Bài giảng Quản lý chiến lược - Chương 5: Hình thành chiến lược
1. So sánh không ngừng với đối thủ (ít nhất là với 1 đối thủ mạnh hay có
tiềm năng)
2. Các cơ hội và nguy cơ từ môi trường bên ngoài & nằm ngoài tầm kiểm
soát của ban giám đốc. Yêu tố bên ngoài gồm: yếu tố chính trị luật
pháp, kinh tế xã hội và công nghệ (PEST), nhà cung cấp, khách hàng,
sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh và những đối thủ tiềm ẩn chuẩn
bị tham gia vào thị trường
3. Điểm mạnh điển yếu của một SP hay dịch vụ nên được đánh giá từ
quan điểm nhận thức của khách hàng chứ không phải từ nhận thức của
công ty hay đối thủ
4. Khi Cty không hiểu rõ một biến nào đó có phải là điểm mạnh hay
điểm yếu không, nên xem xét biến này dưới 2 quan điểm mạnh và yếu
tách biệt nhau. Làm tương tự nếu đó là cơ hội hay nguy cơ
5. Xếp hạng các điểm mạnh và điểm yếu theo thang điểm từ 1 đến 5.
làm tương tự cho cơ hội và nguy cơ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản lý chiến lược - Chương 5: Hình thành chiến lược
HÌNH THÀNH CHIẾN LƯỢC Xem xét nhiệm vụ mục tiêu và chiến lược hiện tại Thực hiện việc kiểm soát bên ngoài để xác định các cô hội và đe doạ chủ yếu Xét lại mục tiêu kinh doanh Thực hiện kiểm soát nội bộ để nhận diện những điểm mạnh yếu Thiết lập mục tiêu dài Lựa chọn các chiến lược để theo đuổi Thiết lập mục tiêu hàng năm Đề ra các chính sách Phân phối các nguồn tài nguyên Thực hiện Đ lường và đánh giá thành tích Thông tin phản hồi Thông tin phản hồi Hình thành chiến lược Triển khai chiến lược Đánh giá chiến lược Các phương án chiến lược Chiến lược chung Định hướng chiến lược Chiến lược cụ thể Chi phí Khác biệt Tập trung Rủi ro Củng cố Thâm nhập Phát triển SP Phát triển thị trường Đa dạng hoá Có mối quan hệ Không có mối quan hệ Tự phát triển Mua lại Hợp nhất Liên doanh/ liên minh Cơ sở nào ? Định hướng gì? Làm như thế nào? BA CẤP CHIẾN LƯỢC • Corporate Strategy • Directional Strategy • The firms overall orientation towards growth, stability, or retrenchment • Portfolio Strategy • The industries in which the firm competes through its products and business units • Parenting Strategy • The manner in which management coordinates activities and transfer resources • Business Strategy Focuses on improving the competitive position of a company’s or business unit's products or services within the specific industry or market segment that the firm serves. Business Strategy can be : • Competitive, cost leader, differentiation, focus • Cooperative, strategic alliance • Functional Strategies Functional strategy is the approach of functional area takes to achieve corporate and business unit objectives by maximizing resource productivity. Strategy- Levels to be Developed in Parallel BA VẤN ĐỀ QUAN TRỌNG TRONG CHIẾN LƯỢC CƠNG TY 1. ĐỊNH HƯỚNG HỌAT ĐỘNG CỦA CƠNG TY: theo hướng tăng trưởng (growth), duy trì ổn định (stability) hay thu hẹp họat động (retrenchment) 2. QUYẾT ĐỊNH DANH MỤC ĐẦU TƯ: tập trung vào ngành hiện tại hay đa dạng hĩa sang các ngành khác 3. XÂY DỰNG CÁCH THỨC PHỐI HỢP HỌAT ĐỘNG, CHUYỂN GIAO NGUỒN LỰC GIỮA CÁC ĐƠN VỊ KINH DOANH, XÂY DỰNG VÀ BỔ SUNG NGUỒN LỰC CẦN THIẾT: Phát triển nguồn lực nội bộ, mua lại, sát nhập, hay liên doanh liên kết CÁC CHIẾN LƯỢC TỔNG THỂ TĂNG TRƯỞNG TẬP TRUNG -Thâm nhập thị trường -Phát triển thị trường -Phát triển SP -Cải tiến SP LIÊN KẾT -Liên doanh -Liên minh SUY GIẢM -Củng cố -Giảm đầu tư -Thanh lý ĐA DẠNG HĨA -Đa