Bài giảng Phần mềm tính toán hệ thống điện
■ Mô hình và phương pháp toán học
□ Tuyến tính và phi tuyến
□ Tiêu chuẩn tĩnh và động
□ Thông số tổng họp và thông số dải
□ Liên tục và rời rạc
□ Xác định và không xác định
■ Các phương pháp phân tích
□ Phân tích chế độ xác lập: xác định trào lưu công suất, điện áp, tổn thất.
□ Phương pháp giả xác lập: tính toán ngắn mạch, va sóng hài.
□ Phân tích động: kiểm ttạ xem HTĐ có mất ổn định, thậm chí sụp đổ điện áp khi ttải qua các kích động và để xác định giới hạn vận hành của HTD
□ Phân tích quá trình quá độ: mô phỏng sự làm việc theo thời gian thực, baọ gồm các mô hình phi tuyến, sự mất cạn bằng điện kháng, thông so phụ thuộc tần số. .7
■ Các dạng mô phỏng
□ Tùy theo mục đích nghiên cứu mà người ta sẽ dùng các mô phỏng khác nhau
■ Môi trường mô phỏng
□ Môi trường phụ thuộc thòi gian
□ Môi trường phụ thuộc tần sô
■ Các thiết bị trong thư viện
□ Sự sẵn có của các mô hình thiết bị điện như MPĐ, MBA, kích từ, đường dây.
■ Sự thân thiện người-máy
□ Sừ dụng dễ dàng, các tính năng phụ trợ như in ấn, xuất ra file số liệu, kễt qũá.
■ Sự tuân theo các tiêu chuẩn
□ Các tiêu chuẩn kỹ thuật và công nghiệp, ví dụ như IEEE, IEC,.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phần mềm tính toán hệ thống điện
EVN PHẦN MỀM TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ĐIỆN Ts. NGUYỄN Đăng Toàn Khoa HTĐ-ĐHĐL EmaiI: toannd@epu.edu.vn Tel: 0932282229 limSỈAG P^POWER TECHNOLOGIES, INC/1 AStawGtPupCompany SIMPOW J J Tóm tắt nội dung Thi: trên máy tính Nội dung Giới thiệu chung Bài toán ttào lưu công suất POWER WORLD (tính toán cho lưới truyền tải) PSS/E (tính toán cho lưới truyền tải) PSS/ADEPT (tính toán cho lưới phân phối) D0CWIN (Tính toán lưới hạ áp) EMTP Giới thiệu chung Lịch sử phát triển của HTĐ Năm 1882, Thomas Alva Edison lần đầu thiết lập nhà máy điện ở Mỹ, với tải là 400 bóng đèn, công suât 83 w/lbóng. Điện áp là 110 V một chiều (dc=dữect current) Đồng thời ở châu Âu, các HTĐ cũng truyền tải, phân phôi điện năng đên phụ tải cho mục đích sử dụng chung (chiêu sáng các con đường, quảng trường) Bóng đèn của Edison ■ Năm 1885, Ferranti thiết kết một htđ, bắt đầu từ một nhà máy điện ở Deptford bên bờ sông Thames để cung cấp điện cho thủ đô London: Sử dụng dòng điện xoay chiều, Dùng hệ thống cáp ngầm Điện áp lOkV 3/9/2011 TS. Nguyễn Đăng Toàn 1. Giới thiệu chung Lịch sử phát triển của HTĐ (tiếp) Hai yếu tố quyết định đến sự phát triển của HTĐ hiện nay là: Sự phát minh MBA (chỉ làm việc với dòng điện xoay chiều) Sự phát minh của Từ trường quay: =>động cơ và máy phát điện nhiều pha Cuối cùng, những người ủng hộ htd-AC đã chiên thăng “Cuộc chiên các hệ thông điện” Phát minh của Tesla (US390721): máy phát điện Dynamo Ngày nay, HTĐ chủ yếu dùng hệ thống dòng điện 3 pha xoay chiều Giới thiệu chung 1. 2 Sự phát triển của HTĐ và sự cần thiết PMTTHTĐ Cạn kiệt tài nguyên HTĐ đóng một vai trò quan trọng và ngày càng phát triển Tính toán phức tạp càn thiết các công cụ tính toán :j (PMTTHTD) ịị 3/9/2011 TS. Nguyễn Đăng Toàn 1. Giới thiệu chung Các loại hiện tượng xảy ra trong HTĐ Càn chọn đúng công cụ, tương ứng vời các hiện tượng càn nghiên cứu ■ Phân loại các hiện tượng theo thời gian Giới thiệu chung Vấn đề cần quan tâm khi chọn PMTTHTĐ Mô hình và phương pháp toán học Tuyến tính và phi tuyến Tiêu chuẩn tĩnh và động Thông số tổng họp và thông số dải Liên tục và rời rạc Xác định và không xác định Các phương pháp phân tích Phân tích chế độ xác lập: xác định trào lưu công suất, điện áp, tổn thất... Phương pháp giả xác lập: tính toán ngắn mạch, va sóng hài. Phân tích động: kiểm ttạ xem HTĐ có mất ổn định, thậm chí sụp đổ điện áp khi ttải qua các kích động và để xác định giới hạn vận hành của HTD Phân tích quá trình quá độ: mô phỏng sự làm việc theo thời gian thực, baọ gồm các mô hình phi tuyến, sự mất cạn