Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C - Chương 3: Cấu trúc rẽ nhánh - Nguyễn Hữu Dũng

Câu lệnh if (đủ)

Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh

1. void main()

2. {

3. if (a == 0)

4. printf(“a bang 0”);

5. else

6. printf(“a khac 0”);

7. if (a == 0)

8. {

9. printf(“a bang 0”);

10. a = 2912;

11. }

12. else

13. printf(“a khac 0”);

14.}

Câu lệnh if - Một số lưu ý

 Câu lệnh if và câu lệnh if else là một câu lệnh đơn.

Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh

1. {

2. if (a == 0)

3. printf(“a bang 0”);

4. }

5. {

6. if (a == 0)

7. {

8. printf(“a bang 0”);

9. a = 2912;

10. }

11. else

12. printf(“a khac 0”);

13. }

pdf 33 trang kimcuc 5840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C - Chương 3: Cấu trúc rẽ nhánh - Nguyễn Hữu Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C - Chương 3: Cấu trúc rẽ nhánh - Nguyễn Hữu Dũng

Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C - Chương 3: Cấu trúc rẽ nhánh - Nguyễn Hữu Dũng
Ngôn ngữ lập trình C
Cấu trúc rẽ nhánh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Nội dung
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh2
 if
 switch
Câu lệnh if (thiếu)
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
Đ
S
if ()
; Câu lệnh đơn hoặc
Câu lệnh phức (kẹp
giữa { và })
Trong ( ), cho kết quả
(sai = 0, đúng ≠ 0)
3
Câu lệnh if (thiếu)
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
1. void main()
2. {
3. if (a == 0)
4. printf(“a bang 0”);
5. if (a == 0)
6. {
7. printf(“a bang 0”);
8. a = 2912;
9. }
10.}
4
Câu lệnh if (đủ)
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
Đ
S
if ()
;
else
;
Câu lệnh đơn hoặc
Câu lệnh phức (kẹp
giữa { và })
Trong ( ), cho kết quả
(sai = 0, đúng ≠ 0)
5
Câu lệnh if (đủ)
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
1. void main()
2. {
3. if (a == 0)
4. printf(“a bang 0”);
5. else
6. printf(“a khac 0”);
7. if (a == 0)
8. {
9. printf(“a bang 0”);
10. a = 2912;
11. }
12. else
13. printf(“a khac 0”);
14.}
6
Câu lệnh if - Một số lưu ý
 Câu lệnh if và câu lệnh if else là một câu lệnh đơn.
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
1. {
2. if (a == 0)
3. printf(“a bang 0”);
4. }
5. {
6. if (a == 0)
7. {
8. printf(“a bang 0”);
9. a = 2912;
10. }
11. else
12. printf(“a khac 0”);
13. }
7
Câu lệnh if - Một số lưu ý
 Câu lệnh if có thể lồng vào nhau và else sẽ tương ứng với 
if gần nó nhất.
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
1. if (a != 0)
2. if (b > 0)
3. printf(“a != 0 va b > 0”);
4. else
5. printf(“a != 0 va b <= 0”);
6. if (a !=0)
7. {
8. if (b > 0)
9. printf(“a != 0 va b > 0”);
10. else
11. printf(“a != 0 va b <= 0”);
12.}
8
Câu lệnh if - Một số lưu ý
 Nên dùng else để loại trừ trường hợp.
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
1. if (delta < 0)
2. printf(“PT vo nghiem”);
3. if (delta == 0)
4. printf(“PT co nghiem kep”);
5. if (delta > 0)
6. printf(“PT co 2 nghiem”);
7. if (delta < 0)
8. printf(“PT vo nghiem”);
9. else // delta >= 0
10. if (delta == 0)
11. printf(“PT co nghiem kep”);
12. else
13. printf(“PT co 2 nghiem”);
9
Câu lệnh if - Một số lưu ý
 Không được thêm ; sau điều kiện của if.
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
1. void main()
2. {
3. int a = 0;
4. if (a != 0)
5. printf(“a khac 0.”);
6. if (a != 0);
7. printf(“a khac 0.”);
8. if (a != 0)
9. {
10. };
11. printf(“a khac 0.”);
12.}
10
Câu lệnh switch (thiếu)
switch ()
{
case :;break;
case :;break;
}
 là biến/biểu 
thức cho giá trị rời rạc.
 : đơn hoặc khối 
lệnh {}.
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
Đ
S
= 
= 
Đ
S
11
Câu lệnh switch (thiếu)
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
1. void main()
2. {
3. int a;
4. printf(“Nhap a: ”);
5. scanf(“%d”, &a);