dạng hĩa đồng tâm -Đa dạng hĩa kết khối KẾT HỢP -Kết hợp chiều ngang - Kết hợp chiều dọc Khung phân tích hình thành chiến lược GIAI ĐOẠN 1: GIAI ĐOẠN NHẬP VÀO Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) Ma trận hình ảnh cạnh tranh Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) GIAI ĐOẠN 2: GIAI ĐOẠN KẾT HỢP Ma trận mối nguy cơ – cơ hội – điểm yếu – điểm mạnh (TOWS) Ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hành động (SPACE) Ma trận nhóm tham khảo ý kiến Boston (BCG) Ma trận bên trong – bên ngoài (IE) Ma trận chiến lược chính GIAI ĐOẠN 3: GIAI ĐOẠN QUYẾT ĐỊNH Ma trận hoạch định chiến lược có khả năng định lượng (QSPM) MA TRẬN SWOT ĐIỂM MẠNH S1 Định hướng quốc tế của Hoover ĐIỂM YẾU W1 Chi phí sản xuất cao CƠ HỘI O1 Mở cửa thị trường Đông Aâu Chiến lược SO Liên kết với các đối tác kinh doanh ở Đông Aâu (S1O1) Chiến lược WO Giảm CP SX để gia nhập TT nhạy cảm với giá như Đông Aâu (W1O1) NGUY CƠ T1 các cty điện máy gia dụng của Nhật thống trị thị trường châu Á Chiến lược ST Liên minh với một Cty điện máy gia dụng của Nhật để thâm nhập thị trường châu Á (S1T1) Chiến lược WT Bán lại cho các công ty Nhật những đơn vị cạnh tranh yếu kém (W1T1) Yếu tố bên trong Yếu tố bên ngoài CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH SWOT 1. So sánh không ngừng với đối thủ (ít nhất là với 1 đối thủ mạnh hay có tiềm năng) 2. Các cơ hội và nguy cơ từ môi trường bên ngoài & nằm ngoài tầm kiểm soát của ban giám đốc. Yêu tố bên ngoài gồm: yếu tố chính trị luật pháp, kinh tế xã hội và công nghệ (PEST), nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh và những đối thủ tiềm ẩn chuẩn bị tham gia vào thị trường 3. Điểm mạnh điển yếu của một SP hay dịch vụ nên được đánh giá từ quan điểm nhận thức của khách hàng chứ không phải từ nhận thức của công ty hay đối thủ 4. Khi Cty không hiểu rõ một biến nào đó có phải là điểm mạnh hay điểm yếu không, nên xem xét biến này dưới 2 quan điểm mạnh và yếu tách biệt nhau. Làm tương tự nếu đó là cơ hội hay nguy cơ 5. Xếp hạng các điểm mạnh và điểm yếu theo thang điểm từ 1 đến 5. làm tương tự cho cơ hội và nguy cơ CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH SWOT 6. Chọn các S,W,O,T chính yếu để cạnh tranh có hiệu quả 7. Đưa ra các chiến lược sử dụng những Điểm Manh để khai thác các Cơ hội 8. Đưa ra các chiến lược sử dụng những điểm mạnh để tránh được các nguy cơ 9. Đưa ra các chiến lược tận dụng các cơ hội để khắc phục những điểm yếu 10. Đưa ra các chiến lược nhằm tối thiểu hoá những điểm yếu và tránh đước những nguy cơ đe doạ 11. Phân tích SWOT chỉ là một phần nhỏ của phân tích chiến lược. Cần phải kết nối nó với những công cụ phát triển chiến lược khác để khám phá ra bức tranh toàn diện của việc kinh doanh MA TRẬN BCG Thấp Cao Dấu hỏi ? Ngôi sao Con chó Bò sữa $ M ư ùc t a ên g t r ư ơ ûn g c u ûa t h ị tr ư ơ øn g Cao Thấp Thị phần tương đối Mức tăng trưởng thị trường >10% Ô dấu hỏi (?) Không có vị thế đầu đàn, khu vực thị trường đang phát triển mạnh Nhiệm vụ chiến lược: hoặc phải phát triển mạnh để có vị trí cạnh tranh mạnh (Đtư mạnh) hoặc bỏ cuộc Ô Ngôi sao Đầu đàn trong khu vực TT phát triển mạnh Nhiệm vụ chiến lược: bành trướng càng nhanh càng tốt Đòi hỏi nhiều đầu tư Cơ cấu tổ chức phải khuyên khích ph.triển suy nghĩ năng động nhìn xa trông rộng Mức tăng trưởng thị trường <10% Ô con chó Không có vị thế cạnh tranh, khu vực TT đã chín muồi Kinh doanh có rất nhiều vấn đề Nhiệm