Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 5-10

PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN

 Khả năng thanh toán

Khả năng thanh toán của doanh nghiệp phản ảnh

khả năng hoàn trả nợ vay của doanh nghiệp.

Giá trị các hệ số khả năng thanh toán càng lớn

càng đảm bảo khả năng trả nợ vay của DN.

Những doanh nghiệp có quy mô hoạt động lớn

thì có xu hướng hệ số khả năng thanh toán nhỏ hơn

so với các doanh nghiệp có quy mô nhỏ

 Phân tích khả năng thanh toán tổng quát

 Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn

 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn

pdf 47 trang kimcuc 4300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 5-10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 5-10

Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 5-10
4/21/2014
1
PHÂN TÍCH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Chương 5 đến 10)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Giảng viên: ThS. Nguyễn Lê Hồng Vỹ
Điện thoại: 0917 554 933 - 0922 371 871
Email: nlhongvy@yahoo.com
https://sites.google.com/site/nguyenlehongvy
GV: Th.S Nguyễn Lê Hồng Vỹ
Chương 5
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG 
THANH TOÁN
09:17:54
4/21/2014
2
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
3
Khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán của doanh nghiệp phản ảnh
khả năng hoàn trả nợ vay của doanh nghiệp.
Giá trị các hệ số khả năng thanh toán càng lớn
càng đảm bảo khả năng trả nợ vay của DN.
Những doanh nghiệp có quy mô hoạt động lớn
thì có xu hướng hệ số khả năng thanh toán nhỏ hơn
so với các doanh nghiệp có quy mô nhỏ
09:17:54
4
 Phân tích khả năng thanh toán tổng quát
 Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
09:17:54
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
4/21/2014
3
5
 Đánh giá khái quát
 Phân tích tình hình thanh toán với người mua
 Phân tích tình hình thanh toán với người bán
09:17:54
5.1. Khả năng thanh toán tổng
quát của DN
ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT
6
 Nợ phải thu/Nợ phải trả
 Nếu >1: 
 Nếu <1:
 So sánh với các kỳ trước
4/21/2014
4
7
Công thức chung về
Hệ số khả năng
thanh toán
Khả năng thanh toán
Nhu cầu cần thanh toán
=
Hệ số khả năng
thanh toán chung
(tổng quát)
Tổng Tài sản
Tổng Nợ phải trả
=
5.1. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG
THANH TOÁN TỔNG QUÁT
09:17:54
8
Các hệ số này bằng bao nhiêu là tốt, bao nhiêu là xấu?
5.2. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG
THANH TOÁN DÀI HẠN VÀ NGẮN HẠN
Hệ số khả năng thanh toán
nợ ngắn hạn (khả năng
thanh toán hiện thời)
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
=
09:17:54
Hệ số thanh
toán nợ dài hạn
Tài sản dài hạn
Nợ dài hạn
=
4/21/2014
5
9
Hệ số khả năng
thanh toán
nhanh
Tiền + Đầu tư tài chính ngắn
hạn + Phải thu ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
=
5.2. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG
THANH TOÁN NGẮN HẠN
09:17:54
Hệ số khả năng
thanh toán nhanh
bằng tiền
Tiền và các khoản tương
đương tiền
Nợ ngắn hạn
=
Hệ số khả năng thanh toán
nợ ngắn hạn (khả năng
thanh toán hiện thời)
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
=
Công ty nào có khả năng thanh toán
ngắn hạn tốt hơn?
10
Chỉ tiêu cuối năm 2009 VCS DAC DTC HPS
1.Hệ số khả năng thanh
toán nợ ngắn hạn
1,69 1,71 0,97 2,38
2. Hệ số khả năng thanh
toán nhanh
1,22 1,56 0,40 2,27
5.2. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG
THANH TOÁN NGẮN HẠN
09:17:54
4/21/2014
6
11
Sự khác biệt giữa nợ ngắn hạn và nợ dài hạn ?
1
Khả năng
thanh toán
lãi vay
2
Mức độ rủi
ro tài chính
09:17:55
5.2. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG
THANH TOÁN DÀI HẠN VÀ NGẮN HẠN
GV: Th.S Nguyễn Lê Hồng Vỹ
Chương 6
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ 
HOẠT ĐỘNG
09:17:55
4/21/2014
7
13
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
 Phân tích hiệu quả hoạt động:
 Phản ánh hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
 Các chỉ tiêu phân tích thực tế phản ánh tỷ số quản lý
