Bài giảng Quản trị hành chính văn phòng - Chương 6: Hoạch định và kiểm soát công việc văn phòng - Nguyễn Văn Báu
Tầm quan trọng của việc hoạch định
Hoạch định là tính toán và sắp xếp, thực hiện để các
việc có thể xảy ra theo một trật tự nhất định nhằm vào
những mục tiêu cụ thể nào đó.
Tiết kiệm thời gian, hiệu quả cao.
Giúp người thực hiện công việc có tư duy hệ thống
để tiên liệu các tình huống quản lý.
Phân loại kế hoạch
Kế hoạch tác nghiệp: là những hoạch định mang
tính chất ảnh hưởng thường xuyên đến hoạt động
của công ty, như chiến lựoc, chính sách
Kế hoạch một lần: kế hoạch phục vụ cho mục
tiêu công việc cụ thể
Kế hoạch tháng, tuần
Kế hoạch làm việc của từng cá nhân
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị hành chính văn phòng - Chương 6: Hoạch định và kiểm soát công việc văn phòng - Nguyễn Văn Báu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị hành chính văn phòng - Chương 6: Hoạch định và kiểm soát công việc văn phòng - Nguyễn Văn Báu
CHƯƠNG 6 HOẠCH ĐỊNH VÀ KIỂM SOÁT CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG 1 HOẠCH ĐỊNH CÔNG VIỆC VĂN PHÒNGa.Tầm quan trọng của việc hoạch định Hoạch định là tính toán và sắp xếp, thực hiện để các việc có thể xảy ra theo một trật tự nhất định nhằm vào những mục tiêu cụ thể nào đó. Tiết kiệm thời gian, hiệu quả cao. Giúp người thực hiện công việc có tư duy hệ thống để tiên liệu các tình huống quản lý. 1 HOẠCH ĐỊNH CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG b. Phân loại kế hoạch Kế hoạch tác nghiệp: là những hoạch định mang tính chất ảnh hưởng thường xuyên đến hoạt động của công ty, như chiến lựoc, chính sách Kế hoạch một lần: kế hoạch phục vụ cho mục tiêu công việc cụ thể Kế hoạch tháng, tuần Kế hoạch làm việc của từng cá nhân 1. HOẠCH ĐỊNH CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG c. Kỹ năng lập kế hoạch Xác định mục tiêu, yêu cầu(Why) + Tại sao làm? + Ý nghĩa như thế nào? + Hậu quả nếu như không làm? + Mục tiêu đảm bảo yêu cầu của nguyên tắc “smart”: Specific, Measurable, Achievable, Realistics, timebound 1. HOẠCH ĐỊNH CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG Xác định nội dung công việc (What) + Làm gì để đạt được điều ấy? + Các bước chính cần tiến hành là gì? Xác định người thực hiện công việc(Who) liên quan đến các vấn đề + Ai làm việc đó? + Ai kiểm tra? + Ai hỗ trợ? + Ai chịu trách nhiệm 1. HOẠCH ĐỊNH CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG Xác định thời gian thực hiện công việc(When) + Xác định tiến độ thời gian, phân bố nguồn lực cũng như chi phí và lợi ích. + Xác định mức độ khẩn cấp của từng công việc. Xác định địa điểm thực hiện công việc(Where) Công việc đó thực hiện tại đâu? Kiểm tra ở bộ phận nào? 1. HOẠCH ĐỊNH CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG Xác định phương pháp thực hiện công việc(How) + Tài liệu hướng dẫn là gì? + Cách thức thực hiện như thế nào? + Tiêu chuẩn là gì? + Nếu có máy móc thì vận hành như thế nào? Xác định phương pháp kiểm soát + Cần đặt ra tiêu chí chuẩn mực + Đo lường bằng dụng cụ, máy móc như thế nào + Làm sao để biết việc thực hiện diễn ra suôn sẻ? Dự kiến có khả năng lệch lạc gì xảy ra? 1. HOẠCH ĐỊNH CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG Xác định phương pháp kiểm tra + Có những bước công việc nào cần phải kiểm tra? + Tần suất kiểm tra như thế nào? + Ai là người kiểm tra? + Những điểm kiểm tra nào là trọng yếu? Xác định nguồn lực(5M): Man, money, material, Machine, Method) 2 KIỂM TRA CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG a.Tầm quan trọng của việc kiểm tra Bảo đảm kết quả đạt được phù hợp với mục tiêu của tổ chức; Bảo đảm các nguồn lực được sử dụng một cách hữu hiệu; Phổ biến những chỉ dẫn cần thiết một cách liên tục để cải tiến việc hoàn thành công việc, tiết kiệm thời gian, công sức của mọi người; Phát hiện kịp thời các sai sót và bộ phận chịu trách nhiệm để chấn chỉnh. 