Bài giảng Quản trị chiến lược toàn cầu - Chương 1: Tổng quan về quản trị chiến lược toàn cầu

Các Khái niệm cơ bản

Toàn cầu hóa: Toàn cầu hoá là hiện tượng của quá trình chuyển đổi của

ngành có cấu trúc cạnh tranh thay đổi dần dần từ đa quốc gia đến toàn cầu.

VD: Công nghiệp viễn thông, chế biến thực phẩm, bán lẻ

Các lí do công ty tiến hành Toàn cầu hóa

 Ngành toàn cầu: các DN cần phải hoạt động trong những thị trường

trọng điểm của thế giới theo cách phối hợp và tích hợp.

 VD: hàng không vũ trụ, máy tính, thiết bị viễn thông, các dự án CN lớn,

bảo hiểm và tái bảo hiểm, truyền dữ liệu

 Công ty toàn cầu: hoạt động trên những TT trọng điểm của TG theo cách phối

hợp và tích hợp.

VD: Coca Cola, Sony hay Citibank

 Công ty đa quốc gia: vượt ra khỏi phạm vi quốc gia và hoạt động sản xuất, kinh

doanh ở nhiều nước trên thế giới.

 Công ty xuyên quốc gia: gồm cty mẹ và mạng lưới cty con trên toàn cầu.

▪ Công ty mẹ: kiểm soát toàn bộ tài sản của cty trên toàn cầu

▪ Công ty con: hoạt động ở nước ngoài dưới sự quản lý của công ty mẹ (còn gọi

là chi nhánh ở nước ngoài)

 

pdf 38 trang kimcuc 8300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị chiến lược toàn cầu - Chương 1: Tổng quan về quản trị chiến lược toàn cầu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị chiến lược toàn cầu - Chương 1: Tổng quan về quản trị chiến lược toàn cầu

