Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C - Chương 2: Các thành phần cơ bản - Nguyễn Hữu Dũng

Nội dung

2 Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản

 Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C

 Trình biên dịch/thông dịch

 Cấu trúc chương trình

 Định dạng trong C

 Biến, kiểu dữ liệu

 Hằng số, từ khóa, toán tử

 Thư viện

 stdio.h, stdlib.h, math.h, string.h, ctype.h, time.h

 Nhập xuất căn bản

 Nhập: scanf, cin, gets

 Xuất: printf, cout, puts

Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản

 Được phát triển bởi Dennis

Ritchie tại phòng thí nghiệm

AT&T Bell vào đầu thập niên

1970

 C được dùng trong hệ điều

hành UNIX và phát triển cùng

với hệ điều hành này

 C đã lan rộng ra nhiều hệ điều

hành khác và trở thành ngôn

ngữ phổ dụng nhất

pdf 45 trang kimcuc 4800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C - Chương 2: Các thành phần cơ bản - Nguyễn Hữu Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C - Chương 2: Các thành phần cơ bản - Nguyễn Hữu Dũng

Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C - Chương 2: Các thành phần cơ bản - Nguyễn Hữu Dũng
Ngôn ngữ lập trình C
Các thành phần cơ bản
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Nội dung
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản2
 Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C
 Trình biên dịch/thông dịch
 Cấu trúc chương trình
 Định dạng trong C
 Biến, kiểu dữ liệu
 Hằng số, từ khóa, toán tử
 Thư viện
 stdio.h, stdlib.h, math.h, string.h, ctype.h, time.h
 Nhập xuất căn bản
 Nhập: scanf, cin, gets
 Xuất: printf, cout, puts
Ngôn ngữ lập trình C
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 Được phát triển bởi Dennis 
Ritchie tại phòng thí nghiệm
AT&T Bell vào đầu thập niên
1970
 C được dùng trong hệ điều
hành UNIX và phát triển cùng
với hệ điều hành này
 C đã lan rộng ra nhiều hệ điều
hành khác và trở thành ngôn
ngữ phổ dụng nhất
3
Trình biên dịch/Trình thông dịch
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
Trình
biên dịch
Compiler
Mã nguồn
Source code
Mã máy
Machine 
Code
Executable
Program
Input Output
Trình biên dịch: Phân tích chương
trình và biên dịch thành mã máy.
Chương trình có thể thực thi: Có thể
chạy độc lập với trình biên dịch => 
Thực thi nhanh chóng
Trình
thông dịch
Interpreter
Source 
Code
Input Output
Trình thông dịch: Phân tích và
thực thi chương trình cùng lúc.
Việc thực thi chậm nhưng dễ sửa
lỗi chương trình.
4
Biên dịch và chạy chương trình
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 IDE – Integrated 
Development Environment
 Trình soạn thảo
 Biên soạn mã nguồn
 Trình biên dịch
 Phân tích và biên dịch mã nguồn
thành mã đối tượng
 Trình liên kết
 Kết hợp các mã
đối tượng và thư
viện thành mã
thực thi
Editor
Compiler
Linker
Source code
file.c
Object code
file.obj
Executable code
file.exe
Libraries 
IDE 
(Integrated 
Development 
Environment)
5
Sửa lỗi - debug
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 Lỗi cú pháp
 Phát hiện bởi trình biên
dịch
 Lỗi về từ khóa, cú pháp, 
ngữ pháp
 Lỗi ngữ nghĩa
 Được phát hiện bởi
người sử dụng
 Lỗi về kết quả của
chương trình
 Lỗi xuất hiện trong quá
trình thực thi chương
trình
 Đúng cú pháp nhưng sai
kết quả
Editor
Compiler
Linker
Source code
file.c
Object code
file.obj
Executable code
file.exe
Libraries 
Syntactic 
Errors