tài sản của doanh nghiệp.
 Chú ý số liệu phân tích:
 Số bình quân: Được xác định bằng trung bình giữa số
đầu kỳ và số cuối kỳ trong Bảng cân đối kế toán.
09:17:55
14
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
 Lưu ý khi lấy số bình quân để tính:
 Nếu 2 chỉ tiêu dùng để tính toán chỉ số tài chính
cùng nằm trong 1 bảng của BCTC thì không cần
lấy số bình quân.
 Nếu 2 chỉ tiêu dùng để tính toán chỉ số tài chính
nằm trong 2 bảng khác nhau của BCTC (chẳng hạn
trong bảng CĐKT và Báo cáo KQKD) thì phải lấy
số bình quân chỉ tiêu nằm ở Bảng cân đối kế toán.
09:17:55
4/21/2014
8
15
Các nội dung phân tích:
1. Phân tích vòng quay hàng tồn kho
2. Phân tích vòng quay khoản phải thu
3. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản
 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn
 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản nói chung (tổng TS)
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
09:17:55
Số vòng quay 
của hàng tồn kho
Tổng giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho bình quân
=
16
6.1. PHÂN TÍCH VÒNG QUAY HÀNG TỒN KHO
Số ngày
hàng tồn kho
Số ngày trong năm (360 ngày)
Số vòng quay hàng tồn kho
=
Công thức tính:
09:17:55
4/21/2014
9
17
Ví dụ: Phân tích vòng quay hàng tồn kho và số ngày hàng
tồn kho năm 2011 của Công ty Big Sale theo số liệu đã có.
09:17:56
Số ngày
hàng tồn kho
Số ngày trong năm (360 ngày)
Số vòng quay hàng tồn kho
= = 36 ngày
Số vòng quay 
của hàng tồn kho
Tổng giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho bình quân
= =
390390
39075
= 10
6.1. PHÂN TÍCH VÒNG QUAY HÀNG TỒN KHO
Vòng quay
khoản phải thu
Doanh thu (hoặc DT bán chịu)
Bình quân khoản phải thu
=
18
Kỳ thu tiền
bình quân
Số ngày trong năm (360 ngày)
Vòng quay khoản phải thu
=
Công thức tính:
09:17:56
6.2. PHÂN TÍCH VÒNG QUAY KHOẢN PHẢI THU
4/21/2014
10
Số vòng quay 
của TS ngắn hạn
Doanh thu thuần kinh doanh
TS ngắn hạn bình quân
=
Hệ số đảm nhiệm 
của TS ngắn hạn
TS ngắn hạn bình quân
Doanh thu thuần
=
Tỷ suất sinh lời
của TS ngắn hạn
Lợi nhuận sau thuế
TS ngắn hạn bình quân
= X 100%
19
6.3. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN
□ Vòng quay tài sản ngắn hạn
Công thức tính:
09:17:56
20
Công thức tính:
Số vòng quay 
của TS dài hạn
Doanh thu thuần kinh doanh
TS dài hạn bình quân
=
 Tỷ số vòng quay tài sản dài hạn phản ánh hiệu quả sử
dụng tài sản dài hạn của doanh nghiệp.
 Ý nghĩa: Mỗi đồng tài sản dài hạn tạo ra bao nhiêu
đồng doanh thu.
09:17:56
6.3. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN
□ Vòng quay tài sản dài hạn
4/21/2014
11
21
 Nguồn số liệu từ BCTC.
 Tỷ số này đo lường hiệu quả sử dụng
tài sản nói chung của DN.
 Số vòng quay càng cao thì hiệu quả
sử dụng tài sản càng lớn.
Doanh thu
Tài
sản
Lợi
nhuận
Số vòng quay của
TS (sức SX của TS)
Doanh thu thuần KD
Tổng tài sản bình quân
= (lần)
Công thức tính:
09:17:56
6.3. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN
□ Vòng quay tổng tài sản
22
Thứ 4, 16/01/2013:
Học tiết 1, thi tiết 2-6
Thứ 4, 23/01/2013:
Thêm tiết 6
Thứ 3, 29/01/2013:
Tiết 9-11 phòng A1.02
09:17:56
Lịch học bù CDTN 12D
4/21/2014
12
23
Thứ 3, 15/01/2013:
Tiết 10-11 phòng X12.04
Thứ 4, 16/01/2013:
Học tiết 7-8, thi tiết 9-12
Thứ 3, 29/01/2013:
Tiết 7-8 phòng A1.02
09:17:56
Lịch học bù CDTN 12E
GV: Th.S Nguyễn Lê Hồng Vỹ
Chương 7
PHÂN TÍCH
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ
VÀ CƠ CẤU TÀI CHÍNH
09:17:56
4/21/2014
13
25
 Phần lớn, bất cứ DN nào cũng có Vốn chủ sở
hữu và Nợ phải trả trong cơ cấu nguồn vốn.
 Mức độ sử dụng nợ để tài trợ cho các hoạt động
của doanh nghiệp gọi là đòn bẩy tài chính.
 Đòn bẩy tài chính có tính 2 mặt:
Giúp gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Nhưng đồng thời cũng làm gia tăng rủi ro cho DN.
09:17:56
Phân tích tình hình đầu tư và
cơ cấu tài chính
26
Phân tích tình hình đầu tư và
cơ cấu tài chính
 Các nội dung phân tích:
7.1 Tỷ số nợ trên tổng tài sản
7.2 Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
7.3 Tỷ số khả năng trả lãi vay
7.4 Tỷ số khả năng trả nợ
