Bài giảng Phân tích tài chính - Chương 6: Phân tích triển vọng

ầm quan trọng của Phân tích triển vọng

Định giá chứng khoán – Mô hình định giá dòng tiền tự

do và thu nhập còn lại đòi hỏi các số liệu ước tính của các

bản báo cáo tài chính trong tương lai.

Đánh giá khả năng quản lý- Các số liệu dự báo về

hiệu quả tài chính sẽ kiểm tra khả năng sinh tồn của các kế

hoạch chiến lược của công ty.

Đánh giá khả năng thanh toán – Phân tích triển vọng

là hữu ích đối với người cung cấp tín dụng trong việc đánh

giá khả năng đáp ứng yêu cầu thanh toán nợ của công ty,

cả nợ dài hạn lẫn ngắn hạn.

pdf 17 trang kimcuc 18060
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Phân tích tài chính - Chương 6: Phân tích triển vọng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phân tích tài chính - Chương 6: Phân tích triển vọng

Bài giảng Phân tích tài chính - Chương 6: Phân tích triển vọng
1PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
Tầm quan trọng của Phân tích triển vọng
Định giá chứng khoán – Mô hình định giá dòng tiền tự
do và thu nhập còn lại đòi hỏi các số liệu ước tính của các
bản báo cáo tài chính trong tương lai.
Đánh giá khả năng quản lý- Các số liệu dự báo về
hiệu quả tài chính sẽ kiểm tra khả năng sinh tồn của các kế
hoạch chiến lược của công ty.
Đánh giá khả năng thanh toán – Phân tích triển vọng
là hữu ích đối với người cung cấp tín dụng trong việc đánh
giá khả năng đáp ứng yêu cầu thanh toán nợ của công ty, 
cả nợ dài hạn lẫn ngắn hạn. 
2Dự báo doanh thu cần:
•Phân tích xu hướng quá khứ
•Mức độ kỳ vọng về hoạt động kinh tế vĩ mô
•Bối cảnh cạnh tranh
•Các chiến lược của ban quản lý
Dự phóng bảng báo cáo thu nhập
Dự phóng báo cáo tài chính
Các bước thực hiện
1. Dự báo doanh thu
2. Dự báo giá vốn hàng bán và lãi gộp bằng cách
sử dụng mức trung bình trong quá khứ như là
một tỷ lệ phần trăm doanh số
3. Dự phóng các chi phí bán hàng, quản lý, chi phí
chung (SG&A) sử dụng mức trung bình trong
quá khứ như là tỷ lệ phần trăm doanh số
Dự phóng bảng báo cáo thu nhập
Dự phóng báo cáo tài chính
3Các bước thực hiện
4. Ước tính chi phí khấu hao như là một tỷ lệ phần trăm
trong quá khứ của tài sản khấu hao đầu kỳ
5. Ước tính chi phí lãi vay như là tỷ lệ phần trăm của nợ
phải trả lãi đầu kỳ sử dụng mức lãi suất hiện có nếu cố
định và dự phóng lãi suất nếu thay đổi.
6. Ước tính chi phí thuế trên thu nhập chịu thuế
Dự phóng bảng báo cáo thu nhập
Dự phóng báo cáo tài chính
Ví dụ
1. Doanh thu tăng 8,09%
2. Lãi gộp: 31,69% doanh thu
3. SG&A: 22,27% doanh thu
4. Khấu hao: 6,85% trên tài sản đầu năm
5. Lãi vay: 7,15% nợ vay đầu năm
6. Thuế suất 38%
Dự phóng bảng báo cáo thu nhập
Dự phóng báo cáo tài chính
4Ví dụ:
Bảng 13.1 Bảng báo cáo kết quả kinh doanh của công ty VDEC (tr. đồng)
20x8 20x7 20x6
Doanh thu thuần 1.037.088 959.478 876.252 
Giá vốn hàng bán (708.396) (65.767) (598.754) 
Lợi nhuận gộp 328.692 301.808 277.498 
SG&A (230.958) (21.294) (19.474) 
Chi phí khấu hao (28.054) (2.444) (22.204) 
Chi phí lãi vay (12.064) (11.050) (10.218) 
Lợi nhuận trước thuế 57.616 53.378 50.336 