Semantic Errors
6
Cấu trúc chương trình C
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 Ký hiệu #include dùng để khai báo thư viện phục vụ chương
trình
 Hàm main là nơi bắt đầu thực hiện chương trình
 Lệnh printf nằm trong thư viện stdio.h, dùng để xuất dữ liệu
ra màn hình
 Kí hiệu \n dùng để xuống dòng
 Lệnh return dùng để kết thúc và trả về giá trị kiểu int cho hàm
main
1. /* Chương trình Hello world! */
2. #include // Khai báo thư viện
3. int main() // Chương trình chính
4. { // Bắt đầu chương trình
5. printf("Hello world!\n"); // Câu lệnh
6. return 0;
7. } // Kết thúc chương trình
7
Định dạng trong C
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 Có phân biệt giữa chữ in HOA và chữ in thường!
 Tất cả các từ khóa và hàm chuẩn trong C đều là chữ thường
 Các dòng trống, khoảng trắng, lời chú thích đều được trình
biên dịch bỏ qua
 Không ảnh hưởng đến hoạt động của chương trình
 Các dấu thụt dòng giúp chương trình dễ đọc, rõ ràng.
 Có thể dùng tab hoặc dấu cách
 Không ảnh hưởng đến hoạt động của chương trình
 Câu lệnh được kết thúc bằng dấu chấm phẩy ;
 Chuỗi ký tự được đặt giữa hai dấu hai nháy "Chuỗi"
 Một ký tự được đặt giữa hai dấu một nháy 's'
8
Lời chú thích
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 Không ảnh hưởng đến hoạt động của chương trình
 Giải thích về giải thuật, cách hoạt động, chú thích các
phần khác nhau
 Hai cách ghi chú thích
 // chú thích dòng
 /* chú thích khối*/
 Chú thích dòng: Lời chú thích đứng sau dấu //
 Chú thích khối: Lời chú thích nằm giữa dấu /* và */
1. /* Chương trình C
2. ** In ra màn hình dòng chữ Hello world! 
3. */
4. #include //Khai báo thư viện
9
Biến
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và kết quả
tính toán
 Kiểu dữ liệu: Nguyên, thực, ký tự, chuỗi, mảng, 
cấu trúc, con trỏ
 Tên biến: Do người lập trình tự đặt
 Biến phải được khai báo trước khi sử dụng
 Cú pháp: Kiểu-dữ-liệu Tên-biến;
 int year;
 float score;
 char kytu;
10
Biến (2)
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 Giá trị của biến có thể thay
đổi
 Khởi tạo biến: 
 int year = 2016;
 Phép gán: 
 year = last_year + 1;
 Một vùng nhớ sẽ được cấp
phát tương ứng với kích cỡ
của biến
 Mỗi ô nhớ có một địa chỉ riêng
 Dữ liệu kiểu con trỏ lưu địa chỉ
của ô nhớ (sẽ học ở phần sau)
2016year
Biến Vùng nhớ
int year; // Khởi tạo
year = 2016;// Gán
Kiểu dữ
liệu?
11
Kiểu dữ liệu
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 int: Kiểu số nguyên
 2 hoặc 4 bytes (16 hoặc 32 bits)
 -32,768 → 32,767 hoặc -2,147,483,648 → 2,147,483,647
 float: Kiểu số thực
 4 bytes (32 bits): 1.2E-38 → 3.4E+38, độ chính xác 24 bits
 double: Kiểu số thực có độ chính xác cao hơn float
 8 bytes (64 bits): 2.3E-308 → 1.7E+308, độ chính xác 53 bits
 char: Kiểu ký tự
 1 byte, ví dụ: char exit = 'e';
 bool: Kiểu luận lý, có giá trị true hoặc false
 1 byte, ví dụ: bool kt = true;
Độ chính
xác?
12
Số chấm động – floating-point numbers
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 Biểu diễn số thực
 Ví dụ: 12’345 = 1.2345 x 104
 Hay 1.2345E+4
 Trị số x hệ cơ số số mũ
 Float: Độ chính xác đơn
 Double: Độ chính xác đôi
significand x base exponent
Kiểu dữ liệu Dấu Mũ Trị số Tổng số bit Độ chính xác
Float 1 bit 8 bits 23 bits 32 bits (4 bytes) 24 bits (Dấu + trị số)
Double 1 bit 11 bits 52 bits 64 bits (8 bytes) 53 bits (Dấu + trị số)
13
Tên biến