7.5 Phân tích các đòn bẩy kinh tế
09:17:56
4/21/2014
14
Tỷ số nợ trên
tổng tài sản
(Hệ số nợ D/A)
Nợ phải trả
Tổng tài sản
=
27
Hệ số tự
tài trợ
Vốn chủ sở hữu
Tổng nguồn vốn
= = 1 – Hệ số nợ
09:17:56
7.1. Tỷ số nợ trên Tổng tài sản
Tỷ số nợ trên tổng tài sản phản ánh và đo lường
mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp để tài trợ
cho Tổng tài sản.
Tỷ số nợ trên
vốn chủ sở hữu
(Tỷ số D/E)
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
=
28
09:17:56
Tỷ số D/E phản ánh mức độ sử dụng nợ của DN so
với mức độ sử dụng vốn CSH.
7.2. Tỷ số nợ trên Vốn chủ sở hữu
Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Tỷ số D/E) đo lường
mức độ sử dụng nợ của DN trong mối quan hệ
tương quan với mức độ sử dụng vốn chủ sở hữu.
4/21/2014
15
29
Hệ số tự
tài trợ
Vốn CSH
Tổng nguồn vốn
= = 1 – Hệ số nợ = 0,375
09:17:56
7.2. Ví dụ- Tỷ số D/A và D/E
Ví dụ: Một DN có hệ số khả năng thanh toán tổng quát
bằng 1,6. Xác định tỷ số nợ trên tổng tài sản (D/A), tỷ
số nợ trên vốn CSH (D/E) và hệ số tự tài trợ của DN?
Tỷ số nợ trên
tổng tài sản
(Hệ số nợ D/A)
Nợ phải trả
Tổng tài sản
= = 0,625
Tỷ số nợ trên
vốn chủ sở hữu
(Tỷ số D/E)
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
= = 1,67
30
09:17:57
7.2. Bài tập- Tỷ số D/A và D/E
Bài 1: Tính tỷ số nợ trên tổng tài sản (D/A), tỷ số
nợ trên vốn CSH (D/E) và hệ số tự tài trợ của
DN trong các trường hợp sau:
a/ DN có tỷ số tổng nguồn vốn trên vốn chủ sở
hữu bằng 1,6
b/ DN có tỷ lệ nợ phải trả so với vốn chủ sở hữu
là 45 : 60
c/ DN có tỷ lệ nợ phải trả so với vốn chủ sở hữu
là 35 : 45
d/ DN có hệ số khả năng TT tổng quát = 2,5
4/21/2014
16
31
09:17:57
7.2. Tỷ số nợ trên Vốn chủ sở hữu
Một số công thức mở rộng khác:
Tỷ số nợ dài hạn
trên vốn chủ sở hữu
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
=
Tỷ suất tự
tài trợ TSCĐ Tài sản cố định
=
Vốn chủ sở hữu
(lần)
Tỷ suất
đầu tư TSCĐ Tổng tài sản
= (%)
Tài sản cố định
32
09:17:57
7.3. Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay
Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay phản ánh khả năng
trả lãi vay của DN từ lợi nhuận hoạt động SXKD (mối
quan hệ giữa chi phí lãi vay và lợi nhuận). Công thức:
Thông thường EBIT được
lấy từ LN hoạt động SXKD,
không bao gồm LN từ hđộng
tài chính và thu nhập khác
Hệ số khả
năng thanh
toán lãi vay
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)
Chi phí lãi vay
=
4/21/2014
17
33
09:17:57
Tỷ số khả năng trả nợ đo lường khả năng trả nợ gốc và
lãi từ các nguồn doanh thu, khấu hao và LN trước thuế.
Tỷ số này cho biết mỗi đồng nợ gốc và lãi vay thì có
bao nhiêu đồng có thể sử dụng để trả nợ. Công thức:
Khấu hao là số chênh lệch giữa số cuối kỳ và đầu kỳ.
Chi phí lãi vay nằm trong mục chi phí tài chính của
BC kết quả hoạt động kinh doanh.
Tỷ số khả
năng trả nợ
Giá vốn hàng bán + Khấu hao + EBIT
Nợ gốc + Chi phí lãi vay
=
7.4. Tỷ số khả năng trả nợ
34
09:17:57
7.5.1. Đòn bẩy tài chính (FL- Financial Leverage)
Đo lường sự nhạy cảm của LN sau thuế (LN ròng
trên vốn CSH- ROE) trước sự thay đổi của EBIT.
Độ nhạy cảm này phụ thuộc vào tỷ lệ nợ chiếm trong
tổng nguồn vốn (đòn cân nợ).
Đòn bẩy tài chính càng lớn sẽ càng làm tăng suất
sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE)
7.5. Phân tích các đòn bẩy kinh tế
Đòn bẩy tài
chính FL
Tốc độ thay đổi của ROE
Tốc độ thay đổi của EBIT
=
EBIT
EBT
=
4/21/2014
18
35
09:17:57
7.5. Phân tích các đòn bẩy kinh tế
Ví dụ về đòn bẩy tài chính (FL)
36
09:17:57
7.5. Phân tích các đòn bẩy kinh tế
Ví dụ về đòn bẩy tài chính (FL)
Chi phí nợ vay: r = 20% Không vay Vay 400 Vay 800
Nợ vay 0 400 800
Vốn chủ sở hữu 1000 1000 1000
Tổng tài sản 1000 1400 1800
EBIT (32% tổng TS) 320 448 576
Lãi vay 0 80 160
EBT 320 368 416
Thuế 80 92 104
Lãi ròng 240 276 312
ROE =Lãi ròng/ Vốn CSH 24% 28% 31%
4/21/2014
19
37
09:17:57
7.5.2. Đòn bẩy kinh doanh (OL- Operating Leverage)
 Đòn bẩy KD hay còn gọi là Đòn cân định phí:
Đo lường mức độ sử dụng định phí hoạt động của DN
Đo lường sự nhạy cảm của EBIT trước sự thay đổi
