi ích: Phát hiện dị tật thai nhi. 
 Sự phát triển thai nhi 
7 
2/ Đánh giá trọng l ư ợng thai nhi: giá trị hạn chế do các ảnh h ư ởng: 
Chiều cao thai nhi. 
Cần nhiều thông số phối hợp. 
Thay đ ổi từ lúc đ o đ ến lúc sanh. 
Thai nhi có thể gầy đ i ở cuối thai kỳ. 
Sai số 10% /=/ 400 gam. 
Tuỳ thuộc cấu trúc máy siêu âm. 
8 
3/ Đo đ ạc chi và c ơ quan thai nhi: 
3.1/ Đo các x ươ ng đ ùi: Đo x ươ ng đ ùi nghi bệnh lùn đ o thêm: 
X ươ ng cánh tay < 10% CDXĐ. 
X ươ ng quay và trụ dài bằng nhau: 10% x ươ ng cánh tay. 
X ươ ng chày và mác dài bằng nhau: 10% => 15% x ươ ng đ ùi. 
9 
3.2/ Đo bàn chân: 
Mốc: 	 
Đầu ngón đ ến gót chân. 
Mặt cắt nghiêng bàn chân. 
Mặt phẳng trán bàn chân. 
Giúp đ ánh giá tổn th ươ ng trong giai đ oạn đ ầu thai kỳ . 
Không giúp theo dõi sự t ă ng tr ư ởng. 
10 
3.3/ Các đ iểm hóa cốt: 
BECLARD: 	Đầu d ư ới x ươ ng đ ùi. 
 Khoảng 31 => 36 tuần ĐK 
 t ă ng dần 3 =>8 mm. 
TODT: 	Đầu trên x ươ ng chày. 
 Khoảng 34 => 39 tuần ĐK 
 nhỏ h ơ n trên. 
11 
3.4/ Các c ơ quan trong thai nhi: 
A/ Tiểu não: 
Đ ư ờng kính ngang tiểu não. 
Giúp đ ánh giá tuổi thai. 
B/ Thận: 
22 => 24 tuần có thể đ o đư ợc. 
Chiều dài = số tuần từ KKC + 4 cm. 
Không giúp đ ánh giá tuổi thai vì thay đ ổi nhiều. 
12 
C/ Bàng quang: 
Khó đ o trừ khi bệnh lý. 
ĐK ngang < 50 mm /=/ 40 tuần thai. 
D/ Gan : 
To nhiều đ ễ đ ánh giá vì TM rốn, TM cửa nằm thấp. 
E/ Tim: 
Đk ngang phía trong: 
+ Thất trái T: 4 => 16 mm /=/ 17 => 40 tuần. 
+ Thất phải P: 4 => 19 mm /=/ 17 => 40 tuần. 
Vách liên thất dày 1 – 4 mm = bề dày thành sau thất trái. 
Khẩu kính ĐM chủ ở gốc 7 – 9 mm thai kỳ 3. 
13 
F/ Lớp d ư ới da: 
Mỡ: 
+ Giúp đ ánh giá thai nhi phát triển bình th ư ờng hay suy dinh d ư ỡng. 
+ Đo 1/3 x ươ ng đ ùi: từ da đ ến màng c ơ < 10 mm: BT. 
Lớp da đ ầu: 
+ BT: 20 tuần. 
+ Mốc đ o: Bản ngoài x ươ ng sọ đ ến da. 
Vùng da sau ót: 
> 5mm: Bệnh lý bất th ư ờng NST H/C Down. 
14 
4/ Sự tr ư ởng thành thai nhi và thai quá ngày: 
Trên 37 tuần chắc chắn thai tr ư ởng thành. 
Dựa vào SÂ ở thai kỳ 1. 
Ch ư a SÂ lần nào thì dựa vào số đ o đ ạc ở thai kỳ 3 và L/S >= 2. 
15 
II.ĐÁNH GIÁ SỰ HOẠT ĐỘNG THAI NHI 
1/ Các cử đ ộng của thai nhi: 
Đếm số cử đ ộng trên 30 phút. 
Đánh giá tr ươ ng lực c ơ thai nhi: ư ỡn gập của thân, chi, bàn tay. 
Nhãn cầu: thủy tinh thể đ ảo qua đ ảo lại nystacmus, thai ngủ mất. 
Miệng l ư ỡi: chuyển đ ộng khi thai nuốt, nhai, liếm, mút, ngáp. 
16 
2/ Cử đ ộng hô hấp: 
12 tuần có thể thấy đư ợc. 
T ươ ng đươ ng sự hít vào với c ơ hoành hạ thấp, miệng ngậm. 
A/ Vòm hoành hạ thấp. 
B/ Lồng ngực xẹp. 
C/ Bụng phình. 
Vai trò: Tập c ơ hô hấp. 