Thuế thu nhập (14.404) (13.574) (12.982) 
Lỗ do các khoản bất thường và 
gián đoạn sản xuất (156) - (1.066) 
Lợi nhuận sau thuế 43.056 39.804 36.288 
Ví dụ:
Bảng
13.1
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh của công ty VDEC (tr.
đồng)
20x8 20x7 20x6
Một vài tỷ số tài chính
Tăng trưởng doanh thu thuần 8,09% 9,50% 9,91%
Tỷ suất lợi nhuận gộp 31,69% 31,46% 31,67%
SG&A/doanh thu 22,27% 22,19% 22,22%
Tỷ lệ chi phí khấu hao 6,85 6,8 6,7
Tỷ lệ chi phí lãi vay 7,15% 8,47% 8,35%
Tỷ suất thuế 25,00% 25,43% 25,79%
5Ví dụ:
Bảng 13.2 Bảng báo cáo thu nhập dự phóng của công ty VDEC
Bước Diễn giải Dự phóng 20x9
1 Doanh thu thuần = 1.037.088 x 1,0809 1.120.988 
2 Giá vốn hàng bán = 1.120.988 – 355.241 765.747
3 Lợi nhuận gộp =1.037.088 x 31,69% 355.241 
4 SG&A = 1.120.988 x 22,27% 249.644
5 Chi phí khấu hao =479.492 x 6,85% 32.845
6 Chi phí lãi vay = 210.288 x 7,15% 15.036
7
Lợi nhuận trước thuế
=355.241 – 249.644 –
32.845-15.036 57.716 
8 Thuế thu nhập =57.716 x 25% 14.429
9 Lãi (Lỗ) do các khoản bất thường = 0 0 
10
Lợi nhuận sau thuế = 57.716 – 14.429 43.287 
Các bước thực hiện
1. Dự phóng các tài sản ngắn hạn (trừ tiền mặt), sử
dụng doanh thu được dự phóng hoặc giá vốn hàng
bán và các tỷ số về vòng quay.
2. Dự phóng sự gia tăng PP&E (đất đai, nhà xưởng, 
thiết bị) với các ước tính chi tiêu vốn rút ra từ các xu
hướng lịch sử hoặc thông tin thu khác.
Dự phóng bảng cân đối kế toán
Dự phóng báo cáo tài chính
6Các bước thực hiện
3. Dự phóng khoản phải trả người bán, sử dụng doanh
thu hoặc giá vốn hàng bán được dự phóng và các tỷ
số về vòng quay thích hợp.
4. Tính toán khoản nợ dài hạn đến hạn trả từ thuyết minh 
báo cáo tài chính.
5. Giả định những khoản nợ ngắn hạn khác không đổi so 
với số dư năm trước trừ khi chúng có những biểu hiện
thay đổi rõ rệt.
Dự phóng bảng cân đối kế toán
Dự phóng báo cáo tài chính
Các bước thực hiện
6. Giả định số dư nợ dài hạn đầu kỳ bằng nợ dài hạn kỳ
trước trừ đi các khoản nợ dài hạn đến hạn trả.
7. Giả định các nghĩa vụ tài chính dài hạn khác bằng số
dư năm trước trừ khi chúng có những biểu hiện thay
đổi rõ rệt
8. Giả định ước tính cổ phần thường đầu kỳ bằng với số
dư năm trước.
Dự phóng bảng cân đối kế toán
Dự phóng báo cáo tài chính
7Các bước thực hiện
9. Giả định lợi nhuận giữ lại bằng số dư năm trước cộng
(trừ) lợi nhuận (lỗ) ròng và trừ cổ tức kỳ vọng.
10. Giả định những khoản thuộc vốn cổ phần khác bằng
với số dư năm trước trừ khi chúng có những biểu hiện
thay đổi rõ rệt.
Dự phóng bảng cân đối kế toán
Dự phóng báo cáo tài chính
 Cộng từ (3) đến (10) cho chúng ta tổng nợ và vốn cổ
phần.
 Tổng tài sản được đặt bằng đúng con số này và tiền mặt
được tính bằng cách lấy tổng tài sản trừ đi (1) và (2).
 Tiền mặt sẽ cao hoặc thấp. Khi đó nợ dài hạn và cổ
phiếu thường được điều chỉnh bằng cách phát hành mới
(mua lại) để có được mức tiền mặt mong muốn và duy trì
cấu trúc vốn đã xác định.
Dự phóng bảng cân đối kế toán
Dự phóng báo cáo tài chính
8Ví dụ:
1. Khoản phải thu: 99.624 = 1.120.988 (doanh thu
thuần)/10,41 (vòng quay khoản phải thu)
