Bài giảng Quản trị chiến lược toàn cầu - Chương 2: Phân tích môi trường chiến lược toàn cầu
Nguyên nhân
▪ Quá trình toàn cầu hóa ngày càng mạnh mẽ
▪ Lực lượng SX vượt ra ngoài biên giới QG
▪ Phân công lao động quốc tế phát triển
▪ Vai trò của MNEs được tăng cường
▪ Khai thác lợi thế so sánh của nền kinh tế của
từng quốc gia
Nội dung
▪ Giảm thiểu trở ngại trong quan hệ mậu dịch
▪ Tạo đk thuận lợi cho XK và nới lỏng NK
▪ Tăng cường ký kết các hiệp ước TM, nới
lỏng dần các công cụ bảo hộ mậu dịch
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị chiến lược toàn cầu - Chương 2: Phân tích môi trường chiến lược toàn cầu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị chiến lược toàn cầu - Chương 2: Phân tích môi trường chiến lược toàn cầu
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU Global Strategic Management – Bộ môn Quản trị chiến lược DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU NỘI DUNG CHƯƠNG 2 1 2.1 2.2 Tổng quan về môi trường kinh doanh toàn cầu 2.4 2.3 Các yếu tố thúc đẩy DN toàn cầu hóa Các yếu tố cản trở DN toàn cầu hóa Đánh giá tính hấp dẫn của thị trường một quốc gia DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.1 Tổng quan về môi trường kinh doanh toàn cầu 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược 2 Các xu hướng trong MT kinh doanh toàn cầu Tự do hóa thương mại Hình thành chuỗi cung ứng khu vực Bảo hộ tinh vi hơn Hiệu ứng domino mạnh mẽ DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU ▪ Quá trình toàn cầu hóa ngày càng mạnh mẽ ▪ Lực lượng SX vượt ra ngoài biên giới QG ▪ Phân công lao động quốc tế phát triển ▪ Vai trò của MNEs được tăng cường ▪ Khai thác lợi thế so sánh của nền kinh tế của từng quốc gia Nội dung ▪ Giảm thiểu trở ngại trong quan hệ mậu dịch ▪ Tạo đk thuận lợi cho XK và nới lỏng NK ▪ Tăng cường ký kết các hiệp ước TM, nới lỏng dần các công cụ bảo hộ mậu dịch BM Quản trị chiến lược 3 Nguyên nhân 2.1.1 Tự do hóa thương mại DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU ▪ Xét trên bình diện Quốc Tế: Nâng cao chất lượng hàng hóa và hiệu quả khai thác nguồn lực phát triển, tiết kiệm chi phí SX ▪ Xét trên bình diện Quốc Gia: Phát huy lợi thế so sánh, mở rộng thị trường thúc đẩy XK, nâng cao uy tín của quốc gia trên trường quốc tế, BM Quản trị chiến lược 4 Mục đích 2.1.1 Tự do hóa thương mại ▪ Ký kết hiệp định TM song và đa phương ▪ Gia nhập WTO và khu vực mậu dịch tự do ▪ Chủ động xây dựng lộ trình cắt giảm thuế quan và phi thuế quan ▪ Điều chỉnh các chính sách hỗ trợ ▪ Hình thành các thể chế TM phù hợp với chuẩn mực và thông lệ quốc tế. Biện pháp DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU BM Quản trị chiến lược 5 ▪Nguyên nhân: – Xuất hiện ngay từ khi hình thành và trong quá trình phát triển TMQT – Bảo hộ sản xuất kinh doanh trong nước – Phát triển không đồng đều và khác biệt về: – Điều kiện tự nhiên, nguồn lực ở các QG và khu vực – Thái độ và quan điểm chính trị - xã hội ở các QG và khu vực – Khả năng cạnh tranh giữa các DN trong và ngoài nước 2.1.2 Bảo hộ song hành cùng tự do hóa DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 6▪Nội dung của Bảo hộ – Tăng cường sử dụng và cải tiến các công cụ thuế quan và phi thuế quan Mục tiêu: Hình thành các nguồn tài chính công cộng, khắc phục tình trạng thất nghiệp, tạo điều kiện thay thế NK và thực hiện phân phối lại thu nhập. 2.1.2 Bảo hộ song hành cùng tự do hóa DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7▪ Biện pháp: ▪ Áp dụng công cụ thuế quan: biểu thuế XNK ▪ Áp dụng công cụ hành chính: quy định về hạn ngạch XNK, quy định về giấy phép, biện pháp hạn chế XK tự