Bài giảng Nông hóa thổ nhưỡng - Chương 7: Các nguyên tố dinh dưỡng và phân bón vi lượng - Lê Trọng Hiếu

Các nguyên tố vi lượng trong đất

• Khả năng hữu dụng của các nguyên tố vi

lượng đối với cây trồng chịu ảnh hưởng

bởi nhiều yếu tố của đất.

• pH dung dịch đất và hàm lượng chất hữu

cơ trong đấtSắt (Fe)

Fe hiện diện dưới 4 dạng chính trong đất:

(1) Fe trong các khoáng nguyên sinh và

thứ sinh,

(2) Fe hấp phụ bề mặt,

(3) Fe hữu cơ, và Fe trong dung dịch

pdf 41 trang kimcuc 3480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nông hóa thổ nhưỡng - Chương 7: Các nguyên tố dinh dưỡng và phân bón vi lượng - Lê Trọng Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nông hóa thổ nhưỡng - Chương 7: Các nguyên tố dinh dưỡng và phân bón vi lượng - Lê Trọng Hiếu

Bài giảng Nông hóa thổ nhưỡng - Chương 7: Các nguyên tố dinh dưỡng và phân bón vi lượng - Lê Trọng Hiếu
CHƯƠNG 7 
CÁC NGUYÊN TỐ DINH 
DƯỠNG VÀ PHÂN BÓN VI 
LƯỢNG
BÀI 1: CÁC NGUYÊN TỐ DINH DƯỠNG VÀ
PHÂN BÓN VI LƯỢNG
Các nguyên tố vi lượng trong đất
• Khả năng hữu dụng của các nguyên tố vi 
lượng đối với cây trồng chịu ảnh hưởng 
bởi nhiều yếu tố của đất. 
• pH dung dịch đất và hàm lượng chất hữu 
cơ trong đất 
Sắt (Fe)
Fe hiện diện dưới 4 dạng chính trong đất: 
(1) Fe trong các khoáng nguyên sinh và 
thứ sinh, 
(2) Fe hấp phụ bề mặt,
(3) Fe hữu cơ, và Fe trong dung dịch 
Các yếu tố ảnh hưởng đến khả 
năng hữu dụng của Fe
pH đất, Bicarbonate và Carbonate trong đất
Ảnh hưởng của nước và độ thoáng khí
Chất hữu cơ
Sự tương tác với các chất dinh dưỡng khác
(Sự thiếu Fe có thể xảy ra do sự tích lũy 
Cu sau khi bón nhiều phân có chứa Cu )
Các yếu tố cây trồng
Các loại phân Fe và sử dụng
Nguồn Công thức % Fe (gần đúng) 
Ferrous sulfate FeSO4.7H2O 19 
Ferric sulfate Fe2(SO)4.4H2O 23 
Ferrous oxide FeO 77 
Ferric oxide Fe2O3 69 
Ferrous ammonium 
phosphate 
Fe(NH4)PO4.H2
O 
29 
Ferrous ammonium 
sulfate 
(NH4)2SO4.FeS
O4.6H2O 
14 
Iron ammonium 
polyphosphate 
Fe(NH4)HP2O7 22 
Các chelate Fe NaFeEDTA 5-14 
 NaFeHEDTA 5-9 
 NaFeEDDHA 6 
 NaFeDTPA 10 
Chất hữu cơ tự nhiên 5-10 
Các chelates
• Chelate là các hợp chất hữu cơ hòa tan 
tạo nối hóa học với các kim loại như Fe, 
Zn, Cu, và Mn, làm tăng khả năng hòa tan 
và di chuyển nên làm tăng khả năng cung 
cấp các nguyên tố kim loại cho rễ cây 
trồng 
• Các chelate hữu cơ tự nhiên là sản phẩm 
của các hoạt động vi sinh vật và sự phân 
giải chất hữu cơ và các dư thừa thực vật 
trong đất . Các chất được tiết ra từ rễ thực 
vật cũng có khả năng tạo phức với các 
nguyên tố vi lượng. 
Kẽm (Zn)
• Các dạng Zn trong đất
• Zn2+ trong dung dịch; 
• Zn2+ hấp phụ trên bề mặt các khoáng sét; 
chất hữu cơ, carbonate, và các khoáng 
oxides; 
• các phức Zn2+ nguyên sinh; 
• và Zn2+ thay thế Mg trong các mạng lưới 
tinh thể của các khoáng sét 
Các yếu tố ảnh hưởng đến khả 
năng hữu dụng của Zn
• pH đất
• Chất hữu cơ
• Sự tương tác với các chất dinh dưỡng 
khác
(Các cations kim loại khác như Cu2+, 
Fe2+, và Mn2+, làm ức chế sự hấp thu 
Zn2+, có thể là do sự cạnh tranh chất 
mang)
Phosphorus