2. Hàng tồn kho: 116.897= 765.747 (giá vốn hàng bán)/6,12 
(vòng quay hàng tồn kho).
3. Các tài sản ngắn hạn khác: không thay đổi.
4. PP&E: 568.386 = 479.492 (số dư năm trước) + 88.894 
(ước tính chi tiêu vốn).
5. Khấu hao lũy kế: 160.479 = 127.634 (số dư kỳ trước) + 
32.845 (ước tính khấu hao).
Dự phóng bảng cân đối kế toán
Dự phóng báo cáo tài chính
Ví dụ:
6. PP&E ròng: 407.907 = 568.386 – 160.479
7. Các tài sản dài hạn khác: không thay đổi.
8. Các khoản phải trả: 116.908 = 765.747 (Giá vốn hàng
bán)/6,55 (vòng quay khoản phải trả).
9. Nợ dài hạn đến hạn trả: 23.192 (số liệu này được báo
cáo trong mục nợ dài hạn của bản thuyết minh báo cáo tài
chính).
10. Chi phí phải trả ngắn hạn khác: 44.012 = 1.120.988 
(doanh thu thuần)/25,47 (vòng quay chi phí phải trả ngắn
hạn khác).
Dự phóng bảng cân đối kế toán
Dự phóng báo cáo tài chính
9Ví dụ:
11. Thuế phải nộp: 10.966 = 14.429(thuế) x 76% (thuế
phải trả/chi tiêu thuế)
12. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: không thay đổi.
13. Nợ dài hạn: 187.096 = 210.288 (nợ dài hạn năm
trước) – 23.192 (nợ dài hạn đến hạn trả, có được từ
bước thứ 9).
14. Cổ phần thường: không thay đổi.
Dự phóng bảng cân đối kế toán
Dự phóng báo cáo tài chính
Ví dụ:
15. Thặng dư vốn: không thay đổi
16. Lợi nhuận giữ lại: 216.759 = 173.862 (lợi nhuận
giữ lại của năm trước + 43.287 (lợi nhuận sau
thuế được dự phóng) - 390 (cổ tức ước tính với
tỷ lệ chi trả 20%/mệnh giá một cổ phần).
17. Tiền mặt: Số tiền mặt cần có để cân đối giữa
tổng nợ và cổ phần trừ đi các khoản từ (1) - (7).
Dự phóng bảng cân đối kế toán
Dự phóng báo cáo tài chính
10
Bảng cân đối kế toán của Công ty VDEC
20x8 20x7 20x6
Tiền và các khoản tương đương tiền 12.974 9.256 5.720 
Các khoản phải thu ngắn hạn 99.606 50.466 44.824 
Hàng tồn kho 115.674 110.448 98.748 
Tài sản ngắn hạn khác 22.594 19.734 19.266 
Tổng tài sản ngắn hạn 250.848 189.904 168.558 
Tài sản cố định (PP&E) 479.492 409.734 359.424 
Khấu hao lũy kế 127.634 112.866 102.050 
Tài sản cố định thuần 351.858 296.868 257.374 
Tài sản dài hạn khác 25.298 19.968 19.786 
Tổng tài sản 628.004 506.740 445.718 
Phải trả người bán 108.160 92.976 91.364 
Nợ dài hạn đến hạn phải trả 23.530 22.282 12.948 
Các khoản phải trả ngắn hạn khác 40.716 39.182 39.520 
Thuế phải nộp 10.998 9.386 8.268 
Tổng nợ ngắn hạn 183.404 163.826 152.100 
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 29.952 26.936 23.660 
Nợ dài hạn 210.288 146.484 117.546 
Tổng nợ 423.644 337.246 293.306 
Cổ phiếu ưu đãi
Cổ phiếu thường 1.950 1.950 1.976 
Thặng dư vốn 28.548 23.452 18.980 
Lợi nhuận giữ lại chưa phân phối 173.862 144.092 131.456 
Vốn chủ sở hữu 204.360 169.494 152.412 
Tổng nguồn vốn 628.004 506.740 445.718 
Ví dụ:
Một vài tỷ số chọn lọc 20x8 20x7 20x6
Vòng quay khoản phải thu 10,41 19,01 19,55
Vòng quay hàng tồn kho 6,12 5,95 6,06
Vòng quay khoản phải trả 6,55 7,07 6,55
Vòng quay phải trả ngắn hạn khác 25,47 24,49 22,17
Thuế phải trả/chi tiêu thuế 0,76 0,69 0,64 
Tổng tài sản/vốn chủ sở hữu (Đòn bẩy tài chính) 3,07 2,99 2,92
