Bài giảng Phân hạng đất đai
Đặc điểm tự nhiên :
? Vị trí cố định
? Hạn chế về số lượng (có hạn về không gian)
? Tính không đồng nhất (chất lượng, chế độ sử dụng)
? Tư liệu sản xuất đặc biệt và không thay thế
? Sử dụng được vào nhiều mục đích
? Không bị hao mòn trong qúa trình sử dụng
? II. Kinh tế – xã hội :
? Có những lợi tức tự nhiên vốn có (dộ phì tự nhiên, cảnh quan)
? Gắn với mục đích sử dụng đất đai sẽ có giá trị
? Sự đầu tư xã hội làm cho đất đai ngày càng có giá trị
? Mục đích sử dụng khác nhau, yếu tố tác động đến khả năng sinh lợi
khác nhau
? Cùng 1 mục đích sử dụng, tác động đến khả năng sinh lợi là tổng hợp
các yếu tố tự nhiên kinh tế – xã hội
? III. Nhân văn :
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân hạng đất đai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phân hạng đất đai
1PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI ( LAND CLASSIFICATION ) PHAN VĂN TỰ CQ: Tel (08)37220732 – 37245422 Fax : 37245411 NR: (Tel/Fax) 08.38040679, DĐ: 0918199183 Email: phanvantu@gmail.com phanvantu@hcmuaf.edu.vn Web: www.cadas.hcmuaf.edu.vn/phanvantu www2.hcmuaf.edu.vn/?ur=phanvantu 2GIỚI THIỆU MƠN HỌC Yêu cầu kiến thức: Các mơn học cơ sở (khoa học đất, đánh giá đất đai, kinh tế đất,hệ thống nơng nghiệp,GIS, Các mơn học chuyên ngành (quy họach liên ngành, quy họach ngành, đăng ký thống kê đất đai, quản lý hành chính về đất đai,... Phương pháp học: Sinh viên tài liệu trước & sau khi đến lớp. Sinh viên tham gia thảo luận. Kết hợp lý thuyết & thực hành thực tập. 3GIỚI THIỆU MƠN HỌC Tài liệu học tập: Slides bài giảng (softcopy). Tài liệu hướng dẩn nghiệp vụ cán bộ địa chính cấp huyện, địa chính cơ sở, Tổng cục Địa chính 1997. Chương trình thí điểm phân hạng đất tỉnh Đồng Nai Tài liệu đọc thêm: Luật đất đai 2003 Pháp lệnh thuế nơng nghiệp 1983 Luật thuế sử dụng đất nơng nghiệp 1993 Thơng tư liên Bộ 92 TT/LB Nghị định 188 Đánh giá mơn học: Bài tập tại lớp : 15%. Thực tập mơn học : 15% Thi cuối kỳ: 70%. 4GIỚI THIỆU MƠN HỌC Thời lƣợng học : 30 tiết (25 tiết lý thuyết + 5 tiết thực tập) 3 lần kiểm tra nhanh giữa kỳ. 1 buổi ơn tập cuối kỳ. 1 buổi thi cuối kỳ 5GIỚI THIỆU MƠN HỌC Chương trình học: 1. Đặc điểm đất đai 2. Quan điểm phân hạng đất đai 3. Một số khái niệm, thuật ngữ chuyên mơn. 4. Thực tiển cơng tác đánh giá phân hạng đất đai ở Việt Nam 5. Các văn bản pháp quy ảnh hưởng đến phân hạng đất đai . 6. Nội dung phân hạng đất đai 7. Phương pháp nghiên cứu trong phân hạng đất đai. 8. Thực hành thưc tập : nội nghiệp biên tập hệ thống bản đồ phân hạng đất đai cấp xã 6ĐẶC ĐIỂM ĐẤT ĐAI I. Đặc điểm tự nhiên : Vị trí cố định Hạn chế về số lượng (có hạn về không gian) Tính không đồng nhất (chất lượng, chế độ sử dụng) Tư liệu sản xuất đặc biệt và không thay thế Sử dụng được vào nhiều mục đích Không bị hao mòn trong qúa trình sử dụng II. Kinh tế – xã hội : Có những lợi tức tự nhiên vốn có (dộ phì tự nhiên, cảnh quan) Gắn với mục đích sử dụng đất đai sẽ có giá trị Sự đầu tư xã hội làm cho đất đai ngày càng có giá trị Mục đích sử dụng khác nhau, yếu tố tác động đến khả năng sinh lợi khác nhau Cùng 1 mục đích sử dụng, tác động đến khả năng sinh lợi là tổng hợp các yếu tố tự nhiên kinh tế – xã hội III. Nhân văn : 7QUAN ĐIỂM PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI I. Nhân tạo : Trong tự nhiên đất đai khơng cĩ hạng này hạng kia mà là một khối thống nhất cĩ sự cân bằng tự nhiên Con ngƣời muốn tách khối thống nhất để định hạng theo mục đích của con ngƣời, nhằm dễ điều khiển, sử dụng, nâng cao giá trị đất đai. 8QUAN ĐIỂM PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI II. So sánh : Muốn sắp xếp đất đai thành nhiều hạng, thứ, bậc khác nhau, tất nhiên phải so sánh mới sắp xếp, phân hạng đƣợc Phân hạng đất đai là so sánh giửa các thửa đất, khỏanh đất với nhau So sánh về chất lƣợng, số lƣợng So sánh kết qủa phân hạng cũ và mới 