Bài giảng Pháp luật đất đai, môi trường - Chương 1: Một số vấn đề chung về pháp luật môi trường, đất đai

Luật môi trường là lĩnh vực pháp

luật chuyên ngành bao gồm các

quy phạm pháp luật, các

nguyên tắc pháp lý điều chỉnh

các quan hệ phát sinh giữa các

chủ thể trong quá trình khai

thác, sử dụng hoặc tác động

đến một hoặc một vài yếu tố

của môi trường trên cơ sở kết

hợp các phương pháp điều

chỉnh khác nhau nhằm bảo vệ

một cách có hiệu quả môi

trường sống của con người

Khái niệm:

Hoạt động bảo vệ môi trường là hoạt

động giữ gìn, phòng ngừa, hạn chế

các tác động xấu đến môi trường; ứng

phó sự cố môi trường; khắc phục ô

nhiễm, suy thoái, cải thiện, phục hồi

môi trường; khai thác, sử dụng hợp

lý tài nguyên thiên nhiên nhằm giữ

môi trường trong lành

Sự cần thiết phải bảo vệ môi

trường

Các biện pháp bảo vệ môi trường

+ Biện pháp tổ chức – chính trị

+ Biện pháp kinh tế

+ Biện pháp khoa học – công nghệ

+ Biện pháp giáo dục

+ Biện pháp pháp lý

pdf 22 trang kimcuc 3360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Pháp luật đất đai, môi trường - Chương 1: Một số vấn đề chung về pháp luật môi trường, đất đai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Pháp luật đất đai, môi trường - Chương 1: Một số vấn đề chung về pháp luật môi trường, đất đai

