Bài giảng Siêu âm thai tích dịch
- TTD được chia thành 2 loại: do nguyên nhân miễn nhiễm và không miễn nhiễm
- Về mặt siêu âm và đại thể: không phân biệt được 2 loại này
- bằng test Coom gián tiếp
- Nhờ dùng rộng rãi Ig Rh dự phòng, tần suất TTD do không miễn nhiễm/ miễn nhiễm gia tăng.
Sinh bệnh lý
Mẹ Rh(-) Con Rh(+)
Mẹ cảm ứng với KN hoặc thai nhi
Mẹ sản xuất ra IgG và vào TH con ở TK sau
IgG làm hc thai nhi bị huỷ
Mẹ Rh(-) Con Rh(+)
Mẹ cảm ứng với KN hồng cầu thai nhi
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Siêu âm thai tích dịch", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Siêu âm thai tích dịch
1 SIÊU ÂM THAI TÍCH DỊCH SONOGRAPHY OF HYDROPS FETALIS TS.BS. LÊ THỊ THU HÀ 2 ĐẠI C ƯƠ NG - TTD là tình trạng tích tụ dịch ở mô mềm và các khoang c ơ thể thai nhi. - 1892 Barenthine là ng ư ời đ ầu tiên mô tả thai tích dịch (TTD) về lâm sàng. - 1939 Levine là ng ư ời đ ầu tiên nghĩ TTD là do trong máu mẹ mẫn cảm với 1 kháng nguyên hồng cầu thai nhi. - 1940 Lansteinner và Weiner khám phá ra rằng chính yếu tố Rh là nguyên nhân gây nên TTD. - 1943 Potter nói đ ến 1 loại TTD do nguyên nhân miễn nhiễm 3 - TTD đư ợc chia thành 2 loại: do nguyên nhân miễn nhiễm và không miễn nhiễm - Về mặt siêu âm và đ ại thể: không phân biệt đư ợc 2 loại này - bằng test Coom gián tiếp - Nhờ dùng rộng rãi Ig Rh dự phòng, tần suất TTD do không miễn nhiễm/ miễn nhiễm gia t ă ng. ĐẠI C ƯƠ NG 4 NGUYÊN NHÂN MIỄN NHIỄM A. Sinh bệnh lý Mẹ Rh(-) Con Rh(+) Mẹ cảm ứng với KN hoặc thai nhi Mẹ sản xuất ra IgG và vào TH con ở TK sau IgG làm hc thai nhi bị huỷ 5 NGUYÊN NHÂN MIỄN NHIỄM A. Sinh bệnh lý Mẹ Rh(-) Con Rh(+) Mẹ cảm ứng với KN hồng cầu thai nhi 6 NGUYÊN NHÂN MIỄN NHIỄM Bất đ ồng nhóm máu mẹ & con Mẹ cảm ứng với hồng cầu thai nhi Gan lớn + Tổn th ươ ng tế bào gan Tắc nghẽn TM cửa & TM rốn T ă ng áp TM cửa Phù nhau + Báng bụng Hạ Protein máu Thai tích dịch IgG mẹ vào tuần hoàn con Hồng cầu thai nhi bị hủy Tạo huyết ngoài tủy Suy tim do cung l ư ợng tim Aùp lực TT TT mm 7 NGUYÊN NHÂN MIỄN NHIỄM B. Hậu quả Nếu không đ iều trị: - 25 –30% bé có lách to, vàng da nặng và có thể tử vong trong 24 giờ đ ầu sau sanh nếu không đư ợc truyền máu - 20-25% phù toàn thân - 25% thai nhi tử vong trong bào thai 8 NGUYÊN NHÂN MIỄN NHIỄM Điều trị : Truyền máu B ơ m máu vào ổ bụng thai nhi Truyền máu trực tiếp vào mạch máu cuống rốn thai nhi Nếu đ iều trị tốt và sớm, dự hậu tùy thuộc vào mức đ ộ tích dịch ở các mô hay xoang c ơ thể . Tỉ lệ sống ở thai nhi không có tích dịch 100% Tỉ lệ sống ở thai nhi có tích dịch 85% 9 NGUYÊN NHÂN MIỄN NHIỄM C. H ư ớng xử trí Cần đ ánh giá thai nhi . Truyền máu đ ối với bé thiếu máu nặng Thời đ iểm truyền máu : sớm h ơ n thời đ iểm tử