bằng điện kháng, thông so phụ thuộc tần số. .7 Các dạng mô phỏng Tùy theo mục đích nghiên cứu mà người ta sẽ dùng các mô phỏng khác nhau Môi trường mô phỏng Môi trường phụ thuộc thòi gian Môi trường phụ thuộc tần sô Các thiết bị trong thư viện Sự sẵn có của các mô hình thiết bị điện như MPĐ, MBA, kích từ, đường dây.. Sự thân thiện người-máy Sừ dụng dễ dàng, các tính năng phụ trợ như in ấn, xuất ra file số liệu, kễt qũá.. Sự tuân theo các tiêu chuẩn Các tiêu chuẩn kỹ thuật và công nghiệp, ví dụ như IEEE, IEC,.. Giới thiệu chung Một số PMTTHTĐ điển hình DSA-TOOLS MATPOWER PSAT DSAToo/s' MICROTRAN T SIMPOWER SYSTEM UWPFLOW PQWeb, SuperHarm, FENDI Objectstab SPIRA Quickstab CAPE DINIS SPARD PacDyn MiPower HOMER, HYBRID 2 36. TRANSMISSION 2000 1. Giới thiệu chung 1.5 Một số PMTTHTĐ điển hình ■ Các phần mềm: ■ Xem thêm trong báo cáo □ Thương mại: Do các công ty phàn mềm phát 1. EMTP-RV hành, Chính xác, dễ dùng, số lượng mô hình lớn nhưng Đắt tiền, 2. PSCAD □ Miễn phí: 3. EMPT-ATP Do các trung tâm nghiên cứu phát triển, số lượng mô hình ít, khó 4. EUROSTAG dùng, nhưng miễn phí 5. CYME ■ Các tính năng: □ Quá độ 6. DlgSILENT điện từ, điện cơ 7. POWERWORLD □ Các dạng ổn định Góc, tần số, điện áp 8. UWPL0W □ Các bài toán tối ưu... 9. SIMPOW □ Các bài toán offline 10 3/9/2011 TS. Nguyễn Đăng Toản 11 Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất Các vấn đề chung của bài toán trào lưu công suất cần thiết cho mọi các bài toán khác Qui hoạch Thiết kế Vận hành Các bài toán nghiên cứu khác Cho biết các thông tin u (V), 1(A), 8, p (MW), Q (MVAr) trên các nhánh, tổn thất,... Là bài toán đại số phi tuyến F(x)=o Trong đó X là: u, I, p, Q, 8 Yêu cầu tính toán các thông số p, Q, V, 8 Thường biết 2 trong 4 thông số, phải tính 2 thông số còn lại Các loại nút Nút cân bằng: cho biết modul V và 8 cần tìm P,Q (nút này thường là nút nhà máy điện)- Slack hay Swing bus. Trong HTĐ thường chỉ có một nút cân bằng Nút PV: hay còn gọi là nút điều chỉnh điện áp, biết p, V, cần tứih Q, 8. Thường là nút nhà máy điện hoặc nút có máy bù, tụ bù, FACTS Nút PQ: thường là nút phụ tải, biết PQ, can tnih V và 8, số lượng nút PQ là nhiều nhất trong HTĐ 3/9/2011 TS. Nguyễn Đăng Toàn 13 Các mô hình thiết bi trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất Mô hình thiết bị Đường dây Mô hình đường dây dài và trung bình Mô hình đường dây hạ áp Phụ tải Thông thường, Động cơ / khác Máy biến áp MBA thông thường Có bộ phận điều áp dưới tải Máy phát điện Cơ bản Chi tiết Các thiết bị khác HVDC. FACTS, .... Chú ý: Mô hình thiết bị cho mỗi nghiên cứu khác nhau là khác nhau Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất Đường dây tải điện Đ/dtt là thiết bị q/t trong htđ Có nhiều loại đ/d khác nhau Trên không/cáp ngầm... Các thông số cơ bản của đ/d ttên không: R, G, L,c L = 2xlO~7ln^(H ỉm) Ds D^d^dJ'Xm) c = y(F/m) ln — Trong đó Deq là k/cách tính toán d^dị^d^: khoảng cách giữa các pha r: bán kính dây dẫn Đường dây cáp ngầm Cũng có các thông số cơ bản Có một số tính chất khác: Các pha đặt gần nhau hơn Được quấn quanh bởi lớp cách điện, tấm chắn kim loại.. Cách điện hiện nay chủ yếu là loại XLPE.. Đường dây ngắn Z=(R+jX)=(r0+j(ữL)l MÔ hình mạng hai cửa V^AVa+BI, I^CV^D^ Trong đó: A= 1, B=z, c=o, D=1 Vì Vi = V2+ZI2 11=12 Đường dây trung bình:dùng mô hình 71 Z=(R+jX) Y=(g+jcoC) Neu dùng mô hình mạng 2 cửa: V^AV^B^ I^CV^D^ Trong đó: A=(l+ZY/2), B=z, C=Ỳ(l+YZ/4), D=(l+ZY/2) 3/9/2011 TS. Nguyễn Đăng Toàn 17 Các mô hình thiết bi trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất Đường dây tải điện ■ Ví dụ xét đoạn của đ/cLdài z=R+jơ)X y=G+J(0C ■ Một đoạn rất nhỏ Điện áp: dV=i.