Bài giảng Quản trị chiến lược toàn cầu - Chương 1: Tổng quan về quản trị chiến lược toàn cầu
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
Global Strategic Management – Bộ môn Quản trị chiến lược
Giảng viên: 
Email:
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Mục tiêu của môn học
▪Mục tiêu chung: Học phần cung cấp những kiến thức và kỹ năng về
QTCL của DN trong môi trường KD toàn cầu. 
▪Mục tiêu cụ thể: 
▪Cung cấp những kiến thức căn bản của QTCL gắn với đặc điểm các DN
KD trên thị trường toàn cầu. 
▪Cung cấp phương pháp và kỹ năng căn bản vận dụng các nguyên lý và
kiến thức QTCL toàn cầu trong thực tiễn KD.
Bộ môn Quản trị chiến lược
1
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Nội dung của môn học
8/
7/
2
0
1
7
Bộ môn Quản trị chiến lược
2
Số tiết
Chương 1: Tổng quan về QTCL toàn cầu 3
Chương 2: Phân tích môi trường chiến lược toàn cầu 6
Chương 3: Chuỗi giá trị và lợi thế cạnh tranh toàn cầu 5
Chương 4: Các loại hình chiến lược trong kinh doanh toàn cầu 6
Chương 5: Hoạch định chiến lược toàn cầu 7
Chương 6: Liên minh chiến lược và sáp nhập & mua lại toàn cầu 3
Chương 7: Quản trị marketing và nhân sự toàn cầu 6
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Tài liệu tham khảo
8/
7/
2
0
1
7
Bộ môn Quản trị chiến lược
3
Tài liệu bắt buộc:
[1]. Nguyễn Hoàng Việt, Đỗ Thị Bình (2017), Giáo trình Quản trị chiến lược toàn cầu, NXB 
Hà Nội
[2]. Bộ môn Quản trị chiến lược; Tập bài giảng Quản trị chiến lược toàn cầu, ĐHTM
[3]. Philippe Lasserre (2008), Global Strategic Management, PALGRAVE MAC MILLAN 
Publisher, USA. 
[4]. Cavusgil, Knight và Riesenberger (2008), International Business: Strategy, 
Management, and the New Realities, Pearson International Edition, USA.
[5]. Pankaj Ghemawat (2009), Tái hoạch định chiến lược toàn cầu, NXB Trẻ, HN.
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHT
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Tài liệu tham khảo
8/
7/
2
0
1
7
Bộ môn Quản trị chiến lược
4
Tài liệu khuyến khích:
[6]. K. Mellahi, J. G. Frynas và P. Finlay (2005), Global Strategic Management, OXFORD 
University Press, USA. 
[7]. T. L. Friedman (2005), Chiếc Lexus và cây ôliu: Toàn cầu hóa là gì?, NXB Khoa học xã
hội, VN.
[8]. T. L. Friedman (2005), Thế giới phẳng: Tóm lược lịch sử thế giới thế kỷ 21, NXB Trẻ, 
VN
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Đánh giá kết quả
8/7/2017
Bộ môn Quản trị chiến lược
5
Điểm thành phần Trọng số
Điểm chuyên cần
✓Vắng 0-10% 
✓Vắng 10-20% 
✓Vắng 20-30% 
✓Vắng 30-40% 
✓Vắng >40%
0.1
Tối đa 10 đ
Tối đa 8 đ
Tối đa 6 đ
Tối đa 4 đ
0 đ (Ko đủ ĐKDT)
Điểm thực hành
✓Kiểm tra
✓Bài tập
✓Thảo luận
0.3
Điểm thi hết học phần 0.6
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DH M
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
8/7/2017
Bộ môn Quản trị chiến lược
6
“If you don’t have a strategy, you will be  
part of somebody else’s strategy”
- Alvin Toffler -
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ 
CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
Global Strategic Management – Bộ môn Quản trị chiến lược
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
8
1.1
1.2
Khái niệm chiến lược toàn cầu và quản trị
chiến lược toàn cầu
Một số khái niệm cơ bản
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
9Về mặt lịch sử, quá trình toàn cầu
hóa của DN trải qua 3 giai đoạn
Xuất khẩu
(Thương mại)
Quốc tế hóa
(Đa quốc gia)
Tích hợp toàn cầu
(Toàn cầu)
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
10
Ví dụ về ngành công nghiệp thang máy ở Châu Âu
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
11
R
P M
R
P M
R
P M
R
P M
R
P M
R
P M
R
P M
R
P M
R
P M
R
P
M
R
M M
P
P
M M M
M
M M
P
Ví dụ về ngành công nghiệp thang máy ở Châu Âu
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Ví dụ về ngành công nghiệp thang máy ở Châu Âu
12
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
1.1. Các Khái niệm cơ bản
13
Toàn cầu hóa: Toàn cầu hoá là hiện tượng của quá trình chuyển đổi của 
ngành có cấu trúc cạnh tranh thay đổi dần dần từ đa quốc gia đến toàn cầu.
VD: Công nghiệp viễn thông, chế biến thực phẩm, bán lẻ
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_ MU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Các lí do công ty tiến hành Toàn cầu hóa
14
Customer Value
CV
PROFIT
Internal Costs
C
Supplies (S)
Chi 
phí
Volume (V)
 Có thể tiếp cận các nguồn lực và nhà cung cấp cần thiết (S)
 Tăng qui mô lợi ích từ tính kinh tế theo qui mô (C)
