Bài giảng Phương pháp nghiên cứu kinh tế - Chương 4: Xử lý và phân tích thông tin - Hồ Ngọc Ninh

Khái niệm và lợi ích hiệu chỉnh và mã hóa dữ liệu

• Tại sao?

• Hiệu chỉnh: Kiểm tra dữ liệu và thông tin theo 3 yêu cầu

• Mã hóa: là thay đổi số liệu ‘nguyên thủy’ về một dạng

ngắn gọn hơn để có thể lưu trong máy tính và xử lý

được dễ dàng bằng các mã số hoặc ký hiệu thích hợp

(Xây dựng bộ mã hóa).

• Các lợi ích của mã hóa dữ liệu

- Giảm công suất, không gian lưu trữ

- So sánh giảm nhẹ và như vậy sẽ nhanh hơn

- Nếu mã hóa số lượng vừa phải có thể giúp nâng cao giá

trị của số liệu

- Giúp cho các phương pháp phân tích định lượng

 

pdf 33 trang kimcuc 8940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phương pháp nghiên cứu kinh tế - Chương 4: Xử lý và phân tích thông tin - Hồ Ngọc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phương pháp nghiên cứu kinh tế - Chương 4: Xử lý và phân tích thông tin - Hồ Ngọc Ninh

Bài giảng Phương pháp nghiên cứu kinh tế - Chương 4: Xử lý và phân tích thông tin - Hồ Ngọc Ninh
29/09/2015
1
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
BỘ MÔN KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHƯƠNG IV
XỬ LÝ VÀ PHÂN TÍCH 
THÔNG TIN
Phạm Văn Hùng
Nguyễn Thị Dương Nga
Hồ Ngọc Ninh
2
Nội dung
1. Xử lý thông tin (số liệu)
2. Các phương pháp phân tích thông tin (số 
liệu)
3. Trình bày kết quả xử lý và phân tích 
thông tin
3
3
1. Xử lý thông tin
1.1.Hiệu chỉnh và mã hóa dữ liệu
1.2. Đánh giá chất lượng số liệu
1.3. Xác định các mối liên hệ
29/09/2015
2
4
1.1. Hiệu chỉnh và 
mã hóa dữ liệu
5
5
Hiệu chỉnh và mã hóa dữ liệu là gì?
Tại sao phải hiệu chỉnh và mã hoá dữ liệu?
6
a) Khái niệm và lợi ích hiệu chỉnh và mã hóa dữ liệu
• Tại sao?
• Hiệu chỉnh: Kiểm tra dữ liệu và thông tin theo 3 yêu cầu
• Mã hóa: là thay đổi số liệu ‘nguyên thủy’ về một dạng 
ngắn gọn hơn để có thể lưu trong máy tính và xử lý 
được dễ dàng bằng các mã số hoặc ký hiệu thích hợp 
(Xây dựng bộ mã hóa).
• Các lợi ích của mã hóa dữ liệu
- Giảm công suất, không gian lưu trữ
- So sánh giảm nhẹ và như vậy sẽ nhanh hơn
- Nếu mã hóa số lượng vừa phải có thể giúp nâng cao giá 
trị của số liệu
- Giúp cho các phương pháp phân tích định lượng
29/09/2015
3
7
• Lựa chọn mã hóa, thang đo gắn cho từng dữ liệu
* C¸c lo¹i thang ®o
+ Thang ®o ®Þnh danh (Norminal
+ Thang ®o thø bËc (Ordinal): lµ thang ®o ®Þnh danh nhng cã ph©n 
ra thø bËc cao thÊp. VÝ dô Hu©n ch¬ng h¹ng 1, 2, 3.
+ Thang ®o kho¶ng (interval): Lµ thang ®o thø bËc cã kho¶ng c¸ch 
®Òu nhau, cã thÓ ®¸nh gi¸ sù kh¸c biÖt gi÷a c¸c biÕn.
+ Thang ®o tû lÖ (Ratio- Scale): §Ó ®o lêng c¸c biÓu hiÖn cña tiªu 
thøc nh c¸c ®¬n vÞ vËt lý th«ng thƯêng
* Các mã số: Đánh dấu, ký hiệu, cho điểm 
* Lựa chọn số lượng và giới hạn của từng hành vi của 
thông tin.
Thí dụ: Các nguyên nhân, Các khó khăn, 
* Gắn thang đo, mã số cho từng hành vi của thông tin
b) Kỹ thuật mã hóa dữ liệu
8
c) Những chú ý khi mã hóa dữ liệu
• Người sử dụng cần phải biết mã của dữ liệu
– Nếu người sử dụng không biết mã của số liệu thì không thể 
phân tích được
– Thí dụ Mã hóa thông tin về giới: 1 là nam; 2 là nữ
• Mức độ chính xác của dữ liệu mã hóa
– Ví dụ: Mã hóa thông tin về mức độ kinh tế
Hộ giàu: thu nhập/1 người > 2.500 ngàn đ/tháng; Hộ nghèo: < 
500 ngàn đ/tháng
• Mã hóa thường thể hiện bằng số 
• Ví dụ: “Anh có thích phim này không?” – có thể được 