(z.dx) =>i.z=(dV/dx) Dòng điện: di=v.y.dx => di/dx = v.y 7 i+di r. - - dỹ -- Lr „ ị V -—- Ỹs Ỹ+dỸ í 1 -ydx 1 / V - dx -► X * ■ Từ hai p/trình ttên ta có d2V dx2 d2ỉ dx2 dĩ zdx _ dV = ydx = yzỸ = yzĩ ■ Giả sử ta biết Đ/a và d/đ ở cuối đ/dây (x=0) VR+ZCĨR _ VR-ZCĨR ỹ _ R c à e yi + K c « c -yr 2 2 ỹRỊZcdR^ ỹRIZc-ĩRc^ 2 2 zc = ì/ĩỉỹ ■ Trong đó Y = vỹz = a+jp zc là tổng trở đặc tính Y là hằng số truyền sóng Đối với đ/d tải điện thông thường (G=~o, R«coL) Y = ự(X+jo>£)jG>C =Ý<0Vĩcfl-ý-^-'| \ 2(Ì>L) Neu thì đ/d là không tổn thất, R=o, Y- j(ữJTc Khả năng mang tải tự nhiên (natural load or surge impedance load -SIL) SIL=VO2/ZC(W) Neu vo là điện áp pha=> công thức trên là SIL pha Nếu vo là điện áp dây=> công thức trên là SIL 3 pha Dòng và áp: V =■ / = ĩRe^ Dòng và áp cùng pha VỚI nhau dọc theo đ/d 3/9/2011 TS. Nguyễn Đăng Toàn 2. Các mô hình thiết bi trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất ■ Sơ đồ thay thế hình 7t Zc=~Z=R+JX Ye=~Y/2 Nominal Voltage 230 kV 345 kV 500 kV 765 kV 1,100 kV K (fttan) 0.050 0.037 0.028 0.012 0.005 (Okm) 0.488 0.367 0.325 0.329 0.292 bc=(ữC (psìtm) 3.371 4.518 5.200 4.978 5.544 a (nepers/km) 0.000067 0.000066 0.000057 0.000025 0.000012 p (rad/km) 0.00128 0.00129 0.00130 0.00128 0.00127 Zc(Q) 380 285 250 257 230 SIL (MW) 140 420 1000 2280 5260 Charging MVA/km - vfrc 0.18 0.54 1.30 2.92 6.71 ■ Ví dụ về một số đường dây □ Đ/dây Ngắn (80km, <200km) (cóthể biểu diễn bang sơ đồ hình 7t thông thường Dài (>200km) Phân thành các đ/dây trung bình, Đ/d 500kV,_với chiều,dài 160km, tính các thông số của sơ đồ thay thế X=520hm= 0,2pu B=Y/2=0,lpu Bc= 160x5.20x 10 -6= 8. 32x 10’4 siemens Bc= 8. 32x 10’4 250=0.208pu Đường dây tải điện 2. Các mô hình thiết bi trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suắt Nominal Voltage 230 kV 345 kV 5A0 kV 765 kV 1,100 kV /ị (Q/kni) Jt£=co2. (O'krHjl ỉ^=(ãC (iisiíin) 0.050 0.4KS 3.371 0.037 0,367 4,518 0.028 0.325 5.200 0.012 tì.329 4.978 0.005 0.292 1544 a (iwpers/kra) [ì (rad/hn) Ũ.OTOŨ67 O.ŨÚI28 0.000066 0.00 L 29 0.000057 0.00 BO ũ.00002 s 0.00128 0.000012 0.00127 zc SỈL (W) 3 Sớ 140 2*5 420 250 1000 257 2280 230 5260 Charging MVA/km ■ 0.18 0.54 1.30 2.92 6.71 3®20U TS.NeuyínĐaneToin 2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất Đường dây tải điện Ví dụ : Đường dây ngắn: Cho một đ/d 220kV, dai 40km, r0= 0,15fì/lkm, L0=l,3263mH/lkm, bỏ qua điện dung, sử dụng mô hình đường dây ngắn để tính điện áp và công suất ở đầu đầu và đầu cuối đường dây, tính điện áp điều chỉnh khi mang tải 381MVA, cos(p=0,8 chậm sau Với điện áp điều chỉnh =(điện áp không tải ở cuối đường dây- điện ấp đầy tải cuối đường dây)/ điện áp đầy tải cuối đường dây (trang!46) ■ Các mô hình đường dây khác Đường dây có tụ bừdọc Đường dây có kháng bù ngang Đường dây có tụ bù ngang Các đường dây có thiết bị bù linh hoạt FACTS và HVDC... 3/9/2011 TS. Nguyễn Đăng Toàn 23 2. Các mô hình thiết bi trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất P Series Compensation • SVC - Static Var Compensator (Standard for Parallel Compensation) • STATCOM- Static Synchr. Compensator (Fast SVC, Flicker Compensation) FSC - Fixed Series Compensation TCSC - Thyristor Controlled Series Compensation GPFC - Grid Power Flow Controller (FACTS-B2B) UPFC - Unified Power Flow Controller SVC/STATCOM GPFC/UPFC Bộ biến đổi 3/9/2011 TS. Nguyễn Đăng Toàn 25 2. Các mô hình thiết bi trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất Phụ tải điện 2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suát Phụ tải điện Đóng vai trò quan trọng trong mọi nghiên cứu Thường dùng mô hình tải tĩnh ZIP p = p0[Piv2 + p2v + pi] [1+V4f] ■ Trong đó p, Q: là công suất tác dụng phản kháng tại mọt nút tải Po, Qo: là công suất tác dụng và phản kháng tại nút tải ở chê độ ban đầu ■ Hoặc là: p = pn{z( ■ Hoặc là: V -|ốv r ,-|2f 3/9/2011 Pl, P2, P3,va <luq?: là các thành phân diên tả điện kháng không đổi, dòng điện không đôi và công suất khống đổi với tổng của chung bằng 1.0. u kpfAf, Mat là các thành phần phụ tnuọc tan số ■ Trong công thức dưới Po, Qo là công suất tác dụng và phản kháng tại giá trị điện ap V=1.0(pu)7 ‘ Pv, Qv là hệ số mũ nhạy theo p TS. Nguyễn Đăng Toàn Q* 27 ■ Mô hình tải hỗn hợp ■ Tải chi tiết □ Động cơ điện Tính theo % Động cơ lớn % động động cơ nhỏ % công suất không đổi % bóng đèn % loại khác ■ Ví dụ mô hình CLOAD Ví dụ về HTĐ BPA 2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất Ví dụ về sụp đồ điện áp với tải động cơ ■ Các thiết bị Điều áp dưới tải ULTC (nút 10 và 11) Giới hạn kích từ OEL (G3) Tải động cơ ở nút 8 ■ Kịch bản sụp đỗ điện áp □ Khi t=5s, cắt 1 mạch 6 - 7 2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất Máy biến áp Ymba i li Vx Trong tính toán trào lưu công suất, MBA được biểu diễn bởi mô hình pi thông thường Khi tỷ số biến đổi tương đối bằng 1 (đầu phân áp vận hành ở nấc 0) sơ đồ tương đương như hình vẽ ■ Khi dùng đầu phân áp (nấc điều chỉnh khác 0). Lúc đó MBA được mô tả như sau Ymba l:a MBA Ymba 2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất 2.2.4 Máy phát điện SU1>L 34 Khi tính trào lưu công suất: MPĐ như là một nguồn bơm công suất tác dụng và phản kháng Khi tính toán ổn định, tối ưu, các bài toán khác cần có mô hình chi tiết, đặc tính tiêu hao nhiên liệu, các bộ điều khiển, Tương tự như vậy đối với FACTS, HVDC 3/9/2011 TS. Nguyễn Đăng Toàn 35 2. Các mô hình thiết bi trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất Hệ đơn vị tương đối Một HTĐ bao gồm nhiều cấp điện áp khác nhau, do đó cần có sự biến đổi các đại lượng về một cấp điện áp => dùng hệ đơn vị tương đối Định nghĩa a Đ^L(pu) =(đ/l thục tg)/(đ/l Cơ bản) Ví dụ s x V (S^) = ^-;VM (Vpu) = à cb v cb I z t đvtđ ( t pu 1 y ’ z đvtđ ( z pu ) ry Acb ^cb Thông thường đối với Scb ba pha, Vcb diện áp dây Đối với HTĐ, gồm có 4 đại lượng Sc„ VcZ(, Zcb I T = cb . 7 — cb ■” V3V/ ■* , .(ý-,)2 (kvf(cb) cb s.„ MVA(cb) cb ■ Trong hệ đơn vị tương đối, giá trị pha và 3 pha là giống nhau, vẫn ■ Thay vào ta có: dùng các công thức: SCb = VCJ,I cb; Vcb = ZcbIcb _ 3Vp| _ |VL-Lr ri* n* s cb(3) s cb(3) ■ Neu công suất tải ba pha có thể được tứih theo công thức $cb(3) = 3Vp_cbI p-cb ■ Tổng ữở tải: 7 _ Zp _ Vl-l scb ___ 1.=^ ■ Dòng điện tải pha: p 2 pu Zcb |vcb|2 S*cb(3O>) 3/9/2011 TS. Nguyễn Đăng Toàn 37 2. Các mô hình thiết bi trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất Hệ đơn vị tương đối ■ Thay đổi các đại lượng cơ bản Các thông số của MPĐ, MBA được cho bởi các nhà phân phối, thông thường cho bởi hệ đvtđ cơ bản định mức của MPĐ và MBA. Khi tính toán HTĐ thì thường chọn một đại lượng cơ bản chung, ví dụ Scb=100MVA, Do đó cần phải chọn điện áp cơ bản. Thông thường chọn Vcb cho mỗi cấp là điện áp danh định của mỗi cấp 2. Các mô hình thiết bi trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất 2.2.6 Hệ đơn v| tưo *■*' Stator base quantities: 3-phase VAtor = volt-ampere rating of machine, VA = peak phase-to-neutral rated voltage, V - rated frequency, Hz = peak line current, A = 3~phase VAbase ^sbase 'sbase fbase ifbase ^ữ/d L ',tar- A 379720) 7 . ^sbase tà base tà m base ^sbase = Q 13 base = Zrfbase’ elec' rad/s 2 = ^base —, mech. rad/s Pf _ sbase J_J Cubase = LsbasJsbase’ Wb tums ^nxyen Đăng Toàn fdbase Q ifiihase 1-phase VA 7. .. ^kãbasc ^kíịhữse 'fiitw 3 phase VAMr l/aibase 3-phase VA^ tj ÌĨ . hfbtUt 'best 2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suát 2.2.6 Hệ đơn vị tương đối ■ Lợi ích của hệ đvtđ: ■ □ Hệ đvtđ cung cấp giá trị tương □ đối của các đại lượng s, I, V, z □ □ Các giá trị trong hệ đvtđ có giá □ trị nhỏ □ □ Các giá trị trong đvtđ của MBA, MPĐ đơn giản không cần quan tâm đến các phía cao áp, hạ áp, □ □ □ Rất thuận lợi trong tính toán của □ một HTĐ phức tạp □ □ vẫn áp dụng các công thức tính toán thông thường 3/9/2011 -J'S. Nguyễn Đăng Toản 39 Thông thường chọn đ/a cơ bản chọn riêng cho từng cấp và bằng điện áp tb của các cấp đó Vcb=Vtb Điện kháng MPĐ ■ Kháng điện XII ^yG d ZGcb(ZGđm) V2dmG qG o đm Xk%=^“ xlOO,XKa.= V“" ■ MBA □ Điện áp NM của MBA 3'1-Kđm VN% = ^P^xlOO vđm □ MBA hai cuộn dây y _ Vn_% v2đm Scb B1 " 100 sđma v%b 3/9/2011 TS. Nguyễn Đăng Toàn 2. Các mô hình thiết bi trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất 2.2.6 Hệ đơn vị tương đối ■ Ví dụ 1: cho HTĐ như hình vẽ, Tính các đại lượng ttong hệ đvtđ Trong đó: Scb=l 00MVA Vcb=22kV ở phía MPĐ MPĐ: 90MVA, 22kV, x=18% Bl: 50MVA, 22/220kV, X=10% B2: 40MVA, 220/1 lkv,x=6% B3: 40MVA, 22/110kV, x=6,4% B4: 40MVA, 110/llkV, x=8% Lưới HOkV □ M: 66,5MVA, 10,45kV, x=18,5% □ Tải: 57MVA, cos(p=0,6 chậm sau, V=10,45kV □ Zl=48,4 (đ/d 220kV) và Z2=65,43fì TS. Nguyễn Đăng Toàn Lưới 220kV Tính điện áp cơ bả ... kháng của loại tải “constant current” (MVAr tại v=lpu). IQ = 0. by default. YP: cs Tác dụng của loại tải “constant admittance” (MW tại v=lpu). IP = 0. by default. YQ : cs phản kháng của loại tải “constant admittance”” (MVAr tại v=lpu). IQ = 0. by default. 3/9/2011 TS. Nguyễn Đăng Toàn 93 7. Phàn mèm PSS/E KHAI BÁO MPĐ I,ID,PG,QG,QT,QB,VS,IREG,MBASE,ZR,ZX,RT,XT,GTAP,STAT,RMPCT,PT,PB, O1,F1,...,O4,F4 /0 PG Công suất tác dụng của MPĐ; MW. PG = 0. by default. QG, (QG = 0. by default.), QT/ QB c/s phản kháng max/min vs Điện áp điều chỉnh (pu). vs = 1. by default. IREG Bus number (IREG = 0 by default.) MBASE (MVA): công suất danh định của MPĐ ZR,ZX Tổng trở phức, ZR = 0. and zx = 1. by default. RT,XT tổng trở của MBA tăng áp RT+jXT = 0. by default. GTAP tỉ số cùa MBA tăng áp. GTAP = 1. by default. STAT Tình trạng làm việc của MPĐ; STAT = 1 by default. RMPCT % công suất Phản kháng dùng để giữ điện áp tại nút điều khiển, RMPCT = 100. by default. PT/ PB c/suất tác dụng lớn nhất và nhỏ nhất của MPĐ (MW),PT= 9999. by default, PB = -9999. by default. .... Các thông số khác đặt giá trị mặc định 3/9/2011 TS. Nguyễn Đăng Toàn 95 7. Phàn mèm PSS/E KHAI BÁO NHÁNH (Không có MBA) I,J,CKT,R,X,B,RATEA,RATEB,RATEC,GI,BI,GJ,BJ,ST,LEN,O1,F1,...,O4, F4 /0 I Từ nút J Đến nút CKT Nhánh số, CKT = ’ 1 ’ by default. R Điện trở (pu) X Điện kháng (pu) (Một số FACTS thì phải khai báo như là nhánh có điện kháng bằng 0) B Dung kháng ký sinh (pu) B = 0. by default. RATEA/ RATEB/ RATEC khả năng mang tải A, B, C; MVA. RATEA/B/C = 0. (bypass check for this branch) GI,BI là điện dẫn phức tại nút I: GI + jBI = 0. by default. GJ,BJ là điện dẫn phức tại nút J: GJ + jBJ = 0. by default. ST Tính trạng của đường dây: ST = 1 by default. LEN Chiều dài đường dây: LEN = 0. by default. 3/9/2011 TS. Nguyễn Đăng Toàn 97 7. Phần mềm PSS/E KHAI BÁO NHÁNH MBA ■ MBA 2 cuộn dây IJ,K,CKT,CW,CZ,CM,MAG1,MAG2,NMETR,’NAME’,STAT,O1,F1,...,O4,F4 Rl-2,Xl-2,SBASEl-2 WINDV1JÍOMV1,ANG13ATA13ATB13ATC1,COD,CONT3MA,RMI,VMA,VMIJÍTP,TAB,CR,C X WINDV2JVOMV2 ° 0/ RATIO: 1 Từ nút (I) R X Đền nút (J) So thứ tự mạch (CKT) Mii-C tai: RATE A 7. Phàn mèm PSS/E KHAI BÁO NHÁNH MBA ■ MBA 3 cuộn dây: I,J,K,CKT,CW,CZ,CM,MAG1,MAG2,NMETR,’NAME’,STAT,O1,F1,...,O4,F4 R1-2,X1-2,SBASE1-2,R2-3,X2-3,SBASE2-3,R3-1,X3-1,SBASE3-1,VMSTAR,ANSTAR WINDV1,NOMV1,ANG1,RATA1,RATB1,RATC1,COD,CONT,RMA,RMI,VMA,VMI,NTP,TAB,CR,C X WINDV2,NOMV2,ANG2,RATA2,RATB2,RATC2 WINDV3,NOMV3,ANG3,RATA3,RATB3,RATC3 0/ TS. Nguyễn Đăng Toán 99 7. Phần mèm PSS/E I /J/ K: các nút, các phía của MBA K = 0 by default (MBA 2 cuộn dây) CKT : MBA so: CKT = ’l’ by default. cw = 1 by default. cz xác định đơn vị của điện kháng các cuộn dây, cz = 1 by default (pu) CM xác định đơn vị của điện kháng từ hóa các cuộn dây. CM = 1 by default (pu) MAGI, MAG2 : MAGI = Ò.0 and MAG2 = 0.0 by Default NMETR Code cho việc đo lường NMETR = 2 by default. NAME Tên cùa MBA, NAME is eight blanks by default. STAT Tĩnh trạng làm việc của MBA: STAT = 1 by default. Một số thông số mặc định Rl-2, Xl;2 Điện trở/điện kháng