9QUAN ĐIỂM PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI III. Tương đối : Tƣơng đối thời điểm, thời hiệu Tƣơng đối về nội dung, phƣơng pháp Tƣơng đối về trình độ KHKT, phát triển XH 10 QUAN ĐIỂM PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI IV. Khách quan : Nội dung, phƣơng pháp nghiên cứu (phƣơng pháp luận, phƣơng pháp chủ yếu, phƣơng pháp trung gian) Yêu cầu khách quan của XH, ngành, ngƣời sử dụng đất Tạo nguồn thu ngân sách, tạo sự cơng bằng hợp lý về quyền lợi nghĩa vụ 11 MỘT SỐ KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ 1. Yếu tố phân hạng : Những yếu tố ( chất đất, địa hình, vị trí, khí hậu, chế độ nƣớc, năng suất) cĩ ảnh hƣởng với mức độ khác nhau đến việc định hạng 2. Chỉ tiêu phân hạng : Những mức độ khác nhau của các yếu tố phân hạng 12 MỘT SỐ KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ 3. Tiêu chuẩn hạng : Tổng hợp các chỉ tiêu phân hạng của các yếu tố phân hạng đại diện cho khả năng sản xuất của từng hạng đất 4. Khỏanh đất : Một vạc (khu) đất gồm nhiều thửa đất liền nhau cĩ cùng một cấp tiêu chuẩn hạng, cùng lọai hình sử dụng (LUTs), cùng chế độ sử dụng Khỏanh đất là đơn vị nhỏ nhất trong phân hạng “phân khỏanh định hạng” (contour land, land mapping unit LMU) 13 MỘT SỐ KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ 5. Hạng đất : Những khỏanh đất cĩ cùng giá trị, khả năng sinh lợi và khả năng sản xuất Cùng sản xuất một lƣợng sản phẫm, trong điều kiện và trình độ sản xuất tƣơng tự Trên cơ sở đồng nhất, đặc trƣng về chất luợng; các thửa đất, khỏanh đất đƣợc chia thành hạng 14 MỘT SỐ KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ 6. Định nghĩa : Phân hạng đất đai là so sánh, đánh giá, thống kê phẩm chất và khả năng đất đai, sắp xếp theo từng khỏanh đất để định hạng dựa vào các chỉ tiêu, yếu tố phân hạng của khỏanh đất ấy; trong điều kiện tự nhiên, trình độ, chế độ sử dụng đất thơng thƣờng tại địa bàn nghiên cứu ở thời điểm tiến hành phân hạng. 15 MỘT SỐ KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ 7.Mục đích-ý nghĩa : Phân hạng đất đai tạo sự cơng bằng hợp lý về nghĩa vụ và quyền lợi của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất Tạo nguồn thu ngân sách cho nhà nƣớc thơng qua các lọai thuế Tạo cơ sở pháp lý, khoa học và thực tiển nhằm xác định các lọai thuế đƣợc thu từ đất ở khu vực nơng thơn: Thuế sử dụng đất nơng nghiệp Thuế nhà đất Thuế chuyển mục đích sử dụng đất Thuế chuyển quyền sử dụng đất Thuế trƣớc bạ Tạo cơ sở định giá đất ở khu vực nơng thơn Xác định giá trị đất đai khi nhà nƣớc giao thuê đất, bồi thƣờng giải tỏa khi nhà nƣớc thu hồi đất 16 THỰC TIỂN PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI Ở VIỆT NAM I.Phân hạng đất đai theo chỉ thị 299/TTg I.1.Văn bản pháp quy Chỉ thị 299/TTg 10/11/1980 Pháp lệnh thuế nơng nghiệp 25/2/1983 Nghị định 25 HĐBT 30/3/1983 quy định chi tiết thi hành thuế nơng nghiệp Tổng cục Quản lý ruộng đất + Bộ Tài chính : phân hạng đất làm căn cứ tính thuế trong thời hạn 5 năm Tổng cục Quản lý ruộng đất đã ban hành 2 tài liệu : Dự thảo phân hạng đất theo chỉ thị 299/TTg Phân hạng đất cơ sở sử dụng đất đai hợp lý 17 THỰC TIỂN PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI Ở VIỆT NAM I.2.Nội dung : 1.Đối tƣợng : chủ yếu phân hạng đất lúa nƣớc Khơng phân hạng đất trồng cây hàng năm khác → đƣợc quy đổi từ kết qủa phân hạng đất lúa Khơng phân hạng đất trồng cây lâu năm → dựa vào kết quả điều tra năng suất, sản lƣợng thực tế hàng năm, mức thu thuế 10 – 20% sản lƣợng 18 THỰC TIỂN PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI Ở VIỆT NAM 2.Yếu tố phân hạng : Yếu tố Chỉ tiêu Ký hiệu Độ dày tầng canh tác (Ac) > 20 cm I 15 – 20 cm II 10 -15 cm III < 10 cm IV Thành phần cơ giới cát pha a Thịt nhẹ b Thịt TB c Thịt nặng, sét d Tiểu địa hình Cao ┴ Vàn cao ╧ Vàn ═ Vàn thấp ╤ Thấp ┬ Điều kiện tƣới tiêu chủ động, tự chảy