Bài giảng Siêu âm tim thai

PHÔI THAI HỌC TIM THAI: SỰ TẠO THÀNH ỐNG TIM ĐỘC NHẤT TỪ 2 CẤU TRÚC HÌNH ỐNG

A- Thai nhi 21 ngày bắt đầu nhập lại

B- Thai nhi 22 ngày, sự nhập lại gần hoàn tất

(A) Phát triển VLN (khoảng ngày 30)

(C) khoảng ngày 33

(E) khoảng ngày 37 (F) mới sinh

(A) Phát triển VLN (khoảng ngày 30)

(C) khoảng ngày 33

(E) khoảng ngày 37 (F) mới sinh

 

ppt 29 trang kimcuc 6580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Siêu âm tim thai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Siêu âm tim thai

Bài giảng Siêu âm tim thai
SIÊU ÂM TIM THAI  (FETAL ECHOCARDIOGRAPHY) 
PGS.TS PHẠM NGUYỄN VINH 
VIỆN TIM TP HỒ CHÍ MINH 
2 
PHÔI THAI HỌC TIM THAI: SỰ TẠO THÀNH ỐNG TIM ĐỘC NHẤT TỪ 2 CẤU TRÚC HÌNH ỐNG 
TL: Sadler TW: Langman’s Medical Embryology 6th ed, Williams & Wilkins 1990, p 182 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
A- Thai nhi 21 ngày bắt đ ầu nhập lại 
B- Thai nhi 22 ngày, sự nhập lại gần hoàn tất 
3 
SỰ TẠO THÀNH TIM THAI VÀO NGÀY 22 (A), NGÀY 23 (B) VÀ NGÀY 24 (C) 
TL: Sadler TW: Langman’s Medical Embryology 6th ed, Williams & Wilkins 1990, p 183 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
4 
SỰ HÌNH THÀNH CÁC BUỒNG TIM VÀ VÁCH NGĂN 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
(A) Phát triển VLN (khoảng ngày 30) 
(C) khoảng ngày 33 
(E) khoảng ngày 37 (F) mới sinh 
TL: Sadler TW: Langman’s Medical Embryology 6th ed, Williams & Wilkins 1990, p 190 
5 
HỆ TUẦN HOÀN THAI NHI: máu từ nhau (placenta) qua tĩnh mạch rốn (UV), tới ống tĩnh mạch (ductus venosus), vào nhĩ phải (RA) qua tĩnh mạch chủ d ư ới (I). Máu từ tĩnh mạch chủ trên (S) vào nhĩ phải 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
* Hầu hết máu ở nhĩ phải qua lỗ bầu dục (foramen ovale), vào nhĩ trái (LA), thất trái (LV), đ ộng mạch chủ (AO), trở về nhau qua đ ộng mạch rốn (UA) 
* Một phần máu nhĩ phải lên đ ộng mạch phổi (PA) theo ống đ ộng mạch tới ĐMC. Không có máu qua phổi 
TL: Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p8 
6 
TẦN SUẤT BTBS Ở S Ơ SINH CÒN SỐNG VÀ THAI BỊ SẨY 
Tổn th ươ ng	Tần suất (%) 
Thông liên thất	35.7 
Hẹp eo ĐMC	8.9 
Thông liên nhĩ	8.2 
Kênh nhĩ thất	6.7 
Tứ chứng Fallot	6.2 
Tâm thất đ ộc nhất	4.8 
Thân chung đ ộng mạch	4.8 
Thiểu sản thất trái	4.6 
Hoán vị đ ại đ ộng mạch	4.3 
Thất phải hai đư ờng ra	2.4 
Thiểu sản thất phải	1.7 
Tâm nhĩ đ ộc nhất	1.2 
Hẹp ĐMP	0.7 
Hẹp ĐMC	0.5 
Các tổn th ươ ng khác	10.6 
TL: Hoffman JIE. Pediatr. Cardiol 1995; 16:155-165 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
7 
TẦN SUẤT VÀ KHẢ NĂNG SỐNG CÒN MỘT SỐ BTBS 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
TL: Phạm Nguyễn Vinh. Siêu âm tim và bệnh lý tim mạch ấn bản 2, 2003, NXB Y học, tr. 320 
8 
TRANG BỊ THỰC HIỆN SIÊU ÂM TIM THAI 
- Máy siêu âm có TM, 2D, Doppler xung, Doppler liên tục, Doppler màu 
- Đầu dò 3-7MHz 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
9 
KÍCH TH Ư ỚC TIM THAI VÀO TUẦN 20: BẰNG ĐỒNG 25 XU 
TL: Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p16 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
Thời đ iểm lý t ư ởng thực hiện siêu âm tim thai: tuần 18-22 
10 
CHỈ ĐỊNH THỰC HIỆN SIÊU ÂM TIM THAI 
- Tiền sử gia đ ình có BTBS: cha, mẹ, anh chị 
- Bệnh sử có tiếp xúc với chất gây dị tật thai 
- Mẹ có bệnh đ ái tháo đư ờng (x 5 lần nguy c ơ ), bệnh tiểu phenylketone (nguy c ơ 12-16%), lupus ban đ ỏ, nhiễm trùng 
- Siêu âm thai th ư ờng qui nghi ngờ tim bất th ư ờng 
- Đa n ư ớc ối (Polyhydramnios) 
- Phù thai nhi (hydrops fetalis) 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
11 
TẦN SUẤT BTBS TRÊN TRẺ CÓ CHA MẸ BỊ BTBS 
TL: Phạm Nguyễn Vinh. Bệnh học tim mạch. NXB Y học, 2002, tr. 464 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
12 
Mặt cắt trục ngang qua lồng ngực thai cho thấy vị trí bình th ư ờng của tim thai, mỏm tim h ư ớng về trái (mũi tên trống) 