của cuộn 1-2 khi cz is 1, chúng được biểu diển bởi (pu) của hệ thống đỉện, Mặc định RĨ-2=0.0 nhưng không có giá tri mặc định Xl-2. SBASE1-2 Công suất của MBA SBASE1-2 = SBASE (the system base MVA) by default. R2-3, X2;3 Điện trở/điện kháng của cuộn 2-3 khi cz is 1, chúng được biểu diển bời (pu) của hệ thống đỉện, Mặc định R2-3=0.0 nhưng không có giá tri mặc định X2-3 SB ASE2-3 Công suất của cuộn 2-3 SB ASE2-3 = SB ASE (the system base MV A) by default. Tương tự như cuộn 1-3 COD: code điều khiển của MBA WINDV1: tỉ số của đầu phân áp TAP... dải điều chỉnh của tap: 0.9-11 NTP: số đầu phân áp 7. Phàn mèm PSS/E TRAO ĐỔI CÔNG SUÁT CẤC KHU vực ■ I, ISW, PDES, PTOL, ’ARNAME’ I: Số liệu của khu vực ISW: Nút cân bằng của khu vực, phải là nút máy phát, mặc định =0 PDES: Mức công suất trao đổi giữa các khu vực, mặc định =0 PTOL: Độ sai lệch tính toán MW,mặc định =10 ‘ARNAME’: Tên của vùng PDES I (nút cân bằng (MW) của khu 3/9/2011 TS. Nguyễn Đăng Toàn 101 7. Phần mềm PSS/E MỌT Số CẤC THÔNG số KHẤC 0 / END OF AREA DATA, BEGIN TWO-TERMINAL DC DATA 0 / END OF TWO-TERMINAL DC DATA, BEGIN vsc DC LINE DATA 0 / END OF vsc DC LINE DATA, BEGIN SWITCHED SHUNT DATA 0 / END OF SWITCHED SHUNT DATA, BEGIN IMPEDANCE CORRECTION DATA 0 / END OF IMPEDANCE CORRECTION DATA, BEGIN MULTITERMINAL DC DATA 0 / END OF MULTI-TERMINAL DC DATA, BEGIN MULTI-SECTION LINE DATA 0 / END OF MULTI-SECTION LINE DATA, BEGIN ZONE DATA 0 / END OF ZONE DATA, BEGIN INTER-AREA TRANSFER DATA 0 / END OF INTER-AREA TRANSFER DATA, BEGIN OWNER DATA 0 / END OF OWNER DATA, BEGIN FACTS DEVICE DATA 0 / END OF FACTS DEVICE DATA 7. Phàn mèm PSS/E THUẬT TOÁN TÍNH LOADFLOW open savnw I CASE I Bus data I Branch data I Bus subsys I LF output [ XUS I DRAW I IDEV OPTN Ijijipjl Control EXEC STOP' NEWTON-RAPHSON PSS/E -C:\PSSE29\EXAMPLE\savnw.sav File Edit Powerflow Open Solution POWSR TECHNOLOGIES, INC. 4000 BUS POWER SYS TEH SIMULATOR—PSS/E-Z9.0. 0 INITIATED AT LOAD ELON ENTRY POINT ON HON, AUG 31 2009 9:31 Exacutinv activity CASE PS5/E PROGRJkH APPLICATION GUIDE EXAMPLE BASE CASE INCLUDING SEQUENCE DATA CASE C:\PS3E29\EXAHPLE\SA-mw.sav WAS SAVED ON WED, OCT If 2002 DEFAULT OPTIONS MODIFIED; I OPP) IQPFI I0PF] I OPS I top?] I OPP] I OPT J APPLY FUEL COST OBJECTIVE: YES APPLY ADJUSTABLE BRANCH REACTANCE OBJECTIVE; YES C0HSTPAIH INTERFACE FLOWS: TBS AUTOMATIC SCALING: YES DUAL VARIABLE CONVERGENCE CRITERIA: YES NUMBER OF BAD ITERATIONS, COARSE LIMIT: 10 NUMBER OF BAD ITERATIONS, FINE LIMIT: 20 i' PSS/E - Newton Solutions Tap adjustment <• Lock taps r Stepping r Direct Area interchange control <• Disabled r Tie lines only c Tie lines and loads Var limits Solution options r Phase shift adjustment I? Adjust DC taps p Adjust switched shunts F Flat start r Non-divergent solution Apply automatically r Apply immediately r Ignore c Apply at IRI: YES Newton Solutions (N5OL/FN5L/FDN5) Fault TransAccess OPF 10 Control Misc Subsystem Grid Help Report ► Limit Checking ► Linear Network ► Graphics ► Gauss-Seidel Solutions (SOLV/MSLV) AC contingency solution (ACCC) N-R solution with inertial/governor redispatch (INLF) Factorize admittance matrix (FACT) Solution for switching studies (TV'SL) Order network for matrix operations (ORDR) □i Iterations Solution method I Full Newton-Ftaphsun ’ ’ (Fixed slope decoupled Newton-Rauhson <1000 BUS POWER SYSTEM SIMULATOR--PSS/E-2S.0.0 3/9/2011 TS. Nguyễn Đăng Toàn 103 7. Phần mèm PSS/E THUẬT TOÁN TÍNH LOADFLOW GAUSS-SEIDEL POWER TECHNOLOGIES, INC. 4000 BUS POWER SYSTEM SIMULATQR--PSS/E-29.