mã từ 1 đến 4. 
9
1.2. Đánh giá chất lượng 
SỐ LIỆU
29/09/2015
4
10
a) Thế nào là đánh giá chất lượng số liệu
• Tại sao? Mọi số liệu phải ĐÁNG TIN CẬY và số liệu 
phải THỰC.
• Có thể biết được thông qua kiểm định số liệu
• Đánh giá chất lượng số liệu giúp người sử dụng và nhà 
quản lý chắc chắn rằng số liệu “tốt” có thể sử dụng cho 
NC
• Tiêu chí đánh giá chất lượng số liệu
- Tính chính xác
- Hợp lí
- Thời gian (trước, sau, mới?)
- Đầy đủ
- Mức hiện diện (có sẵn)
- Mức độ chi tiết
11Đánh giá chất lượng thông tin thứ cấp
Phương pháp đánh giá chất lượng số liệu
12
* C¸c lçi thưêng gÆp khi thu thËp th«ng tin s¬ cÊp
Lçi khi chän mÉu
Lçi tr¶ lêi Lçi kh«ng tr¶ lêi
Lçi ngêi pháng 
vÊn
Lçi ngêi tr¶ lêi Tõ chèi V¾ng nhµ
Kh«ng 
trung thực
§o¸n Kh«ng chó 
ý
M«i trêng
§Æt c©u 
hái
MÖt mái Kh«ng 
hiÓu
Kh«ng 
hiÓu
Tõ chèi Kh«ng 
muèn
Cè ý Kh«ng cè ý
29/09/2015
5
13
Phương pháp đánh giá chất lượng số liệu sơ cấp
• Tình trạng bình thường
– Kiểm tra số liệu có thể sử dụng trong điều kiện bình 
thường với những số liệu “bình thường”
• Tình trạng “cực đoan”
– Kiểm tra mức độ chính xác của số liệu nhưng ở mức 
thấp hơn hoặc cao hơn trong khoảng số liệu cần
• Tình trạng “sai”
– Kiểm tra với số liệu sai
• Kiểm tra số liệu trong mọi tình trạng
Mọi người và với các phương pháp khác nhau, kiếm tra 
thường xuyên theo các tiêu chí để hạn chế tới mức thấp 
nhất các sai số
14
14
1.3. Xác định các
mối liên hệ
15
15
a) Thông tin định tính
a1) Xác định các liên hệ định tính có thể vẽ thành sơ đồ
• Liên hệ nối tiếp / Liên hệ song song
• Liên hệ hình cây / Liên hệ mạng lưới
• Liên hệ trong hệ thống có điều khiển
• Liên hệ hỗn hợp
a2) Các liên hệ vô hình không thể trình bày bằng sơ đồ
hoặc biểu thức toán học như:
• Chức năng của hệ thống
• Quan hệ tình cảm
• Trạng thái tâm lý
• Thái độ chính trị
29/09/2015
6
2. Chỉ tiêu KQ, HQ
3. Tiêu chí và chỉ tiêu đánh 
giá thực hiện Viet.GAP
1. Chỉ tiêu về ĐKSX
-Tuổi và trình độ học vấn của chủ hộ
- Số lao động của hộ
- Số năm trồng rau của hộ
- Diện tích trồng rau
- Các công cụ cho sản xuất rau
- Năng suất một số loại rau vụ đông
của các nhóm hộ
- GO, IC, VA, V
- GO/IC, GO/V, VA/IC, VA/V
- So sánh ĐKSX thực tế với 
tiêu chuẩn VietGAP
- Về hiểu biết và nhận thức
- Về sử dụng các yếu tố đầu 
vào: Giống, Phân bón, Thuốc BVTV
- Về thu hoạch, bảo quản
Hệ
thống
chỉ
tiêu
nghiên
cứu
Sản xuất rau vụ đông theo VietGAP chưa được
các hộ nông dân hưởng ứng nhiều
Yếu tố
tích cực
Yếu tố 
cản trở
Hỗ trợ của 
địa phương
- Giống
- Kinh phí 
Điều kiện 
sản xuất
- Đất
- GT 
Nhận thức 
của người 
dân 
QT tổ chức,
quản lý
- CT QH
- Quản lý
- Đầu ra
- KT,GS
Điều kiện 
sản xuất
- Vốn
- CSHT 
- Tác động đến 
nhận thức
- Hỗ trợ sản xuất
18
18
a3) Liên hệ hỗn hợp trong hệ
thống có điều khiển
Môi trường
Đối tượng 
bị điều khiển
Chủ thể điều khiển
Input
Output
Hệ trên
Hệ bên
Hệ dưới
Hệ bên
29/09/2015
7
19
19
b) Thông tin định lượng
• Xác định các quan hệ định lượng giữa các sự kiện (biến)
* 4 cấp độ thể hiện mối quan hệ định lượng:
• Số liệu độc lập (không phân tổ chỉ liệt kê)
• Phân tổ theo 1 tiêu thức (phân tổ giản đơn)
• Phân tổ từ 2 tiêu thức trở lên (phân tổ kết hợp)
• Danh mục phân loại
* Chú ý: Các loại sai số thường xuất hiện
• Sai số ngẫu nhiên
• Sai số kỹ thuật
• Sai số hệ thống
* Các lỗi phổ biến khi xử lý sai số:
• Hệ thống số liệu lớn sai số nhỏ và ngược lại