Các loại phân bón và sử dụng 
phân bón có chứa Zn
• Sulfate kẽm (ZnSO4) có chứa khoảng 35 
% Zn 
Tên Công thức % Zn (gần đúng) 
Zinc sulfate 
monohydrate 
ZnSO4.H2O 35 
Oxide kẽm ZnO 78 
Carbonate kẽm ZnCO3 52 
Phosphate kẽm Zn3(PO4) 2 51 
Các chelate kẽm Na2ZnEDTA 14 
 NaZnNTA 13 
 NaZnHEDTA 9 
Các chất hữu cơ tự 
nhiên 
- 5-10 
Đồng (Cu)
• Các dạng đồng trong đất
Trong các khoáng nguyên sinh và thứ sinh, 
Trong dung dịch đất-dạng ion hay dạng 
phức.
Trên các vị trí trao đổi cation của sét và chất 
hữu cơ.
Bị hấp thu hay kết tủa trong các hợp chất 
oxide.
Trên các vị trí hấp thu chuyên biệt.
Trong chất hữu cơ và sinh vật trong đất.
Các yếu tố ảnh hưởng đến khả 
năng hữu dụng của đồng
• Sa cấu đất
• pH đất
• Sự tương tác với các chất dinh dưỡng 
khác (Bón phân N-P-K với liều lượng cao 
có thể gây ra sự thiếu Cu )
• Các yếu tố cây trồng
Ngộ độc đồng
• Thường xảy ra trong những vùng đất có 
hàm lượng Cu hữu dụng cao; sau khi bón 
các chất có chứa Cu cao như bùn thải 
thành phố, các loại phân rác, phân heo và 
gà vịt, và các chất thải hầm mỏ; và từ việc 
phun liên tục thuốc trừ sâu, bệnh có chứa 
Cu
Các loại và sử dụng phân bón có 
chứa Cu
• Loại phân bón chứa Cu thường sử dụng 
là CuSO4.5H2O, mặc dù CuO, hỗn hợp 
CuSO4 và Cu(OH)2 và chelate Cu cũng 
được sử dụng khá phổ biến
Tên Công thức % Cu Khả năng hòa tan trong 
nước 
Sulfate Cu CuSO4.5H2O 25 Hòa tan 
Sulfate Cu.1H2O CuSO4.H2O 35 Hòa tan 
Nitrate Cu Cu(NO3)2.3H2O Hòa tan 
Acetate Cu Cu(C2H3O2)2.H2
O 
32 Ít hòa tan 
Ammonium 
phosphate Cu 
Cu(NH4)PO4.H2O 32 Không hòa tan 
Chelate Cu Na2Cu EDTA 13 Hòa tan 
 NaCu HEDTA 9 Hòa tan 
Polyflavanoid Cu - 5-7 Hòa tan 
Manganese (Mn)
• Các trường hợp đất thường xảy ra thiếu Mn là:
• Đất than bùn, có tầng hữu cơ mỏng, bên dưới là tầng đá 
vôi.
• Đất phù sa sét, thịt và đất đầm lầy có nguồn gốc mẫu chất 
là đá vôi.
• Đất đá vôi thoát thủy kém và có hàm lượng chất hữu cơ 
cao.
• Đất đá vôi có sa cấu cát và đất chua mới cải tạo.
• Đất đá vôi mới khai phá từ đất đồng cỏ.
• Đất vườn được bón phân hữu cơ và vôi thường xuyên.
• Đất khoáng chua có sa cấu cát, có hàm lượng Mn nguyên 
thủy thấp và Mn hữu dụng bị rửa trôi mạnh.
Các dạng Mn trong đất
• Mn2+ trong dung dịch, Mn2+ trao đổi, Mn 
liên kết với các chất hữu cơ, và trong các 
loại khoáng có chứa Mn khác 
Các yếu tố ảnh hưởng đến khả 
năng hữu dụng của Mn
• pH và carbonate trong đất
• Ẩm độ và độ thoáng khí
• Chất hữu cơ
• Sự tương tác với các chất dinh dưỡng 
khác (Hàm lượng Cu, Fe, và Zn trong 
đất cao có thể làm giảm sự hấp thu Mn 
của cây trồng)
• Vi sinh vật đất
Các loại phân và sử dụng phân 
bón có chứa Mn
• Sulfate Manganese 
(MnSO4) 
Tên Công thức % Mn (gần đúng) 
Manganese sulfate MnSO4.4H2O 26-28 
Manganous oxide MnO 41-68 
Manganese chloride MnCl2 17 
Các phức chất hữu cơ tự 
nhiên 
- 5-9 
Các chelate tổng hợp MnEDTA 5-12 
Boron (B)
• Các dạng B trong đất
trong các đá và khoáng,
hấp phụ trên bề mặt sét và các oxide Fe 
và Al, 
kết hợp với chất hữu cơ, 
boric acid (H3BO3
0), và B(OH)4
- trong 
dung dịch đất
B trong dung dịch đất
• B có thể được vận chuyển từ dung dịch 