Tc chủ động, bơm tát Bt hạn H úng U Mức độ phèn, mặn Năng suất 19 THỰC TIỂN PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI Ở VIỆT NAM 3.Thời hiệu : 5 năm 4.Phân vị : Cấp hạng đất ∆ Năng suất Ký hiệu Xã đẳng 0,5 tấn/ha a,b,c,d, Huyện hạng 1,0 tấn/ha 1,2,3,4, Tỉnh cấp 1,0 tấn/ha A,B,C,D,.. Cả nƣớc nhĩm 1,0 tấn/ha I,II,III,IV,.. Tổng hợp cả nƣớc : 7 nhĩm 20 THỰC TIỂN PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI Ở VIỆT NAM 5. Ký hiệu biểu thị : 1 . Pf,=,b,Tc,I,2L,1.5t/ha 6. Thang màu : Hạng tốt : xanh lá mạ Hạng trung bình : vàng Hạng xấu : cam 21 THỰC TIỂN PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI Ở VIỆT NAM 7.Nhận xét : Đối tƣợng phân hạng khơng tịan diện Thực tế kết qủa phân hạng dựa vào năng suất Thời hiệu phân hạng Định suất thuế Hình thức thu thuế Không khuyến khích sản xuất, nền kinh tế nông thôn kém phát triển 22 THỰC TIỂN PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI Ở VIỆT NAM II.Phân hạng theo Nghị định 73/CP do ngành thuế thực hiện (1994): II.1.Văn bản pháp quy : Luật đất đai 1993 Luật thuế sử dụng đất nơng nghiệp 10/7/1993 Nghị định 73/CP 25/10/1993 quy định chi tiết phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nơng nghiệp Quyết định 619/TTg 27/12/1993 điều chỉnh tổng hợp điểm hạng đất Thơng tƣ liên Bộ 92 TT/LB 10/11/1993 Bộ tài chính, Bộ NN&CNTP, TC QLRĐ 23 THỰC TIỂN PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI Ở VIỆT NAM II.2.Nội dung : 1.Đối tƣợng phân hạng : Đất lúa và cây hàng năm Đất mặt nƣớc nuơi trồng thủy sản Đất trồng cây lâu năm (CCNDN, CAQ) Đất trồng cỏ chăn nuơi (phân hạng theo cây hàng năm) Đất rừng trồng (thu thuế 4% sản lƣợng khai thác) 24 THỰC TIỂN PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI Ở VIỆT NAM 2.Yếu tố phân hạng : Gồm 6 yếu tố (5 yếu tố chủ đạo + 1 yếu tố tham khảo) : 1. Chất đất 2. Địa hình 3. Vị trí 4. Khí hậu thời tiết 5. Điều kiện tƣới tiêu 6. Năng suất 25 THỰC TIỂN PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI Ở VIỆT NAM 3.Hạng đất : Hạng đất đƣợc thống nhất trong tịan quốc Đất trồng cây hàng năm, đất mặt nƣớc nuơi trồng thủy sản : 6 hạng Đất trồng cây lâu năm : 5 hạng 4.Thời hiệu : 10 năm 26 THỰC TIỂN PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI Ở VIỆT NAM 5.Nhận xét : Đối tƣợng phân hạng tòan diện Thời hiệu phân hạng Định suất thuế Hình thức thu thuế Khuyến khích sản xuất, tạo đòn bẩy phát triển nền kinh tế nông thôn Thực tế kết qủa phân hạng do ngành thuế thực hiện vẫn dựa vào năng suất 27 THỰC TIỂN PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI Ở VIỆT NAM III.Phân hạng trên địa bàn thí điểm của Tổng cục Địa chính (1996) : 1.Văn bản : Nghị định 34/CP Hội nghị tập huấn CBĐC cấp huyện miền nam, tổ chức tại Cần Thơ (1997) Một số văn bản nghiệp vụ quản lý nhà nƣớc cho CBĐC cấp huyện, TCĐC 1996 Tài liệu bồi dƣỡng nghiệp vụ CBĐC cơ sở, TCĐC 1997 Kết qủa phân hạng đất trên địa bàn thí điểm (huyện Cẩm bình, Hải hƣng – huyện Cầu ngang, Trà Vinh) 28 THỰC TIỂN PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI Ở VIỆT NAM 2.Nhận xét : Yếu tố chất đất : mỗi địa bàn thí điểm chỉ tiêu phân hạng khơng đồng nhất Yếu tố vị trí : do đặc thù của ĐBSCL cĩ thể thay nơi cƣ trú bằng trung tâm mua bán vật tƣ nơng nghiệp Yếu tố khí hậu : phân hạng cấp xã yếu tố khí hậu là đồng nhất → cần vận dụng lịch thời vụ, bổ sung các chỉ tiêu khí hậu thời tiết đặc thù 29 NỘI DUNG PHƢƠNG PHÁP PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI TRÌNH TỰ PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH,HUYỆN Giai đoan I : Phân vùng sinh thái => xác định và phân hạng các xã điểm => Đề xuất quy trình và định mức kinh tế kỹ thuật Giai đoạn II : Triển khai nhân rộng cơng tác phân hạng đất đai cấp xã trên địa bàn tỉnh, huyện Giai đoan III : Tổng kết, ứng dụng thực tiển 30 C«ng t¸c chuÈn bÞ Ph©n chia c¸c vïng dù kiÕn ph©n h¹ng ĐiỊu