• Lấy sai số khác nhau trong cùng một hệ thống số liệu
20
20
1.4. Tổng hợp thông tin 
(dữ liệu)
Là?
- Tập trung
- Hệ thống hoá (phân loại)
- Sắp xếp
- Trình bày một cách khoa học các dữ liệu 
thu thập được
Mục đích: Khái quát đặc trưng của từng nhóm, 
toàn bộ tổng thể
29/09/2015
8
Tổng hợp thông tin trên EXCEL
Mã hoá các biến trên EXCEL
Bài tập về nhà
• 1. Anh chị hãy thiết kế 1 phiếu điều tra chọn
mẫu phục vụ cho đề tài nghiên cứu của nhóm
mình? 
• 2. Anh chị hãy sử dụng các thang đo để mã
hoá các thông tin của phiếu điều tra?
• Thiết kế mẫu nhập cơ sở dữ liệu trong EXCEL 
để tổng hợp thông tin
29/09/2015
9
25
25
2. Phân tích thông tin
2.1. Phân tích thông tin định tính
2.2. Phân tích thông tin định lượng
2.3. Phân tích thông tin thứ cấp
26
2.2. PHÂN TÍCH
THÔNG TIN ĐỊNH TÍNH
Một số phương pháp chính
• Nghiên cứu tình huống
• Tổng quan lịch sử
• Phân tích điểm mạnh yếu (SWOT)
• Phân tích thông tin thứ cấp
27
a) Nghiên cứu tình huống
* Thế nào là nghiên cứu tình huống? (Murray, 1938)
Nghiên cứu tình huống là nghiên cứu kỹ một người như một “chủ 
thể” thống nhất – chứ không phải là một phần trong dân số
Nghiên cứu tình huống là nghiên cứu sâu hay rất kỹ về một đơn vị 
nhằm làm rõ hơn những vấn đề nghiên cứu
* Điểm mạnh
– Sâu và chi tiết
– Bao quát cả những sự việc phức tạp
* Điểm yếu
– Vấn đề khái quát: Có ý kiến chủ quan
– Kết quả có thể bị chệch và có ấn tượng chủ quan
– Làm cho mối quan hệ phức tạp giữa các biến số
Kỹ thuật thể hiện: Viết, hộp
29/09/2015
10
28
b) Tổng quan lịch sử
Tổng quan lịch sử hay tổng quan tài liệu nghiên cứu
• Là tóm tắt những hiểu biết về những vấn đề, những lĩnh 
vực có liên quan đến đề tài hay nội dung NC
• Nêu mẫu thuẫn, ưu nhược điểm của các quan điểm NC
• Xem lại chương 3 phần phương pháp thu thập thông tin 
bằng phương pháp nghiên cứu tài liệu theo trình tự:
1. Lựa chọn câu hỏi NC
2. Lựa chọn các cơ sở dữ liệu, bài báo, tài liệu để 
tìm
3. Lựa chọn nội dung, từ khóa để tìm
4. Nghiên cứu tài liệu và Thực hiện tổng quan
5. Khái quát hóa kết quả
29
c) Phân tích 
điểm mạnh, yếu,
cơ hội, thách thức
30
Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội, thách thức là gì?
• Strengths (mạnh), Weaknesses (yếu), Opportunities (cơ 
hội), Threats (thách thức) - SWOT - Phân tích SWOT
• Phân tích SWOT là phương pháp xác định các điểm
mạnh (ưu điểm), các điểm yếu (nhược điểm) và đồng
thời tìm ra các cơ hội và thách thức mà chúng ta có thể
có được hoặc phải đối mặt (với vấn đề nghiên cứu)
• Là phân tích một hiện tượng dưới quan điểm hệ thống từ 
bên trong (S, W) ra bên ngoài (O, T) hay đồng thời kết 
hợp cả trong và ngoài
• Đây là công cụ sử dụng nhiều trong phân tích các hiện 
tượng dưới dạng định tính – xã hội, chính sách
• Có thể sử dụng cả trong thảo luận hoặc cá nhân tự nghiên 
cứu
29/09/2015
11
31
Phân tích SWOT
• Mạnh (S)
– Khả năng bên trong
Chúng ta có cái gì?
• Yếu (W)
– Sự thiếu khả năng bên trong
Chúng ta thiếu cái gì?
• Cơ hội (O) 
– Những điểm tích cực từ hoàn cảnh bên ngoài
Chúng ta có thể nhận được cái gì?
• Thách thức (T)
– Những điểm tiêu cực từ hoàn cảnh bên ngoài
Chúng ta có thể mất cái gì?
32
Các đặc 
tính Tích cực Tiêu cực
Bên trong
Có thể 
kiểm soát
S – Mạnh
Tạo ra lợi thế cạnh tranh
W- Yếu
Khả năng xuất hiện 
vấn đề
Bên ngoài
Ngoài tầm 
kiểm soát
O – Cơ hội
Tiềm năng cho tăng 
trưởng
T-Thách thức
Có thể cản trở 