 Tăng qui mô (V): Chớp lấy các cơ hội thị trường
 Có thể tiếp cận CSHT có sẵn và CP nhân công thấp (C)
 Có thể tiếp cận nguồn tri thức (CV and C)
 Phục vụ khách hàng toàn cầu (CV)
 Giảm thiểu rủi ro thông qua đa dạng hóa địa lý
Giá
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
1.1. Các Khái niệm cơ bản
15
 Ngành toàn cầu: các DN cần phải hoạt động trong những thị trường 
trọng điểm của thế giới theo cách phối hợp và tích hợp.
 VD: hàng không vũ trụ, máy tính, thiết bị viễn thông, các dự án CN lớn, 
bảo hiểm và tái bảo hiểm, truyền dữ liệu
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
16
 Công ty toàn cầu: hoạt động trên những TT trọng điểm của TG theo cách phối
hợp và tích hợp.
VD: Coca Cola, Sony hay Citibank
Công ty đa quốc gia: vượt ra khỏi phạm vi quốc gia và hoạt động sản xuất, kinh
doanh ở nhiều nước trên thế giới.
Công ty xuyên quốc gia: gồm cty mẹ và mạng lưới cty con trên toàn cầu. 
Công▪ ty mẹ: kiểm soát toàn bộ tài sản của cty trên toàn cầu
Công▪ ty con: hoạt động ở nước ngoài dưới sự quản lý của công ty mẹ (còn gọi
là chi nhánh ở nước ngoài)
1.1. Các Khái niệm cơ bản (cont)
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Cạnh tranh đa quốc gia
8/7/2017
Bộ môn Quản trị chiến lược
17
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Cạnh tranh toàn cầu
8/7/2017
Bộ môn Quản trị chiến lược
18
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
1.1.4. Khái niệm Chiến lược
19
• Alfred Chandler (1962) “Chiến lược bao hàm việc ấn định các mục tiêu cơ bản, dài
hạn của DN, đồng thời áp dụng một chuỗi các hành động cũng như sự phân bổ các
nguồn lực cần thiết để thực hiện các mục tiêu này”.
• Johnson & Scholes (1999): “Chiến lược là định hướng và phạm vi của một tổ chức
về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho tổ chức thông qua việc định dạng các
nguồn lực của nó trong môi trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị trường và thỏa
mãn mong đợi của các bên liên quan”.
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
20
Chiến lược là ..
phương thức mà doanh nghiệp lựa chọn
để cạnh tranh nhằm đạt đươc lợi thế
bền vững so với các đối thủ.
1.1.4. Khái niệm Chiến lược
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
21
CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO?
Môi trường 
kinh doanh
(Cuộc chơi)
Vị thế cạnh tranh
(tương quan với 
đối thủ)
Chiến lược
(Cách chơi) Chiến thắng
1.1.4. Khái niệm Chiến lược
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
22
Nội dung chiến lược:
Phương▪ hướng của DN trong dài hạn
▪ Thị trường và qui mô của DN
▪ Lợi thế cạnh tranh của DN
▪ Các nguồn lực cần thiết để DN cạnh tranh
▪ Các nhân tố môi trường ảnh hưởng tới khả năng cạnh tranh của DN
▪ Những giá trị và kỳ vọng của các nhân vật hữu quan
1.1.4. Khái niệm Chiến lược
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
1.1.5 Đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU)
23
• Khái niệm: SBU là một đơn vị KD riêng lẻ hoặc trên một tập hợp các ngành
KD có liên quan (Cặp sản phẩm/thị trường), có đóng góp quan trọng vào sự
thành công của DN.
• Có thể được hoạch định riêng biệt với các phần còn lại của DN.
• Có 1 tập hợp các đối thủ cạnh tranh trên một thị trường xác định.
• Cần phải điều chỉnh CL của SBU với các CL của các SBU khác trong DN
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Một số tiêu chí quan trọng xác định SBU
8/
7/
2
0
1
7
Bộ môn Quản trị chiến 
lược
2
4
Tiêu chí Các ví dụ 
1. Các sản phẩm/dịch vụ có thể 
khác biệt hóa về công nghệ
DN sản xuất nước giải khát :
SBU : Nước cola; SBU : Nước chanh
2. Các sản phẩm/dịch vụ có thể
khác biệt hóa theo công dụng
DN dược phẩm :
SBU : Thuốc điều trị bệnh cao huyết áp
SBU : Thuốc điều trị bệnh cúm
3. Các sản phẩm/dịch vụ có thể 
khác biệt hóa theo vị thể trong 
chuỗi giá trị của ngành
DN sản xuất và kinh doanh giày dép
SBU : Sản xuất giày dép
SBU : Các cửa hàng bán lẻ giày dép
4. Các sản phẩm/dịch vụ có thể
khác biệt hóa theo nhãn hiệu hay 
tiếp thị
DN sản xuất thuốc lá :
SBU : Nhãn A; SBU : Nhãn B
5. Khác biệt hóa theo phân loại 
khách hàng
DN sản xuất café :
SBU : Bán lẻ cho khách hàng cá nhân
SBU : Phân phối cho các nhà hàng, khách sạn,
6. Khác biệt hóa theo phân đoạn 
thị trường
DN sản xuất đệm :
SBU : S/p giá cao dành cho khách hàng chuộng chất lượng và
hình thức, được bán dưới thương hiệu uy tín của DN.
SBU : S/p giá thấp, được bản dưới nhãn hàng riêng.
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