tra ngo¹i nghiƯp X©y dùng m¹ng l-íi phẩu diện và lÊy mÉu đất , v¹ch tuyÕn ®iỊu tra ĐiỊu tra s¬ bé vïng nghiªn cøu ĐiỊu tra nhanh nông thôn Khoanh c¸c yÕu tè: VÞ trÝ, ®Þa hình, ®iỊu kiƯn t-íi tiªu, khÝ hËu C«ng t¸c néi nghiƯp иnh gi¸ c¸c th«ng tin, sè liƯu ®É thu thËp Ph©n tÝch mÉu đất Xư lý kỊt qu¶ vµ tổng hợp th«ng tin tài liệu bản đồ X©y dùng bản đồ FCC=> b¶n ®å chÊt ®Êt KiĨm tra, tỉng kÕt và phêduyệt X©y dùng b¶n ®å ph©n h¹ng ®Êt Kh¶o s¸t s¬ bé, thu thËp tµi liƯu, b¶n ®å X©y dùng ®Ị c-¬ng, kÕ ho¹ch, tỉ chøc lùc l-ỵng thùc hiƯn. Xư lý c¸c tµi liƯu, sè liƯu thu thËp ®-ỵc X©y dùng c¸c b¶n ®å ®¬n tÝnh: vÞ trÝ, ®Þa hình, ®iỊu kiƯn t-íi tiêu, khÝ hËu X©y dùng b¶n ®å ®¬n vÞ ®Êt ®ai ViÕt b¸o c¸o thuyÕt minh, hòan thành tư liệu, tài liệu, bản đồ Khoan đào phẩu diện và lấy mẫu đất QUY TRÌNH PHÂN HANG ĐAT ĐAI CẤP Xà 31 NỘI DUNG PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI M« t¶ c¸c b-íc tiÕn hµnh & quy tr×nh c«ng nghƯ 1. C«ng t¸c chuÈn bÞ Khảo sát sơ bộ, thu thập các tài liệu, bản đồ có liên quan: bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ địa hình, bản đồ địa chính, Thông qua các cán bộ chủ chốt và cán bộ chuyên trách của xã, thu thập các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên; kinh tế xã hội; thông tin về đất đai: hạng đất, mức thuế đang áp dụng trên địa bàn xã... Xây dựng đề cương chi tiết, kế hoạch, tổ chức lực lượng thực hiện. Xử lý các tài liệu, bản đồ thu thập được. Dự kiến các vùng phân hạng: dựa vào bản đồ hiện trạng sử dụng đất xác định đối tượng phân hạng và dự kiến các vùng phân hạng theo loại hình sử dụng đất (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất đồng cỏ chăn nuôi). Xây dựng mạng lưới lấy mẫu đâất trên bản đồ nền tỷ lệ 1/2.000; 1/5.000 và 1/10.000, vạch tuyến điều tra khảo sát. 32 NỘI DUNG PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI 2. Công tác ngoại nghiệp : Điều tra tổng quát địa bàn nghiên cứu: Khoanh sơ bộ các điều kiện ảnh hưởng đến hạng đất: Vị trí, địa hình, điều kiện tưới tiêu,..., điều chỉnh các vùng dự kiến phân hạng. Điều tra nông hộ: Phỏng vấn các nông hộ, lão nông tri điền về tình hình sử dụng đất, năng suất bình quân 5 năm. Đào phẩu diện, lấy mẫu đất Phương pháp lấy mẩu: Sau khi đào phẩu diện đúng quy định, tiến hành lấy mẫu: Gạt bỏ lớp đất mặt để tránh trường hợp có lẫn phân bón, lấy đất thẳng từ trên xuống cho đến hết tầng canh tác, mỗi mẫu nông hóa phân tích lấy 0,5kg đất, mật độ mẫu từ 7-10 ha/mẫu. Ngoài các mẫu nông hóa phân tích, sẽ phân tích thêm một số các chỉ tiêu nông hóa ở các phẩu diện chính. Trên cơ sở các tài liệu, thông tin đã điều tra, thu thập tiến hành điều chỉnh các yếu tố ảnh hưởng trên bản đồ dã ngoại. Đánh giá các số liệu, thông tin đã thu thập Điều tra bổ sung. 33 NỘI DUNG PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI 3. Công tác nôïi nghiệp Chọn và phân tích mẫu đất. Tổng hợp tài liệu, số liệu, thông tin đã thu thập được. Xây dựng bản đồ chất đất: Từ kết quả phân tích và các số liệu đã thu thập, tiến hành xây dựng bản đồ chất đất. Xây dựng bản đồ chất đất cần tiến hành xây dựng bản đồ phân loại độ phì FCC làm cơ sở trung gian để đánh giá chất đất. Xây dựng bản đồ đơn tính: Trên cơ sở các contour đã khoanh, tiến hành chuyển các contour đó lên máy tính. Bản đồ đơn vị đất đai: Được xây dựng bằng phương pháp chồng lớp các bản đồ đơn tính: bản đồ chất đất, điều kiện tưới tiêu, độ dốc - địa hình, vị trí và khí hậu. Gán điểm cho từng cấp của từng yếu tố phân hạng theo Nghị định 73/CP. Tổng hợp điểm các yếu tố phân hạng của từng đơn vị đất đai, đối chiếu với thang điểm của Nghị định 73/CP và Quyết định 619/TTg để định hạng cho từng đơn vị đất đai. Tập hợp các đơn vị đất đai có cùng hạng đất để xây dựng bản đồ hạng đất. Tính diện tích và tổng hợp diện tích theo từng cấp hạng. Viết báo cáo thuyết minh 34 Yếu tố Chỉ tiêu Ký hiệu Điểm 1.Chất đất Đất cĩ độ phì cao Đất cĩ độ phì trung bình Đất cĩ độ phì thấp Đất cĩ độ phì quá thấp Đ1 Đ2 Đ3 Đ4 10 7 5 2 2.Khí hậu thời tiết Thuận lợi, khơng hạn chế (bảo,lũ,sƣơng muối, giĩ lào) Tƣơng đối thuận lợi, cĩ 1 điều kiện hạn chế Tƣơng đối thuận lợi, cĩ 2-3 điều kiện hạn chế Khơng thuận lợi, cĩ 4 điều kiện hạn chế K1 K2 K3 K4 10 7 5 2 3.