nguyện v.v ▪ Áp dụng các đòn bẩy kinh tế: các biện pháp hỗ trợ đầu tư, cấp tín dụng ưu đãi, trợ giá, ký quỹ NK, quản lý ngoại hối và tỷ giá hối đoái. ▪ Áp dụng các biện pháp kỹ thuật: các quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng, bao bì, mẫu mã, vệ sinh, bảo vệ môi trường và sinh thái. 2.1.2 Bảo hộ song hành cùng tự do hóa DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8Cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu đã giáng một đòn chí mạng vào toàn cầu hóa, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại và tài chính. Giờ đây, Brexit lại giáng thêm một đòn nữa, đưa thêm sự dịch chuyển lao động vào danh sách nạn nhân DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9Tự do hóa và Bảo hộ là hai xu hướng chính trong tiến trình toàn cầu hóa ▪ Đặc điểm chung: tác động mạnh đến chính sách TMQT của mỗi QG ▪Về nguyên tắc: đối nghịch nhau, có thể gây ra tác động ngược chiều nhau nhưng không bài trừ nhau ▪ Về lịch sử: chưa từng có tự do hóa TM hoàn toàn và bảo hộ mậu dịch quá nhiều dẫn đến tê liệt hoạt động TMQT ▪ Về logic: Tự do hóa TM là một quá trình đi từ thấp đến cao, từ cục bộ đến toàn thể ▪ Trong thực tế: tồn tại song song và được kết hợp sử dụng linh hoạt Tự do hóa TM và Bảo hộ mậu dịch làm tiền đề cho nhau và kết hợp với nhau. DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU ▪Hiệu ứng Domino: phản ứng chuỗi xảy ra khi một thay đổi nhỏ tại điểm gốc của hệ gây ra những thay đổi tương tự tại các điểm lân cận, từ đó lan toả ra các điểm xa hơn và tạo ra một chuỗi thay đổi tuyến tính ▪VD: Hiệu ứng Domino từ Khủng hoảng tài chính Mỹ 1 0 2.1.3 Hiệu ứng Domino DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 11 2.1.4 Sự hình thành chuỗi cung ứng khu vực ▪ Các bộ phận và linh kiện được nhập khẩu và lắp ráp thành hàng hóa cuối cùng tại một khu vực/Quốc gia sau đó được xuất khẩu sang khu vực khác/ nước khác China’s Share of Imports of Parts & Components in Exports DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU NỘI DUNG CHƯƠNG 2 12 2.1 2.2 Tổng quan về môi trường kinh doanh toàn cầu 2.4 2.3 Các yếu tố thúc đẩy DN toàn cầu hóa Các yếu tố cản trở DN toàn cầu hóa Đánh giá tính hấp dẫn của thị trường một quốc gia DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Toàn cầu hóa Toàn cầu hóa liên quan đến hàng loạt yếu tố DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 14 Toàn cầu hóa Các nhân tố cạnh tranh - Nhật Bản và Hàn Quốc - Các khách hàng đa quốc gia Tạo nên sự hợp tác và hợp nhất Các nhân tố Kỹ thuật - Phương tiện vận chuyển - Truyền thông Giảm thiểu chi phí hợp tác Gia tăng tính kinh tế theo qui mô Các nhân tố Chính trị - GATT – EU -FDI Giảm thiểu các rào cản thương mại Các nhân tố xã hội - Sự hội tụ trong nhu cầu khách hàng - Du lịch, phim ảnh, truyền hình XH có xu hướng chuẩn hóa, hướng tới thương hiệu toàn cầu 2.2 Các yếu tố thúc đẩy toàn cầu hóa DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Toàn cầu hóa về thương mại và đầu tư Sự ra đời của các định chế toàn cầu và khu vực: GATT 1946 => WTO 1995, EC 1957 Các nước phát triển hưởng ứng Xu hướng tự do hóa thương mại. Các nước đang phát triển nhìn nhận tích cực hơn đối với FDI. BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 1 5 2.2.1 Các yếu tố chính trị DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Công nghệ tác động giảm chi phí: Vận tải Truyền thông Tính kinh tế của quy mô: Tiếp cận nguồn lực giá rẻ và đáp ứng yêu cầu R&D và xu hướng rút ngắn vòng đời sản phẩm tốt hơn. Công nghệ tăng cường sự phối hợp toàn cầu Đại học Thương Mại 1 6 2.2.2 Các yếu tố công nghệ DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU ▪ Sự hội tụ của nhu cầu khách hàng tạo ra bởi: • Sự tham gia của vận tải hàng không • Tác động của phong cách sống qua phim ảnh. • Đô thị hóa và công nghiệp hóa: các sản phẩm ít tính văn hóa riêng hơn và mang tính kỹ thuật nhiều hơn dễ trở thành sản phẩm tiêu chuẩn hóa của mọi quốc gia BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 1 7 2.2.3 Các yếu tố xã hội DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU • Chiến lược tạo thương hiệu toàn cầu của các công ty Nhật Bản và Hàn Quốc • Sự toàn cầu hóa của khách hàng BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 1 8 2.2.4 Các yếu tố cạnh tranh DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU NỘI DUNG CHƯƠNG 2 19 2.1 2.2 Tổng quan về môi trường kinh doanh toàn cầu 2.4 2.3 Các yếu tố thúc đẩy DN toàn cầu hóa Các yếu tố cản trở DN toàn cầu hóa Đánh giá tính hấp dẫn của thị trường một quốc gia DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 20 Địa phương hóa Các nhân tố Kỹ thuật Tiêu chuẩn Yêu cầu hiện diện tại địa phương Vận tải Vấn đề ngôn ngữ Các nhân tố Văn hóa • Thái độ • Thị hiếu • Hành vi • Quy tắc xã hội Các nhân tố Thương mại Đặc điểm mạng lưới phân phối các quốc gia khác nhau Yêu cầu cá nhân hóa khách hàng Khách hàng yêu cầu sự phản hồi nhanh Các nhân tố Pháp luật Các quy định luật pháp Các vấn đề an ninh quốc gia Làm giảm lợi ích của toàn cầu hóa 2.3 Các yếu tố cản trở toàn cầu hóa DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU ▪ Thái độ: liên quan đến truyền thống và quốc gia hay tôn giáo giá trị ▪ Thị hiếu ▪Hành vi ▪Quy tắc xã hội ▪ => Làm giảm lợi ích của toàn cầu hóa BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 2 1 2.3.1 Các yếu tố văn hóa xã hội DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU ▪Đặc điểm mạng lưới phân phối các quốc gia khác nhau ▪Yêu cầu cá nhân hóa khách hàng ▪Khách hàng yêu cầu sự phản hồi nhanh ▪ => Các yếu tố yêu cầu hoạt động bán hàng và marketing phải được tiếp cận có sự phân biệt. BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 2 2 2.3.2 Các yếu tố thương mại DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU ▪ Tiêu chuẩn ▪Yêu cầu đối với sự hiện diện tại địa phương ▪Vận tải ▪Vấn đề ngôn ngữ ▪ => Làm giảm hiệu quả của tính kt theo quy mô, sự tập trung hóa và tiêu chuẩn hóa. BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 2 3 2.3.3 Các yếu tố kỹ thuật DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU ▪ Các quy định luật pháp ▪ Các vấn đề an ninh quốc gia ▪ => Hạn chế sự dịch chuyển của lao động, hàng hóa, tiền tệ và dữ liệu. BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 2 4 2.3.4 Các yếu tố pháp lý DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU NỘI DUNG CHƯƠNG 2 25 2.1 2.2 Tổng quan về môi trường kinh doanh toàn cầu 2.4 2.3 Các yếu tố thúc đẩy DN toàn cầu hóa Các yếu tố cản trở DN toàn cầu hóa Đánh giá tính hấp dẫn của thị trường một quốc gia DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.4 Đánh giá tính hấp dẫn của thị trường 1 QG 26 Tính hấp dẫn của thị trường 1 quốc gia Thị trường -Nhu cầu này có quan trọng ở quốc gia đó hay không? • Tốc độ tăng trưởng? • Quy mô • Chất lượng khách hàng? - DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 27Chất lượng thị trường • Nhạy cảm về giá • Chi phí chuyển đổi thấp • Nhu cầu tiêu chuẩn Hàng hóa thông thường – Low End • Giá vượt trội • Giá trị gia tăng • Sự trung thành của khách hàng Hàng hóa cao cấp – High End Chi phí/khối lượng hàng hóa Tốc độ Định vị thương hiệu tốt Mối quan hệ Lợi thế công nghệ mạnh Khác biệt hóa: Hình ảnh / dịch vụ / công nghệ Tốc độ / đổi mới Tính kinh tế: Chi phí/khối lượng Quy mô/phạm vi XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ HẤP DẪN CỦA NHU CẦU THỊ TRƯỜNG Quy mô thị trường Nhóm yếu tố xã hội học Nhóm yếu tố nhân khẩu học Nhóm yếu tố Chính trị - luật pháp Nhóm yếu tố kinh tế Tăng trưởng cao Tăng trưởng thấp 2.4.1 Đánh giá thị trường DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 28 High End: • Các sản phẩm khác biệt hóa • Fonctionnalités and Performances • Ít nhạy cảm về giá Low End: • Các sản phẩm không có sự khác biệt hóa • Sản xuất và phân phối với khối lượng lớn • Rất nhạy cảm về giá Top End Lower High End Lower End Higher Low End Lợi thế • Lợi nhuận cận biên cao hơn • Chi phí chuyển đổi cao hơn Bất lợi • Khối lượng SP nhỏ Lợi thế • Khối lượng SP lớn hơn • Các lợi thế dựa trên chi phí Xác định Chất lượng đoạn thị trường Bất lợi • Lợi nhuận cận biên thấp • Giá rất cạnh tranh 2.4.1 Đánh giá thị trường DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 29 Low End Những nhóm người Có thu nhập thấp Tầng lớp Trung lưu Thu nhập Rất cao Các đoạn thị trường về khách hàng tiêu dùng Các đoạn thị trường doanh nghiệp -Tài chính -Bảo hiểm -Truyền thông -IT, tư vấn - Cho thuê, logistics - Commodities -Capital equipments Các DN có qui mô vừa Đa số các DN nhỏ và vừa • Các SP/DV khác biệt hóa •Ít nhạy cảm về giá • Tạo được sự trung thành của KH Các SP/DV theo tiêu chuẩn •Sản xuất và phân Phối hàng loạt • Rất nhạy cảm về giá High End Các tập đoàn lớn Lợi nhuận cao Số lượng ít Lợi nhuận thấp Số lượng nhiều Xác định Chất lượng đoạn thị trường2.4.1 Đánh giá thị trường DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU HTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược 31 Các đối thủ cạnh tranh trong ngành Cạnh tranh giữa các DN hiện tại Các bên liên quan khác Sự thay thế Người mua Người cung ứng Đe doạ của các sản phẩm / dịch vụ thay thế Quyền lực thương lượng của người mua Quyền lực thương lượng của người cung ứng Đe doạ gia nhập mới Quyền lực tương ứng của các bên liên quan khác Gia nhập tiềm năng Mô hình các lực lượng cạnh tranh của M.Porter 2.4.2 Đánh giá cạnh tranh của ngành DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.4.2.1 ĐE DỌA GIA NHẬP MỚI 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược 32 ▪ Khái niệm: ĐTCT tiềm năng là những DN hiện không cạnh tranh trong ngành nhưng có khả năng gia nhập TT ▪ Các rào cản gia nhập: ▪ Tính kinh tế của quy mô. ▪ Chuyên biệt hoá sản phẩm. ▪ Nhu cầu vốn đầu tư ban đầu. ▪ Chi phí. ▪ Gia nhập vào các hệ thống phân phối. ▪ Chính sách của chính phủ. ▪. DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.4.2.2 ĐE DỌA TỪ CÁC SP/DV THAY THẾ 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược 33 ▪ KN: Là những SP từ ngành/lĩnh vực KD khác nhưng có khả năng cùng thỏa mãn nhu cầu như nhau của KH ▪ Các nguy cơ thay thế: ▪ Các chi phí chuyển đổi trong sử dụng SP, ▪ Xu hướng sử dụng hàng thay thế của KH, ▪ Tương quan giữa giá cả và c.lượng của các mặt hàng thay thế. ▪ Dự đoán đe dọa từ SP/DV thay thế: ▪ Nghiên cứu chức năng sử dụng của mỗi sản phẩm/dịch vụ ở mức độ rộng nhất có thể. ▪ Kiểm soát sự ra đời của công nghệ mới DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.4.2.3 QUYỀN LỰC THƯƠNG LƯỢNG CỦA NHÀ CUNG ỨNG VÀ KHÁCH HÀNG 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược 34 ▪ Quyền lực thương lượng tăng (giảm) giá thành giảm (tăng) khối lượng cung ứng (tiêu thụ) ▪ Các yếu tố ảnh hưởng: ▪ Mức độ tập trung ngành ▪ Đặc điểm hàng hoá/dịch vụ ▪ Chuyên biệt hoá sản phẩm/dịch vụ ▪ Chi phí chuyển đổi nhà cung ứng ▪ Khả năng tích hợp về phía sau (trước) DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 35 2.4.2.3 QUYỀN LỰC THƯƠNG LƯỢNG CUA NHÀ CUNG ỨNG Khi DN trong ngành cung ứng có quyền lực trong các điều khoản giao dịch, họ sẽ kiếm được lợi nhuận lớn hơn Tỉ lệ % của lượng cung Kim cương trên thị trường DeBeers Các nhà Cung cấp khác 50 Các nhà bán lẻ Kim cương 50 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 36 2.4.2.3 QUYỀN LỰC THƯƠNG LƯỢNG CỦA KHÁCH HÀNG Suppliers Buyers Profits Trong những ngành CN có nhiều nhà cung cấp và ít KH, KH thường có lợi hơn Ngành A Suppliers Buyers Ngành B Profits DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.4.2.4 CẠNH TRANH GIỮA CÁC ĐTCT HIỆN TẠI 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược 37 ▪ Mức độ cạnh tranh giữa các cty hiện tại trong ngành thể hiện ở: - Các rào cản rút lui khỏi ngành, - Mức độ tập trung của ngành, - Mức độ tăng trưởng của ngành, - Tình trạng dư thừa công suất, - Đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ, - Các chi phí chuyển đổi, - Tính đa dạng của các đối thủ cạnh tranh, - Tình trạng sàng lọc trong ngành. DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.4.2.5 QUYỀN LỰC TƯƠNG ỨNG CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN KHÁC 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược 38 Nhóm ảnh hưởng Các tiêu chuẩn tương ứng Cổ đông Giá cổ phiếu Lợi tức cổ phần Công đoàn Tiền lương thục tế Cơ hội thăng tiến Điều kiện làm việc Chính phủ Hỗ trợ các chương trình của Chính phủ Củng cố các Quy định và Luật Các tổ chức tín dụng Độ tin cậy Trung thành với các điều khoản giao ước Các hiệp hội thương mại Tham gia vào các chương trình của Hội Dân chúng Việc làm cho dân địa phương Đóng góp vào sự phát triển của xã hội Tối thiểu hóa các ảnh hưởng tiêu cực Các nhóm quan tâm đặc biệt Việc làm cho các nhóm thiểu số Đóng góp cải thiện thành thị DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược 39 Đánh giá nguồn lực CSHT và CN phụ trợ: - CSHT sẵn có - CN phụ trợ sẵn có Nguồn nhân lực: - Chi phí nhân công - Chất lượng nguồn nhân lực Nguồn lực tự nhiên: - NVL tự nhên sẵn có - Vị trí địa lý 2.4.3 Đánh giá nguồn lực DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU - Hỗ trợ tài chính: miễn giảm thuế, hỗ trợ khoản vay, hỗ trợ bảo hiểm rủi ro - Ưu tiên: tín dụng, bất động sản, cơ sở hạ tầng, nghiên cứu thị trường - Hỗ trợ xuất nhập khẩu, kích cầu trong nước, tạo dựng vị thế cạnh tranh. 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược 40 2.4.4 Đánh giá khuyến khích đầu tư DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 41 Rủi ro Chính trị Rủi ro kinh tế Rủi ro cạnh tranhRủi ro quốc gia Rủi ro hoạt động Rủi ro cho các nhà đầu tư • Giảm giá trị tài sản (chiến tranh, bạo động) • Mất tài sản (sung công quỹ) • Tài sản khó chuyển giao Rủi ro cho nhân viên • Bắt cóc • Xã hội đen • Bị lạm dụng Rủi ro trong hoạt động • Tính rối loạn của thị trường • Tình trạng bất ổn của lao động • Kiếm tiền trái pháp luật • Tình trạng thiếu nguồn cung cấp Rủi ro trong kinh doanh • Tham nhũng • Cartels • Networks CƠ SỞ HẠ TẦNG • Điện, viễn thông, giao thông • Sự hiện diện của các nhà cung cấp CÁC QUY ĐỊNH: - Sở thích, thị hiếu mang tính địa phương - Hạn chế về vốn, nhân lực tại thị trường địa phương hay những khó khăn về thuế • Mức tăng trưởng kinh tế • Tính bất định • Lạm phát • Chi phí đầu vào • Tỉ giá hối đoái 2.4.5 Đánh giá rủi ro quốc gia DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DH M _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 42 XIN MỜI CÂU HỎI DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_chien_luoc_toan_cau_chuong_2_phan_tich_mo.pdf