của sản lượng hoạt động. Mức độ nhạy cảm phụ thuộc
vào cơ cấu chi phí (tức định phí hay biến phí của DN).
7.5. Phân tích các đòn bẩy kinh tế
Độ lớn
đònbẩyKD
Doanh thu – Biến phí
=
Hiệu số gộp
EBIT
=
D.thu – Biến phí – Định phí
38
09:17:57
Định phí là chi phí không thay đổi khi số lượng thay đổi
(khấu hao, bảo hiểm, các chi phí cố định khác).
Biến phí là chi phí thay đổi khi số lượng thay đổi (chi phí
nguyên vật liệu, nhân công)
7.5. Phân tích các đòn bẩy kinh tế
7.5.2. Đòn bẩy kinh doanh – OL (Ví dụ)
Chỉ tiêu Cách tính Công ty A Công ty B
Doanh thu (1) 2.000.000 2.000.000 
Biến phí (2) 1.000.000 500.000 
Hiệu số gộp (3) = (1)-(2) 1.000.000 1.500.000 
Định phí (4) 500.000 1.000.000 
EBIT (5) = (3)-(4) 500.000 500.000 
Đòn bẩy KD (OL) OL = (3)/(5) 2,0 3,0 
4/21/2014
20
39
09:17:57
7.5.3. Đòn bẩy tổng hợp (TL- Total Leverage)
Là sự kết hợp giữa đòn bẩy tài chính và đòn bẩy KD.
Đo lường sự thay đổi của lãi ròng trước sự biến động
của tình hình hoạt động kinh doanh của DN.
7.5. Phân tích các đòn bẩy kinh tế
TL =
Hiệu số gộp
EBIT
=
Hiệu số gộp
EBT
EBIT
EBT
X
Đòn bẩy
tài chính
Đòn bẩy
kinh doanh
GV: Th.S Nguyễn Lê Hồng Vỹ
Chương 8
PHÂN TÍCH
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
09:17:57
4/21/2014
21
41
 Các nội dung phân tích:
8.1 Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu
8.2 Tỷ số lợi nhuận trước thuế và lãi vay so với TS
8.3 Tỷ số lợi nhuận ròng trên TS (ROA)
8.4 Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE)
09:17:57
Phân tích Hiệu quả sử dụng vốn
42
 Đánh giá hiệu quả kinh doanh là đánh giá về khả
năng tạo ra lợi nhuận của DN.
 Hiệu quả kinh doanh là tỷ lệ tương đối giữa kết
quả và phương tiện tạo ra kết quả.
Hiệu quả
Kết quả (Lợi nhuận, doanh thu,)
Phương tiện (TS, doanh thu, Vốn CSH )
=
Phân tích Hiệu quả kinh doanh
09:17:57
4/21/2014
22
43
09:17:57
8.1. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu
Tỷ suất lợi nhuận
trên doanh thu
(tỷ suất doanh lợi, tỷ
suất lợi nhuận thuần)
Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu thuần KD
= X 100%
 Nguồn số liệu: Lấy từ BC kết quả hoạt động KD.
 Phản ánh mối quan hệ giữa lợi nhuận và doanh thu.
Tỷ số này cho biết một đồng doanh thu tạo ra được
bao nhiêu đồng lợi nhuận (nếu không nhân 100).
Hoặc 100 đồng doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng LN
44
09:17:57
8.2. Tỷ số EBIT so với tổng tài sản
 Tỷ số LN trước thuế và lãi vay so với tổng tài sản
(còn gọi tỷ số sức sinh lời căn bản) nhằm đánh giá
khả năng sinh lời cơ bản của DN chưa kể đến thuế và
tác động của đòn bẩy tài chính của DN.
Tỷ số này cho biết một đồng tài sản tạo ra được bao
nhiêu đồng EBIT (nếu không nhân 100).
Hoặc 100 đồng tài sản tạo ra bao nhiêu đồng EBIT.
Tỷ số EBIT 
so với tổng
tài sản
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)
Bình quân tổng tài sản
=
4/21/2014
23
Tỷ số LN nhuận
ròng trên tài sản
(tỷ suất sinh lời của
tài sản- ROA)
Lợi nhuận sau thuế
Tài sản bình quân
= X 100%
45
8.3. Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản
09:17:57
 Tỷ số LN ròng trên tài sản phản ánh khả năng sinh lời
của tài sản (đo lường khả năng sinh lời trên mỗi đồng TS)
Tỷ số này cho biết một đồng tài sản tạo ra được bao
nhiêu đồng lợi nhuận (nếu không nhân 100).
Hoặc 100 đồng tài sản tạo ra bao nhiêu đồng LN
46
ROA = Tỷ suất doanh lợi X Số vòng quay tài sản
ROA =
Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu thuần KD
X
Tài sản bình quân
Doanh thu thuần KD
8.3. Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản
09:17:58
Sử dụng phương pháp Dupont trong phân tích ROA:
4/21/2014
24
47
 Công ty X năm 2011 có tỷ suất doanh lợi là
5%, số vòng quay của tài sản là 2,4 vòng. Năm
2012 công ty đạt tỷ suất doanh lợi 6% và số
vòng quay của tài sản là 2,3 vòng.
 Hãy phân tích ROA của công ty X năm 2011
và năm 2012 theo mô hình DUPONT
 ROA năm 2011: 5% * 2,4 = 12%
 ROA năm 2012: 6% * 2,3 = 13,8%
09:17:58
Ví dụ về ROA
(Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản)
48
 Công ty X năm 2011 có tỷ suất doanh lợi là
4,5%, số vòng quay của tài sản là 1,8 vòng.