sự tiến bộ
Phân tích SWOT
33
4 ô chính của ma trận SWOT
S – Mạnh W – Yếu
O – Cơ hội T – Thách thức
Tận
dụng
Chuyển
Chuyển
29/09/2015
12
34
Phân tích SWOT
SWOT Cơ hội 
thực hiện (O)
Thách thức/
Nguy cơ (T)
Mặt mạnh (S)
Tận dụng cơ hội 
để phát huy thế 
mạnh (O/S)
Tận dụng mặt 
mạnh để giảm 
thiểu nguy cơ 
(S/T)
Mặt yếu (W)
Nắm bắt cơ hội 
để khắc phục 
mặt yếu (O/W)
Giảm thiểu mặt 
yếu để ngăn 
chặn nguy cơ 
(W/T)
35
Phân tích SWOT
SWOT Cơ hội 
thực hiện (O)
Thách thức/
Nguy cơ (T)
Mặt mạnh (S)
Tận dụng cơ hội 
để phát huy thế 
mạnh 
(O/S)
Tận dụng mặt 
mạnh để giảm 
thiểu nguy cơ 
(S/T)
Mặt yếu (W)
Nắm bắt cơ hội 
để khắc phục 
mặt yếu 
(O/W)
Giảm thiểu mặt 
yếu để ngăn chặn 
nguy cơ 
(W/T)
36
Phân tích SWOT
SWOT Cơ hội 
thực hiện (O)
Thách thức/
Nguy cơ (T)
Mặt mạnh (S)
Tận dụng cơ hội 
để phát huy thế 
mạnh 
(O/S)
Tận dụng mặt 
mạnh để giảm 
thiểu nguy cơ 
(S/T)
Mặt yếu (W)
Nắm bắt cơ hội 
để khắc phục 
mặt yếu 
(O/W)
Giảm thiểu mặt 
yếu để ngăn 
chặn nguy cơ 
(W/T)
29/09/2015
13
37
8 bước xây dựng ma trận SWOT
1. Liệt kê các điểm mạnh chủ yếu
2. Liệt kê những điểm yếu cơ bản (tiêu biểu) 
bên trong
3. Liệt kê các cơ hội chính
4. Liệt kê các mối đe doạ chủ yếu bên ngoài
38
8 bước xây dựng ma trận SWOT
trong kinh doanh
5. Kết hợp S-O và đề xuất phương án chiến lược phát huy 
điểm mạnh để nắm bắt cơ hội.
6. Kết hợp W-O để đề ra phương án chiến lược khắc phục 
điểm yếu bằng cách tận dụng cơ hội.
7. Kết hợp W-T và đề xuất phương án chiến lược nhằm tối 
thiểu hoá tác dụng của điểm yếu và phòng thủ trước các 
mối đe doạ từ bên ngoài.
8. Kết hợp S-T và đề xuất phương án chiến lược lợi dụng thế 
mạnh của mình để đối phó với nguy cơ đe doạ từ bên 
ngoài.
Nguồn: htt://www.nguoikinhdoanh.com)
39
2.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP 
PHÂN TÍCH THÔNG TIN 
ĐỊNH LƯỢNG
29/09/2015
14
40
Một số phương pháp cơ bản
1. Thống kê mô tả
2. Thống kê phân tích
• Kiểm định thống kê
• Phân tích phương sai
• Phân tích tương quan
• Phân tích hồi qui tuyến tính
• Hồi qui phi tuyến (KTL)
3. Mô hình hóa 
* Mô hình KTL và Toán kinh tế
• Mô phỏng
• Mô hình cân đối
• Mô hình khác
4. Các phương pháp phân tích khác
41
a) Thống kê
mô tả
42
Các chỉ tiêu phân tích thống kê mô tả
• Mode
• Trung vị
• Trung bình
• Tổng số
• Tần số
• Tần suất
• Khoảng biến động 
• Độ lệch bình quân
• Phương sai
• Độ lệch chuẩn
• Hệ số biến động
• Độ nghiêng
• Độ tù
29/09/2015
15
43
Thống kê mô tả
• Thống kê mô tả là các chỉ tiêu thống kê mức độ cho 1 
biến định lượng
• Mode, trung vị, trung bình (có 3 phương pháp tính số 
bình quân), tổng số, tần số, tần suất
• Biến động về lượng của 1 biến được đo bằng các chỉ 
tiêu
– Khoảng biến động
– Độ lệch chuẩn (mô-men bậc 1)
– Phương sai (mô-men bậc 2)
– Độ nghiêng (skewness, mô-men bậc 3)
– Độ tù (Kurtonis, mô-men bậc 4)
44
Tóm tắt
• Trung bình số học
• Phương sai
– Đo độ phân tán của số bình
quân
• Độ lệch chuẩn
– Căn bậc2 của phương sai
45
Phân phối của trung bình mẫu
• Mẫu được chọn từ tổng thể
– Sử dụng phân phối của trung bình mẫu
• Phân phối của trung bình mẫu có
– Bình quân P sai Độ lệch chuẩn
• Chứng minh
29/09/2015
16
46
b) Thống kê so sánh
(Kiểm định 
giả thuyết)
1. KiÓm ®Þnh gi¶ thuyÕt vÒ sù kh¸c nhau gi÷a 2 sè 
trung b×nh cña 2 tæng thÓ
a. LÊy mÉu tõng cÆp
+ Bµi to¸n
n quan s¸t sÏ ®îc lÊy mÉu theo tõng cÆp phèi hîp tõ 2 tæng thÓ sè liÖu X 
