Bài giảng Phân tích tài chính - Chương 3: Phân tích tỷ số tài chính
hân tích triển vọng
Phân tích triển vọng là việc dự báo những khoản lãi lỗ
trong tương lai – thông thường là thu nhập, dòng tiền hay
cả hai.
Phân tích này nhờ tới phân tích kế toán, phân tích tài
chính, phân tích môi trường và chiến lược kinh doanh.
Đầu ra của phân tích triển vọng là một tập hợp những
khoản lãi lỗ trong tương lai được sử dụng để ước lượng
giá trị doanh nghiệp.
Phân tích báo cáo tài chính công ty
Xem xét hiệu quả của một công ty so với :
-1- Hiệu quả chung của nền kinh tế,
-2- Hiệu quả của ngành
-3- Hiệu quả của các đối thủ cạnh tranh trong cùng
ngành
-4- Hiệu quả trong quá khứ (phân tích so sánh theo
thời gian)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Phân tích tài chính - Chương 3: Phân tích tỷ số tài chính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phân tích tài chính - Chương 3: Phân tích tỷ số tài chính
30-Dec-13 1 PHÂN TÍCH TỶ SỐ TÀI CHÍNH Phân tích tỷ số 1. Đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn Khả năng thanh toán ngắn hạn chỉ ra khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn, - Khả năng thanh toán hiện hành-Current ratio : Khả năng thanh toán hiện hành = Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn 30-Dec-13 2 Phân tích tỷ số - Khả năng thanh toán nhanh (Quick ratio): - Khả năng thanh toán tức thời (Cash ratio): Khả năng thanh toán nhanh = Tiền mặt + CK thị trường + Khoản phải thu Nợ ngắn hạn Khả năng thanh toán tức thời = Tiền mặt + CK thị trường Nợ ngắn hạn Phân tích tỷ số 2. Đánh giá Hiệu suất hoạt động: - Vòng quay của khoản phải thu: - Thời gian thu tiền bình quân: Vòng quay khoản phải thu = Doanh thu thuần Khoản phải thu bình quân Thời gian thu tiền bình quân = 365 ngày (hoặc 360) Vòng quay khoản phải thu năm 30-Dec-13 3 Phân tích tỷ số 2. Đánh giá hiệu suất hoạt động: - Vòng quay hàng tồn kho: - Thời gian quay vòng hàng tồn kho bình quân: Vòng quay hàng tồn kho = Giá vốn hàng bán Hàng tồn kho bình quân Thời gian quay vòng HTK bình quân = 365 ngày (hoặc 360) Vòng quay hàng tồn kho Phân tích tỷ số 2. Đánh giá hiệu suất hoạt động - Vòng quay của tài sản (Total Asset Turnover): - Vòng quay của TSCĐ: Vòng quay tổng tài sản = Doanh thu thuần Tổng tài sản bình quân Vòng quay TSCĐ = Doanh thu thuần TSCĐ (thuần) bình quân 30-Dec-13 4 Phân tích tỷ số 2.4.2 Đánh giá hiệu suất hoạt động - Vòng quay vốn chủ sở hữu : Vốn CSH (Vốn cổ phần) = Cổ phần ưu đãi, cổ phần thường (vốn góp), Thặng dư vốn, Lợi nhuận giữ lại Vòng quay vốn chủ sở hữu = Doanh thu thuần Vốn CSH bình quân Phân tích tỷ số 3. Đánh giá cấu trúc vốn: - Tỷ lệ nợ/tổng tài sản: - Tỷ lệ nợ dài hạn/tổng nguồn vốn huy động Tỷ lệ nợ/Tổng tài sản (D/A) = Tổng nợ Tổng tài sản Tỷ lệ nợ dài hạn/Tổng vốn huy động = Nợ dài hạn Nợ dài hạn + Vốn CSH 30-Dec-13 5 Phân tích tỷ số 3. Đánh giá cấu trúc vốn: - Tỷ lệ nợ/Vốn cổ phần: Tỷ lệ nợ/Vốn cổ phần (D/E) = Tổng nợ Tổng vốn cổ phần Phân tích tỷ số 3. Đánh giá cấu trúc vốn: - Tỷ lệ trái phiếu (hoặc vay nợ dài hạn): - Tỷ lệ cổ phiếu ưu đãi: Tỷ lệ trái phiếu = Tổng mệnh giá các