Năm 2012 công ty đạt tỷ suất doanh lợi 5,5%
và số vòng quay của tài sản là 1,6 vòng.
 Hãy phân tích ROA của công ty X năm 2011
và năm 2012 theo mô hình DUPONT
 ROA năm 2011: 5% * 2,4 = 12%
 ROA năm 2012: 6% * 2,3 = 13,8%
09:17:58
Ví dụ về ROA
(Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản)
4/21/2014
25
49
 Công ty D&R năm 2011 có doanh thu là 500 tỷ
đồng, LN sau thuế 32 tỷ đồng, vòng quay của
tài sản là 2,2 vòng. Năm 2012 công ty có tỷ suất
doanh lợi 6% và số vòng quay của tài sản là 2,5
vòng. Hãy phân tích ROA của công ty D&R
năm 2011 và năm 2012 theo mô hình DUPONT
 ROA nă ...  Hãy phân tích ROE của công ty X năm 2011 và
năm 2012 theo mô hình DUPONT
Ta cần tìm hệ số tài sản bình quân/Vốn CSH bq?...
09:18:01
Bài tập về ROE
(Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn CSH)
56
Hạn nộp: Ngày 29/10/2013
Bản giấy + File (Word + PP)
Nộp trễ: trừ điểm (tùy mức độ)
09:18:01
Nộp tiểu luận nhóm
4/21/2014
29
57
 ROA của công ty A cao hơn ROA của công ty B:
 Công ty nào hoạt động hơn?
 Giá cổ phiếu của công ty nào cao hơn
 ROE của công ty A là 30%, của công ty B là 20%: 
 Công ty A hoạt động tốt hơn công ty B ?
 Giá cổ phiếu của công ty A cao hơn công ty B?
(giả định các điều kiện khác không đổi
và cả hai công ty A và B đều có các điện
kiện tương đồng nhau)
09:18:01
Ví dụ về ROE
(Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn CSH)
58
09:18:01
Phân tích Hiệu quả sử dụng vốn
Một số công thức mở rộng khác
Tỷ suất lợi
nhuận gộp
Lợi nhuận gộp
Doanh thu thuần KD
= X 100%
Tỷ suất LN 
trước thuế
Thu nhập trước thuế
Doanh thu thuần KD
= X 100%
Tỷ lệ % đòn bẩy tài chính (Financial Leverage Percentage)
Financial Leverage Percentage = ROE – ROA
4/21/2014
30
59
 Nguồn số liệu ?
 Ý nghĩa ?
 ROI quan trọng đối với ai ?
09:18:02
Tỷ suất sinh
lời của vốn
đầu tư (ROI)
LN sau thuế +CP lãi vay X(1-thuế suất thuế TNDN)
(Vốn vay + Vốn chủ sở hữu) bình quân
= X 100%
Tỷ suất sinh lời
của vốn đầu tư
(ROI)
EBIT X (1 - thuế suất thuế TNDN)
(Vốn vay + Vốn chủ sở hữu) bình quân
= X 100%
Phân tích Hiệu quả sử dụng vốn
Một số công thức mở rộng khác
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B
Doanh thu 6.000.000.000 6.000.000.000
Tài sản bình quân 5.000.000.000 5.000.000.000
Lợi nhuận sau thuế 125.000.000 600.000.000
60
Ví dụ: Công ty A & công ty B là một công ty kinh doanh đồ
dùng gia đình giá rẻ và một công ty kinh doanh quà tặng lưu
niệm trong các khu Resort. Hãy sắp xếp đúng 2 công ty trên.
09:18:02
Công ty KD đồ dùng Công ty KD 
gia đình giá rẻ quà tặng lưu niệm
Phân tích Hiệu quả sử dụng vốn
4/21/2014
31
Công ty nào hoạt động tốt hơn?
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B
Tài sản bình quân 1.000.000.000 1.000.000.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 100.000.000 1.000.000.000
Vốn vay bình quân (lãi suất 10%) 900.000.000 0
Lợi nhuận trước thuế 30.000.000 120.000.000
Thuế TNDN (25%) 7.500.000 30.000.000
Lợi nhuận sau thuế 22.500.000 90.000.000
61
09:18:02
So sánh các DN cùng ngành 
62
Chỉ tiêu năm 2009 VCS DAC DTC HPS
1. Lợi nhuận sau
thuế/doanh thu (%)
17.97 22.50 15.60 12.62
2. ROA (%) 10.28 34.00 22.31 7.43
3. ROE (%) 26.51 69.02 90.11 11.96
4. ROI (%) 13.02 35.66 27.06 7.43
5. Hệ số nợ 0.58 0.50 0.75 0.38
6. Hệ số nợ vay/VCSH 1.38 0.50 2.06 0.48
4/21/2014
32
Ví dụ
63
2010 2009
(tr. Đ) (tr. Đ)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5000 4800
2. Các khoản giảm trừ 100 150
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 4900 4650
4. Giá vốn hàng bán 3000 2800
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 1900 1850
6. Doanh thu hoạt động tài chính 500 200
7. Chi phí tài chính 300 120
8. Chi phí bán hàng 100 95
9. Chi phí QLDN 70 75
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 1930 1760
11. Thu nhập khác 80 20
12. Chi phí khác 60 5
13. Lợi nhuận khác 20 15
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1950 1775
CHỈ TIÊU
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tài sản ngắn hạn
(triệu đồng)
31/12/2008 1200
31/12/2009 1300