Tỷ lệ chi trả cổ tức (tính trên mệnh giá) 20% 19% 21%
Chi tiêu vốn (CAPEX) 3.163 2.528 1.918
Chi tiêu vốn (CAPEX)/Doanh thu 7,93% 6,85% 5,69%
11
Bảng 13.4 Bảng cân đối kế toán dự phóng của Công ty VDEC
20x8 Bước dự báo
Ước tính ban 
đầu cho 20x9
Ước tính hoàn
chỉnh cho 20x9
Tiền mặt 12.974 17 (12.905) 77.095 
Các khoản phải thu 99.606 1 99.624 99.624 
Hàng tồn kho 115.674 2 116.897 116.897 
Tài sản ngắn hạn khác 22.594 3 22.594 22.594 
Tổng tài sản ngắn hạn 250.848 226.210 316.210 
Tài sản cố định (PP&E) 479.492 4 568.386 568.386 
Khấu hao lũy kế 127.634 5 160.479 160.479 
Tài sản cố định thuần 351.858 6 407.907 407.907 
Các tài sản dài hạn khác 25.298 7 25.298 25.299 
Tổng tài sản 628.004 659.415 749.416 
Các khoản phải trả người bán 108.160 8 116.908 116.908 
Nợ dài hạn đến hạn trả 23.530 9 23.192 23.192 
Các khoản phải trả ngắn hạn khác 40.716 10 44.012 44.012 
Thuế phải nộp 10.998 11 10.998 10.998 
Tổng nợ ngắn hạn 183.404 195.110 195.110 
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 29.952 12 29.952 29.953 
Nợ dài hạn 210.288 13 187.096 277.096 
Tổng nợ 423.644 412.158 502.159 
Cổ phần thường 1.950 14 1.950 1.950 
Thặng dư vốn 28.548 15 28.548 28.548 
Lợi nhuận giữ lại 173.862 16 216.759 216.759 
Vốn cổ phần 204.360 247.257 247.257 
Tổng nguồn vốn 628.004 659.415 749.416 
Dự phóng BCTC tóm tắt
•Tại sao “tóm tắt”?
•Cần ít giả định hơn, nên nhà phân tích có điều kiện phân 
tích kỹ các giả định đưa ra hơn
•Dự báo đầy đủ các khoản mục rất mất thời gian và công 
sức cũng như đòi hỏi thông tin phải có đầy đủ
•BCTC tóm tắt gần như đáp ứng đủ yêu cầu cho hầu hết 
mọi mục tiêu phân tích
•Quy trình dự phóng
•Bắt đầu bằng Bản cân đối kế toán đầu kỳ
•Dự phóng Báo cáo thu nhập 
•Dự phóng Bản cân đối kế toán cuối kỳ
•Dự phóng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
12
Dự phóng BCTC tóm tắt
•Dự phóng Báo cáo thu nhập:
• Tốc độ tăng trưởng doanh số
• Biên NOPAT
• Lãi suất bình quân
• Thuế suất bình quân
•Dự phóng Bản cân đối kế toán:
• Tỷ số vòng quay vốn luân chuyển
• Tỷ số vòng quay tài sản hoạt động ròng dự kiến
• Tỷ số nợ 
•Dự phóng Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• Sử dụng kết quả dự phóng của 2 báo cáo trên
Dự phóng BCTC tóm tắt
•Dự phóng Báo cáo thu nhập:
• Xu hướng doanh thu và thu nhập
13
Dự phóng BCTC tóm tắt
•Dự phóng Báo cáo thu nhập:
• Các nhân tố vĩ mô
• Dự phóng tăng trưởng doanh thu cho từng phân khúc
Dự báo doanh số cho công ty XYZ
Năm 20x1 20x2 20x3 20x4 20x5
Thị trường nội địa
Thị trường xuất khẩu
Chung
• Được dự phóng từ bảng cân đối kế toán và báo cáo
thu nhập.
• Từ ví dụ trên, lập báo cáo dòng tiền cho công ty ở 
bảng sau:
• Dòng tiền từ hoạt động sẽ được tài trợ cho chi tiêu
vốn và cổ tức, khoản thiếu hụt sẽ được tài trợ từ nợ.
Dự phóng bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Dự phóng báo cáo tài chính
14
DỰ PHÓNG CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ví dụ: Lập Bảng cân đối kế toán và Bảng báo cáo kết quả 
kinh doanh năm 2011 cho công ty ABC với các thông số như 
sau: 