Điều kiện ... a cơng trình bảo vệ kém H1 H2 H3 H4 8 6 4 2 5.Vị trí Cách đơ thị gần nhất <20 km Cách đơ thị gần nhất 20-50 km Cách đơ thị gần nhất 50-80 km Cách đơ thị gần nhất >80 km V1 V2 V3 V4 7 5 3 1 THANG ĐIỂM CÁC YẾU TỐ, CHỈ TIÊU PHÂN HẠNG THEO NGHỊ ĐỊNH 73/CP (ĐẤT MẶT NƢỚC MẶN LỢ CHUYÊN NUƠI TRỒNG THỦY SẢN) 38 Chú ý Đất mặt nƣớc mặn lợ chuyên dùng vào nuơi trồng thủy sản : Thang điểm, cách tính điểm và tổng hợp điểm hạng đất nhƣ phân hạng đất trồng cây hàng năm ( 6 hạng ) Đất đồng cỏ chăn nuơi : phân hạng theo đất trồng cây hàng năm 39 Yếu tố Chỉ tiêu Ký hiệu Điểm 1.Chất đất Đất cĩ độ phì cao Đất cĩ độ phì trung bình Đất cĩ độ phì quá thấp Đ1 Đ2 Đ3 10 8 6 2.Khí hậu thời tiết Thuận lợi Tƣơng đối thuận lợi Ít thuận lợi K1 K2 K3 10 8 6 3.Điều kiện tƣới tiêu Khả năng tƣới tiêu tốt Khả năng tƣới tiêu trung bình Khả năng tƣới tiêu kém N1 N2 N3 10 8 6 4.Địa hình Độ dốc 00 – 80 Độ dốc 80 - 150 Độ dốc >150 H1 H2 H3 8 6 4 5.Vị trí Cách đơ thị gần nhất <30 km Cách đơ thị gần nhất 30-80 km Cách đơ thị gần nhất >80 km V1 V2 V3 6 4 2 THANG ĐIỂM CÁC YẾU TỐ, CHỈ TIÊU PHÂN HẠNG THEO NGHỊ ĐỊNH 73/CP (ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM) 40 BẢNG : THANG ĐIỂM CỦA TỪNG HẠNG ĐẤT CÂY LÂU NĂM Hạng đất Tổng số điểm của 5 yếu tố I Từ 40 điểm trở lên và trong 4 yếu tố chất đất, khí hậu- thời tiết, điều kiện tưới tiêu và địa hình không có yếu tố nào xấu II Từ 37 điểm đến 39 điểm III Từ 32 điểm đến 36 điểm IV Từ 28 điểm đến 31 điểm V Dưới 28 điểm 41 Bản đồ nền cơ sở BĐ chất đất BĐ HTSDĐBĐđịa hình BĐ vị trí BĐ nƣớc BĐkhíhậu BĐ đơn vị đất đai (chồng xếp-overlay) L U Ts (Tổng hợp điểm theo thang điểm của NĐ73/CP) Đánh giá đất đai (FAO) cho tƣơng lai BĐ phân hạng đất đai (dự thảo) BĐ khả năng thích nghi tƣơng lai BĐ phân hạng đất đai Phỏng vấn, hội thảo Kiểm tra thực địa LUTs hiện tại & tƣơng lai Chất lƣợng đất đai 42 Sơ đồ : quy trình công nghệ xây dựng bản đồ nền C«ng t¸c chuÈn bÞ B¶n ®å ®Þa h×nh B¶n ®å ®Þa chÝnh Xư lý bản ®å B¶n ®å nỊn th« KiĨm tra, biªn tËp bản ®å nỊn sè In b¶n ®å Xử lý bản đồ 43 Sơ đồ trình tự hoạt động đánh giá đất theo FAO, 1976 ALES MapInfoRRA, PRA Cải tạo đất đai PHÂN LOẠI KHẢ NĂNG THÍCH NGHI ĐẤT ĐAI TRÌNH BÀY KẾT QUẢ Báo cáo, bản đồ LOẠI HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT Loại hình sử dụng đất chủ yếu hay loại hình sử dụng đất cụ thể YÊU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CHẤT LƯỢNG ĐẤT ĐAI THẢO LUẬN BAN ĐẦU Xác định vùng nghiên cứu Mục tiêu Số liệu và giả thuyết Lập kế hoạch đánh giá ĐẶC TÍNH ĐẤT ĐAI Khảo sát tài nguyên đất đơn vị bản đồ đất đai So sánh LUTs với điều kiện đất đai - Đối chiếu - Tác động - Phân tích kinh tế-xã hội - Kiểm tra thực địa 44 Chồng xếp các bản đồ đơn tính Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai 45 (Chồng xếp các bản đồ đơn tính) Bản đồ đơn vị đất đai ĐIỀU TRA SẢN XUẤT NÔNG HỘ PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ CHẤT LƯỢNG ĐẤT ĐAI YÊU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT SO SÁNH ĐỐI CHIẾU ALES Các loại hình sử dụng đất BẢN ĐỒ ĐIỀU KIỆN TƯỚI BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI 46 II. PHƢƠNG PHÁP BẢN ĐỒ 2.Tỷ lệ bản đồ phân hạng ĐĐ : Bản đồ PHDD cùng tỷ lệ với bản đồ HTSDĐ, BDQHSDD Tỷ lệ bản đồ : Đơn vị HC Tỷ lệ Quy mơ diện tích (ha) Cấp xã 1: 1.000 < 150 1: 2.000 150 – 300 1: 5.000 > 300 – 2.000 1: 10.000 > 2.000 Cấp huyện 1: 5.000 < 2.000 1: 10.000 2.000 – 10.000 1: 25.000 > 10.000 Cấp tỉnh 1: 25.000 < 130.000 1: 50.000 130.000 – 500.000 1: 100.000 > 500.000 Vùng