31/12/2010 1380
GV: Th.S Nguyễn Lê Hồng Vỹ
Chương 9
PHÂN TÍCH
KHẢ NĂNG SINH LỜI
09:18:03
4/21/2014
33
65
 Các tỷ số về khả năng sinh lời cho thấy mức độ
tăng trưởng và triển vọng phát triển của DN
trong tương lai.
Việc phân tích khả năng sinh lời của DN sẽ
giúp nhà đầu tư đưa ra quyết định đúng đắn là
nên đầu tư vào DN hay không.
 Phân tích triển vọng phát triển của DN bao
gồm việc phân tích các chỉ số sau:
09:18:13
Phân tích Khả năng sinh lời
66
Phân tích Khả năng sinh lời
 Các nội dung phân tích:
9.1 Tỷ số lợi nhuận giữ lại
9.2 Tỷ số tăng trưởng bền vững
9.3 Tỷ số giá thị trường của cổ phiếu so với lợi
nhuận trên cổ phiếu (P/E )
9.4 Tỷ số giá thị trường và giá sổ sách
9.5 Tỷ số lợi nhuận cổ phiếu so với giá thị trường
09:18:13
4/21/2014
34
67
 Tỷ số lợi nhuận giữ lại: Đánh giá mức độ sử
dụng lợi nhuận sau thuế của DN để dùng cho việc
tái đầu tư, phục vụ mục đích tăng trưởng.
Tỷ số này càng cao thì càng cho thấy triển vọng
phát triển của DN trong tương lai càng lớn.
09:18:13
9.1. Tỷ số lợi nhuận giữ lại
Tỷ số lợi
nhuận giữ lại
Lợi nhuận giữ lại
Lợi nhuận sau thuế
=
68
 Tỷ số tăng trưởng bền vững: Đánh giá khả năng
tăng trưởng của vốn CSH thông qua tích lũy LN.
Triển vọng phát triển của DN trong tương lai.
09:18:13
9.2. Tỷ số tăng trưởng bền vững
Tỷ số tăng
trưởng
bền vững
LN giữ lại
Vốn CSH
=
Tỷ số LN giữ lại x Lãi ròng
Vốn chủ sở hữu
=
Tỷ số tăng
trưởng bền vững
Tỷ số LN 
giữ lại
=
Lãi trên vốn
chủ sở hữu
x
4/21/2014
35
69
 Tỷ số giá thị trường của cổ phiếu so với LN trên
cổ phiếu (tỷ số P/E) hay còn gọi Hệ số giá cả- Lợi
nhuận của cổ phiếu: Đánh giá sự kỳ vọng của thị
trường vào khả năng sinh lời của DN.
P/E đo lường độ sẵn lòng chi trả của nhà đầu tư cho
một cổ phiếu với kỳ vọng vào LN đạt được của DN.
09:18:13
9.3. Tỷ số giá thị trường của cổ phiếu
so với lợi nhuận trên cổ phiếu (P/E)
70
 Trong đó Lợi nhuận của một cổ phiếu (EPS)
Hệ số P/E được xác định bởi thị trường. Hệ số P/E
cao cho biết các nhà đầu tư sẵn lòng chi trả mức giá
cao để mua cổ phiếu của công ty, do vậy họ đánh giá
công ty có chiều hướng phát triển tốt.
Hệ số P/E thấp cho biết các nhà đầu tư đánh giá công
ty không có chiều hướng phát triển.
09:18:13
9.3. Tỷ số giá thị trường của cổ phiếu
so với lợi nhuận trên cổ phiếu (P/E)
4/21/2014
36
71
Phản ánh sự đánh giá của thị trường đối với DN.
Tỷ số này cho biết mối quan hệ giữa giá trị thị
trường và giá trị sổ sách của doanh nghiệp.
09:18:13
9.4. Tỷ số giá thị trường và giá sổ sách
Tỷ số giá trị thị
trường trên giá
trị sổ sách (M/B)
Giá trị thị trường của cổ phiếu
Giá trị sổ sách của cổ phiếu
=
 Tỷ số này được xây dựng trên cơ sở so sánh giữa
giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phiếu
(thường là mệnh giá của cổ phiếu)
Giá trị sổ
sách của 1 
cổ phiếu
phổ thông
Vốn CSH qui cho cổ
phần phổ thông
Số lượng cổ phiếu
phổ thông lưu hành
=
Chỉ tiêu này thể
hiện trong
trường hợp
công ty ngừng
hoạt động, mỗi
cổ phiếu phổ
thông sẽ được
nhận bao nhiêu
giá trị.
72
9.4. Tỷ số giá thị trường và giá sổ sách
GIÁ TRỊ SỔ SÁCH CỦA MỘT CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG
 Giá trị sổ sách của cổ phiếu thường là mệnh giá
của cổ phiếu.
4/21/2014
37
73
 Lợi nhuận của nhà đầu tư từ việc đầu tư vào DN:
Lợi suất cổ tức (cổ tức nhận được)
Tăng/ giảm trong giá trị thị trường của cổ phiếu.
09:18:13
9.5. Tỷ số lợi nhuận cổ phiếu so với
giá thị trường
Tỷ số lợi
nhuận so với
giá thị trường
Thu nhập trên một cổ phiếu
Giá thị trường của một CP
=
 Tỷ số lợi nhuận CP so với giá thị trường (còn gọi
là lợi suất cổ tức) đo lường tỷ suất lợi nhuận thực
mà nhà đầu tư nhận được trên mỗi cổ phiếu.
GV: Th.S Nguyễn Lê Hồng Vỹ
Chương 10
PHÂN TÍCH
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN 
TIỀN TỆ
09:18:13
4/21/2014
38
75
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hay còn gọi là báo
cáo ngân lưu) là báo cáo nhằm đánh giá khả
năng tạo ra tiền và việc sử dụng những khoản
tiền tạo ra như thế nào (tạo tiền và sử dụng tiền)
 Phân tích báo cáo ngân lưu bao gồm các nội
dung chính như sau:
09:18:13
Phân tích BC lưu chuyển tiền tệ
76
 Các nội dung phân tích:
10.1 Tổng quan báo cáo lưu chuyển tiền tệ
10.2 Nội dung của báo cáo ngân lưu
10.3 Các phương pháp tính toán dòng ngân lưu
10.4 Một số giao dịch thông thường ảnh hưởng tới
dòng ngân lưu
10.5 Phân tích báo cáo ngân lưu
09:18:13
Phân tích BC lưu chuyển tiền tệ
4/21/2014
39
10.1.1 Khái niệm: Báo cáo ngân lưu nhằm phản ánh
việc hình thành và sử dụng lượng tiền phát sinh trong
kỳ báo cáo của DN (khả năng tạo tiền và sử dụng
những khoản tiền được tạo ra như thế nào).
77
10.1. Tổng quan về Báo cáo ngân lưu
Dòng
tiền vào
Dòng
tiền ra
Tiền thuần
trong kỳ
09:18:13
78
10.1. Tổng quan về Báo cáo ngân lưu
10.1.2 Đặc điểm của Báo cáo ngân lưu
Cung cấp thông tin cho các đối tượng sử dụng để phân
tích, đánh giá về thời gian cũng như mức độ chắc chắn của
việc tạo ra các khoản tiền trong tương lai.
Kiểm tra lại các dự toán, các luồng tiền và mối quan hệ về
khả năng sinh lời với lượng lưu chuyển tiền thuần.
Nguồn tiền hình thành từ các lĩnh vực hoạt động kinh
doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính.
Đánh giá các thay đổi trong tài sản và khả năng chuyển
đổi thành tiền của tài sản.
09:18:13
4/21/2014
40
79
10.1. Tổng quan về Báo cáo ngân lưu
10.1.3 Tác dụng của Báo cáo ngân lưu
 Cho thấy ảnh hưởng của tiền mặt trong hoạt động đầu
tư và hoạt động tài chính.
 Giải thích sự tăng giảm tiền mặt trong kỳ kế toán, sự
thay đổi trong số dư tiền mặt của DN trong kỳ KD.
 Giải thích các dòng thu, chi trong kỳ kinh doanh
 Là nguồn tham khảo có ích cho các nhà quản trị, nhà
đầu tư và người cho vay
09:18:13
I. Lưu chuyển tiền từ HĐKD $ XXX
II. Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư XXX
III.Lưu chuyển tiền từ HĐ tài chính XXX
Lưu chuyển tiền thuần 
trong kỳ $ XXX
Cộng: Tiền tồn đầu kỳ XXX
Tiền tồn cuối kỳ $ XXX
Công ty Big Sale
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2011
80
Dòng tiền 
lưu chuyển 
trong 3 loại 
hoạt động:
09:18:13
10.2. Nội dung của Báo cáo ngân lưu
4/21/2014
41
Dòng tiền ra
• Tiền lương và tiền công
• Trả cho nhà cung cấp
• Nộp thuế
• Tiền lãi đi vay
Dòng tiền vào
• Thu từ khách hàng
• Thu tiền lãi vay, cổ tức
81
Dòng tiền từ hoạt 
động kinh doanh:
Là dòng tiền liên quan 
tới các hoạt động kinh 
doanh hàng ngày và 
tạo ra doanh thu chủ 
yếu của DN.
09:18:13
10.2. Nội dung của Báo cáo ngân lưu
Dòng tiền ra
• Mua tài sản cố định
• Mua cổ phiếu đầu tư dài hạn
• Mua trái phiếu, cho vay
Dòng tiền vào
• Bán tài sản cố định
• Bán cổ phiếu đầu tư dài hạn
• Thu hồi nợ cho vay (gốc)
82
Dòng tiền từ hoạt
động đầu tư:
Là dòng tiền liên
quan tới các hoạt
động mua bán
TSCĐ và đầu tư
dài hạn của DN.
09:18:13
10.2. Nội dung của Báo cáo ngân lưu
4/21/2014
42
Dòng tiền ra
• Trả cổ tức
• Mua cổ phiếu quĩ
• Trả lại các khoản vay
• Chủ sở hữu rút vốn
Dòng tiền vào
• Phát hành cổ phiếu
• Phát hành trái phiếu
• Vay ngắn hạn và dài hạn
Dòng tiền từ hoạt 
động tài chính:
Là dòng tiền liên quan 
tới các hoạt động thay 
đổi về qui mô và kết 
cấu của vốn chủ sở 
hữu và vốn vay của 
doanh nghiệp.
83
09:18:16
10.2. Nội dung của Báo cáo ngân lưu
 Có 2 phương pháp tính dòng ngân lưu từ hoạt
động kinh doanh:
 Phương pháp trực tiếp:
 Tính ngân lưu căn cứ vào số thực thu và thực chi.
 Phương pháp gián tiếp:
 Điều chỉnh từ lợi nhuận để tính dòng ngân lưu.
 Dòng tiền từ hoạt động đầu tư và hoạt động tài
chính đều phải áp dụng phương pháp trực tiếp.
84
09:18:16
10.3. Các ph/pháp tính dòng ngân lưu
4/21/2014
43
 Phương pháp trực tiếp
 Trình bày theo từng nội dung thực thu, thực chi.
 Doanh thu và chi phí sẽ được điều chỉnh để phản
ánh dòng tiền thực thu, thực chi của DN.
 Ưu điểm: Phương pháp trực tiếp đơn giản đối
với người lập và người đọc dễ hiểu.
 Nhược điểm: Khối lượng tính toán lớn, dễ gây
thiếu sót hoặc dễ bị trùng lắp.
85
09:18:16
10.3. Các ph/pháp tính dòng ngân lưu
 Phương pháp gián tiếp
 Làm rõ mối quan hệ giữa Bảng cân đối kế toán và Báo cáo
thu nhập, cũng như chất lượng tạo tiền mặt của lợi nhuận.
 Thường được sử dụng do ngắn gọn, khối lượng công việc