2 KIỂM TRA CÔNG VIỆC PHÒNG b . Nguyên tắc kiểm tra Việc kiểm tra cần phải thiết kế theo các kế hoạch cụ thê; Việc kiểm tra phải được thiết kế theo từng cấp bậc và tâm lý của nhà quản trị; Việc kiểm tra phải vạch rõ các chỗ khác biệt của các điểm thiết yếu; Việc kiểm tra phải khách quan; Hệ thống kiểm tra phải phù hợp với không khí của tổ chức; Việc kiểm tra phải tiết kiệm; Việc kiểm tra phải tác động điều chỉnh; Việc kiểm tra phải được thực hiện tại những điểm trọng yếu; Việc kiểm tra phải tương xứng 2 KIỂM TRA CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG c. Các lĩnh vực kiểm tra Kiểm tra hành chính : kiểm tra qua công văn giấy tờ; Kiểm tra tác nghiệp : Kiểm tra các nghiệp vụ chuyên môn như sắp xếp hồ sơ, lưu trữ, thông tin xem có đúng tiêu chuẩn thủ tục không 2 KIỂM TRA CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG Kiểm tra dự phòng : Là hệ thống tiêu liệu trước sai sót xảy ra để tiến hành điều chỉnh ngay lập tức, hoặc đề ra các biện pháp kiểm soát phòng ngừa. + Những điểm nào phản ánh rõ nhất mục tiêu của bộ phận mình? + Những điểm nào phản ánh rõ nhất tình trạng không đạt mục tiêu? + Những điểm nào là điểm đo lường tốt nhất cho sự sai lạc? + Những điểm nào là điểm quản lý biết ai là người chịu trách nhiệm về sự thất bại? + Tiêu chuẩn kiểm tra nào ít tốn kém nhất? + Các điểm kiểm tra nào là trọng yếu? 2 KIỂM TRA CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG Kiểm tra trong khi thực hiện + Kiểm tra thông qua các báo cáo, đề xuất của nhân viên gửi lên; + Kiểm tra theo từng đợt thông báo trước; + Kiểm tra bằng phương pháp quan sát như theo dõi hành vi thực hiện, cụ thể như cách thực sắp xếp dụng cụ làm việc, hồ sơ + Kiểm tra bằng cách theo dõi thông tin qua mạng máy tính; + Kiểm tra đột xuất; 2 KIỂM TRA CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG Kiểm tra sau khi thực hiện + Đối chiếu kết quả với mục tiêu; + Đúc kết kinh nghiệm; + Giúp nhà quản trị đánh giá được hiệu quả của công tác hoạch định; 2 KIỂM TRA CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG d. Tiến hình kiểm tra công việc văn phòng Lập kế hoạch kiểm tra; Truyền đạt kế hoạch và phân công nhiệm vụ; Thu thập tiêu chuẩn về hiệu quả công việc; Thu thập dữ liệu để đo lường tiến độ; So sánh kết quả với chuẩn mực mục tiêu Điều chỉnh và phòng ngừa; 2 KIỂM TRA CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG Sự đầy đủ về thông tin Những xét đoán về điều hành Tính chính xác Làm công việc đúng hạn Khía cạnh về lỗi kiểm soát chất lượng trong công việc văn phòng Hành động có thể giảm thiểu các lỗi Sửa lỗi 3 KIỂM SOÁT TÀI CHÍNH TRONG VĂN PHÒNG Tiền tiêu vặt trong văn phòng Dự trù kinh phí Ngân sách tiền mặt 4. Lịch làm việc của cơ quan Yêu cầu + Chức n ă ng nhiệm vụ và tổ chức c ơ quan. + Biết các quy đ ịnh của nhà n ư ớc về đ ối với các lĩnh vực hoạt đ ộng của c ơ quan+ Biết quy chế hoạt đ ộng của c ơ quan + Có kế hoạch làm việc của c ơ quan cấp trên + Có kế hoạch làm việc của các đơ n vị trực thuộc Ph ươ ng pháp B ư ớc 1 : Liệt kê tất cả các công việc, hoạt đ ộng của các bộ phận trong c ơ quan Xác đ ịnh mức đ ộ quan trọng và tính ưu tiên của công việc Xác đ ịnh đ ịa đ iểm thực hiện công việc Xác đ ịnh thời gian thực hiện công việc Xin ý kiến của lãnh đ ạo (nếu cần) B ư ớc 2 : Dùng biểu bảng đ ể s ă p xếp lịch Thứ /ngaøy Coâng vieäc Người thực hiện Địa ñiểm Thời gian 2 3 4 5 6 - Sắp xếp lịch hoạt đ ộng của lãnh đ ạo Căn cứ theo kế hoạch của cơ quan. Căn cứ thông tin từ các cơ quan quản lý cấp trên, lịch làm việc của cơ quan chủ quản Theo kế hoạch hoạt động công việc của các bộ phận Xác định tính chất công việc Xác định mức độ quan trọng công việc Xác định thời gian Xin ý kiến của người lãnh đạo Báo các bộ phận lịch công tác của lãnh đạo Chuẩn bị các điều kiện để lđạo thực hiện công việc
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_hanh_chinh_van_phong_chuong_6_hoach_dinh.ppt