Bài giảng Pháp luật đất đai, môi trường - Chương 1: Một số vấn đề chung về pháp luật môi trường, đất đai
PHÁP LUẬT 
ĐẤT ĐAI – MÔI TRƯỜNG
BỘ MÔN: LUẬT CHUYÊN NGÀNH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
Chương 1: Một số vấn đề chung về pháp luật môi 
trường – đất đai
Chương 2: Pháp luật về kiểm soát ô nhiễm, suy 
thoái, sự cố môi trường – Đánh giá tác động môi 
trường
Chương 3: Pháp luật về chế độ sở hữu và sử dụng đất 
đai
Chương 4: Quản lý nhà nước về môi trường – Đất 
đai
Chương 5: Giải quyết tranh chấp về môi trường – đất 
đai
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình Luật Đất đai, trường Đại học Luật Hà Nội.
2. Giáo trình Luật Môi trường, Trường Đại học Luật Hà Nội
3. Luật Đất đai 2013
4. Luật Bảo vệ môi trường 2014
5. Bộ luật Dân sự 2015
6. Bộ luật Hình sự 2015
7. Nghị định 43/2014/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều 
của Luật Đất đai
8. Và những văn bản quy phạm pháp luật khác liên quan đến vấn 
đề đất đai và môi trường.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ LUẬT MÔI TRƯỜNG
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ LUẬT ĐẤT ĐAI
I
II
CHƯƠNG I
Khái niệm, phạm vi, đối tượng điều chỉnh
Các nguyên tắc chủ yếu của Luật môi trường
Hệ thống các văn bản pháp luật về môi trường
Các nguyên tắc chủ yếu của Luật Đất đai
Khái niệm, phạm vi, đối tượng điều chỉnh
Hệ thống các văn bản pháp luật về đất đai
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ 
LUẬT MÔI TRƯỜNG
1. Khái niệm Môi trường và Luật Môi trường:
1.1. Khái niệm Môi trường:
“Môi trường là hệ thống các yếu tố vật chất tự 
nhiên và nhân tạo có tác động đối với sự tồn tại 
và phát triển của con người và sinh vật”
( Khoản 1 Điều 3 Luật BVMT 2014)
 Môi trường Tự nhiên
Nhân tạo 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.2. Khái niệm Luật Môi trường:
Luật môi trường là lĩnh vực pháp 
luật chuyên ngành bao gồm các 
quy phạm pháp luật, các 
nguyên tắc pháp lý điều chỉnh 
các quan hệ phát sinh giữa các 
chủ thể trong quá trình khai 
thác, sử dụng hoặc tác động 
đến một hoặc một vài yếu tố 
của môi trường trên cơ sở kết 
hợp các phương pháp điều 
chỉnh khác nhau nhằm bảo vệ 
một cách có hiệu quả môi 
trường sống của con người
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. Bảo vệ môi trường và vai trò 
của pháp luật:
2.1. Khái niệm:
Hoạt động bảo vệ môi trường là hoạt 
động giữ gìn, phòng ngừa, hạn chế 
các tác động xấu đến môi trường; ứng 
phó sự cố môi trường; khắc phục ô 
nhiễm, suy thoái, cải thiện, phục hồi 
môi trường; khai thác, sử dụng hợp 
lý tài nguyên thiên nhiên nhằm giữ 
môi trường trong lành. 
2.2. Sự cần thiết phải bảo vệ môi 
trường
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.3. Các biện pháp bảo vệ môi trường
+ Biện pháp tổ chức – chính trị
+ Biện pháp kinh tế
+ Biện pháp khoa học – công nghệ
+ Biện pháp giáo dục
+ Biện pháp pháp lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Bình luận:D
HT
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 
của Luật Bảo vệ môi trường:
Đối 
tượng 
áp dụng
Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trên lãnh thổ
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, bao gồm:
Đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời
Phạm 
vi điều 
chỉnh
- Hoạt động bảo vệ môi trường
- Chính sách, biện pháp và nguồn lực để bảo vệ
môi trường
-Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của cơ quan,
tổ chức, Hộ gia đình và cá nhân trong BVMT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4. Các nguyên tắc chủ yếu của Luật 
môi trường:
4.1. Nguyên tắc bảo đảm quyền con người được sống trong 
môi trường trong lành
4.2. Tính thống nhất trong quản lý và bảo vệ môi trường
4.3. Nguyên tắc đảm bảo sự phát triển bền vững
4.4. Nguyên tắc coi trọng tính phòng ngừa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
* Nguyên tắc bảo vệ môi trường
 BVMT là trách nhiệm, nghĩa vụ của mọi cơ quan, tổ chức, hộ 
gia đình, cá nhân
 Bảo vệ môi trường gắn kết hài hòa với phát triển kinh tế, an 
sinh xã hội, bảo đảm quyền trẻ em, thúc đẩy giới và phát triển, 
bảo tồn đa dạng sinh học, ứng phó với biến đổi khí hậu để bảo 
đảm quyền mọi người được sống trong môi trường trong lành.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
 Bảo vệ môi trường phải phù hợp với quy luật, đặc điểm tự 
nhiên, văn hóa, lịch sử, trình độ phát triển kinh tế - xã hội của 
đất nước.
 Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân gây ô nhiễm, sự cố và 
suy thoái môi trường phải khắc phục, bồi thường thiệt hại và 
trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ LUẬT ĐẤT ĐAI
1. Khái niệm:
 Luật Đất đai?
Là tổng hợp các QPPL mà Nhà nước ban hành nhằm thiết 
lập quan hệ đất đai trên cơ sở chế độ sở hữu toàn dân về 
Đất đai và sự bảo hộ đầy đủ của Nhà nước đối với các 
quyền của người sử dụng đất.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hiến pháp quy định chế độ sở hữu đất đai
1946
Nhiều 
hình 
thức 
sở hữu
1959
3 hình thức sở 
hữu
Sở hữu Nhà 
nước
 Sở hữu tập thể
 Sở hữu tư 
nhân
1980, 1992, 2013
Đất đai thuộc 
Sở hữu toàn dân do 
Nhà nước
thống nhất quản lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. Lịch sử hình thành và phát triển 
của pháp luật Đất đai Việt Nam
Luật Đất Đai
2013
Luật Đất đai
2003
Luật Đất 
đai 1993
Luật Đất 
đai 1987
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.Phạm vi điều chỉnh &Đối tượng áp dụng
Đối 
tượng 
áp 
dụng
- Cơ quan Nhà nước thực hiện quyền hạn và trách 
nhiệm liên quan đến quản lý nhà nước về Đất đai
- Người sử dụng đất
- Các đối tượng khác có liên quan đến việc quản lý, 
sử dụng đất
Phạm 
vi điều 
chỉnh
- Chế độ sở hữu đất đai
- Quyền hạn và trách nhiệm của Nhà nước đại diện
chủ sở hữu toàn dân về đất đai và thống nhất quản lý
về đất đai
-Quyền,nghĩa vụ của người sử dụng đất
 Đối với đất đai thuộc lãnh thổ Việt Nam
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4. Phương pháp điều chỉnh:
Phương 
pháp 
hành chính 
–
mệnh lệnh
(quyền uy)
Phương pháp 
điều chỉnh
Phương 
pháp 
thỏa thuận 
-
bình đẳng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN 
CỦA PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI
Đất đai thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại 
diện chủ sở hữu
Nhà nước thống nhất quản lý đất đai theo quy 
hoạch và pháp luật
Ưu tiên bảo vệ và phát triển quỹ đất nông nghiệp
Sử dụng đất đai hợp lý và tiết kiệm
Thường xuyên cải tạo và bồi bổ đất đai
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
QUAN HỆ PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI
 Chủ thể:
+ Nhà nước
+ Người sử dụng đất: Tổ chức trong nước
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
Cộng đồng dân cư
Cơ sở tôn giáo
Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Người VN định cư ở nước ngoài
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
 Khách thể: 
 Nội dung:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguồn của Luật Đất đai:
Hiến pháp
 Bộ luật dân sự 2015
 Luật Đất đai 2013
 Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp
 Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
 Văn bản dưới Luật có liên quan đến lĩnh vực Đất đai.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phap_luat_dat_dai_moi_truong_chuong_1_mot_so_van_d.pdf