ít nhưng khá trừu tượng vì phải suy luận ra.
 Bắt đầu từ lợi nhuận, sau đó điều chỉnh các khoản hạch
toán thu chi không bằng tiền mặt.
 Loại trừ các khoản lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư và tài chính.
 Điều chỉnh những thay đổi tăng/giảm của tài sản lưu động.
86
09:18:16
10.3. Các ph/pháp tính dòng ngân lưu
4/21/2014
44
87
Doanh thu
Chi phí
Lợi
nhuận
Loại bỏ doanh thu không thu tiền
Lưu chuyển tiền
thuần từ HĐKD
Loại bỏ chi phí không chi tiền+)
09:18:16
10.3. Các ph/pháp tính dòng ngân lưu
Phương pháp gián tiếp
 Chi phí không chi tiền
 Lỗ của các hoạt động khác
(ngoài hoạt động KD) 
 Biến động giảm TS ngắn hạn
 Biến động tăng Nợ ngắn hạn
 Lãi của các hoạt động khác
(ngoài hoạt động KD) 
 Biến động tăng TS ngắn hạn
 Biến động giảm Nợ ngắn hạn
88
Lợi nhuận
trước thuếCộng Trừ
Lưu chuyển tiền thuần
từ hoạt độngKD
09:18:17
10.3. Các ph/pháp tính dòng ngân lưu
Phương pháp gián tiếp
4/21/2014
45
 Các giao dịch thuộc hoạt động kinh doanh
 Mua bán hàng hóa, dịch vụ; các khoản phải thu, phải trả...
 Thu cổ tức, thu và trả lãi vay; nộp thuế.
 Các giao dịch thuộc hoạt động đầu tư
 Mua bán, thanh lý TSCĐ; mua bán chứng khoán đầu tư,
mua trái phiếu; hoạt động cho vay.
 Các giao dịch thuộc hoạt động tài chính
 Hoạt động đi vay (vay và trả nợ gốc); trả cổ tức; phát hành
cổ phiếu, phát hành trái phiếu; mua lại cổ phiếu quỹ.
89
09:18:17
10.4. Một số giao dịch thông thường
ảnh hưởng đến dòng ngân lưu
90
Công ty Big Sale Mẫu số B 02- DN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Năm 2011 Đơn vị tính: 1000đ
CHỈ TIÊU Điều chỉnh
I, Lưu chuyển tiền từ hoạt đông kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế +
2. Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao TSCĐ +
Các khoản dự phòng + / ( - )
Lãi, lỗ chênh lệc tỷ giá hối đoái chưa thực hiện - / ( + )
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư - / ( + )
Chi phí lãi vay +
3. Lợi nhuận từ hoạt động KD trước thay đổi của vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu - / ( + )
Tăng, giảm hàng tồn kho - / ( + )
Tăng, giảm chi phí trả trước - / ( + )
Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay, thuế TNDN) + / ( - )
Tiền lãi vay đã trả -
Thuế TNDN đã nộp -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
4/21/2014
46
91
CHỈ TIÊU Điều chỉnh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ -
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ +
3. Tiền chi cho vay -
4. Tiền thu hồi nợ cho vay +
5. Tiền chi đầu tư chứng khoán dài hạn -
6. Tiền thu từ bán chứng khoán đầu tư dài hạn +
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức được chia +
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp +
2. Tiền chi cho việc thu hồi cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp -
3. Tiền thu từ vay ngắn hạn, dài hạn +
4. Tiền chi trả nợ (gốc) vay -
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính -
6. Tiền chi trả cổ tức -
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái qui đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
 Phân tích tỷ trọng dòng tiền từ hoạt động kinh
doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính.
 Công thức chung:
92
09:18:17
10.5. Phân tích Báo cáo ngân lưu
Tỷ trọng lưu
chuyển tiền từ
hoạt động nào
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đó
Tổng lưu chuyển tiền từ các hđộng
=
Tỷ trọng dòng
tiền thu/ chi từ
hoạt động nào
Dòng tiền thu/chi từ hoạt động đó
Tổng dòng tiền thu/chi từ các hđộng
=
4/21/2014
47
93
Chỉ tiêu Cty A Cty B
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ kinh doanh -10 160
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ đầu tư 100 10
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ tài chính 90 10
Tổng lưu chuyển tiền thuần 180 180
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Năm 2011
Ví dụ: Công ty nào hoạt động tốt hơn?
09:18:17
10.5. Phân tích Báo cáo ngân lưu
Kết thúc môn học94
Chúc các bạn học tốt!

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh_chuong_5_10.pdf