lãnh thổ 1: 250.000 8 vùng kinh tế / cả nƣớc Cả nƣớc 1: 1.000.000 Các đơn vị hành chánh thuộc khu vực đơ thị, khu cơng nghệ cao, khu kinh tế cĩ yếu tố nội dung dày đặc, bản đồ đƣợc phép thành lập ở tỷ lệ lớn hơn một cấp theo quy định Các đơn vị hành chánh thuộc khu vực miền núi cĩ yếu tố nội dung thƣa thớt, bản đồ đƣợc phép thành lập ở tỷ lệ nhỏ hơn một cấp theo quy định 47 II. PHƢƠNG PHÁP BẢN ĐỒ 3.Phân loại bản đồ PHĐĐ Cơng dụng : Nhĩm bản đồ tƣ liệu Nhĩm bản đồ trung gian Nhĩm bản đồ thành quả Chức năng : Bản đồ nền Bản đồ chuyên đề Nội dung : Bản đồ đơn tính Bản đồ tổng hợp Cơng nghệ : Bản đồ truyền thống Bản đồ số (dạng số, số hĩa) 48 YẾU TỐ CHẤT ĐẤT PHƢƠNG PHÁP : Cĩ 2 phƣơng pháp xác định : 1. Thơng tƣ liên Bộ 92-TT/LB (10/11/1993) 2. Hệ thống phân loại độ phì FCC (Fertility Capability Classification) 49 YẾU TỐ CHẤT ĐẤT 1. Thơng tƣ liên Bộ 92-TT/LB (10/11/1993) ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM : Đất cĩ độ phì cao (10 điểm) : đất phù sa hệ thống sơng Hồng, sơng Cửu Long, sơng Thái Bình, hạ Lƣu sơng Thu Bồn, hạ lƣu sơng Ba Đất cĩ độ phì trung bình (7điểm) : đất phù sa của các sơng khác; đất phèn ít và phèn trung bình, đất mặn ít và mặn trung bình của đồng bằng sơng Hồng và đồng bằng sơng Cửu Long Đất cĩ độ phì thấp (5 điểm) : đất phù sa úng nƣớc, đất xám, đất dốc tụ, đất đỏ vàng biến đổi do trồng lúa; đất phèn ít và phèn trung bình, đất mặn ít và mặn trung bình khơng thuộc đồng bằng sơng Hồng và đồng bằng sơng Cửu Long Đất cĩ độ phì quá thấp (2 điểm) : đất phèn nhiều, đất mặn nhiều, đất lầy thụt, đất cát biển, đất bạc màuphải cải tạo mới sản xuất đƣợc 50 YẾU TỐ CHẤT ĐẤT 1. Thơng tƣ liên Bộ 92-TT/LB (10/11/1993) ĐỐI VỚI ĐẤT MẶN LỢ NUƠI TRỒNG THỦY SẢN : Đất cĩ độ phì cao (10 điểm) : đất phù sa, đất cát bùn giàu dinh dƣỡng Đất cĩ độ phì trung bình (7điểm) : đất phèn ít cĩ hàm lƣợng dinh dƣỡng thấp Đất cĩ độ phì thấp (5 điểm) : đất phèn trung bình phải cải tạo mới nuơi trơng đƣợc Đất cĩ độ phì quá thấp (2 điểm) : đất phèn nhiều, đất lầy thụt, đất cát rất nghèo dinh dƣỡng phải cải tạo lâu mới nuơi trồng đƣợc 51 YẾU TỐ CHẤT ĐẤT 1. Thơng tƣ liên Bộ 92-TT/LB (10/11/1993) ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (Đất trồng cây cơng nghiệp lâu năm và đất trồng cây ăn qủa) : Đất cĩ độ phì cao (10 điểm) : các loại đất phù hợp với từng loại cây trồng ở địa phƣơng, tầng dày >100 cm, mùn >2,5% Đất cĩ độ phì trung bình (8điểm) : các loại đất tƣơng đối phù hợp với từng loại cây trồng ở địa phƣơng, tầng dày 70-100 cm, mùn 1-2,5% Đất cĩ độ phì quá thấp (6 điểm) : tầng dày <70 cm, lẫn nhiều cát, sạn, sỏi, mùn <1% phải đầu tƣ cải tạo nhiều mới sản xuất đƣợc 52 YẾU TỐ CHẤT ĐẤT 2. Hệ thống phân loại độ phì FCC (Fertility Capability Classification) Mức độ phân vị (categories) : 3 mức độ Type : sa cấu tầng mặt (topsoil) Subtratatype : sa cấu tầng dƣới (subsoil) Modifier condition : các điều kiện bổ sung 53 YẾU TỐ CHẤT ĐẤT 2. Hệ thống phân loại độ phì FCC : Type : sa cấu tầng mặt (topsoil) : G (Gravelly) : cĩ đá lẫn, đá lộ đầu S (Sandy) : cát, cát pha L (Loamy) : Thịt nhẹ, thịt trung bình C (Clay) : Thịt nặng, sét O (Organic matter) : nhiều hữu cơ 54 YẾU TỐ CHẤT ĐẤT 2. Hệ thống phân loại độ phì FCC : Subtratatype : sa cấu tầng dƣới (subsoil) : R (Rock) : cĩ nhiều đá hay vật thể cứng G (Gravelly) : cĩ đá lẫn S (Sandy) : cát, cát pha L (Loamy) : Thịt nhẹ, thịt trung bình C (Clay) : Thịt nặng, sét 55 YẾU TỐ CHẤT ĐẤT 2. Hệ thống phân loại độ phì FCC : Modifier condition : các điều kiện bổ sung : g (gley) : đất ngập nƣớc cĩ gley, đất bảo hịa nƣớc >90 ngày/năm d (dry) : khơ hạn >90 ngày/năm e (exchange) : CEC (Cation exchange capability) thấp a (aluminium toxic) : Al3+ bảo hịa > 60% Al3+ bảo hịa (%) = Al3+ x 100 CEC h (high acid) : Al3+ bảo hịa 10 - 60% i : khả năng cố định P2O5 cao v (vertic) : đất nứt nẽ 56 YẾU TỐ CHẤT ĐẤT 2. Hệ thống phân