6. switch (a)
7. {
8. case 1 : printf(“Mot”); break;
9. case 2 : printf(“Hai”); break;
10. case 3 : printf(“Ba”); break;
11. }
12.}
12
Câu lệnh switch (đủ)
switch ()
{
:;break;
:;break;
default:
;
}
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
Đ
S
= 
= 
Đ
S
13
Câu lệnh switch (đủ)
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
1. void main()
2. {
3. int a;
4. printf(“Nhap a: ”);
5. scanf(“%d”, &a);
6. switch (a)
7. {
8. case 1 : printf(“Mot”); break;
9. case 2 : printf(“Hai”); break;
10. case 3 : printf(“Ba”); break;
11. default : printf(“Ko biet doc”);
12. }
13.}
14
Câu lệnh switch - Một số lưu ý
 Câu lệnh switch là một câu lệnh đơn và có thể lồng nhau.
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
1. switch (a)
2. {
3. case 1 : printf(“Mot”); break;
4. case 2 : switch (b)
5. {
6. case 1 : printf(“A”); break;
7. case 2 : printf(“B”); break;
8. } break;
9. case 3 : printf(“Ba”); break;
10. default : printf(“Khong biet doc”);
11. }
15
Câu lệnh switch - Một số lưu ý
 Các giá trị trong mỗi trường hợp phải khác nhau.
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
1. switch (a)
2. {
3. case 1 : printf(“Mot”); break;
4. case 1 : printf(“MOT”); break;
5. case 2 : printf(“Hai”); break;
6. case 3 : printf(“Ba”); break;
7. case 1 : printf(“1”); break;
8. case 1 : printf(“mot”); break;
9. default : printf(“Khong biet doc”);
10.}
16
Câu lệnh switch - Một số lưu ý
 switch sẽ nhảy đến case tương ứng và thực hiện đến khi 
nào gặp break hoặc cuối switch sẽ kết thúc.
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
1. switch (a)
2. {
3. case 1 : printf(“Mot”); break;
4. case 2 : printf(“Hai”); break;
5. case 3 : printf(“Ba”); break;
6. }
17
Câu lệnh switch - Một số lưu ý
 switch nhảy đến case tương ứng và thực hiện đến khi nào 
gặp break hoặc cuối switch sẽ kết thúc.
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
1. switch (a)
2. {
3. case 1 : printf(“Mot”); break;
4. case 2 : printf(“Hai”); break;
5. case 3 : printf(“Ba”); break;
6. }
7. switch (a)
8. {
9. case 1 : printf(“Mot”); break;
10. case 2 : printf(“Hai”); break;
11. case 3 : printf(“Ba”); break;
12.}
18
Câu lệnh switch - Một số lưu ý
 Tận dụng tính chất khi bỏ break;
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
1. switch (a)
2. {
3. case 1 : printf(“So le”); break;
4. case 2 : printf(“So chan”); break;
5. case 3 : printf(“So le”); break;
6. case 4 : printf(“So chan”); break;
7. }
8. switch (a)
9. {
10. case 1 :
11. case 3 : printf(“So le”); break;
12. case 2 :
13. case 4 : printf(“So chan”); break;
14.}
19
20
 Câu lệnh if  Câu lệnh switch
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
Kinh nghiệm lập trình
1. if (a == 1)
2. printf(“Mot”);
3. if (a == 2)
4. printf(“Hai”);
5. if (a == 3)
6. printf(“Ba”);
7. if (a == 4)
8. printf(“Bon”);
9. if (a == 5)
10. printf(“Nam”);
1. switch (a)
2. {
3. case 1: printf(“Mot”);
4. break;
5. case 2: printf(“Hai”);
6. break;
7. case 3: printf(“Ba”);
8. break;
9. case 4: printf(“Bon”);
10. break;
11. case 5: printf(“Nam”);
12.}
21
 Câu lệnh switch  Câu lệnh if
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
Kinh nghiệm lập trình
1. switch (a)
2. {
3. case 3.14:
4. case <10:
5. case 1: printf(“OK”);
6. break;
7. case 2:
8. case 3: printf(“OK”);
9. break;
10.}
1. if (a == 3.14)
2. printf(“OK”);
3. if (a < 10)
4. printf(“OK”);
5. if (a == 1)
6. printf(“OK”);
7. if (a == 2 || a == 3)
8. printf(“OK”);
Lệnh tiền xử lý
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
 1. #include 
2. #define MAX(A, B) (A > B ? A : B)
3. // preprocessor
4. int largest(int a, int b, int c)
5. {
6. int result;
7. result = MAX(a, b);
8. result = MAX(result, c);
9. return result;
10. }
11. void main()
12. {
13. printf("%d ", MAX(1,4));