1.1.6 Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp
25
CL cấp
công ty
CL cấp
kinh doanh
CL cấp chức năng
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
a. Chiến lược cấp công ty
8/
7/
2
0
1
7
Bộ môn Quản trị chiến 
lược
2
6
Liên quan đến mục tiêu tổng thể và quy mô của DN để đáp ứng
được những kỳ vọng của các cổ đông.
Là một lời công bố về mục tiêu dài hạn, các định hướng phát
triển của tổ chức.
Công ty đã, đang và sẽ hoạt động trong
ngành KD hoặc những ngành KD nào?
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
b. Chiến lược cấp kinh doanh
8/
7/
2
0
1
7
Bộ môn Quản trị chiến 
lược
2
7
Liên quan tới việc làm thế nào 1DN có thể cạnh tranh thành công
trên một thị trường (đoạn thị trường) cụ thể.
Phải chỉ ra được cách thức DN cạnh tranh trong các ngành KD khác
nhau, xác định vị trí cạnh tranh cho các SBU và làm thế nào để phân
bổ các nguồn lực hiệu quả.
• Ai?: Ai là KH của DN?
• Cái gì?: Nhu cầu của KH là gì?
• Như thế nào?: Chúng ta phải khai thác lợi thế
cạnh tranh của DN ntn để phục vụ nhu cầu của KH?
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
c. Chiến lược cấp chức năng
8/
7/
2
0
1
7
Bộ môn Quản trị chiến 
lược
2
8
• Từng bộ phận chức năng trong tổ chức (R&D, Hậu cần, Sản xuất,
Marketing, Tài chính) được tổ chức như thế nào để thực hiện được
CL cấp công ty và cấp KD?
• Là 1 lời công bố chi tiết về các mục tiêu và phương thức hành động
ngắn hạn nhằm đạt được các mục tiêu ngắn hạn của các SBU và mục
tiêu dài hạn của tổ chức.
• Giải quyết 2vấn đề:
– Đáp ứng của lĩnh vực chức năng đối với MT tác nghiệp.
– Phối hợp với các chính sách chức năng khác nhau.
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Nội dung chương 1
29
1.1
1.2
Khái niệm chiến lược toàn cầu và quản trị
chiến lược toàn cầu
Một số khái niệm cơ bản
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
1.2. Khái niệm Chiến lược toàn cầu và Quản trị chiến lược toàn cầu
30
1.2.1 Khái niệm và nội dung chiến lược toàn cầu
Chiến lược toàn cầu: mô tả cách thức công ty xác định mục tiêu dài hạn
của mình cho thị trường toàn cầu; lựa chọn định vị giá trị cho TT toàn
cầu; xây dựng, hợp nhất và phối hợp hệ thống KD của mình nhằm đạt
được và duy trì lợi thế cạnh tranh toàn cầu; từ đó quản lý tổ chức hoạt
động của công ty trên toàn cầu
-
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_ MU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
1.2. Khái niệm Chiến lược toàn cầu và Quản trị chiến lược toàn cầu
31
Chiến lược toàn cầu
- Coi toàn cầu là thị trường thống nhất
- Sản phẩm tiêu chuẩn hóa, đồng nhất
- Lợi thế cạnh tranh: chủ yếu là chi phí thấp
- Tận dụng mạng lưới phân phối toàn cầu, truyền thông toàn cầu, tiêu chuẩn
hóa tài chính toàn cầu
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Nội dung của CL toàn cầu
32
CL toàn cầu được tạo nên bởi 4 thành phần chính:
 Tham vọng chiến lược toàn cầu
 Định vị chiến lược toàn cầu
 Hệ thống kinh doanh toàn cầu
 Tổ chức toàn cầu
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
33
THAM VỌNG TOÀN CẦU
ĐỊNH VỊ TOÀN CẦU
ĐẦU TƯ TRONG HỆ THỐNG
KINH DOANH TOÀN CẦU
CẨU TRÚC TỔ CHỨC TOÀN CẦU
Tầm quan trọng tương đối của
khu vực và các QG trọng yếu
trong danh mục đầu tư của công ty
• Định vị địa lý
• Định vị cạnh tranh
• Mức độ tiêu chuẩn hóa
• Phân tách chuỗi giá trị
• Logistics toàn cầu
• Liên minh và mua lại
• Lộ trình phát triển
• Mức độ tự chủ và hợp nhất
• Các hệ thống và cấu trúc toàn cầu
• Tổ chức nhân sự toàn cầu
CL TOÀN CẦU
Nội dung của CL toàn cầu
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
1.2. Khái niệm CL toàn cầu và QTCL toàn cầu
34
1.2.2 Khái niệm QTCL toàn cầu và các giai đoạn của QTCL toàn cầu
QTCL toàn cầu: khoa học và nghệ thuật về chiến lược nhằm:
- Hoạch định chiến lược toàn cầu
- Triển khai chiến lược toàn cầu
- Kiểm tra và đánh giá chiến lược toàn cầu
- Đạt mục tiêu chiến lược trên thị trường toàn cầu
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
35
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Kỹ năng hoạch định, thực thi
và kiểm soát
Tập hợp các quyết định và hành
động tạo lập lợi thế cạnh tranh ngắn
hạn và dài hạn vượt qua đối thủ
cạnh tranh để đạt mục tiêu tổ chức
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Các giai đoạn quản trị chiến lược toàn cầu
36
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Xin mời câu hỏi
37
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_chien_luoc_toan_cau_chuong_1_tong_quan_ve.pdf