- Doanh thu năm 2010: 10 tỷ
- Dự báo tốc độ tăng trưởng doanh thu: 12% 
- Giá vốn hàng bán: 80% doanh thu
- Thuế suất thuế thu nhập: 50%
- Lãi vay 10% doanh thu
DỰ PHÓNG CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ngoài ra, công ty cố gắng đạt được mức trung bình ngành với 
các chỉ tiêu như sau:
- Khả năng thanh toán hiện hành: 2,5 lần
- Vòng quay hàng tồn kho: 9 lần
- Hiệu suất sử dụng tài sản cố định: 5 lần
- Kỳ thu tiền bình quân: 20 ngày
- Biên lợi nhuận ròng: 5%
- ROA: 10%
- ROE: 15%
15
DỰ PHÓNG CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
• Giá vốn hàng bán: 80% doanh thu
 Giá vốn hàng bán = 0.8 x 12 tỷ = 9,6 tỷ
• Lợi nhuận trước thuế và lãi vay: Doanh thu – Chi phí 
 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) = 12 – 9,6 = 2,4 tỷ
• Lãi vay: 10% Doanh thu 
 Lãi vay = 10% x 12 tỷ = 1,2 tỷ
• Lợi nhuận chịu thuế = EBIT – Lãi vay 
 Lợi nhuận chịu thuế =2,4 – 1,2 = 1,2 tỷ
• Lợi nhuận ròng = Lợi nhuận chịu thuế - Thuế 
 Lợi nhuận ròng = 1,2 – (50% x 1,2) = 0,6 tỷ
Dự phóng Bản báo cáo kết quả kinh doanh năm 2011:
DỰ PHÓNG CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ta có Bảng báo cáo kết quả kinh doanh năm 2011 của công 
ty ABC như sau:
Doanh thu 12,0
Chi phí 9,6
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 2,4
Lãi vay 1,2
Lợi nhuận chịu thuế 1,2
Thuế thu nhập (50%) 0,6
Lợi nhuận ròng 0,6
16
DỰ PHÓNG CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
• Doanh thu 2010 là 10 tỷ. 
 Doanh thu 2011 = 10 tỷ x (1 + 12%) = 12 tỷ
• Biên lợi nhuận ròng= Lợi nhuận ròng/Doanh thu = 5%
 Lợi nhuận ròng = 5% x 12 tỷ = 0,6 tỷ
• ROA = Lợi nhuận ròng/Tổng tài sản = 10%
 Tổng tài sản = 0,6 tỷ / 10% = 6 tỷ
Xây dựng Bảng cân đối kế toán năm 2011 cho Công ty ABC
DỰ PHÓNG CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
• ROE = Lợi nhuận ròng/Vốn cổ phần = 15%
 Vốn cổ phần = 0,6 tỷ /15% = 4 tỷ
• Tổng nợ = Tổng tài sản - Vốn cổ phần = 6 tỳ - 4 tỷ = 2 tỷ 
•Hiệu suất sử dụng TSCĐ = Doanh thu /Tài sản cố định = 5
 Tài sản cố định = 12/5 = 2,4 tỷ
• Tài sản ngắn hạn = Tổng tài sản – tài sản cố định 
 Tài sản lưu ngắn hạn = 6 – 2,4 = 3,6 tỷ
• Kỳ thu tiền bình quân = Các khoản phải thu x 360/Doanh thu = 20 
ngày
 Khoản phải thu = (12 x 20)/360 = 0,67 tỷ
17
DỰ PHÓNG CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
• Vòng quay hàng tồn kho = Doanh thu/Hàng tồn kho = 9 
 Hàng tồn kho = 12/9 = 1,33 tỷ 
• Tiền mặt = TSNH – (Hàng tồn kho + Khoản phải thu) 
 Tiền mặt =3,6 tỷ - (1,33 + 0,67) = 1,6 tỷ 
•Khả năng thanh toán hiện hành = TSNH/Nợ ngắn hạn = 2,5
 Nợ ngắn hạn = 3,6/2,5 = 1,4 tỷ
• Nợ dài hạn = Tổng nợ - Nợ ngắn hạn
 Nợ dài hạn = 2 – 1,4 = 0,6 tỷ
DỰ PHÓNG CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ta có Bảng CĐKT như sau:
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tiền mặt 1,60 Nợ ngắn hạn 1,40
Các khoản phải thu 0,67 Nợ dài hạn 0,60
Hàng tồn kho 1,33 Vốn cổ phần 4,00
Tài sản dài hạn 2,40
Tổng tài sản 6,00 Tổng nguồn vốn 6,00

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_tai_chinh_chuong_6_phan_tich_trien_vong.pdf