đất đến bề mặt hấp thu của rễ do dòng 
chảy khối lượng và sự khuếch tán.
• H3BO3
0 không hòa tan là dạng B chính 
hiện diện trong dung dịch đất trong phạm 
vi pH 5 - 9. Ở pH > 9,2 H2BO3
- có thể bị 
thủy phân thành H4BO4
-. 
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự 
hữu dụng của B
• Sa cấu đất
• pH đất và sự bón vôi
• Chất hữu cơ
• Sự tương tác với các nguyên tố khác 
(Ca2+)
• Ẩm độ đất
Các loại phân B và cách sử dụng
• Sodium tetraborate, 
Na2B4O7.5H2O 
Tên Công thức % B (gần đúng) 
Borax Na2B4O7.10H2O 11 
Boric acid H3BO3 17 
Colemanite Ca2B6O11.5H2O 10-16 
Sodium pentaborate Na2B10O16.10H2O 18 
Sodium tetraborate Na2B4O7.5H2O 14-15 
Solubor Na2B4O7.5H2O + Na2B10O16.10H2O 20-21 
Chloride (Cl)
• Trạng thái của Cl- trong đất
• Anion Cl- rất hòa tan trong hầu hết các 
loại đất
Sự phản ứng của cây trồng đối 
với Cl
• Nồng độ NO3
- và SO4
2- cao sẽ làm giảm 
sự hấp thu Cl- của nhiều loại cây trồng, 
bao gồm khoai tây, beans, cà chua, củ cải 
đường 
Các loại phân Cl và cách sử 
dụng
• Ammonium chloride (NH4Cl) 66%Cl
• Calcium chloride(CaCl2) 65%Cl
• Magnesium chloride (MgCl2) 74%Cl
• Potassium chloride (KCl) 47%Cl
• Sodium chloride (NaCl) 60%Cl
Molybdenum (Mo)
• Sự thiếu Mo thường xảy ra trên đất cát 
chua.
Mo trong dung dịch đất
• Mo trong dung dịch hiện diện chủ yếu ở 
các dạng MoO4
2-, HMoO4
-, và H2MoO4
0.
Các yếu tố ảnh hưởng đến khả 
năng hữu dụng của Mo
• pH đất và bón vôi
• Phản ứng với Fe và Al
• Sự tương tác với các chất dinh dưỡng 
khác
Sự ngộ độc Mo
• Các vùng ngộ độc Mo xảy ra trên các loại 
đất có pH cao 
Các loại phân Mo và cách sử 
dụng
Tên Công thức % Mo (gần đúng) 
Ammonium molybdate (NH4)6Mo7O24.2H2O 54 
Sodium molybdate Na2MoO4.2H2O 39 
Molybdenum trioxide MoO3 66 
Molybdenum thủy tinh nguyên liệu thủy tinh 1-30 
Cobalt (Co)
• Các loại đất thường xảy ra hiện tượng thiếu 
Co trên cây trồng là
• (1) các loại đất cát, chua, rửa trôi mạnh; (2) 
một số loại đất có hàm lượng đá vôi cao; 
• (3) một số đất than bùn. 
Các yếu tố ảnh hưởng đến khả 
năng hữu dụng của Co
• khoáng oxide Mn tinh thể 
Các loại phân Co và cách sử 
dụng
• Bón Super lân, với một lượng nhỏ CoSO4 
Sodium (Na)
Các dạng Na trong đất
Trong dung dịch và Na trao đổi và 
trong các khoáng silicates
Ảnh hưởng của Na đến các tính 
chất của đất
• Tính phân tán sét của Na+ và các dư thừa 
hữu cơ làm giảm cấu tượng đất, giảm khả 
năng thấm không khí và nước, giảm sự 
nẩy mầm, và sự phát triển của rễ 
Các loại phân Na và cách sử 
dụng
Selenium (Se)
• Se trong đất
– Các dạng Se hiện diện trong đất là 
selenides (Se2-), Se nguyên tố (Se0), 
selenites (Se+4), selenates (Se+6), và các 
hợp chất Se hữu cơ
Các yếu tố ảnh hưởng đến khả 
năng hữu dụng của Se
• Trong đất có pH cao, cây trồng thường 
hấp thu Se nhiều hơn trên đất chua.
• Bón phân N và S có thể làm giảm nồng độ 
Se trong cây trồng 
Các loại phân Se và cách sử 
dụng
• Bón selenites cho đất, đá phosphate và 
trong phân super lân

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nong_hoa_tho_nhuong_chuong_7_cac_nguyen_to_dinh_du.pdf