Bài giảng Ngôn ngữ lập trình - Chương 2: Kiểu dữ liệu - Nguyễn Văn Linh

ĐỐI TƯỢNG DỮ LIỆU

Khái niệm đối tượng dữ liệu.

Phân loại ĐTDL.

Thuộc tính của ĐTDL.

Giá trị dữ liệu.

Thời gian tồn tại.

Các mối liên kết.

Biến và hằng.

BIẾN VÀ HẰNG

Biến:

ĐTDL do lập trình viên định nghĩa và đặt tên.

Giá trị dữ liệu có thể thay đổi.

Hằng:

ĐTDL có tên.

Giá trị dữ liệu không thay đổi.

Hằng trực kiện.

KIỂU DỮ LIỆU

Định nghĩa kiểu dữ liệu.

Đặc tả kiểu dữ liệu:

Các thuộc tính.

Các giá trị.

Các phép toán.

Cài đặt kiểu dữ liệu:

Tổ chức lưu trữ trong bộ nhớ.

Giải thuật thực hiện các phép toán.

pptx 10 trang kimcuc 5020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngôn ngữ lập trình - Chương 2: Kiểu dữ liệu - Nguyễn Văn Linh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngôn ngữ lập trình - Chương 2: Kiểu dữ liệu - Nguyễn Văn Linh

Bài giảng Ngôn ngữ lập trình - Chương 2: Kiểu dữ liệu - Nguyễn Văn Linh
Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 1 
1 
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH 
 45 tiết = 3 đơn vị học trình 
 Giảng viên: Nguyễn Văn Linh 
 E-mail: nvlinh@ctu.edu.vn 
 Tel: (84) (71) 831301 
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 2 
2 
CHƯƠNG 2: KIỂU DỮ LIỆU 
Đối tượng dữ liệu. 
Biến và hằng. 
Kiểu dữ liệu. 
Sự khai báo. 
Kiểm tra kiểu. 
Chuyển đổi kiểu. 
Gán và khởi tạo. 
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 2 
3 
ĐỐI TƯỢNG DỮ LIỆU 
Khái niệm đối tượng dữ liệu. 
Phân loại ĐTDL. 
Thuộc tính của ĐTDL. 
Giá trị dữ liệu. 
Thời gian tồn tại. 
Các mối liên kết. 
Biến và hằng. 
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 2 
4 
BIẾN VÀ HẰNG 
Biến: 
ĐTDL do lập trình viên định nghĩa và đặt tên. 
Giá trị dữ liệu có thể thay đổi. 
Hằng: 
ĐTDL có tên. 
Giá trị dữ liệu không thay đổi. 
Hằng trực kiện. 
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 2 
5 
KIỂU DỮ LIỆU 
Định nghĩa kiểu dữ liệu. 
Đặc tả kiểu dữ liệu: 
Các thuộc tính. 
Các giá trị. 
Các phép toán. 
Cài đặt kiểu dữ liệu: 
Tổ chức lưu trữ trong bộ nhớ. 
Giải thuật thực hiện các phép toán. 
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 2 
6 
SỰ KHAI BÁO 
Khái niệm khai báo. 
Mục đích của sự khai báo: 
Chọn tổ chức lưu trữ tốt nhất. 
Quản lý bộ nhớ. 
Các phép toán chung. 
Kiểm tra kiểu. 
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 2 
7 
KIỂM TRA KIỂU 
Kiểm tra kiểu tĩnh: 
Trong khi dịch. 
Ngôn ngữ khai báo. 
Thông tin về kiểu được cung cấp cho bộ dịch. 
Thực hiện nhanh, không bỏ sót lỗi. 
Không mềm dẻo. 
Kiểm tra kiểu động: 
Trong khi thực hiện. 
Ngôn ngữ không khai báo. 
Thông tin về kiểu lưu trong ĐTDL. 
Chậm, bỏ sót. 
Mềm dẻo. 
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 2 
8 
CHUYỂN ĐỔI KIỂU 
Khi có sự không tương thích kiểu. 
Sử dụng hàm biến đổi kiểu. 
 Biến đổi kiểu tự động. 
Tránh lạm dụng biến đổi kiểu tự động. 
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 2 
9 
PHÉP GÁN 
Cú pháp khác nhau. 
Bản chất khác nhau: 
Phép gán: Kiểu X Kiểu  (K hông có trị trả về). 
Phép gán: Kiểu X Kiểu Kiểu (C ó trị trả về). 
Thực hiện khác nhau: Sao chép giá tri, sao chép địa chỉ 
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 2 
10 
SỰ KHỞI TẠO 
Khai báo và khởi tạo. 
Tác hại của biến chưa khởi tạo: Sự dụng nhầm giá trị rác. 
Biến có giá trị đầu. 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngon_ngu_lap_trinh_chuong_2_kieu_du_lieu_nguyen_va.pptx