Bài giảng Phần mềm - Chương 4: Cài đặt phần mềm

Kỹ năng lập trình

 Hiểu rõ ngôn ngữ (language-specific)

 Sử dụng tên biến thích hợp và có nghĩa

 Tên biến phải rõ ràng, tránh nhầm lẫn

 Nên có các chú thích bên trong mô-đun

 Mã lệnh chuẩn

 Thống nhất về cách đặt tên Mô-đun, tên hàm, tên biến,

 Khả năng tái sử dụng

 Thông tin tối thiểu của một mô-đun:

 Tên mô-đun

 Mô tả vắn tắt các công việc mô-đun phải thực hiện

 Tên lập trình viên

 Ngày viết

 Ngày chỉnh sửa

 Danh sách các tham số

 Danh sách các biến

pdf 30 trang kimcuc 8020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phần mềm - Chương 4: Cài đặt phần mềm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phần mềm - Chương 4: Cài đặt phần mềm

Bài giảng Phần mềm - Chương 4: Cài đặt phần mềm
1 
Chương 4: Cài đặt Phần mềm 
2 
Nội dung 
 Giới thiệu 
 Kỹ năng lập trình 
 Phương pháp 
 Lập trình cấu trúc 
 Lập trình hướng đối tượng 
 Kiến trúc mô hình 1 lớp, 2 lớp, 3 lớp 
 Sử dụng công cụ Visual Source Safe để tổ chức, quản lý, 
chia sẻ source code. 
3 
Giới thiệu 
 Cài đặt? 
 Là quá trình chuyển đổi từ thiết kế chi tiết sang mã lệnh. 
 Lựa chọn ngôn ngữ lập trình: 
 Phụ thuộc vào cấu hình máy 
 Phụ thuộc vào số lượng ngôn ngữ lập trình sẵn có 
 Phụ thuộc vào thói quen sử dụng ngôn ngữ lập trình 
 Phụ thuộc vào khách hàng 
  
 Đánh giá rủi ro khi chọn ngôn ngữ lập trình 
4 
Kỹ năng lập trình 
 Hiểu rõ ngôn ngữ (language-specific) 
 Sử dụng tên biến thích hợp và có nghĩa 
 Tên biến phải rõ ràng, tránh nhầm lẫn 
 Nên có các chú thích bên trong mô-đun 
Mã lệnh chuẩn 
 Thống nhất về cách đặt tên Mô-đun, tên hàm, tên biến, 
 Khả năng tái sử dụng 
5 
Kỹ năng lập trình 
 Thông tin tối thiểu của một mô-đun: 
 Tên mô-đun 
 Mô tả vắn tắt các công việc mô-đun phải thực hiện 
 Tên lập trình viên 
 Ngày viết 
 Ngày chỉnh sửa 
 Danh sách các tham số 
 Danh sách các biến 
  