TL: Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p19 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
LA = nhĩ trái 
RA = nhĩ phải 
LV = thất trái 
RV = thất phải 
S = cột sống 
A = đ ộng mạch chủ 
13 
CÁCH TÍNH KÍCH TH Ư ỚC TIM THAI: đ o chu vi tim thai (A) so với chu vi lồng ngực thai (B) 
* Bình th ư ờng: tim thai < 1/3 lồng ngực 
TL: Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p19 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
14 
MẶT CẮT 4 BUỒNG TỪ MỎM TIM 
TL: Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p25 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
15 
KHẢO SÁT DOPPLER DÒNG MÁU QUA VAN 2 LÁ 
TL: Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p27 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
16 
VẬN TỐC DÒNG MÁU QUA VAN 2 LÁ VÀ 3 LÁ Ở THAI BÌNH TH Ư ỜNG 
TL: Circulation 1986; 73 (1):41-46 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
17 
MẶT CẮT 4 BUỒNG D Ư ỚI S Ư ỜN 
TL: Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p30 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
18 
NGHIÊNG NHẸ ĐẦU DÒ TỪ MẶT CẮT D Ư ỚI S Ư ỜN GIÚP KHẢO SÁT CÁC CẤU TRÚC KHÁC 
TL: Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p37 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
19 
THÔNG LIÊN THẤT 
TL: Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p92 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
20 
THÔNG LIÊN THẤT/ TIM THAI: mặt cắt 4 buồng từ mỏm (A) và mặt cắt trục dọc (B) 
TL: Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p95 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
21 
TỨ CHỨNG FALLOT 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
TL: Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p186 
22 
TỨ CHỨNG FALLOT/ SIÊU ÂM TIM THAI 
TL: Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p189 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
23 
BỆNH C Ơ TIM THAI NHINGUYÊN NHÂN CÁC BCT (1) 
BCT dãn nở	BCT phì đ ại	BCT hạn chế 
Suy tim cung l ư ợng cao	Con của bà mẹ ĐTĐ	Endocardial 
	Thiếu máu	Noonan	 syndrome	fibroelastosis	Rh isoimmunization	Glycogen storage disease	 
	Alpha-thalassemia	Twin-twin transfusion 
	Glucose-6-phosphate dehydrogenase deficiency 
	Hemophilia A 
Quá tải thể tích 
	Arteriovenous malformation 
	Hemangioendotheliomas 
	Sacrococcygeal teratomas 
	Vein of Galen malformation 
	 Twin-twin transfusion 
	Acardiac twin 
TL: Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p264 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
24 
BỆNH C Ơ TIM THAI NHINGUYÊN NHÂN CÁC BCT (2) 
BCT dãn nở	BCT phì đ ại	BCT hạn chế 
Tổn th ươ ng trực tiếp c ơ tim 
	Nhiễm trùng 
	Coxsackievirus, TORCH, parvovirus 
	Tim thai nhanh 
	Thiếu oxy máu/thai 
	Nhịp nhanh kịch phát trên thất 
	Lupus ban đ ỏ/mẹ 
	Tim thai chậm 
TORCH = toxoplasmosis, rubella, cytomegalovirus, and herpes simplex 
TL: Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p264 
SIÊU ÂM TIM THAI 
25 
BỆNH C Ơ TIM DÃN NỞ/ THAI NHIỄM CYTOMEGALOVIRUS 
TL: Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p267 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
26 
BỆNH C Ơ TIM PHÌ ĐẠI: mặt cắt 4 buồng d ư ới s ư ờn 
TL: Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p264 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
27 
TRÀN DỊCH MÀNG TIM: mặt cắt 4 buồng từ mỏm 
TL: Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p271 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
28 
TRÀN DỊCH MÀNG TIM: SIÊU ÂM TM 
TL: Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p271 
SIEÂU AÂM TIM THAI 
29 
KẾT LUẬN 
- Chỉ đ ịnh của SATthai +++ 
- Hiệu quả của SATthai: 
	* đ iều trị nội tr ư ớc khi sinh (td: loạn nhịp trên thất) 
	* dự trù biện pháp can thiệp sớm sau sinh (td: hẹp eo ĐMC) 
- Cần huấn luyện/ chuyên khoa 
SIEÂU AÂM TIM THAI 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sieu_am_tim_thai.ppt