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 Phải bắt đầu bằng một chữ hoặc dấu gạch dưới (_), tiếp sau đó
có thể kết hợp giữa chữ, số và dấu gạch dưới.
 Không được trùng với từ khóa có sẵn của C
 Hai biến không được trùng tên nhau
 Có phân biệt giữa chữ hoa và chữ thường
 Độ dài tùy thích, tuy nhiên không nên đặt tên quá dài
 Nên đặt tên có nghĩa, dễ hiểu
 Ví dụ: Những tên biến nào sau đây đúng hay sai?
 1ngoi_sao, bienDem1, phepNhân, donVi$, ngoi_nha, 
int, kiem-tra, A&T
 ____dien___tich, +hai_so, luy thua, T_T, ^_^, 
edthbdl_mbcln2h 
14
Từ khóa
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 Là những từ đã được định nghĩa bởi trình biên dịch
 Không được dùng để đặt tên biến, tên hàm
 Các công cụ lập trình C thường có thể nhận biết và đổi
màu các từ khóa trên trình soạn thảo
 auto break case char const continue 
default do double else enum extern float 
for goto if int long register return short 
signed sizeof static struct switch typedef
union unsigned void volatile while
15
Ví dụ về biến và kiểu biến
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
1. #include // Khai báo thư viện
2. int main() // Chương trình chính
3. {
4. char a; // Kiểu ký tự
5. int i1 = 5, i2; // Kiểu số nguyên
6. float f; // Kiểu số thực
7. a = 'f'; // Phép gán
8. i2 = 10; // Phép gán
9. f = (float)i1 / i2; // Biểu thức
10. printf("%c = %f, ", a, f);
11. printf("kich thuoc %d bytes.\n", sizeof(f));
12. getchar();
13. return 0;
14.} f = (float)i1 / i2;
16
Chuyển đổi kiểu
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 Đặt (Kiểu dữ liệu) phía trước biểu thức để chuyển đổi
kiểu dữ liệu cho kết quả của biểu thức
 f = (float) i1 / i2; i = (int)f;
 Gán một số nguyên vào một biến kiểu thực
 f = i; // Cảnh báo việc chuyển đổi
 f1 = 10; f2 = (float)i; // OK! f1 = 10.000000
 Gán một số thực vào một biến kiểu nguyên: Mất phần
thập phân (sau dấu chấm)
 i1 = 9.5; i2 = f; // Cảnh báo, i1 = 9
 i1 = (int)9.5; i2 = (int)f; // OK!
17
Chuyển đổi kiểu (2)
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản18
 Chia một số nguyên cho một số nguyên: Kết quả là số
nguyên
 i1=5; i2=10; f=i1/i2;// Cảnh báo, f=0.000000
 f=(float)i1/i2; // OK, f=0.500000
 Chia một số thực cho một số nguyên hoặc chia một số
nguyên cho một số thực: Kết quả là số thực
 i=5; f=10; i1 = i/f; // Cảnh báo, i1 = 0
 f1=i/f; f2=i/10.0; // OK! f1 = f2 = 0.500000
Hằng số trong C
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 Giá trị không đổi
suốt chương trình
 Hằng số có kiểu
dữ liệu
 Số nguyên
 Số thực
 Ký tự
 Chuỗi
 Khai báo hằng số
 #define 
 const
#define a 45 // int
#define b 125u // unsigned int
#define c 87l // long int
#define d 23ul // unsigned long int
#define e 057 // Cơ số 8
#define f 0xfee // Cơ số 16
#define g 3.14159 // float
#define h 314159E-5 // float
#define i 'a' // char
#define j "morning" // string
const int k = 2016;
const float l = 2.016;
const char m = '4';
const char n[] = "afternoon";
#define o 048 /* ERROR! Hệ cơ số 8
không có số 8 */
#define p 59E // ERROR!
#define q .E59 // ERROR!
19
Vận dụng
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản20
 Đề bài 1: Hãy khai báo
 Một biến kiểu số nguyên
 Hai biến kiểu số thực
 Một biến kiểu ký tự
 Một biến kiểu luận lý
 Một hằng số PI = 3.15
 Một hằng số MAX = 100
 Đề bài 2: Hãy chuyển đổi kiểu dữ liệu cho biểu thức sau
 float x = 1/2;
 float y = (1/5)*x;