vµ Y nh sau:
Quan s¸t X Y X-Y
1 X1 Y1 X1-Y1
2 X2 Y2 X2-Y2
3 X3 Y3 X3-Y3
. . . .
. . . .
. . . .
n Xn Yn Xn-Yn
Trung binh x y Ď
Ph¬ng sai 2x 2y S2d
§é lÖch chuÈn  x y Sd
x Trung b×nh cña tæng thÓ X
y Trung b×nh cña tæng thÓ Y
Ď lµ trung b×nh cña tæng thÓ sai lÖch X -
Y
Sd lµ ®é lÖch chuÈn cña tæng thÓ X-Y
Gi¶ sö tæng thÓ c¸c sai lÖch gi÷a X vµ Y 
(X-Y) cã ph©n phèi chuÈn. Ta cÇn kiÓm 
®Þnh gi¶ thuyÕt sau:
Ho: x - y = Do (Do lµ gi¸ trÞ cho tríc 
Do=0)
H1: x - y Do
Hay:
Ho: x - y = 0 ; H1: x - y 0
Nguyªn t¾c kiÓm ®Þnh
Trong ®ã: Do : gi¸ trÞ cô thÓ cho tríc
Ď - Do
T = ------------ Ď: lµ trung b×nh cña tæng thÓ sai lÖch X - Y 
Sd
--------- n: sè ®¬n vÞ mÉu quan s¸t 
n T: Tiªu chuÈn kiÓm ®Þnh (T thùc nghiÖm) 
- T×m T lý thuyÕt víi bËc tù do lµ n-1; /2. Ta cã thÓ tra b¶ng ph©n phèi 
Student víi n-1 vµ /2; hoÆc t×m hµm TINV(n-1, ).
- So s¸nh T thùc nghiÖm víi T lý thuyÕt”
NÕu T T (n-1, /2) ta chÊp nhËn gi¶ thuyÕt Ho,
NÕu T > T (n-1, /2) ta b¸c bá gi¶ thuyÕt Ho vµ khi ®ã:
- NÕu Ď > Do th× (x - y) >0
- NÕu Ď < Do th× (x - y) <0
Gia thuyÕt B¸c bá Ho khi
Ho : x - y = Do 
H1 : x - y Do
T> Tn-1, /2 hoÆc T< - T(n-1, /2)
Hay T > T(n-1, /2)
29/09/2015
17
+ ThÝ dô: C«ng ty VINAMILK ¸p dông c«ng nghÖ míi trong
chÕ biÕn s÷a chua. H·y kiÓm ®Þnh xem n¨ng suÊt lao ®éng
cña c«ng nh©n sau khi sö dông c«ng nghÖ míi víi c«ng
nghÖ cò cã kh¸c nhau kh«ng víi møc ý nghÜa lµ 5% ?
x Trung binh cña 10 c«ng nh©n 
theo c«ng nghÖ cò = 56,30
y Trung binh cña 10 c«ng 
nh©n theo c«ng nghÖ míi = 
61,20
Ď lµ trung binh cña tæng thÓ sai 
lÖch X – Y = - 4,9
Sd lµ ®é lÖch chuÈn cña tæng thÓ
X-Y = 4,4833
Ta cÇn kiÓm ®Þnh gia thuyÕt 
sau:
Ho: x - y = Do =0
H1: x - y Do 0
Thø tù c«ng 
nh©n quan s¸t
NSLD (kg/ngµy) X-Y
Tríc khi X Sau khi
Y
1 50 52 -2
2 48 46 2
3 45 50 -5
4 60 65 -5
5 70 78 -8
6 62 61 1
7 55 58 -3
8 62 70 -8
9 58 67 -9
10 53 65 -12
Trung b×nh 56.30 61.20 -4.90
Ph¬ng sai 57.57 97.07 20.10
§é lÖch chuÈn 7.59 9.85 4.4833
TÝnh T kiÓm ®Þnh
Ď - Do 4,9 - 0 4,9
T = ------------ = --------------- = ---------------- = 3,456 
Sd 4,4833 1,4177
--------- ----------------
n 10
Tim T lý thuyÕt víi bËc tù do lµ 9; = 0,025: Ta t×m hµm 
TINV(9, 0,05)= 2,262;
Nh vËy, T kiÓm ®Þnh = 3,456 >T lý thuyÕt = 2,262 ta b¸c 
bá Ho, nghÜa lµ n¨ng suÊt lao ®éng cña c«ng nh©n sau khi 
¸p dông c«ng nghÖ míi kh¸c víi c«ng nghÖ cò.
Vi Ď = 4,9 > Do nªn x - y > 0, nghÜa lµ ë møc ý nghÜa 5% 
¸p dông c«ng nghÖ míi ®· lµm t¨ng n¨ng suÊt so víi c«ng 
nghÖ cò.
b. Trưêng hîp lÊy mÉu ®éc lËp
+ Bµi to¸n:
Gia sö ta cã nx vµ ny lµ sè ®¬n vÞ mÉu ®îc chän ngÉu nhiªn, ®éc lËp tõ 
hai tæng thÓ X vµ Y cã ph©n phèi chuÈn, thÓ hiÖn ë bang sau:
x Trung b×nh cña tæng thÓ X
y Trung b×nh cña tæng thÓ Y
x , ŷ lµ trung b×nh cña 2 mÉu chän ngÉu 
nhiªn tõ 2 tæng thÓ X ; Y
2 x vµ 2y lµ ph¬ng sai cña tæng thÓ X vµ Y
Víi møc ý nghÜa , ta cÇn kiÓm ®Þnh gia 
thuyÕt sau:
Ho: x - y = Do (Do lµ gi¸ trÞ cho tríc 
Do=0)
H1: x - y Do
Hay:
Ho: x - y = 0 ; H1: x - y 0
Quan s¸t X Y
1 X1 Y1
2 X2 Y2
3 X3 Y3
. . .
. . .
n Xn Yn
Sè quan s¸t nx ny
Trung b×nh mÉu x ŷ
Trung b×nh x y
Ph¬ng sai 2x 2y
§é lÖch chuÈn  x y
29/09/2015
18
+ Nguyªn t¾c kiÓm ®Þnh: cã 2 trêng hîp x¶y ra 
Trong ®ã: Do : gi¸ trÞ cô thÓ cho tríc (Do =0)
x – ŷ - Do
Z = -------------------- x,, ŷ lµ trung b×nh cña 2 mÉu
2 x vµ 2y lµ ph¬ng sai cña tæng thÓ 
2x 2y X vµ Y
------ + ------ nx ,ny : sè ®¬n vÞ mÉu quan s¸t cña táng 