loại độ phì FCC : Modifier condition : các điều kiện bổ sung : p : P2O5 dể tiêu thấp <8ppm k : K+ trao đổi thấp <2.0 meq/100g b (baze) : phản ứng kiềm pH > 7,3 s (salic) : mặn, độ dẫn điện EC >4mmhos/cm n (natri) : Na+ cao, Na+bảo hịa/CEC >=15% c (catclay) : đất phèn, cĩ jarosite, pHH2O < 3.5 57 YẾU TỐ CHẤT ĐẤT 2. Hệ thống phân loại độ phì FCC : THANG ĐIỂM FCC Type Subtratatype Modifier condition G : 5 R : 5 c : 10 s,n : 9 S : 4 G : 4 a : 8 i : 7 L : 3 S : 3 e : 6 h : 5 C : 2 L : 2 b : 4 g,d : 3 O : 1 C : 1 p : 2 k,v : 1 58 YẾU TỐ CHẤT ĐẤT 2. Hệ thống phân loại độ phì FCC : THANG ĐIỂM PHÂN CẤP FCC Cấp độ phì Thang điểm Mức độ I 1 – 6 độ phì rất cao II 7 – 12 độ phì cao III 13 – 18 độ phì trung bình IV 19 – 24 độ phì thấp V > 24 độ phì qúa thấp 59 BẢN ĐỒ ĐẤT BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ FCC BẢN ĐỒ PHÂN CẤP ĐỘ PHÌ FCC BẢN ĐỊ PHÂN CẤP YẾU TỐ CHẤT ĐẤT Kế thừa bản đồ đất Chuyển đổi đơn vị đất sang đơn vị FCC Phân cấp FCC Chuyển đổi theo thang điểm của NĐ 73/CP 60 YẾU TỐ VỊ TRÍ ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT TRỒNG CỎ ĐẤT RỪNG TRỒNG : Yếu tố vị trí đƣợc xác định từ nơi sản xuất (thửa đất) đến nơi cƣ trú của hộ sử dụng đất . Nơi cƣ trú của ngƣời sử dụng đất đƣợc xác định là trung tâm thơn (xĩm), ấp, bản , làng . Đối với ĐBSCL cịn tính thêm các trung tâm mua bán vật tƣ nơng nghiệp ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM Cách nơi cƣ trú của ngƣời sử dụng đất <3 km V1 7 Cách nơi cƣ trú của ngƣời sử dụng đất 3-5 km V2 5 Cách nơi cƣ trú của ngƣời sử dụng đất 5-8 km V3 3 Cách nơi cƣ trú của ngƣời sử dụng đất >8 km V4 1 61 YẾU TỐ VỊ TRÍ ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUƠI TRỒNG THỦY SẢN Yếu tố vị trí đƣợc xác định từ nơi cƣ trú (trung tâm thơn, ấp, bản, làng, ĐBSCL kể thêm trung tâm mua bán vật tƣ NN, riêng đ/v doanh nghiệp đƣợc tính từ trụ sở doanh nghiệp) cho đến đơ thị gần nhất ĐẤT NUƠI TRỒNG THỦY SẢN Cách đơ thị gần nhất <20 km V1 7 Cách đơ thị gần nhất 20-50 km V2 5 Cách đơ thị gần nhất 50-80 km V3 3 Cách đơ thị gần nhất >80 km V4 1 ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM Cách đơ thị gần nhất <30 km V1 6 Cách đơ thị gần nhất 30-80 km V2 4 Cách đơ thị gần nhất >80 km V3 2 62 YẾU TỐ VỊ TRÍ PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH : Vận dụng phƣơng pháp giao hội tam giác : Thực hiện thủ cơng Thực hiện thơng qua các phần mềm chuyên dụng (SURFER, MAPINFO, ARCINFO, nhập XYZ) Cĩ thể vận dụng xây dựng nhiều loại bản đồ chuyên đề 63 YẾU TỐ ĐỊA HÌNH ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM Vàn H1 8 Vàn cao H2 6 Vàn thấp H3 4 Cao/trũng H4 2 ĐẤT NUƠI TRỒNG THỦY SẢN Bằng phẳng, độ ngập cao, cơng trình bảo vệ an tịan H1 8 Bằng phẳng, độ ngập tƣơng đối cao, cơng trình BV an tịan H2 6 Tƣơng đối bằng phẳng, độ ngập TB, CTBV độ an tịan bị hạn chế H3 4 Bải cao, độ ngập thấp, độ an tịan CTBV kém H4 2 ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM Độ dốc 0 – 8 0 H1 8 Độ dốc 8 -15 0 H2 6 Độ dốc >15 0 H3 4 64 YẾU TỐ ĐỊA HÌNH PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH : ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM Kế thừa bản đồ đất Kế thừa bản đồ HTSDĐ Bản đồ địa hình Điều tra thực tế + lão nơng tri điền Loại hình sử dụng đất (LUTs), lọai cây trồng, chế độ ngập Khoanh vùng cao (chuyên màu, hạn, dựa vào nƣớc trời) Khoanh vùng thấp (1 vụ lúa bấp bênh, ngập úng) Vùng bằng (vàn, vàn cao, vàn thấp) tách chi tiết (2 – 3 vụ) Vàn cao (2vụ màu) Vàn (3 vụ : 3 lúa, 2lúa + 1 màu, 2màu + 1lúa) Vàn thấp (2 vụ lúa) Kiểm tra thực địa 65 YẾU TỐ ĐỊA HÌNH PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH : ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM Phƣơng pháp xác định độ dốc : Kế thừa bản đồ đất Bảng tra sẳn Thƣớc đo độ dốc trên bản đồ địa hình Cơng thức tính độ dốc Địa bàn cĩ thƣớc đo dộ dốc Khung chử A Máy trắc địa Kiểm tra