 int z = (x+5)*2;
Toán tử toán học
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 Những phép toán học
Cho A = 10, B = 20
Toán tử Mô tả Ví dụ
+ Phép cộng A + B = 30
Phép trừ A B = -10
* Phép nhân A * B = 200
/ Phép chia B / A = 2
% Phép chia lấy phần dư B % A = 0
++ Cộng lên một số nguyên A++ = 11
-- Trừ đi một số nguyên B-- = 19
1. #include
2.
3. int main() 
4. {
5. int A=10, B=20, C; 
6. C = A + B;
7. C = A - B;
8. C = A * B;
9. C = B / A;
10. C = B % A;
11. A++;
12. B--;
13. getchar();
14. return 0;
15. }
21
Toán tử quan hệ
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 Những phép so sánh
Cho A = 10, B = 20
Toán tử Mô tả Ví dụ
== Bằng nhau (A == B) sai
!= Khác nhau (A != B) đúng
> Lớn hơn (A > B) sai
< Nhở hơn (A < B) đúng
>=
Lớn hơn
hoặc bằng
(A >= B) sai
<=
Nhở hơn
hoặc bằng
(A <= B) đúng
#include 
int main()
{
int A=10, B=20;
if (A==B) printf("A = B");
if (A!=B) printf("A ≠ B");
if (A>B) printf("A > B");
if (A<B) printf("A < B");
if (A>=B) printf("A ≥ B");
if (A<=B) printf("A ≤ B");
return 0;
}
22
Toán tử luận lý
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 Những phép toán luận lý
Cho A = 1, B = 0
Toán tử Mô tả Ví dụ
&&
Gọi toán tử AND, nếu cả hai toán hạng
điều đúng, kết quả phép toán là đúng
(A && B) 
Sai
||
Gọi toán tử OR, nếu cả hai toán hạng
đều sai, kết quả phép toán là sai
(A || B) Đúng
!
Gọi toán tử NOT, thực hiện phép phủ
định
!(A && B) 
Đúng
23
Toán tử trên bit
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 Các phép toán trên bit
A 0 0 1 1
B 0 1 0 1
A & B 0 0 0 1
A | B 0 1 1 1
A ^ B 0 1 1 0
~A 1 1 0 0
~B 1 0 1 0
<< Cho a = 00110100, a<<2= 11010000
>> Cho a = 00110100, a>>2= 00001101
#include 
int main()
{
int a = 52; // 0011 0100
int b = 29; // 0001 1101
int c;
c = a & b; // 0001 0100
printf("%d & %d = %d\n", a, b, c);
c = a | b; // 0011 1101
printf("%d | %d = %d\n", a, b, c);
c = a ^ b; // 0010 1001
printf("%d ^ %d = %d\n", a, b, c);
c = ~a; // 1100 1011
printf("~%d = %d\n", a, c);
c = a << 2; // 1101 0000
printf("%d << 2 = %d\n", a, c);
c = a >> 2; // 0000 1101
printf("%d >> 2 = %d\n", a, c);
return 0;
}
24
Toán tử gán
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 Các phép toán kết hợp với phép gán
Toán tử Mô tả Ví dụ
= Phép gán C = A + B
+= Phép cộng và gán C += A là C = C + A
-= Phép trừ và gán C -= A là C = C – A
*= Phép nhân và gán C *= A là C = C * A
/= Phép chia và gán C /= A là C = C / A
%= Phép chia lấy dư và gán C %= A là C = C % A
<<= Phép dịch trái và gán C <<= 2 là C = C << 2
>>= Phép dịch phải và gán C >>= 2 là C = C >> 2
&= Phép AND trên bit và gán C &= 2 là C = C & 2
^= Phép XOR trên bit và gán C ^= 2 là C = C ^ 2
|= Phép OR trên bit và gán C |= 2 là C = C | 2
25
Độ ưu tiên
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 Các toán tử
được tính toán
theo thứ tự ưu
tiên như bảng
Category Toán tử
Postfix () [] -> . ++ - -
Unary + - ! ~ ++ - - (type)* & sizeof
Multiplicative * / %
Additive + -
Shift >
Relational >=
Equality == !=
Bitwise AND &
Bitwise XOR ^
Bitwise OR |
Logical AND &&
Logical OR ||
Conditional ?:
Assignment = += -= *= /= %=>>= <<= &= ^= |=
Comma ,
26
Các thư viện
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 Các thư viện định nghĩa sẵn các hàm hay kiểu dữ liệu
 Cú pháp khai báo: #include 
 các hàm nhập xuất chuẩn, các thao tác với tập
tin
 getchar, putchar, printf, scanf, fopen, fclose, remove, rename