vụ chiến lược: bỏ cuộc hoặc thắt chặt quản lý để tận hưởng nốt lãi suất Ô con bò sữa Đầu đàn trong khu vực thị trường đã chín muồi Nhiệm vụ chiến lược: tận hưởng lợi ích vị thế áp đảo. Hợp lý hoá lãi suất, chỉ cần đầu tư ở chỗ thật cần Cơ cấu tổ chức phải khuyến khích năng suất và kỷ luật Tỷ trọng chiếm lĩnh thị trường <0.8 Tỷ trọng chiếm lĩnh thị trường >0.8 Nghiên cứu khả thi Thương mại hóa Sản xuất hàng loạt R&D Công nghệ sản xuất Trang bị phương tiện SX Cải tiến năng suất Định giá Nghiên cứu cơ bản Thiết kế Kỹ thuật Công nghệ Sản xuất VA/VE Chu kỳ vòng đời SP Chức năng chính Phối hợp kỹ thuật Lợi nhuận ĐỒ HÌNH PHÂN TÍCH PORTFOLIO Cao Thấp Chu trình sống của một SP Thấp Cao 1 2 3 4 5 6 78 Bắt chước Sáng kiến mới Thị phần tương đối Thị phần tương đối = Thị phần của DN Thị phần của các DN cạnh tranh mạnh nhất M ư ùc t a ên g t r ư ơ ûn g c u ûa t h ị tr ư ơ øn g THÂM NHẬP VÀO THỊ TRƯỜNG MỚI Thực hiện công việc đánh giá năng lực Nhận biết những năng lực cốt lõi Nhận biết những thị trường tiềm năng hiện tại và tương lai Xác định các năng lực quan trọng trong mỗi thị trường So sánh năng lực cốt lõi của mình với đối thủ cạnh tranh hiện tại/ tiềm năng Ở đâu chúng ta có thể có lợi thế cạnh tranh Bảng ma trận ABC của Mc Kinsey Sức mạnh của tập đoàn Cao B A A Trung bình C B A Thấp C C B Thấp Trung bình Cao Sự hấp dẫn của ngành kinh doanh Các khía cạnh nhiệm vụ Chiến lược A Đầu tư/ phát triển Chiến lược B Lựa chọn/ duy trì Chiến lược C Tận hưởng nốt/ rút lui Đầu tư Ưu tiên đầu tư Lựa chọn đầu tư cẩn thận Hạn chế chỉ thật cần Rủi ro Chấp nhận rủi ro Hạn chế Thật tránh Tỷ trọng thị trường Đẩy mạnh chiếm lĩnh TT Các nổ lực bảo vệ trên những khu vực nhất định Không cần chiếm lĩnh TT thêm để khỏi tốn thêm vốn Giá cả Hạ giá để bán được nhiều Hiệu chỉnh cho tối ưu Nâng giá để tận hưởng nốt Các khía cạnh nhiệm vụ Chiến lược A Đầu tư/ phát triển Chiến lược B Lựa chọn/ duy trì Chiến lược C Tận hưởng nốt/ rút lui Sản phẩm Tăng số lượng Duy trì mức thích hợp và chỉ một số loại Giảm bớt và bỏ các SP khó tiêu thụ R&D Đẩy mạnh Chỉ cần phát triển (D) chứ không cần nghiên cứu (R) Bỏ không cần R- D Chi phí Sử dụng kinh nghiệm và biểu đồ thu nhập Phân tích giá trị Giảm chi phí cố định Nhân sự Huấn luyện Nhấn mạnh vào năng suất Chuẩn bị tháo gỡ chuyển hướng kinh doanh ĐA DẠNG HOÁ THEO CHIỀU DỌC VÀ CHIỀU NGANG Cung ứng NVL đầu vào Sản xuất Phân phối Tiếp thị Dịch vụ Cung ứng NVL đầu vào Sản xuất Phân phối Tiếp thị Dịch vụ KẾT HỢP DỌC KẾT HỢP DỌC KẾT HỢP NGANG Các công ty cần phải xác định cách thức phối hợp ngang tối ưu cho SX, SP và dịch vụ MA TRẬN LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC TỔNG THỂ Khắc phục điểm yếu Khai thác điểm mạnh Huy động nguồn lực bên ngịai Huy động nguồn lực bên trong -Củng cố -Giảm bớt họat động -Thanh lý -Kết hợp theo chiều dọc -Đa dạng hố kết khối -Kết hợp theo chiều ngang -Đa dạng hố đồng tâm -Liên doanh -Thâm nhập thị trường -Phát triển thị trường -Phát triển SP -Cải tiến SP NHĨM CHIẾN LƯỢC TỔNG THỂ (Grand strategy clusters) thị trường tăng trưởng nhanh vị thế cạnh tranh mạnh -Đa dạng hĩa -Củng cố -Giảm bớt họat động -Thanh lý -Đa dạng hố đồng tâm -Đa dạng hĩa kết khối -Liên doanh -Thâm nhập thị trường -Phát triển thị trường -Phát triển SP -Cải tiến SP -Kết hợp dọc -Giảm bớt/ thanh lý thị trường tăng trưởng chậm vị thế cạnh tranh yếu -Thâm nhập thị trường -Phát triển thị trường -Phát triển SP -Cải tiến SP -Kết hợp ngang -Đa dạng hĩa đồng tâm MA TRẬN VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC VÀ ĐÁNH GIÁ HỌAT ĐỘNG (SPACE) Thế mạnh tài chính (FS) Thế mạnh ngành cơng nghiệp - IS Độ ổn định của mơi trường (ES) Thế mạnh cạnh tranh - CA THẬN TRỌNG TẤN CƠNG CẠNH TRANH PHÕNG THỦ MA TRẬN VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC VÀ ĐÁNH GIÁ HỌAT ĐỘNG (SPACE) VỊ THẾ CHIẾN LƯỢC BÊN TRONG VỊ THẾ CHIẾN LƯỢC BÊN NGÕAI Thế mạnh tài chính ROI; địn cân nợ, khả năng thanh tĩan, vốn lưu động, khả năng huy động vốn Sự ổn định mơi trường Sự thay đổi cơng nghệ; tỷ lệ lạm phát; thay đổi nhu cầu; rào cản thâm nhập, áp lực cạnh tranh; độ co giản giá của cầu Lợi thế cạnh tranh Thị phần, chất lượng SP, vịng đời SP, trung thành khách hàng, cơng suất, năng suất, bí quyết cơng nghệ, khả năng kiểm sĩat nhà cung ứng Thế mạnh ngành Mức tăng trưởng tiềm năng, ổn định tài chính, bí quyết cơng nghệ, khả năng sử dụng nguồn lực, độ nhạy về vốn, rào cản rút lui MA TRẬN VỀ SỰ PHÙ HỢP VỚI CÔNG TY MẸ THẤP Sự phù hợp giữa cơ hội và đặc trưng của công ty mẹ CAO Sự phù hợp giữa cơ hội và đặc trưng của công ty mẹ CAO Sự phù hợp giữa các yếu tố thành công của SBU với các đặc trưng của công ty mẹ CHẮC CHẮN Cơ sở cho sự ổn định của công ty mẹ. Nhưng giá trị tạo ra thấp làm lãng phí các cơ hội ƯU ĐÃI Công ty mẹ hiểu rõ các yếu tố thành công của SBU. SBU có cơ hội để hoànt hành tốt những gì công ty mẹ hiểu rõ và giao phó THẤP Sự phù hợp giữa các yếu tố thành công của SBU với các đặc trưng của công ty mẹ XA LẠ Mối quan hệ giữa SBU và công ty mẹ không tạo ra giá trị MẮC KẸT Mạnh về năng lực cốt lõi nhưng công ty mẹ không hiểu rõ và không đóng góp vào các yếu tố thành công Cơ hội của công ty mẹ Yếu tố thành công CHIẾN LƯỢC KINH DOANH Generic or Competitive Business Strategies (Developed by Michael Porter) CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP Mục tiêu của công ty theo đuổi chiến lược chi phí thấp là tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp Đặc điểm: -Tập trung vào công nghệ và quản lý để giảm chi phí -Không tập trung vào khác biệt hoá SP -Không đi tiên phong trOng lĩnh vực nghiên cứu, đưa ra tính năng mới, SP mới -Nhóm khách hàng mà công ty phục vụ thường là nhóm “khách hàng trung thành” CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP ƯU ĐIỂM: -Khả năng cạnh tranh -Khả năng thương lượng với nhà cung cấp mạnh -Cạnh tranh tốt với sản phẩm thay thế -Tạo rào cản thâm nhập thị trường RỦI RO: -Công nghệ đạt mức chi phí thấp tốn kém, rủi ro -Dễ dàng bắt chước -Có thể không chú ý đến thị hiếu và nhu cầu của khách hàng CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP Achieve a lower cost position than your competitors • Economies of scale • Production efficiency • Technological advantage Examples of cost leaders: Wall mart, South –West Airlines, and Alamo Rent a Car To Realize a Cost Leader Strategy Skills and Resources • Sustained capital investment • Process engineering skills • Intense supervision on labor • Product designed for ease in manufacturing. • Low cost distribution system Organizational Requirements • Tight cost control • Detailed control reports • Structured organization • Incentive based on meeting targets • Simple organization structure CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HOÁ Attempt to create differences in the relative perceived value of firm’s products or services • Product feature • Product mix • Links