14. printf("%d ", largest(7,3,8));
15. }
22
Bài tập thực hành
1. Nhập một số bất kỳ. Hãy đọc giá trị của số nguyên đó
nếu nó có giá trị từ 1 đến 9, ngược lại thông báo không 
đọc được.
2. Nhập một chữ cái. Nếu là chữ thường thì đổi sang chữ 
hoa, ngược lại đổi sang chữ thường.
3. Giải phương trình bậc nhất ax + b = 0.
4. Giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0.
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh23
Bài tập thực hành
5. Nhập 4 số nguyên a, b, c và d. Tìm số có giá trị nhỏ nhất 
(min).
6. Nhập 4 số nguyên a, b, c và d. Hãy sắp xếp giá trị của 4 số 
nguyên này theo thứ tự tăng dần.
7. Tính tiền đi taxi từ số km nhập vào. Biết:
a. 1 km đầu giá 15000đ
b. Từ km thứ 2 đến km thứ 5 giá 13500đ
c. Từ km thứ 6 trở đi giá 11000đ
d. Nếu trên 120km được giảm 10% tổng tiền.
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh24
Bài tập thực hành
8. Nhập vào tháng và năm. Cho biết tháng đó có bao nhiêu ngày.
9. Nhập độ dài 3 cạnh 1 tam giác. Kiểm tra đó có phải là tam 
giác không và là tam giác gì?
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh25
Bài tập 1 (if) 
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
1. #include 
2. void main()
3. {
4. int n;
5. printf(“Nhap mot so nguyen: ”);
6. scanf(“%d”, &n);
7. if (n == 1)
8. printf(“Mot”);
9. else
10. if (n == 2)
11. printf(“Hai”);
12. 
13. else
14. printf(“Khong biet doc”);
15.}
26
Bài tập 1 (switch) 
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
1. #include 
2. void main()
3. {
4. int n;
5. printf(“Nhap mot so nguyen: ”);
6. scanf(“%d”, &n);
7. switch (n)
8. {
9. case 1: printf(“Mot”); break;
10. case 2: printf(“Hai”); break;
11. case 3: printf(“Ba”); break;
12. 
13. default: printf(“Ko biet doc”);
14. }
15.}
27
Bài tập 2
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
1. #include 
2. void main()
3. {
4. char ch;
5. printf(“Nhap mot ky tu: ”);
6. scanf(“%c”, &ch);
7. if (ch >= ‘a’ && ch <= ‘z’)
8. ch = ch – 32;
9. else
10. if (ch >= ‘A’ && ch <= ‘Z’)
11. ch = ch + 32;
12. printf(“Ky tu sau khi doi: %c”, ch);
13.}
28
Bài tập 3
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
1. #include 
2. #include 
3. void main()
4. {
5. int a, b;
6. printf(“Nhap a, b: ”);
7. scanf(“%d%d”, &a, &b);
8. if (a == 0)
9. if (b == 0)
10. printf(“Phuong trinh VSN”);
11. else
12. printf(“Phuong trinh VN”);
13. else
14. printf(“Nghiem = %f”, float(-b)/a); 
15.}
29
Bài tập 4
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
1. #include 
2. void main()
3. {
4. int a, b, c;
5. printf(“Nhap a, b, c: ”);
6. scanf(“%d%d%d”, &a, &b, &c);
7. if (a == 0)
8. {
9. // Giai PT Bac 1 o day
10. }
11. else
12. {
13. // Giai PT Bac 2 o day
14. }
15.}
30
Bài tập 5
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
1. #include 
2. void main()
3. {
4. int a, b, c, d, min;
5. printf(“Nhap a, b, c, d: ”);
6. scanf(“%d%d%d%d”, &a, &b, &c, &d);
7.
8. min = a;
9. if (b < min) min = b;
10. if (c < min) min = c;
11. if (d < min) min = d;
12. printf(“So nho nhat la %d”, min);
13.}
31
Bài tập 6
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
1. #include 
2. void main()
3. {
4. int a, b, c, d, tam;
5. printf(“Nhap a, b, c, d: ”);
6. scanf(“%d%d%d%d”, &a, &b, &b, &d);
7.
8. if (a > b)
9. { tam = a; a = b; b = tam; }
10. 
11. printf(“Cac so theo thu tu tang dan: ”);
12. printf(“%d %d %d %d”, a, b, c, d);
13.}
32
Bài tập 7
 Nên khai báo hằng số lưu giá tiền và km
 #define G1 15000
 #define G2 13500
 #define G3 11000
 Cách tính tiền dựa trên số km n
 n = 1 T = G1
 2 ≤ n ≤ 5 T = G1 + (n – 1)*G2;
 n > 5 T = G1 + 4*G2 + (n – 1 – 4)*G3;
 n > 120 T = T*0.9;
Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh33

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ngon_ngu_lap_trinh_c_chuong_3_cau_truc_re_nhanh_ng.pdf