 các hàm chuyển đổi kiểu dữ liệu, cấp phát bộ
nhớ
 atof, atoi, atol, strtol, free, malloc, abs, rand, srand
 các hàm về toán học
 sqrt, pow, ceil, floor, trunc, abs, sin, cos
27
Các thư viện (2)
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản28
 các hàm xử lý chuỗi ký tự
 strcpy, strcat, strlen, strstr, strcmp, strchr, memset
 các hàm xử lý ký tự
 toupper, tolower
 các hàm nhập xuất
 gets, puts, cin, cout
 các hàm xử lý về thời gian
 time, clock, localtime, difftime, time_t, struct tm
Hàm thường dùng ở thư viện stdio.h
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản29
 Khai báo: #include 
 Hàm printf: Xuất ra màn hình
 Nguyên mẫu hàm: int printf(const char * format, ... );
 printf(“Hello world!”);
 printf(“a = %d.\n”, so_nguyen);
 Hàm scanf: Nhập dữ liệu từ bàn phím
 Nguyên mẫu hàm: int scanf( const char * format, ... );
 scanf("%d", &so_nguyen);
 scanf("%f", &so_thuc);
 scanf("%c", &ky_tu);
 Hàm gets: Nhập chuỗi từ bàn phím
 char name[50]; gets(name);
Hàm thường dùng ở thư viện stdlib.h
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản30
 Khai báo: #include 
 Hàm rand: Tạo số nguyên ngẫu nhiên
 Nguyên mẫu hàm: int rand (void);
 a = rand(); // a có giá trị từ 0 đến 32767
 b = rand()%90; // b có giá trị từ 0 đến 89
 c = rand()%90 + 10; // c có giá trị từ 10 đến 99
 Hàm srand: Khởi tạo số ngẫu nhiên
 Nguyên mẫu hàm: void srand (unsigned int seed);
 Ví dụ:
 srand(time(NULL));
 d = rand() % 101 – 50;
Hàm thường dùng ở thư viện math.h
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản31
 Khai báo: #include 
 Hàm sqrt: Tính căn bậc hai
 Nguyên mẫu hàm: double sqrt (double x);
 x = sqrt(9); // Căn bậc hai của 9
 y = sqrt(x + 1); // Căn bậc hai của x + 1
 Hàm pow: Tính lũy thừa
 Nguyên mẫu hàm: double pow (double base, double exponent);
 x = pow(3, 2); // ba mũ hai
 y = pow(x, 4); // x mũ bốn
 Hàm floor, ceil: Làm tròn
 z = floor(4.3); // z = 4.0
 w = ceil(4.3); // w = 5.0
Hàm thường dùng ở thư viện string.h
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản32
 Khai báo: #include 
 Hàm strlen: Tính chiều dài của chuỗi
 Nguyên mẫu hàm: size_t strlen(const char * str)
 a = strlen(“hello”); // a = 5
 Hàm strcpy: Sao chép chuỗi
 Nguyên mẫu hàm: char * strcpy(char * dest, const char * src)
 char hello[50]; // Khai báo chuỗi
 strcpy(hello, “Hello ”); // hello = “Hello ”
 Hàm strcat: Nối chuỗi
 Nguyên mẫu hàm: char * strcat( char * dest, const char * src)
 char name[50] = “Tuan”;
 strcat(hello, name); // hello = “Hello Tuan!”
 Hàm strcmp: So sánh chuỗi
 Nguyên mẫu hàm: int strcmp( const char * str1, const char * str2 )
 a = strcmp(name, “Tuan”); // a = 0
Hàm thường dùng ở thư viện ctype.h
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản33
 Khai báo: #include 
 Hàm tolower: Chuyển ký tự sang chữ thường
 Nguyên mẫu int tolower ( int c );
 char c = ‘N’; tolower(c); // c = ‘n’
 Hàm toupper: Chuyển ký tự sang chữ in
 Nguyên mẫu int toupper ( int c );
 char c = ‘n’; toupper(c); // c = ‘N’
 Các hàm kiểm tra ký tự
 isalnum(c): Trả về true (khác 0) nếu c là số hoặc chữ
 isalpha(c): Trả về true nếu c là chữ
 islower(c): Trả về true nếu c là chữ thường
 isupper(c): Trả về true nếu c là chữ in
Vận dụng
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản34
 Đề bài 3: Cho trước một biến số nguyên x và một biến số
thực y, viết biểu thức tính z:
 z = 
()