6 
Lập trình tuyến tính 
 Khi các phần mềm còn rất đơn giản: 
 Chương trình được viết tuần tự với các câu lệnh thực hiện 
từ đầu đến cuối. 
 Tuy nhiên: 
 Khoa học máy tính ngày càng phát triển. 
 Các phần mềm đòi hỏi ngày càng phức tạp và lớn hơn rất 
nhiều. 
 Phương pháp lập trình tuyến tính kém hiệu quả ? 
7 
Lập trình cấu trúc 
 Phương pháp lập trình thủ tục hay lập trình cấu trúc 
 Hệ thống chia các chức năng (hàm) thành các chức năng 
nhở hơn. 
 Chương trình được tổ chức thành các chương trình con 
 Chương trình = Cấu trúc dữ liệu + giải thuật 
 Tổ chức dữ liệu như thế nào? 
 Khi thay đổi cấu trúc dữ liệu? 
8 
Lập trình Hướng đối tượng 
 Lập trình hướng đối tượng – Lập trình định hướng đối tượng 
- OOP 
 Là phương pháp lập trình lấy đối tượng làm nền tảng để 
xây dựng thuật giải, xây dựng chương trình. 
 Dữ liệu + Hành vi của dữ liệu = Đối tượng 
 Cách tiếp cận gần gũi và thực tế 
9 
Mô hình kiến trúc 1 tầng (1 layer) 
Người dùng 
Dữ liệu của X 
Màn hình nhiệm vụ f 
I/O 
Xử lý biến cố 
Xử lý chính 
Xử lý trên dữ liệu 
10 
Mô hình kiến trúc 1 tầng (1 layer) 
Người dùng 1 Người dùng 3 Người dùng 2 
Màn hình 1 Màn hình 2 Màn hình 3 Màn hình 4 
Dữ liệu 1 Dữ liệu 2 Dữ liệu 3 
Người 
sử 
dụng 
Phần 
mềm 
Bộ nhớ 
phụ 
11 
Mô hình kiến trúc 1 tầng (1 layer) 
 Hệ thống trên bao gồm: 
 3 người sử dụng 
 4 đơn vị xử lý 
 3 đơn vị lưu trữ 
 Đặc điểm: Không có sự phân loại các xử lý 
Ưu điểm: Thiết kế và lập trình nhanh 
 Khuyết điểm: 
 Mỗi đơn vị xử lý phức tạp 
 Khó bảo trì 
 Không có tính tái sử dụng 
Để khắc phục những 
khuyết điểm 
??? 
12 
Người dùng 
Dữ liệu của X 
Màn hình nhiệm vụ f 
I/O 
Xử lý biến cố 
X 
I/O 
Xử lý biến cố Xử lý chính 
Xử lý trên dữ liệu 
Mô hình kiến trúc 2 tầng (2 layer) 
13 
Mô hình kiến trúc 2 tầng (2 layer) 
Hệ thống Người dùng 
Hệ thống đơn vị xử lý thể hiện 
Hệ thống đơn vị xử lý nghiệp vụ và lưu trữ 
Hệ thống đơn vị lưu trữ 
14 
 Đặc điểm: Các đơn vị xử lý được phân thành 2 loại 
 Loại 1: Các đơn vị xử lý chuyên biệt về giao tiếp người 
dùng 
 Loại 2: Các đơn vị xử lý nghiệp vụ (kiểm tra, tính toán), lưu 
trữ (đọc, ghi) 
Ưu điểm, khuyết điểm ? 
Mô hình kiến trúc 2 tầng (2 layer) 
15 
Người dùng 
X 
Dữ liệu của X 
Màn hình nhiệm vụ f 
DL_X 
I/O 
Xử lý biến cố 
Xử lý chính 
 Xử lý trên dữ liệu Xử lý trên dữ liệu 
Mô hình kiến trúc 3 tầng (3 layer) 
16 
Mô hình kiến trúc 3 tầng (3 layer) 
Hệ thống Người dùng 
Hệ thống đơn vị xử lý thể hiện 
Hệ thống đơn vị xử lý nghiệp vụ 
Hệ thống đơn vị lưu trữ 
Hệ thống đơn vị xử lý lưu trữ 
17 
Giới thiệu 
Microsoft Visual Source Safe 
18 
Giới thiệu 
Phần mềm 
Qui mô dự án phần mềm lớn 
Nhiều người cùng tham gia 
Tổ chức, quản lý ??? 
19 
Clients 
Giới thiệu 
Cần phải 
có công 
cụ hỗ trợ 
quản lý 
20 
Giới thiệu 
21 
Visual SourceSafe Admin 
22 
Visual SourceSafe Admin 
23 
 Quản lý user 
Visual SourceSafe Admin 
24 
 Quản lý user 
Visual SourceSafe Admin 
25 
Microsoft Visual SourceSafe 
26 
Microsoft Visual SourceSafe 
27 
Microsoft Visual SourceSafe 
28 
Microsoft Visual SourceSafe 
29 
Microsoft Visual SourceSafe 
30 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_mem_chuong_4_cai_dat_phan_mem.pdf