nx ny thÓ X vµ Y
Z: Tiªu chuÈn kiÓm ®Þnh (Z thùc nghiÖm) 
1). NÕu nx ,ny 30 , víi X, Y tu©n theo ph©n phèi chuÈn vµ 
2 x 
2
y
. TÝnh tiªu chuÈn kiÓm ®Þnh Z (Z thùc nghiÖm)
- T×m Z lý thuyÕt:
T×m Z /2 b»ng c¸ch tra b¶ng hoÆc dïng hµm NORMSINV víi /2 trong EXCEL
+ NÕu Z Z /2 ta chÊp nhËn gi¶ thuyÕt Ho, coi x - y = Do 
+ NÕu Z > Z /2 ta b¸c bá gi¶ thuyÕt Ho, coi x - y Do vµ khi ®ã :
NÕu x > ŷ ta xem x > y
NÕu x < ŷ ta xem x < y
ThÝ dô: Mét tr¹i chan nu«i gµ tiÕn hµnh thÝ nghiÖm sö dông 2 
lo¹i thøc ăn A vµ B trªn cïng mét gièng. Sau mét thêi gian 
thö nghiÖm cho ăn, ngêi ta ®iÒu tra 50 con nu«i b»ng thøc ăn
A vµ 40 con nu«i b»ng thøc ăn B thu ®îc c¸c sè liÖu sau:
Bang : Mét sè chØ tiªu cña 2 mÉu thÝ nghiÖm cho ăn 2 lo¹i 
thøc ăn A vµ B
DiÔn giai ĐVT Thøc an A Thøc an B
1. Sè ®¬n vÞ mÉu quan s¸t con 50 40
2. Khèi lîng trung binh 1 con Kg/con 2,2 1,2
3. Đé lÖch chuÈn Kg/con 1,25 1,02
Yªu cÇu: Anh chi h·y cho biÕt khèi lîng trung bình 1 con sö
dông ë 2 lo¹i thøc ăn sau thêi gian nu«i cã kh¸c nhau kh«ng
víi møc ý nghÜa lµ 5%?
x – ŷ -Do 2,2-1,2- 0 1
Z= -------------------- = ------------------------------ = -------------- = 4,179 
0,2392
2x 2y 1,252 1,022
------ + ------ ------- + --------
nx ny 50 40
Giai: 
- Gäi x vµ y lµ khèi lîng trung binh 1 con sau khi nu«i sö 
dông thøc ăn A vµ B;
- DÆt gia thuyÕt: Ho : x - y = 0 
H1 : x - y 0
- TÝnh tiªu chuÈn kiÓm ®Þnh Z
- Tim Z lý thuyÕt qua hµm NORMSINV víi = 0,025 trong EXCEL ta ®îc Z
lý thuyÕt = 1,96.
- Z = 4,179 > Z /2 = 1,96 ta b¸c bá gia thuyÕt Ho, coi x - y 0.
V× x =2,2 kg/con > ŷ = 1,2 kg/con nªn ta xem x > y, chøng tá khèi l-
îng trung b×nh 1 con nu«i b»ng thøc an A lín h¬n nu«i b»ng thøc an B.
29/09/2015
19
55
c) Phân tích tương 
quan
56
Quan hệ tương quan
– Là quan hệ tuyến tính giữa 2 biến độc lập
– Có thể dự báo giá trị 1 biến khi biết giá trị của 
biến kia
– Hệ số tương quan nằm trong khoảng -1 đến 1
– Giá trị -1 và 1 là tương quan hoàn hảo, rất chặt, 
tuyến tính giữa 2 biến
– Giá trị 0 là không có tương quan, không có mối 
quan hệ
57
Tương quan – mức độ và xu hướng
29/09/2015
20
Phân tích tương quan
59
Ưu và nhược điểm của tương quan
– Có thể đo được mối quan hệ giữa các biến mà 
rất khó làm thực nghiệm (chỉ số IQ và tình 
trạng việc làm/nghề nghiệp)
– Không xác định được mối quan hệ nhân – quả
– Có thể biến thứ 3 có ảnh hưởng
– Hướng có thể chưa rõ ràng
– R mang tính định tính
60
d) Phân tích hồi qui
29/09/2015
21
62
1. Mô hình hóa (kết hợp KTL + Toán + các môn 
khác)
2. Mô hình tối ưu
3. Phân tích ngành hàng, 
4. Phân tích ma trận chính sách (PAM)
5. Phân tích lợi thế so sánh
6. Phân tích tài chính
Xem lại các môn học liên quan và sẽ vận dụng ở 
chương sau
Các phương pháp phân tích định lượng khác
63
Sử dung số liệu hay 
thông tin thứ cấp trong 
phân tích
29/09/2015
22
64
Số liệu thứ cấp
• Số liệu được thu thập không phải cho mục đích của 
NC hiện tại
• Phân tích số liệu thông tin đã có
• Số liệu thu thập cho sử dụng chung
• Nhà NC có ảnh hưởng nhỏ đến dạng số liệu (làm 
thế nào điều tra,...)
• Không nên nhầm với : Phân tích “thứ cấp” – là 
phân tích một phân tích khác – như kiểm tra tính 
chính xác
65
Số liệu thứ cấp
• Lợi ích
– Chi phí và thời gian
– Sự sẵn có
– Đỡ tốn kém
– Không đòi hỏi thời gian nhiều
66
Số liệu thứ cấp
• Bất lợi: Có thể không đáp ứng nhu cầu của 
NC hiện tại về