 z = 
()

 z =
()

(y khác không)
 z =  + 
 z =


+


 z =  + 
 z =  + ( + )
Nhập dữ liệu
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản35
 Chú ý nhập đúng kiểu dữ liệu
 Nhập số nguyên
 int a; scanf(“%d”, &a);
 Nhập số thực
 float b; scanf(“%f”, &b);
 Nhập ký tự
 char c; scanf(“%c”, &c);
 Nhập chuỗi ký tự
 char s[50]; 
 scanf(“%s”, &s); // Ký tự trắng kết thúc nhập liệu
 Có thể thay bằng scanf(“%[^\n]s”, &s); hoặc gets(s);
Ví dụ về nhập dữ liệu
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản36
 Đề bài 4: Viết chương trình
nhập vào một số nguyên, một
số thực, một ký tự và một
chuỗi, xuất ra màn hình các giá
trị vừa nhập.
 Gợi ý:
 Khai báo
 Nhập dữ liệu
 Chú ý khai báo và nhập đúng
kiểu dữ liệu
#include 
int main()
{
int a;
float b;
char c;
char s[50];
scanf("%d", &a);
scanf("%f", &b);
scanf("%c", &c);
gets(s);
. . .
return 0;
}
Xử lý dữ liệu
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản37
 Các phép tính toán
 Chú ý độ ưu tiên của các phép tính
 Chú ý sử dụng đúng các hàm toán học
 Ví dụ 1: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài x và chiều
rộng y
 CV = (x + y)*2;
 Ví dụ 2: Tính khoảng cách giữa hai điểm A(xA, yA) và
B(xB, yB)
 KC = sqrt(pow(xA-xB,2) + pow(yA-yB,2));
Xuất dữ liệu
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản38
 Chú ý xuất đúng kiểu
dữ liệu
 Xuất số nguyên
 printf(“%d”, a);
 Xuất số thực
 printf(“%f”, b);
 Xuất ký tự
 printf(“%c”, c);
 Xuất chuỗi ký tự
 printf(“%s”, s);
#include 
int main()
{
int a;
float b;
char c;
char s[50];
scanf("%d", &a);
scanf("%f", &b);
scanf("%c", &c);
gets(s);
printf("%d %f\n", a, b);
printf("%c \n%s", c, s);
return 0;
}
Ví dụ xuất ra màn hình
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
1. /* Practicing of printf */
2. #include 
3.
4. int main()
5. {
6. int year = 2016; // Khai báo biến
7. printf("Hello!\n\n The C ");
8. printf("programming language schedule:\n");
9. printf("1.Intro\n2.C language");
10. printf("\n3.Programming skills\n");
11. printf("4.Practices\n5.Examinations\n\n ");
12. printf("Lecturer: Dr. Ngo, %d",year);
13. return 0;
14. }
39
Định dạng biểu diễn dữ liệu
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 %[flags][width][.precision][length]specifier
flags Mô tả
– Canh trái trong width
+ Buộc in dấu + hoặc –
(space) Ký tự trống trước dữ liệu
0 In số 0 trước dữ liệu
width Số ký tự tối thiểu được in ra
.precision Số ký tự sau dấu chấm động
length d i u o x 
(none) int unsigned int
hh signed char unsigned char
h short int unsigned short int