with other firms Examples of companies using differentiation strategy: Walt Disney productions, Nike athletic shoes, Mercedes Benz, and Maytag appliances To Realize a Differentiation Strategy Skills and Resources • Strong marketing ability • Product engineering • Strong capabilities in research Organizational Requirements • Strong coordination between functions in R&D, product development, and marketing • Subjective measurement and incentives instead of quantitative measurements. • Amenities to attract highly qualified labor, scientists, or creative people MA TRẬN KHÁC BIỆT HOÁ Các chương trình phần mềm theo yêu cầu Các chương trình theo yêu cầu huấn luyện Phần mềm trọn gói + huấn luyện Phần mềm trọn gói Sản xuất theo yêu cầu Sản xuất hàng loạt Sản phẩm / dịch vụ Ít Hỗ trợ Nhiều CHIẾN LƯỢC KINH DOANH Porter’s warning No clear choice between cost leadership and differentiation is an unprofitable position = “stuck in the middle with no competitive advantage” What about companies that attempt to achieve both low cost and high differentiation ? ĐỊNH LUẬT 1: SỨC CHIẾN ĐẤU = HIỆU SUẤT VŨ KHÍ X SỐ BINH LỰC ĐỊNH LUẬT 2: SỨC CHIẾN ĐẤU = HIỆU SUẤT VŨ KHÍ X (SỐ BINH LỰC) 2 Hiệu suất vũ khí = 100Người yếu Hiệu suất vũ khí = 100Kẻ mạnh Chiến tranh mở rộng Chiến tranh cục bộ Đánh giáp lá cà Tấn công cự ly xa Đánh một chọi một Đánh tổng lực Tập trung vào một điểm Phân tán binh lực Lối đánh nhử địch Đánh kiểu dương đông kích tây Chiến lược tập trung Cost focus is low-cost competitive strategy that focuses on particular buyer group or geographical market and attempts to serve only this niche. Differentiation focus, like low-cost focus, concentrates on a particular buyer group, product line segment, or geographical market. To Realize a Focus Strategy: a combination of mentioned policies of low-cost leadership and differentiation directed at particular strategic targets needed. Risks of Generic Competitive Strategies Cost Leadership Differentiation Focus Cost leadership is not Differentiation is not The focus strategy is imitated: sustained: Sustained: - Target segment become unattractive - Competitors imitate - Competitors imitate - Competitors target the same segment - Technology changes - Bases become less important - New focuses sub segment in industry - Cost bases erode Cost focuser achieve Differentiation cost achieve even lower cost even greater differentiation in segments Business Strategies Competitive strategies and tactics used to gain competitive advantage within an industry by battling against other firms. Corporate strategies can also be used to gain competitive advantage within an industry by working with other firms. Collusion Collusion is the active cooperation of independent firms to reduce output and raise prices in order to get around the normal economic law of supply and demand. • Explicit collusion (direct communication) is illegal in most countries • Tacit collusion (no direct communication) could be successful. Business Strategies Tactics in Competitive Strategies A tactic is a specific plan detailing how a strategy is to be implemented in terms when and where it is to be put to action. Some of the tactics are timing (when) tactics and market location (where ) tactics. Timing (when to compete) • First mover (pioneer) is the first company manufacture and sell products in particular market. First mover enjoys many advantages if