Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C - Chương 7: Mảng hai chiều - Nguyễn Hữu Dũng
Truy xuất đến một phần tử
Thông qua chỉ số
Ví dụ
Cho mảng 2 chiều như sau
Các truy xuất
Hợp lệ: a[0][0], a[0][1], , a[2][2], a[2][3]
Không hợp lệ: a[-1][0], a[2][4], a[3][3]
Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều
int a[3][4]; 0
1 2
0 1 2 3
Gán dữ liệu kiểu mảng
Không được sử dụng phép gán thông thường mà phải gán
trực tiếp giữa các phần tử
Ví dụ
Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều
int a[5][10], b[5][10];
b = a; // Sai
int i, j;
for (i = 0; i < 5;="">
for (j = 0; j < 10;="">
b[i][j] = a[i][j];
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C - Chương 7: Mảng hai chiều - Nguyễn Hữu Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C - Chương 7: Mảng hai chiều - Nguyễn Hữu Dũng
Ngôn ngữ lập trình C Mảng hai chiều TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Nội dung Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều2 Mảng hai chiều Vòng lặp lồng nhau Ma Trận Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều 0 m-1 0 1 n-1 Am,n 0 n-1 An 0 n-1 3 Ma Trận Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều 0 n-1 An 0 n-1 0 n-1 0 n-1 0 n-1 0 n-1 dòng = cột dòng > cột dòng < cột 0 n-1 An 0 n-1 0 n-1 0 n-1 0 n-1 0 n-1 dòng + cột = n-1 dòng + cột > n-1 dòng + cột < n-1 4 Khai báo kiểu mảng 2 chiều Cú pháp N1, N2: số lượng phần tử mỗi chiều Ví dụ Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều typedef [][]; typedef int MaTran[3][4]; 0 1 2 0 1 2 3 Kiểu MaTran 5 Khai báo biến mảng 2 chiều Cú pháp Tường minh Không tường minh (thông qua kiểu) Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều [][]; typedef [][]; ; , ; 6 Khai báo biến mảng 2 chiều Ví dụ Tường minh Không tường minh (thông qua kiểu) Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều int a[10][20], b[10][20]; int c[5][10]; int d[10][20]; typedef int MaTran10x20[10][20]; typedef int MaTran5x10[5][10]; MaTran10x20 a, b; MaTran11x11 c; MaTran10x20 d; 7 Truy xuất đến một phần tử Thông qua chỉ số Ví dụ Cho mảng 2 chiều như sau Các truy xuất Hợp lệ: a[0][0], a[0][1], , a[2][2], a[2][3] Không hợp lệ: a[-1][0], a[2][4], a[3][3] Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều [][] int a[3][4]; 0 1 2 0 1 2 3 8 Gán dữ liệu kiểu mảng Không được sử dụng phép gán thông thường mà phải gán trực tiếp giữa các phần tử Ví dụ Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều = ; //sai [][giá trị cs2] = ; int a[5][10], b[5][10]; b = a; // Sai int i, j; for (i = 0; i < 5; i++) for (j = 0; j < 10; j++) b[i][j] = a[i][j]; 9 Truyền mảng cho hàm Truyền mảng cho hàm Tham số kiểu mảng trong khai báo hàm giống như khai báo biến mảng Tham số kiểu mảng truyền cho hàm chính là địa chỉ của phần tử đầu tiên của mảng Có thể bỏ số lượng phần tử chiều thứ 2 hoặc con trỏ. Mảng có thể thay đổi nội dung sau khi thực hiện hàm. Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều void NhapMaTran(int a[50][100]); void NhapMaTran(int a[][100]); void NhapMaTran(int (*a)[100]); 10 Truyền mảng cho hàm Truyền mảng cho hàm Số lượng phần tử thực sự truyền qua biến khác Lời gọi hàm Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều void XuatMaTran(int a[50][100], int m, int n); void XuatMaTran(int a[][100], int m, int n); void XuatMaTran(int (*a)[100], int m, int n); void NhapMaTran(int a[][100], int &m, int &n); void XuatMaTran(int a[][100], int m, int n); void main() { int a[50][100], m, n; NhapMaTran(a, m, n); XuatMaTran(a, m, n); } 11 Một số bài toán cơ bản Viết chương trình con thực hiện các yêu cầu sau Nhập mảng Xuất mảng Tìm kiếm một phần tử trong mảng Kiểm tra tính chất của mảng Tính tổng các phần tử trên dòng/cột/toàn ma trận/đường chéo chính/nửa trên/nửa dưới Tìm giá trị nhỏ nhất/lớn nhất của mảng Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều12 Một số quy ước Kiểu dữ liệu Các chương trình con Hàm void HoanVi(int x, int y): hoán vị giá trị của hai số nguyên. Hàm int LaSNT(int n): kiểm tra một số có phải là số nguyên tố. Trả về 1 nếu n là số nguyên tố, ngược lại trả về 0. Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều #define MAXD 50 #define MAXC 100 13 Thủ tục HoanVi & Hàm LaSNT Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều void HoanVi(int &x, int &y){ int tam = x; x = y; y = tam; } bool LaSNT(int n){ int i=2; while(i<n){ if(n%i==0) break; else i++; } if(i==n) return true; return false; } 14 Nhập Ma Trận Yêu cầu Cho phép nhập mảng a, m dòng, n cột Ý tưởng Cho trước một mảng 2 chiều có dòng tối đa là MAXD, số cột tối đa là MAXC. Nhập số lượng phần tử thực sự m, n của mỗi chiều. Nhập từng phần tử từ [0][0] đến [m-1][n-1]. Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều15 Hàm Nhập Ma Trận Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều 1. void NhapMaTran(int a[][MAXC], int &m, int &n) 2. { 3. printf(“Nhap so dong, so cot cua ma tran: ”); 4. scanf(“%d%d”, &m, &n); 5. int i, j; 6. for (i=0; i<m; i++) 7. for (j=0; j<n; j++) 8. { 9. printf(“Nhap a[%d][%d]: ”, i, j); 10. scanf(“%d”, &a[i][j]); 11. } 12.} 16 Xuất Ma Trận Yêu cầu Cho phép nhập mảng a, m dòng, n cột Ý tưởng Xuất giá trị từng phần tử của mảng 2 chiều từ dòng có 0 đến dòng m-1, mỗi dòng xuất giá giá trị của cột 0 đến cột n-1 trên dòng đó. Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều17 Hàm Xuất Ma Trận Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều 1. void XuatMaTran(int a[][MAXC], int m, int n) 2. { 3. int i, j; 4. for (i=0; i<m; i++) 5. { 6. for (j=0; j<n; j++) 7. printf(“%d ”, a[i][j]); 8. printf(“\n”); 9. } 10.} 18 Tìm kiếm một phần tử trong Ma Trận Yêu cầu Tìm xem phần tử x có nằm trong ma trận a kích thước mxn hay không? Ý tưởng Duyệt từng phần của ma trận a. Nếu phần tử đang xét bằng x thì trả về có (1), ngược lại trả về không có (0). Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều19 Hàm Tìm Kiếm Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều 1. int TimKiem(int a[][MAXC], int m, int n, int x) 2. { 3. int i, j; 4. for (i=0; i<m; i++) 5. for (j=0; j<n; j++) 6. if (a[i][j] == x) 7. return 1; 8. return 0; 9. } 20 Kiểm tra tính chất của mảng Yêu cầu Cho trước ma trận a kích thước mxn. Ma trận a có phải là ma trậntoàn các số nguyên tố hay không? Ý tưởng Cách 1: Đếm số lượng số ngtố của ma trận. Nếu số lượng này bằng đúng mxn thì ma trận toàn ngtố. Cách 2: Đếm số lượng số không phải ngtố của ma trận. Nếu số lượng này bằng 0 thì ma trận toàn ngtố. Cách 3: Tìm xem có phần tử nào không phải số ngtố không. Nếu có thì ma trận không toàn số ngtố. Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều21 Hàm Kiểm Tra (Cách 1) Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều 1. int KiemTra_C1(int a[][MAXC], int m, int n) 2. { 3. int i, j, dem = 0; 4. for (i=0; i<m; i++) 5. for (j=0; j<n; j++) 6. if (LaSNT(a[i][j]==1) 7. dem++; 8. if (dem == m*n) 9. return 1; 10. return 0; 11.} 22 Hàm Kiểm Tra (Cách 2) Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều 1. int KiemTra_C2(int a[][MAXC], int m, int n) 2. { 3. int i, j, dem = 0; 4. for (i=0; i<m; i++) 5. for (j=0; j<n; j++) 6. if (LaSNT(a[i][j]==0) 7. dem++; 8. if (dem == 0) 9. return 1; 10. return 0; 11.} 23 Hàm Kiểm Tra (Cách 2) Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều 1. int KiemTra_C3(int a[][MAXC], int m, int n) 2. { 3. int i, j, dem = 0; 4. for (i=0; i<m; i++) 5. for (j=0; j<n; j++) 6. if (LaSNT(a[i][j]==0) 7. return 0; 8. return 1; 9. } 24 Tính tổng các phần tử Yêu cầu Cho trước ma trận a, kích thước mxn. Tính tổng các phần tử trên: Dòng d, cột c Đường chéo chính, đường chéo phụ (ma trận vuông) Nửa trên/dưới đường chéo chính (ma trận vuông) Nửa trên/dưới đường chéo phụ (ma trận vuông) Ý tưởng Duyệt ma trận và cộng dồn các phần tử có tọa độ (dòng, cột) thỏa yêu cầu. Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều25 Hàm tính tổng trên dòng Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều 1. int TongDong(int a[][MAXC], int m, int n, int d) 2. { 3. int j, tong; 4. tong = 0; 5. for (j=0; j<n; j++) // Duyệt các cột 6. tong = tong + a[d][j]; 7. return tong; 8. } 26 Hàm tính tổng trên cột Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều 1. int TongCot(int a[][MAXC], int m, int c) 2. { 3. int i, tong; 4. tong = 0; 5. for (i=0; i<m; i++) // Duyệt các dòng 6. tong = tong + a[i][c]; 7. return tong; 8. } 27 Hàm tính tổng đường chéo chính Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều 1. int TongDCChinh(int a[][MAXC], int n) 2. { 3. int i, tong; 4. tong = 0; 5. for (i=0; i<n; i++) 6. tong = tong + a[i][i]; 7. return tong; 8. } 28 Hàm tính tổng trên đường chéo chính Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều 1. int TongTrenDCChinh(int a[][MAXC], int n) 2. { 3. int i, j, tong; 4. tong = 0; 5. for (i=0; i<n; i++) 6. for (j=0; j<n; j++) 7. if (i < j) 8. tong = tong + a[i][j]; 9. return tong; 10.} 29 Hàm tính tổng dưới đường chéo chính Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều 1. int TongTrenDCChinh(int a[][MAXC], int n) 2. { 3. int i, j, tong; 4. tong = 0; 5. for (i=0; i<n; i++) 6. for (j=0; j<n; j++) 7. if (i > j) 8. tong = tong + a[i][j]; 9. return tong; 10.} 30 Hàm tính tổng trên đường chéo phụ Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều 1. int TongDCPhu(int a[][MAXC], int n) 2. { 3. int i, tong; 4. tong = 0; 5. for (i=0; i<n; i++) 6. tong = tong + a[i][n-i-1]; 7. return tong; 8. } 31 Tìm giá trị lớn nhất của Ma Trận Yêu cầu Cho trước ma trận a, kích thước mxn. Tìm giá trị lớn nhất trong ma trận a (gọi là max) Ý tưởng Giả sử giá trị max hiện tại là giá trị phần tử đầu tiên a[0][0] Lần lượt kiểm tra các phần tử còn lại để cập nhật max. Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều32 Hàm tìm Max Ngôn ngữ lập trình C - Mảng hai chiều 1. int TimMax(int a[][MAXC], int m, int n) 2. { 3. int i, j, max; 4. max = a[0][0]; 5. for (i=0; i<m; i++) 6. for (j=0; j<n; j++) 7. if (a[i][j] > max) 8. max = a[i][j]; 9. return max; 10.} 33
File đính kèm:
- bai_giang_ngon_ngu_lap_trinh_c_chuong_7_mang_hai_chieu_nguye.pdf