thực địa 66 YẾU TỐ CHẾ ĐỘ NƢỚC ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM Tƣới tiêu chủ động >70% /năm N1 10 Tƣới tiêu chủ động 50-70% /năm N2 7 Tƣới tiêu chủ động <50% /năm N3 5 Dựa vào nƣớc trời (ngập úng/khơ hạn) N4 2 ĐẤT NUƠI TRỒNG THỦY SẢN Nguồn nƣớc cĩ độ phì cao N1 10 Nguồn nƣớc cĩ độ phì khá N2 7 Nguồn nƣớc cĩ độ phì TB N3 5 Nguồn nƣớc cĩ độ phì thấp N4 2 ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM Cây cơng nghiêp lâu năm Cây ăn trái K/n tƣới tiêu tốt nguy cơ ngập úng khơng cĩ N1 10 gần nguồn nƣớc tƣới K/n tƣới tiêu trung bình nguy cơ ngập úng khơng cĩ N2 8 tƣơng đối gần nguồn nƣớc tƣới K/n tƣới tiêu kem cĩ nguy cơ ngập úng N3 6 xa nguồn nƣớc tƣới 67 YẾU TỐ CHẾ ĐỘ NƢỚC PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH : ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM Kế thừa bản đồ đất Kế thừa bản đồ HTSDĐ Bản đồ địa hình Điều tra thực tế + lão nơng tri điền Loại hình sử dụng đất (LUTs), lọai cây trồng, chế độ ngập Khoanh vùng thƣờng xuyên khơ hạn (chuyên màu, khơng tƣới, dựa vào nƣớc trời) = địa hình cao Khoanh vùng thƣờng xuyên ngập (1 vụ lúa bấp bênh) = địa hình trũng Vùng cịn lại là vùng tƣới tiêu chủ động với mức độ khác nhau Cơng thức tính thời gian cần tƣới tiêu chủ động/năm Chia làm 3 mức dộ ( 70% ) % thời gian cần tƣới tiêu/năm = số tháng tƣới tiêu các vụ/năm X 100 12 tháng Tính cho từng cánh đồng Kiểm tra thực địa 68 YẾU TỐ KHÍ HẬU CĂN CỨ VÀO 4 CỰC ĐOAN (BẢO, LŨ, SƢƠNG MUỐI, GIĨ LÀO): ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, NUƠI TRỒNG THỦY SẢN : Thuận lợi, khơng cĩ hạn chế K1 10 Tƣơng đối thuận lợi, 1 hạn chế K2 7 Tƣơng đối thuận lợi, 2-3 hạn chế K3 5 Khơng thuận lợi, 4 hạn chế K4 2 ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM : Thuận lợi K1 10 Tƣơng đối thuận lợi K2 8 Ít thuận lợi K3 6 69 YẾU TỐ KHÍ HẬU Yếu tố khí hậu, thời tiết theo NĐ73/CP với quy mơ diện tích =< 30.000 ha gần nhƣ khơng cĩ sự phân hĩa Phân hạng đất chi tiết cấp xã, yếu tố khí hậu xem nhƣ đồng nhất (chỉ cĩ 1cấp) Phân hạng đất cấp xã cần vận dụng lịch thời vụ => phản ánh điều kiện tiểu khí hậu, điều kiện thủy thổ 70 YẾU TỐ KHÍ HẬU PHƢƠNG PHÁP TÍNH ĐIỂM THEO LỊCHTHỜI VỤ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM Lúa : Đơng xuân 50 điểm Hè thu 35 điểm Mùa 15 điểm 100 điểm Màu : Vụ 1 50 điểm Vụ 2 50 điểm 100 điểm 71 YẾU TỐ KHÍ HẬU Tính điểm cho từng khoanh đất, từng cánh đồng Điểm 1 vụ = Trọng điểm X số ngày theo lịch thời vụ Tổng số ngày thực tế/vụ Điểm cho khỏanh đất, cánh đồng = Tổng số điểm các vụ Số vụ Rút gọn thang điểm theo NĐ 73/CP 72 CHÚ Ý Yếu tố chất đất là chủ yếu Đ/v đất trồng cây hàng năm : thực hiện phân hạng đất lúa nƣớc trƣớc, từ cơ sở đĩ phân hạng đất trồng cây hàng năm khác Đất đƣợc xếp vào cùng 1 hạng phải cĩ cùng tiêu chuẩn của 5 yếu tố; Trong trƣờng hợp cùng đạt đƣợc tiêu chuẩn hạng đất của 5 yếu tố, nhƣng năng suất đạt đƣợc khác nhau => vẫn xếp vào cùng 1 hạng Đất cùng đạt đƣợc NS nhƣ nhau, nhƣng khác nhau về tiêu chuẩn hạng đất theo 5 yếu tố => đất cĩ điểm cao xếp hạng cao, đất cĩ điểm thấp xếp hạng thấp 73 CHÚ Ý Đất đƣợc xác định khơng cĩ độ phì cao, thì dù tổng hợp điểm 5 yếu tố bằng điểm hạng I cũng đều phải so sánh NS đ/v đất cĩ độ phì cao để phân hạng phù hợp Đất cĩ độ phì xấu, ngịai việc c/c vào điểm của 5 yếu tố cần c/c : số vụ/năm, NS thực tế, mức NS theo NĐ 73/CP => NS thực tế khơng đƣợc thấp hơn mức NS NĐ 73/CP của hạng đất đĩ Đất cĩ độ phì khác nhau, nhƣng chung mức điểm của 5 yếu tố, thì đất cĩ độ phì cao xếp vào hạng cao, đất cĩ độ phì thấp xếp vào hạng thấp Đất nƣơng rẫy, đất lâm nghiệp, đất đồi núi trong một địa phƣơng nên phân từ 1-2 hạng 74 Điều tra phiếu, đào phẩu diện, khảo sát thực địa • NGHIÊN CỨU ĐẤT VÀ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI Chất lượng đất đai: Nghiên cứu - phân loại đất
File đính kèm:
- bai_giang_phan_hang_dat_dai.pdf