successful. • Late mover has lower risks, advantages, and disadvantages. Market Location Tactics (where to compete) • Front Assault: The firm goes head to head with its competitors. • Flanking maneuver: Concentrate on part of the market in which competitor is weak. • Bypass attack: The attacker change the rules of the game. • Encirclement: Encircle the competitors position in terms of product or market or both. • Guerrilla warfare: “Hit and Run”, no counter-attack, no lasting advantage. Defensive Tactics(designed to lower the possibility of an attack) • Raise barriers: make it expensive to enter; occupy the full market • Expected retaliation: Behave & speak so that entrant will expect retaliation. • Lower inducement: Keep price low. Hình thành chiến lược CHIẾN LỰƠC CHỨC NĂNG Các chiến lựơc chức năng cần xem xét: -Chiến lược sản xuất -Chiến lược tiếp thị -Chiến lược tài chính -Chiến lược R&D -Chiến lược nhân sự -Chiến lược Hệ thống thông tin Functional strategy Functional strategy is the approach of functional area takes to achieve corporate and business unit objectives by maximizing resource productivity. Core Competence Core Competence is something that the corporation can do exceedingly well. It is a key strength. A core competence is a distinctive competence when; • Has a customer value (Increase the perceived value by the customers) • Competitor unique (Our competitor do not have it) • Extendibility (It can be used for several products/markets) A corporation can gain access to a distinctive competency in four ways • It may be an asset, such as a key patent • It may be acquired from some one else. • It may be shared with another business unit or alliance partner • It may be build and accumulated over time within the company Functional strategy Functional strategy Outsourcing Outsourcing is purchasing from someone else a product or service that had been previously provided internally. Outsourcing occurs frequently in functions such as • Accounting • Information Technology • Catering, Housekeeping, Security • Maintenance and Repair • Manufacturing • Customer Service • Parts of marketing, Sales (Tradition of outsourcing through agents) Activities requiring the distinctive competencies should generally not be outsourced. Functional strategy Marketing Strategy Marketing Strategy deals with pricing, selling, and distribution of a product. Market Development Strategy • Increase the market share in the existing market • Develop new market for current products Product development Strategy • Develop a new product for the existing markets • Develop new products for new markets Advertising and promotion strategy • Push (spending great amount of money to get the product to retails outlets) • Pull Strategy (advertising to pull the product through distribution channels) Pricing and Distribution Strategy • Skim pricing (by new products) • Penetration pricing (Trying to gain market share) Tiếp thị mang tính chất chiến lược Sẽ trả lời những câu hỏi sau: -Chúng ta muốn phục vụ thị trường nào? -Những thị trường nào là quan trọng ? -Chúng ta muốn cạnh tranh với những nhà cung ứng nào? -Những sản phẩm nào được đưa ra chào hàng ? -Sẽ phục vụ những nhóm khách hàng nào? Tiếp thị mang tính tác nghiệp Sẽ trả lời những câu hỏi sau: -Cần thiết kế mẫu mã sản phẩm như thế nào trong quá trình SP? -Cần sử dụng những biện pháp giao tiếp nào để đạt được một cách tối ưu các mục