□ INITIATED AT LOAD FLOW ENTRY POINT ON MON, AUG 31 2009 PSS/E PROGRAM APPLICATION GUIDE EXAMPLE BASE CASE INCLUDING SEQUENCE DATA CASE C:\PSSE29\EXAMPLE\savnw.sav WAS SAVED ON WED, OCT DEFAULT OPTIONS MODIFIED: [OPF] [0PF1 [OPF] [OPF] [OPF] [OPF] [OPF] [OPF] [OPFt APPLY FUEL COST OBJECTIVE: YES APPLY ADJUSTABLE BRANCH REACTANCE OBJECTIVE: CONSTRAIN INTERFACE FLOWS: YES AUTOMATIC SCALING: YES DUAL VARIABLE CONVERGENCE NUMBER OF BAD ITERATIONS, NUMBER OF BAD ITERATIONS, CRITERIA: YES COARSE LIMIT: PRODUCE AN OPF LOG FILE: YES FINE LIMIT: 20 PRODUCE A DETAILED OPF REPORT: YES YEÍ 7. Phàn mèm PSS/E THAY ĐỔI CẤC LỰA CHỌN PSS/E - C:\PSSE29\EXAMPLE\savnw.sav File Powerflow Fault Trans Access OPF IO Control Misc Subsystem Loadflow data t Changing Convert Area Interchange Branch Renumber Equivalence 4000 BUS Bus & Component FACTS Control Device Imped. Correct Tables Inter-area Transfers Loads Branch data I EXEC INC. INITIATED AT LOJ Multi-section Line Multi Term DC Line Owner HON, AUG 31 2009 PSS/E PROGRAM All BASE CASE INCLUI DEFAULT OPTIONS (OPF) APPLY FUI Plant & Machine Switched Shunt Solution Parameters Winding Transformer Winding Transformer Two Term DC Line AVED on wed, oct Zone APPLY ADJUSTABLE BRANCH REACTANCE OBJECTIVE: YES CONSTRAIN INTERFACE FLOWS: YES AUTOMATIC SCALING: YES DUAL VARIABLE CONVERGENCE NUMBER OF BAD ITERATIONS, NUMBER OF BAD ITERATIONS, CRITERIA: YES COARSE LIMIT: 10 FINE LIMIT: 20 PRODUCE AN OPF LOG FILE: YES PRODUCE A DETAILED OPF REPORT: Hoặc có thể dùng: FNSL OPT, SOLV OPT,... 3/9/2011 TS. Nguyễn Đăng Toàn 105 7. Phần mềm PSS/E CÁC CHỨC NĂNG KHÁC... LIST: Liệt kê số liệu dùng để tính trào lưu công suất Các tùy chọn của lệnh gồm: LIST Liệt kê dữ liệu tính toán trào lưu công suất cho tất cả các nút theo phân loại dữ liệu LIST, ALL Liệt kê tất cả các phân loại dữ liệu AREA Liệt kê dữ liệu tưong ứng với một khu vực KV Liệt kê dữ liệu tương ứng với một cấp điện áp Zone Liệt kê dữ liệu tương ứng vói một khu vực POUT: In ra kết quả tính trào lưu công suất Các tùy chọn của lệnh này gồm: POUT Đưa ra ttào lưu công suất cho nút lựa chọn POUT, ALL Đưa ra ttào lưu công suất của tất cả các nút AREA Đưa ra ttào lưu công suất cho một khu vực KV Đưa ra ttào lưu công suất cho một cấp điện áp ZONE Đưa ra ttào lưu công suất cho một vùng 7. Phàn mèm PSS/E CÁC CHỨC NĂNG KHÁC... EXAM: Liệt kê dữ liệu dùng để tính trào lưu công suất theo một hay nhiều nút đã chỉ ra Lệnh này gồm các tùy chọn sau: EXAM Liệt kê các dữ liệu tính trào lưu công suất cho các nút theo chỉ định EXAM, ALL Liệt kê tất cả các loại dữ liệu tính toán cho tất cả các nút , AREA Liệt kê dữ liệu tính toán theo miền area , KV Liệt kê dữ liệu tính toán tương ứng với cấp điện áp , Zone Liệt kê dữ liệu tương ứng với một khu vực GENS: Liệt kê các điều kiện của máy phát điện - Công suất phát ra - Giới hạn công suất phản kháng - Điện áp cần giữ - Điện áp thực tế... 3/9/2011 TS. Nguyễn Đăng Toàn 107 7. Phần mềm PSS/E 7.7. VÍ DỤ TÍNH TOÁN: HTĐ 2 VÙNG CỦA KUNDUR 7. Phàn mèm PSS/E Thông số hệ thống Điện áp MPĐ 20kV, 900MVA, MPĐ1-2, P=800, Vl=1.03, V2=1.01 MPĐ 4, P=700, V4=1.01 MPĐ 3: Vl=1.03, góc-6.8 độ Mỗi MBA: có z=0+j0.15 (hệ đơn vị tương đối 900MVA và 20/230kV), tỉ số 1.0 Đường dây có các thông số sau (hệ đơn vị 100MVA,230kV): r=0.0001 pu/km, xL=0.001 pu/km, bc=0.00175pu/km Tụ điện: nút 700: 400Mvar,800: 100Mvar,900:400Mvar Tải nút: p= 717MW,Q= 50Mvar, Nút: p= 250MW,Q= 50Mvar, Nút: p= 1967MW,Q= lOOMvar ^/9/2911 Ts. Nguyễn Đăng Toàn 109 7. Phần mèm PSS/E 0, 100.00 /PSS/E-29.0 FRI, AUG 28 2009 A FOUR MACHINE SYSTEM NEW ENGLAND SYSTEM 100,GENl ', 200,GEN2 ', 300.GEN3 ', 400/GEN4 ', 500,'TRANl ', 600,'TRAN2 ', 23:29 20.0000, 2, 20.0000, 2, 20.0000, 3, 20.0000, 2, 230.0000,1, 230.0000,1, 0.000, 0.000, 0.000, 0.000, 0.000, 0.000, 0.000, 0.000, 0.000, 0.000, 0.000, 0.000, 700,'BUSAREAl', 230.0000,1, 710,'LOADBUSl', 230.0000,L 800,'BUSAREA3,230.0000,1, 900,BUSAREA2,230.0000,1’ 1000,TRAN4 ', 230.0000,1, 1100,TRAN3 ', 230.0000,1, 1200,'TCSC ', 230.0000,1, 1, 1, 2, 2, 1, 1, 1, 1, 3, 0.000, 400.000, 0.000, 0.000, 0.000,100.000, 0.000, 400.000, 2, 0.000, 0.000, 0.000, 