trái phiếu Tổng vốn dài hạn Tỷ lệ cổ phiếu ưu đãi = Tổng mệnh giá của cổ phiếu ưu đãi Tổng vốn dài hạn 30-Dec-13 6 Phân tích tỷ số 3. Đánh giá cấu trúc vốn: - Tỷ lệ vốn cổ phần thường: Cổ phần thường = Cổ phần thường + Thặng dư vốn + LN giữ lại Tổng vốn dài hạn Phân tích tỷ số 4. Đánh giá khả năng sinh lời - Biên lợi nhuận gộp (Gross Profit margin): - Biên lợi nhuận hoạt động: (Lợi nhuận hoạt động trước thuế và lãi vay)-Operating profit margin : Biên lợi nhuận gộp = Lãi gộp Doanh thu thuần Biên lợi nhuận hoạt động = Lợi nhuận HĐKD trước thuế và lãi vay Doanh thu thuần 30-Dec-13 7 Phân tích tỷ số 4. Đánh giá khả năng sinh lời: - Biên lợi nhuận ròng (Net profit margin): Biên lợi nhuận ròng = Thu nhập ròng (LNST) Doanh thu thuần Phân tích tỷ số 4. Đánh giá khả năng sinh lời: - Biên dòng tiền từ hoạt động kinh doanh: Tỷ lệ dòng tiền từ HĐKD = Dòng tiền ròng từ HĐKD (CFO) Doanh thu thuần 30-Dec-13 8 Phân tích tỷ số 4. Đánh giá khả năng sinh lời: - Suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA): - Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần (ROE) Suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA) = Lợi nhuận ròng Tổng tài sản bình quân Suất sinh lời trên vốn cổ phần (ROE) = Lợi nhuận ròng Tổng vốn cổ phần bình quân Phân tích tỷ số 5. Nhóm tỷ số giá trị thị trường: - Thu nhập trên mỗi cổ phần: Thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) = Lợi nhuận ròng – Cổ tức ưu đãi Số lượng CP thường đang lưu hành 30-Dec-13 9 Phân tích tỷ số 5. Nhóm tỷ số giá trị thị trường: - Tỷ lệ chi trả cổ tức: - Tỷ suất cổ tức: Tỷ lệ chi trả cổ tức = Cổ tức chi trả cho mỗi CP thường hàng năm (DPS) Thu nhập trên mỗi CP thường (EPS) Tỷ suất cổ tức = Cổ tức trên mỗi cổ phần Giá thị trường của cổ phiếu Phân tích tỷ số “Tỷ số chỉ là sự tính toán số học bình thường nhưng diễn giải chúng mới là quan trọng” Để có ý nghĩa, một tỷ số phải có biểu hiện một mối liên hệ quan trọng về mặt kinh tế. 30-Dec-13 10 Phân tích Dupont Phân tích Dupont cơ bản: ROA = Thu nhập ròng x Doanh thu thuần Doanh thu thuần Tổng tài sản bình quân ROE= ROA x Tổng tài sản Tổng vốn cổ phần bình quân Phân tích dòng tiền “Được sử dụng chủ yếu như là một công cụ để đánh giá nguồn và sử dụng nguồn” Phân tích dòng tiền cung cấp những hiểu biết sâu sắc về việc một công ty đạt được nguồn tài trợ và sử dụng chúng như thế nào. 30-Dec-13 11 Phân tích triển vọng Phân tích triển vọng là việc dự báo những khoản lãi lỗ trong tương lai – thông thường là thu nhập, dòng tiền hay cả hai. Phân tích này nhờ tới phân tích kế toán, phân tích tài chính, phân tích môi trường và chiến lược kinh doanh. Đầu ra của phân tích triển vọng là một tập hợp những khoản lãi lỗ trong tương lai được sử dụng để ước lượng giá trị doanh nghiệp. Phân tích báo cáo tài chính công ty Xem xét hiệu quả của một công ty so với : -1- Hiệu quả chung của nền kinh tế, -2- Hiệu quả của ngành -3- Hiệu quả của các đối thủ cạnh tranh trong cùng ngành -4- Hiệu quả trong quá khứ (phân tích so sánh theo thời gian)
File đính kèm:
- bai_giang_phan_tich_tai_chinh_chuong_3_phan_tich_ty_so_tai_c.pdf