tiêu đã đề ra? -Cần thiết kế việc phân phối SP như thế nào? -Cần theo đuổi chính sách giá cả nào? DIFFERENTIATED SEGMENT Regular instant coffee Freeze Dried Decaffeinated Economy segment Convenience segment Taste segment Let me sleep segment VÍ DỤ VỀ CÁC BIỂU ĐỒ ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM Cá nhân Khách quan Thận trọng Năng động Ngân hàng B Ngân hàng A Ngân hàng E Ngân hàng D Ngân hàng F BIỂU ĐỒ ĐỊNH VỊ SP CHO CÁC NGÂN HÀNG Có nhiều khả năng Dịch vụ cho khách hàng không tốt Dịch vụ cho khách hàng tốt Công ty 1 BIỂU ĐỒ ĐỊNH VỊ SP CHO LOẠI MÁY ĐIỆN LẠNH CÁ NHÂN Có ít khả năng Công ty 2 Công ty 3 Công ty 4 Các bộ phận của một chiến lược tiếp thị Nghiên cứu thị trường Nghiên cứu Nhu cầu Nghiên cứu vị thế thị trường Tiếp thị hỗn hợp Chính sách giao tiếp Chính sách Sản phẩm Chính sách giá cả Chính sách tiêu thụ Mục tiêu Marketing Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh Nghiên cứu sự tăng trưởng của nền kinh tế Functional strategy Operation Strategy Determines how and where a product or service is to be manufactured, the level of horizontal integration in the production process, and the relation with suppliers. Operations Strategies • Affected by the product life cycle (scale of the operation). • From mass production to continues improvement system. • Mass customization as the next step in operations strategy. Purchasing Strategy Deals with obtaining the raw materials, parts, and supplies needed to perform the operations functions. Purchasing Strategies • Multiple sourcing • Sole sourcing and co-makership • Parallel sourcing (two suppliers who are the sole suppliers for two different parts but they are also back up suppliers for each other’s parts). Logistic Strategy Deals with the flow of products into and out of the process • Three current trends:- Centralization, Outsourcing, and Use of the Internet Functional strategy Financial Strategy Examine the financial implications of the corporate and business -level strategy options and identify the best financial course of action. • Competitive advantage can be reached through lower cost of funds. • Attempt to maximize the financial value of the firm Financial Strategies • Balancing desired debt- to -equity ratio and relying on long term financing via cash flow. • Desired level of current versus long - term investments • Leverage buy out, a company is acquired and financed by debt. • Dividend to share holders versus investing the money in the growing operation R&D Strategy Deals with: • Product and process innovation and improvement. • Appropriate mix of different types of R&D. (Basic, product, or process). • Internal development of new technology or external acquisition. Technological leader or follower? Advantage of being technological leader or follower are overall low cost or differentiation's advantages. (Examples: Nike, Gillette) Strategic selection Strategic selection : UP-STAIR S T A I R (RESOURCE) (IMPLEMENTATION) (ADVANTAGE) (TIMING) (SIMPLE) Strategic selection : DOWN-STAIR S T A I R (SUPERFICAL) (Temporary & Tactical) (ACTIVELY RESISTED) (IMPRACTICAL) (RISKY) Startegic factors weight Alternatives CL 1 CL 2 CL 3 AS TAS AS TAS AS TAS External environment -Opportunities Internal environment -Strengths -Weakness Others Total Quantitative Strategic Planning Matrix - QSPM
File đính kèm:
- bai_giang_quan_ly_chat_luong_chuong_5_hinh_thanh_chien_luoc.pdf