vong thai kỳ tr ư ớc Đo Immunoglobulin/máu mẹ , nếu Ig > 4UI/ml thì có chỉ đ ịnh chọc dò ối và đ ịnh l ư ợng Bilirubin/n ư ớc ối (b ư ớc sóng 450 m) 10 CÁC DẤU HIỆU THAI TÍCH DỊCH 4 dấu hiệu thai nhi 2 dấu hiệu phần phụ 1. Báng bụng Có thể phát hiện đư ợc sớm : báng bụng giả Báng bụng thật: Thấy dịch quanh TMR Dịch giữa các quai ruột 11 CÁC DẤU HIỆU THAI TÍCH DỊCH 2. Tràn dịch màng tim Sau tuần lễ thứ 20, bình th ư ờng quanh màng tim bao giờ cũng có 1 ít dịch Tiêu chuẩn chẩn đ oán TDMT khi 2mm 3. Tràn dịch màng phổi - Lồng ngực thai nhi không bao giờ có n ư ớc, nếu có là tràn dịch 12 4. Phù da và mô d ư ới da Dấu hiệu ANASARCA Bề dày da > 5mm Là dấu hiệu muộn của TTD CÁC DẤU HIỆU THAI TÍCH DỊCH 13 5. Đa ối - Là dấu hiệu sớm gặp trong TTD do nguyên nhân Rh - Xảy ra sau khi thai thiếu máu - Có khi TTD kèm thiểu ối (tiên l ư ợng xấu do rối loạn chức n ă ng thận) đ a ối: - AFI > 20cm - Khoang ối lớn nhất > 8cm CÁC DẤU HIỆU THAI TÍCH DỊCH 14 6. Phù bánh nhau Tiêu chuẩn : bề dày bánh nhau > 4cm Dấu hiệu khác Dấu hiệu kính mờ (do tụ n ư ớc) Không thấy bản đ ệm Không thấy đư ợc hình ảnh l ư ợn sóng ở mặt con (thai > 30tuần) CÁC DẤU HIỆU THAI TÍCH DỊCH 15 L ư u ý Phù nhau kèm đ a ối : Đa ối ép làm bề dày bánh nhau mỏng < 4cm Độ dày bánh nhau thay đ ổi theo tuổi thai 30 tuần bánh nhau dày > 4cm là bất th ư ờng 18 – 20 tuần thì kéo tiêu chuẩn xuống 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 NGUYÊN NHÂN KHÔNG MIỄN NHIỄM Tần suất: 1/1500 – 1/3500 Chiếm 3% tử vong thai nhi 70 – 90% thai nhi tích dịch tử vong chu sinh 38 NGUYÊN NHÂN KHÔNG MIỄN NHIỄM SINH LÝ BỆNH: 1. Thiếu máu trầm trọng 2. Rối loạn chức n ă ng huyết đ ộng học 3. Giảm Protein máu 4. Loạn sản hệ bạch huyết 39 NGUYÊN NHÂN KHÔNG MIỄN NHIỄM Thiếu máu trầm trọng Tạo máu ngoài tủy Gan lớn + Tổn th ươ ng tế bào gan Tắc nghẽn TM cửa & TM rốn T ă ng áp TM cửa Phù nhau + Báng bụng Hạ Protein máu Phù thai 40 NGUYÊN NHÂN KHÔNG MIỄN NHIỄM SINH LÝ BỆNH Thiếu máu trầm trọng (Hb < 3.8g/dl) - Truyền máu thai-mẹ mãn: - Gây ra do xuất huyết nhau - SÂ: vùng giống nang trong nhau - Tế bào máu thai có thể đư ợc phát hiện trong tuần hoàn mẹ = test Kleihauer -Betke - AFP t ă ng cao 41 NGUYÊN NHÂN KHÔNG MIỄN NHIỄM SINH LÝ BỆNH Thiếu máu trầm trọng - - Thalassemia đ ồng hợp tử : - Th ư ờng gặp vùng ĐNÁ - Bất th ư ờng NST lặn 42 NGUYÊN NHÂN KHÔNG MIỄN NHIỄM SINH LÝ BỆNH Thiếu máu trầm trọng - Thiếu men G6PD - Bất th ư ờng NST liên kết giới tính X - Chủ yếu ng ư ời da đ en - Nữ: Không triệu chứng - Nam: tán huyết khi dùng Aspirine & Sulfa 43 NGUYÊN NHÂN KHÔNG MIỄN NHIỄM SINH LÝ BỆNH Thiếu máu trầm trọng - Thiếu men Pyruvate kinase Thiếu máu và phù thai - Nhiễm trùng bào thai (TCN II) Thiếu máu và