0.000, 0.000, 0.000, 2, 2, 3, 1, 1.03000, 0.00000, 1, 1.01000, 0.00000, 1, 1.03000, -6.8000, 1, 1.01000, 0.00000, 1, 1.00000,0.00000, 1, 1.00000,0.00000, 1,1.00000,0.00000, 1, 1.00000,0.00000, 1,1.00000,0.00000, 1,1.00000,0.00000, 1, 1.00000,0.00000, 1, 1.00000,0.00000, 1, 1.00000,0.00000, 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 700,T ',1, 1, 1, 717.000, 50.000, 0.000, 0.000, 0.000, 0.000, 710,'l ',1, 1, 1, 250.000, 50.000, 0.000, 0.000, 0.000, 0.000, 900,'l ',1, 2, 1, 1967.000, 100.000, 0.000, 0.000, 0.000, 0.000, 1 1 1 0 / END OF BUS DATA, BEGIN LOAD DATA 0 / END OF LOAD DATA, BEGIN GENERATOR DATA 100/1’, 800.000, 0.0000,9999.000,-9999.000,1.03000, 0, 900.000, 0.00000, 0.30000, 0.00000, 0.00000,1.00000,1,100.0, 9999.000,-9999.000 1,1.0000 200/1’, 800.000, 0.0000, 9999.000,-9999.000,1.01000, 0, 900.000, 0.00000, 0.30000, 0.00000, 0.00000,1.00000,1, 100.0,9999.000,-9999.000, 1,1.0000 300/1’, 744.465, 0.0000, 9999.000,-9999.000,1.03000, 0, 900.000, 0.00000, 0.30000, 0.00000, 0.00000,1.00000,1, 100.0,9999.000,-9999.000, 1,1.0000 400/1’, 700.000, 0.0000, 9999.000,-9999.000,1.01000, 0, 900.000, 0.00000, 0.30000, 0.00000, 0.00000,1.00000,1, 100.0,9999.000,-9999.000, 500, 600,’1 ’, 0.00250, 0.02500, 0.04375, 0.00, 0.00, 600, 700/1 ’, 0.00100, 0.01000, 0.01750, 0.00, 0.00, 700, 710/1 ’, 0.00010, 0.00100, 0.00175, 0.00, 0.00, 700, 800/1 ’, 0.01500, 0.15000, 0.26250, 0.00, 0.00, 700, 800/2’, 0.01500, 0.15000, 0.26250, 0.00, 0.00, 700, 800/3 ’, 0.01500, 0.15000, 0.26250, 0.00, 0.00, 800, 900/1 ’, 0.01500, 0.15000, 0.26250, 0.00, 0.00, 800, 900/2’, 0.01500, 0.15000, 0.26250, 0.00, 0.00, 800, 1200/1 ’, 0.00000, -0.00001, 0.00000, 0.00, 0.00, 900, 1000/1 ’, 0.00100, 0.01000, 0.01750, 0.00, 0.00, 900, 1200/1 ’, 0.01500, 0.15000, 0.26250, 0.00, 0.00, 1000, 1100/1’ , 0.00250, 0.02500, 0.04375, 0.00, 0.00, 0/ END OF GENERATOR DATA, BEGIN BRANCH DATA 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000 0.00, 1,1.0000 0.00, 1,1.0000 0.00, 1,1.0000 0.00, 1,1.0000 0.00, 1,1.0000 0.00, 1,1.0000 0.00, 1,1.0000 0.00, 1,1.0000 0.00, 1,1.0000 0.00, 1,1.0000 0.00, 1,1.0000 0/ END OF BRANCH DATA, BEGIN TRANSFORMER DATA 100, 500, 0/1 ’,1,2,1, 0.00000, 0.00000,2,'TRANS 1 ’,1, 1,1.0000 0.00000, 0.15000, 900.00 1.00000, 0.000, 0.000, 0.00, 0.00, 0.00,0, 0,1.10000,0.90000,1.10000,0.90000, 33,0,0.00000,0.00000 1.00000, 0.000 200, 600, 0/1 ’,1,2,1, 0.00000, 0.00000,2,'TRANS2 ’,1, 1,1.0000 0.00000, 0.15000, 900.00 1.00000, 0.000, 0.000, 0.00, 0.00, 0.00,0, 0,1.10000,0.90000,1.10000,0.90000, 33,0,0.00000,0.00000 1.00000, 0.000 300,1100, 0,T’,1,2,1, 0.00000, 0.00000,2,'TRANS3 ’,1, 1,1.0000 0.00000, 0.15000, 900.00 1.00000, 0.000, 0.000, 0.00, 0.00, 0.00,0, 0,1.10000,0.90000,1.10000,0.90000, 33,0,0.00000,0.00000 1.00000, 0.000 400, 1000, 0/1 ’,1,2,1, 0.00000, 0.00000,2,'TRANS4 ',1, 1,1.0000 0.00000, 0.15000, 900.00 _ 1.00000, 0.000,0.000, 0.00, 0.00, 0.00,0, 0,1.10000,0.90000,1.10000,0.90000,33,0,0.00000,0.00000 l.OQOoSTOo TS. Nguyễn Đăng Toàn 111 1,1.0000 7. Phần mềm PSS/E 0 ỉ END OF TRANSFORMER DATA, BEGIN AREA DATA 0 / END OF AREA DATA, BEGIN TWO-TERMINAL DC DATA 01 END OF TWO-TERMINAL DC DATA, BEGIN vsc DC LINE DATA 0 / END OF vsc DC LINE DATA, BEGIN SWITCHED SHUNT DATA 01 END OF SWITCHED SHUNT DATA, BEGIN IMPEDANCE CORRECTION DATA 0 / END OF IMPEDANCE CORRECTION DATA, BEGIN MULTI TERMINAL DC DATA 0 / END OF MULTI-TERMINAL DC DATA, BEGIN MULTI-SECTION LINE DATA 0 / END OF MULTI-SECTION LINE DATA, BEGIN ZONE DATA 01 END OF ZONE DATA, BEGIN INTER-AREA TRANSFER DATA 0 / END OF INTER-AREA TRANSFER DATA, BEGIN OWNER DATA 01 END OF OWNER DATA, BEGIN FACTS DEVICE DATA 0 / END OF FACTS DEVICE DATA Xin chân thành cảm ơn 3/9/2011 TS. Nguyễn Đăng Toàn 113 113
File đính kèm:
- bai_giang_phan_mem_tinh_toan_he_thong_dien.docx
- he_thong_dien_8744_482170.pdf