l long int unsigned long int
40
Định dạng biểu diễn dữ liệu
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
specifier Kết quả Ví dụ
%d, %i Số nguyên có dấu -95, 23
%u Số nguyên không dấu 7235
%o Số bát phân không dấu 610
%x, %X Số thập lục phân không dấu 7fa, 7FA
%f, %F Số thực 392.65
%e, %E Ký hiệu khoa học 3.92e+2, 3.92E+2
%c Ký tự a
%s Chuỗi ký tự laptrinh
%p Địa chỉ con trỏ b8000000
%% In dấu % %
%a, %A Số thập lục phân kiểu thực 0xb.f3p-2, 0XB.F3P-2
%g, %G Dạng ngắn của %e, %E hoặc %f,%F 392.65
41
 %[flags][width][.precision][length]specifier
Ví dụ biểu diễn dữ liệu
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
1. #include 
2. int main()
3. {
4. printf ("Ky tu: %c %c \n", 'a', 65);
5. printf ("So nguyen: %d \n", 1977);
6. printf ("Khoang trong: %10d \n", 1977);
7. printf ("So khong: %010d \n", 1977);
8. printf ("%d %x %o %#x %#o\n",100,100,100,100,100);
9. printf ("So thuc: %.2f\n", 3.1416);
10. printf ("%s\n", "Mot chuoi");
11. return 0;
12.}
Ky tu: a A
So nguyen: 1977
Khoang trong: 1977
So khong: 0000001977
100 64 144 0x64 0144
So thuc: 3.14
Mot chuoi
42
Mã escape
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
Escape 
code
Description
\n newline
\r carriage return
\t tab
\v vertical tab
\b backspace
\f form feed (page feed)
\a alert (beep)
\' single quote (')
\" double quote (")
\? question mark (?)
\\ backslash (\)
 Mã escape dùng để đại diện
cho những ký tự đặc biệt hoặc
những chuỗi, thao tác khó
trình bày trực tiếp
 Mã escape được đặt trong
chuỗi định dạng của lệnh
printf
 Ví dụ: printf(“A\tB\n”);
43
Bài tập vận dụng
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản44
 Đề bài 5: Viết chương trình nhập vào số ngày công (số
nguyên), tính lương theo công thức: 
 Lương = số ngày công x lương công nhật
 Trong đó lương công nhật là hằng số = 120’000 
 Đề bài 6: Viết chương trình nhập vào hai số x và y, tính



+ 3( + 4)
 Đề bài 7: Viết chương trình tính khoảng cách hai điểm A, 
B.
 Đề bài 8: Viết chương trình nhập vào ba cạnh của một tam 
giác, tính diện tích và chu vi của hình tam giác ấy.
Kết thúc Bài 2
Ngôn ngữ lập trình C - Cơ bản
 Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C
 Trình biên dịch/thông dịch
 Cấu trúc chương trình
 Định dạng trong C
 Biến, kiểu dữ liệu
 Hằng số, từ khóa, toán tử
 Thư viện
 stdio.h, stdlib.h, math.h, string.h, ctype.h, time.h
 Nhập xuất căn bản
 Nhập: scanf, cin, gets
 Xuất: printf, cout, puts
45

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ngon_ngu_lap_trinh_c_chuong_2_cac_thanh_phan_co_ba.pdf