phù thai - Leukemia bẩm sinh - Hội chứng truyền máu cho nhau (Song thai) 44 NGUYÊN NHÂN KHÔNG MIỄN NHIỄM SINH LÝ BỆNH Rối loạn chức n ă ng huyết đ ộng học - Suy tim cung l ư ợng cao - Phình TM Galen - Dị dạng đ ộng tĩnh mạch - Teratome với cung cấp mạch lớn - Chorioagioma 45 NGUYÊN NHÂN KHÔNG MIỄN NHIỄM SINH LÝ BỆNH Rối loạn chức n ă ng huyết đ ộng học - Suy tim cung l ư ợng thấp - Bất th ư ờng cấu trúc tim: giảm sản tim trái, u c ơ tim - Viêm c ơ tim và u sợi đ àn hồi nội mạc thứ phát - Thất nhịp chậm, đ ặc biệt kèm block nhịp hoàn toàn 46 NGUYÊN NHÂN KHÔNG MIỄN NHIỄM SINH LÝ BỆNH Giảm Protein huyết thai trầm trọng - Viêm gan bẩm sinh - Bệnh thận bẩm sinh 47 NGUYÊN NHÂN KHÔNG MIỄN NHIỄM SINH LÝ BỆNH Loạn sản hệ bạch huyết - Nang bạch huyết vùng cổ thai nhi - Nang bạch huyết vùng nách hoặc trung thất - Dãn bạch huyết phổi - Vỡ ống ngực 48 DỰ HẬU THAI TTD KHÔNG DO NGUYÊN NHÂN MIỄN NHIỄM Nếu kèm bất th ư ờng 1 cấu trúc thì tỉ lệ tử vong cao Nếu chỉ TTD đơ n thuần (không kèm bất th ư ờng cấu trúc SÂ, không bất đ ồng nhóm máu mẹ con) thì các dấu hiệu riêng lẻ tự mất đ i (nên theo dõi) Đặc biệt, TTD do rối loạn nhịp tim thai thì dự hậu rất tốt 49 CHẨN ĐOÁN TTD KHÔNG DO NGUYÊN NHÂN MIỄN NHIỄM Về lâm sàng, khó thể chẩn đ oán Chẩn đ oán chủ yếu dựa vào SÂ Những dấu hiệu: là 6 dấu hiệu trên TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN TTD Hai tiêu chuẩn: Có 2 xoang trong c ơ thể thai nhi tích dịch Tràn dịch 1 xoang + Anasarca 50 XÁC ĐỊNH BẤT TH Ư ỜNG THAI NHI SÂ hệ thống xác đ ịnh những bất th ư ờng về mặt giải phẫu hoặc chức n ă ng Đầu: DNT, phình TM Galen Tim: nhịp nhanh, giảm sản thất trái. Ngực: U trung thất, giảm sản phổi Thận : thận đ a nang Viêm phúc mạc phân su : thủng ruột, u x ơ nang Bánh nhau : Chorioangioma 51 MÔ PHỎNG SÂ TTD - Tràn dịch 1 khoang c ơ thể: Màng bụng hay màng phổi - Lớp mỡ d ư ới da dày (thai to) - Vỡ tạng gây tràn dịch ổ bụng (phân su, bạch huyết, n ư ớc tiểu 52 CHẨN ĐOÁN TTD KHÔNG DO NGUYÊN NHÂN MIỄN NHIỄM Chọc dò ối : cấy vi khuẩn, virus Chọc máu cuống rốn : Karyotype nhanh Hct thai kháng thể IgM virus Albumin huyết t ươ ng 53 XỬ TRÍ TTD KHÔNG DO NGUYÊN NHÂN MIỄN NHIỄM Đa ối Chọc ối đ ể giải áp Thiếu máu Truyền máu qua cuống rốn Luợng máu truyền Hct thai Nâng Hct lên 40-45% 54 Bất th ư ờng cấu trúc tim TTD kèm bất th ư ờng cấu trúc tim Dự hậu xấu Rối loạn nhịp tim thai Tachycardie Nếu không kèm bất th ư ờng cấu trúc, ta đ iều trị bằng Digoxin NGUYÊN NHÂN KHÔNG MIỄN NHIỄM 55 Bất th ư ờng NST (18,21) Th ư ờng xảy ra ở các n ư ớc Ph ươ ng Tây Làm Karyotype tế bào ối hoặc máu cuống rốn thai nhi Khảo sát hình thái học thai nhi NGUYÊN NHÂN KHÔNG MIỄN NHIỄM
File đính kèm:
- bai_giang_sieu_am_thai_tich_dich.ppt