– Đơn vị tính
– Các khái niệm, định nghĩa khác
– Thời gian
• Hạn chế: Tính chính xác
– Ai thu thập?
– Tại sao lại thu thập?
– Thu thập thế nào?
29/09/2015
23
67
4. Trình bày kết quả 
xử lý & phân tích 
thông tin
68
Trình bày số liệu, thông tin
Các loại
4 kiểu trình bày kết quả xử lý và phân tích
• Số liệu độc lập
• Bảng số liệu
• Sơ đồ, hình
• Đồ thị
Mục đích 
Tất cả các kiểu trình bày đều nhằm mục đích giúp người 
đọc dễ hiểu kết quả phân tích
 Đây chỉ là cách khác nhau – mục đích như nhau
69
Trình bày tài liệu thống kê
Số liệu thống kê
Sắp xếp theo TT
Trình bày theo 
SĐ thân và lá
Biểu đồ cột Ogive
Bảng
2 144677
3 128
4 1
41, 24, 32, 26, 27, 27, 31, 24, 38, 21
21, 24, 24, 26, 27, 27, 31, 32, 38, 41
Phân phối tần suất
Phân phối tích lũy
29/09/2015
24
70
• Tài liệu ban đầu (as collected): 
24, 26, 24, 21, 27, 27, 31, 41, 32, 38
• Sắp xếp theo trật tự từ nhỏ đến lớn:
21, 24, 24, 26, 27, 27, 31, 32, 38, 41
• Trình bày theo sơ đồ thân và lá:
(1) Sơ đồ thân và lá
4 1
3 128
2 144677
Trình bày tài liệu thống kê
71
Bảng TK và đồ thị TK
(2) - Bảng thống kê
a – KN :
Là bảng trình bày các thông tin TK một cách có hệ
thống, hợp lý, rõ ràng nhằm nêu lên những đặc
trưng về mặt lượng của hiện tượng nghiên cứu
72
b- Cấu tạo bảng TK
- Về hình thức : Bảng TK gồm các hàng ngang, 
cột dọc, các tiêu đề và số liệu
Nguồn: Phòng kế hoạch - Tổng hợp công ty A
* Chưa tính thuế thu nhập đặc biệt 
3.9203.3003.9003.600Lợi nhuận
9.860*9.7509.6008.400Chi phí
13.78013.05013.50012.000Doanh thu
2012201120102009Chỉ tiêu
Kết quả sản xuất kinh doanh công ty A giai đoạn 2009-2012
đơn vị: triệu VND
29/09/2015
25
73
- Về nội dung : Gồm 2 phần
+ Phần chủ đề (chủ từ) : Trình bày các bộ phận của
hiện tượng nghiên cứuhay có thể là không
gian hoặc thời gian nghiên cứu của hiện tượng
đó.
+ Phần giải thích (tân từ) : gồm các chỉ tiêu giải
thích các đặc điểm của đối tượng nghiên cứu, 
giải thích cho phần chủ từ. 
74
c- Yêu cầu khi xây dụng bảng TK
- Qui mô bảng không nên quá lớn
- Các tiêu đề, tiêu mục ghi chính xác, gọn, đầy đủ, 
dễ hiểu.
- Các chỉ tiêu giải thích cần sắp xếp hợp lý, phù hợp 
với mục tiêu nghiên cứu. Các chỉ tiêu có liên hệ 
với nhau nên sắp xếp gần nhau.
- Có đơn vị tính cụ thể cho từng chỉ tiêu.
75
Bảng
Tiêu đề bảng:
• Xác định một nội dung cụ thể
• Sử dụng tên trong tiêu đề và các tiêu đề cột 
trong bảng cũng giống như trong phân tích
• Cố gắng ngắn gọn
29/09/2015
26
76
Bảng
Ghi chú:
• Sử dụng các chỉ số trên cho ghi chú:
• Ví dụ: *, †,‡,¶,#,**,††, v.v.
• Sử dụng ghi chú cho mức ý nghĩa thống kê
• ví dụ: *** cho mức < 0,01 trong các kiểm định 
(T và F)
• Sử dụng ghi chú giải thích cách tính chi tiết trong 
bảng, các mức số liệu khác nhau
77
- Cách ghi số liệu : Các ô trong bảng dùng để ghi số 
liệu, nhưng nếu không có số liệu thì dùng các kí 
hiệu qui ước sau:
+ Dấu gạch ngang (-) : Hiện tượng không có số 
liệu.
+ Dấu ba chấm () : Số liệu còn thiếu, sau này có 
thể bổ sung.
+ Dấu gạch chéo (x ) : Hiện tượng không liên 
quan đến chỉ tiêu, nếu viết số liệu vào ô đó sẽ 
không có ý nghĩa.
78
VD: Giá trị xuất khẩu một số MH của VN tháng 2/2013
83005. Than đá
29213404. Dầu thô
26353. Cao su
36502. Cà phê
1. Gạo
Giá trị XK
(triệu USD)
Lượng XK
(1000 tấn)
Mặt hàng
Nguồn: bản tin XNK – BTM số  tháng 3 năm 2013
29/09/2015
27
79
Bảng phân phối tần suất
(Frequency)
Tổ Tần số
10 - 20 3 .15 15
20 - 30 6 .30 30