 Bài tiết dịch phổi 
 Giúp sự phát triển tr ư ởng thành của phổi. 
 Phản ánh trung thực thần kinh hành tuỷ. 
Thể hiện đ ợt cử đ ộng 50 lần/ 1 phút TB. 
17 
3/ Các tiêu chuẩn sự sống thai nhi: 
 BẢNG TÍNH CỦA MANING 
1/Thoâng soá / 30 phuùt 
 Cöû ñoäng hoâ haáp 
BT = 2 
 1 chuoåi hh 
Baát thöôøng = 0 
Khoâng coù h/ñoäng 
2 / Cöû ñoäng töù chi 
 Toaøn thaân 
 3 cöû ñoäng maïnh cuûa töù chi 30 phuùt quan saùt 
3/ Tröông löïc cô 
 1 cöû ñoäng maïnh duoãi gaäp cuûa thaân cuûa 1 chi baøn tay 
Khoâng coù hoaëc cöû ñoäng chaäm chaïp 
4/ Theå tích nöôùc oái 
BT , ngang 2cm 
saâu 2cm 
Thieåu oái 
Khoâng hoà naøo 1cm 
5/ NhòpTT 
 Non stresstest 
2 laàn 
Tim ñaäp nhanh 
20 phuùt khaûo saùt 
< 2 laàn 
Tim ñaäp nhanh 
18 
KẾT QUẢ 
8 – 10 đ iểm: BT 
6 – 8 đ iểm : nghi ngờ tình trạng xấu, 
 kiểm tra mỗi 24 giờ. 
 4 đ iểm : khả n ă ng suy thai nặng. 
19 
SIÊU ÂM ĐO BUỒNG ỐI 
Chọn 4 vùng 
Thẳng góc với da bụng: vùng n ư ớc ối nhiều nhất 
Kết quả: 
< 8 cm = thiểu ối 
> 22 cm = đ a ối 
8 – 22 cm = BT 
4 –5 cm = thiểu ối trung bình 
< 4 cm = thiểu ối nặng 
20 
4/ Nghiên cứu huyết đ ộng học thai nhi 
4.1/ Nhịp tim thai: SÂ 
Giúp đ ánh giá dễ dàng. 
Phát hiện các thay đ ổi: 
+ TT đ ập chậm đơ n thuần thai kỳ kém sự tr ư ởng thành về: 
+ TT đ ập chậm do t ư thế nằm ngửa sp thai đ è lên TM chủ 
+ TT đ ập chậm do co thắt TC hoặc tr ư ớc khi thai chết 
21 
4.2/ Doppler: 
Resistive index = ( S – D) / D pourcelot. 
Pulsatility = ( S – D) / mean gasling. 
22 
III/ ĐÁNH GIÁ SỰ CHẾT CỦA THAI NHI 
1/ Thai nhi mới chết biến dạng ch ư a xảy ra: 
Xác đ ịnh tuổi thai: dựa vào thông số. 
Các dấu hiệu nguy c ơ : 
+ Máu tụ sau nhau. 
+ Chậm phát triển thai hoặc thai to quá 
+ Phù nhau thai 
+ Dị tật bẩm sinh. 
23 
2/ Thai chết l ư u: 
Da phù từ d ư ới lên trên, bong bóng n ư ớc 48 giờ sau thai chết 1 tuần hoàn tất. 
TT (-), cử đ ộng (-). 
Dấu hiệu Spalding 
Thiểu ối 
Có khí trong tim và trong mạch máu lớn 
Có dịch màng phổi, màng bụng. 
Hủy các mô nội tạng bị nhòa do mật đ ộ t ươ ng phản. 
24 
IV/ KẾT LUẬN 
Mục đ ích chính là phát hiện suy thai đ ể xử trí kịp thời. 
Dựa vào nhiều thông số nhất là Doppler. 
25 
26 
27 
Thai 14 tuần 
1/ nảo thất bên 
2/ màng nhện 
28 
1/ Thalami 
2/septum 
lucidum 
3/ rảnh sylvienne 
4/ Nảo thất giữa 
Thai 24 tuần 
29 
4/ Nảo thất giữa 
1/ Nảo thất bên 
5/ Nảo 
2/septum lucidum 
3/ rảnh sylvienne 
30 
1/ Túi mật 
2/dạ dày 
3/ Tỉnh mạch rốn 
31 
Giới tính nam 
32 
1/ Bìu 
2/ D ươ ng vật 
33 
Giới tính nữ 
34 
Môi nhỏ 
Môi lớn 
35 
X ươ ng đ ùi 
36 
Bàn chân 
37 
Đầu vôi hóa x ươ ng đ ùi 
38 
Vôi hóa x ươ ng cùng 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sieu_am_trong_chan_doan_su_song_va_tang_truong_tha.ppt