30 - 40 5 .25 25 
40 - 50 4 .20 20
50 - 60 2 .10 10 
Tổng số 20 1 100
Tần suất Phần trăm (%)
Sắp xếp số liệu theo thứ tự:
12, 13, 17, 21, 24, 24, 26, 27, 27, 31, 32, 35, 37, 38, 41, 43, 44, 46, 53, 58
80
Bảng tần số tích lũy
Tần số Tần suất
Tổ tích lũy tích lũy
10 - 20 3 15
20 - 30 9 45
30 - 40 14 70 
40 - 50 18 90
50 - 60 20 100
Sắp xếp số liệu theo trật tự:
12, 13, 17, 21, 24, 24, 26, 27, 27, 31, 32, 35, 37, 38, 41, 43, 44, 46, 53, 58
81
a - KN : 
Là các hình vẽ hoặc 
đường nét hình học 
dùng để miêu tả có 
tính chất qui ước các 
thông tin thống kê.
(3) - Đồ thị thống kê
29/09/2015
28
82
Yêu cầu khi trình bày két quả xử lý và 
phân tích thông tin
Mỗi hình thức trình bày đều có: 
• Bao gồm tiêu đề mô tả
• Tên của tất cả các biến và đơn vị đo
• Các biến độc lập ở trục hoành
• Biến phụ thuộc ở trục tung
• Nguồn số liệu trong ghi chú
• Chỉ rõ kiểm định thống kê ở cuối bảng
• Luôn có số quan sát, số mẫu
• Chỉ rõ nếu dùng phần trăm
83
b – Tác dụng : 
Ứng dụng rộng rãi trong mọi công tác nhằm hình 
tượng hoá về hiện tượng nghiên cứu, cụ thể biểu 
hiện:
+ Sự phát triển của hiện tượng qua thời gian
+ Kết cấu và biến động kết cấu của hiện tượng
+ Tình hình thực hiện kế hoạch
+ Mối liên hệ giữa các hiện tượng
84
c– Các loại đồ thị TK
 Căn cứ theo nội dung phản ánh:
+ Đồ thị phát triển
+ Đồ thị kết cấu
+ Đồ thị liên hệ
+ Đồ thị so sánh
+ Đồ thị phân phối
+ Đồ thị hoàn thành kế hoạch
.
29/09/2015
29
85
 Căn cứ vào hình thức biểu hiện:
+ Biểu đồ hình cột
+ Biểu đồ tượng hình (biểu hiện bằng các hình vẽ 
tượng trưng, dùng để tuyên truyền, cổ động)
+ Biểu đồ diện tích (hình vuông, hình tròn, hình chữ 
nhật)
+ Đồ thị đường gấp khúc
+ Bản đồ thống kê
86
Ví dụ: Đồ thị: kết quả kinh doanh công ty
A giai đoạn 2009 - 2012
87
Đồ thị: Kết quả kinh doanh công ty A 
giai đoạn 2009 - 2012
vùng
lãi
29/09/2015
30
88
Đồ thị: The Histogram
Sắp xếp số liệu theo trật tự:
12, 13, 17, 21, 24, 24, 26, 27, 27, 31, 32, 35, 37, 38, 41, 43, 44, 46, 53, 58
Không có 
khoảng 
cách giữa 
các cột
Trung bình tổ
Giới hạn tổ
89
Đồ thị phân bố (Scatter Plot)
90
Hình tròn (Pie Chart)
(các danh mục đầu tư)
Cơ cấu đầu tư
Gửi tiết
kiệm
15%
Khác
14%
Trái
phiếu
29%
Chứng
khoán
42%
29/09/2015
31
%
Đồ thị kết hợp (Pareto Diagram)
Đồ thị
đường thể
hiện tổng % 
mức đầu từ
cộng dồn
Đồ thị
cột thể
hiện % 
mức đầu
tư cho
từng
loại
92
92
Biểu đồ tuyến tính:
 Quan sát động thái
Đồ thị hàm số:
 Quan sát động thái
Trình bày dữ liệu
93
29/09/2015
32
94Đồthị .: Mô phỏng sự thay đổi giá lương thực
95
• Sử dụng đồ thị “không tương thích”
• Không thể hiện được mối quan hệ giữa các nhóm 
đem so sánh
• Tỷ lệ xích ở các trục
• Đồ thị không bắt đầu từ gốc tọa độ
Một số lỗi khi trình bày tài liệu
96
Đồ thị “không tương thích”
Good Presentation
1960: $1.00
1970: $1.60
1980: $3.10
1990: $3.80
Minimum Wage Minimum Wage
0
2
4
1960 1970 1980 1990
$
Bad Presentation 
29/09/2015
33
97
Tỷ lệ xích trục tung quá lớn
Good Presentation
Quarterly Sales Quarterly Sales
Bad Presentation
0
25
50
Q1 Q2 Q3 Q4
$
0
100
200
Q1 Q2 Q3 Q4
$

98
Không có giá trị 0 ở góc tọa độ
Good Presentation
Monthly Sales
Monthly Sales
Bad Presentation
0
39
42
45
J F M A M J
$
36
39
42
45
J F M A M J
$
Graphing the first six months of sales.
36

99
Câu hỏi

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phuong_phap_nghien_cuu_kinh_te_chuong_4_xu_ly_va_p.pdf