Bài giảng Ngân hàng thương mại - Nguyễn Vĩnh Hùng

Ngân hàng một cấp (từ thế kỷ 15-18)

 Các ngân hàng độc lập với nhau

 Thực hiện hầu hết các chức năng (tín dụng, thanh toán, phát hành giấy bạc)

 Hệ thống ngân hàng 2 cấp

 Ngân hàng thương mại

 Ngân hàng phát hành tiền

CHỨC NĂNG

Kết hợp chức năng trung gian tín dụng và chức năng trung gian thanh toán, ngân hàng thương mại có chức năng tạo ra tiền ghi sổ thể hiện trên tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng .

 Từ một lượng tiền gửi ban đầu, qua nghiệp vụ cho vay dưới hình thức chuyển khoản, đã làm cho số dư trên tài khoản tiền gửi trong hệ thống ngân hàng thương mại tăng lên.

 

ppt 19 trang kimcuc 9700
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngân hàng thương mại - Nguyễn Vĩnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngân hàng thương mại - Nguyễn Vĩnh Hùng

Bài giảng Ngân hàng thương mại - Nguyễn Vĩnh Hùng
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
NGÂN HÀNG TH ƯƠ NG MẠI 
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 
Sự hình thành NHTM 
Chức n ă ng NHTM 
Phân loại NHTM 
Quản lý và sử dụng vốn NHTM 
Thu nhập, chi phí và lợi nhuận NHTM 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
	 Ngân hàng một cấp ( từ thế kỷ 15-18 ) 
 Các ngân hàng đ ộc lập với nhau 
 Thực hiện hầu hết các chức n ă ng ( tín dụng, thanh toán, phát hành giấy bạc ) 
 Hệ thống ngân hàng 2 cấp 
 Ngân hàng th ươ ng mại 
 Ngân hàng phát hành tiền 
SỰ HÌNH THÀNH NHTM 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
 Trung gian thanh toán 
CHỨC NĂNG 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
 Trung gian thanh toán 
CHỨC NĂNG 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
 Kết hợp chức n ă ng trung gian tín dụng và chức n ă ng trung gian thanh toán, ngân hàng th ươ ng mại có chức n ă ng tạo ra tiền ghi sổ thể hiện trên tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng . 
 Từ một l ư ợng tiền gửi ban đ ầu, qua nghiệp vụ cho vay d ư ới hình thức chuyển khoản, đ ã làm cho số d ư trên tài khoản tiền gửi trong hệ thống ngân hàng th ươ ng mại t ă ng lên. 
CHỨC NĂNG 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
C ă n cứ vào phạm vi hoạt đ ộng và tính chất kinh tế 
Ngân hàng th ươ ng mại chuyên doanh 
Ngân hàng th ươ ng mại hỗn hợp 
C ă n cứ vào tính chất sở hữu 
Ngân hàng th ươ ng mại Nhà n ư ớc 
Ngân hàng th ươ ng mại cổ phần 
Ngân hàng th ươ ng mại liên doanh 
Ngân hàng th ươ ng mại n ư ớc ngoài 
PHÂN LOẠI 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
 Nguồn vốn kinh doanh ( vốn của ngân hàng và tài sản nợ ) 
 Vốn kinh doanh (tổng tài sản có ) . 
 Tổng nguồn = Tổng vốn 
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG VỐN 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
 Nguồn vốn của ngân hàng 
 Chiếm không quá 10% tổng nguồn vốn. 
 Cấu thành: 
 Vốn đ iều lệ (chủ đ ầu t ư đ óng góp và ngân hàng bổ sung từ kết quả) 
 Các quỹ và lợi ch ư a phân phối 
NGUỒN VỐN 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
 Nguồn vốn huy đ ộng ( tài sản nợ ) 
 Huy đ ộng tiền gởi các loại 
 Tiền gởi kỳ hạn. 
 Tiền gởi không kỳ hạn. 
 Tiền gởi tiết kiệm. 
 Nguồn vốn vay 
 Phát hành các giấy tờ có giá. 
 Vay của NHTW 
 Các nguồn khác (ODA) 
NGUỒN VỐN 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
 Quản lý nguồn vốn 
 Duy trì tỷ lệ tối thiểu nguồn vốn tự có so với “tổng tài sản có” có rủi ro. 
 Xác đ ịnh c ơ cấu tài sản nợ hợp lý đ ể tối thiểu chi phí và tối đ a hóa lợi nhuận. 
NGUỒN VỐN 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
 Tài sản cố đ ịnh và các ph ươ ng tiên làm việc 
 Vốn bằng tiền 
 Tiền mặt tại quỹ 
 Tiền gởi tại các ngân hàng khác 
 Tiền gởi tại NHTW 
 Vốn tín dụng ( cho vay ) 
 Ngắn hạn 
 Dài hạn 
 Vốn đ ầu t ư tài chính 
C Ơ CẤU VỐN KINH DOANH ( TÀI SẢN CÓ ) 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
 Rủi ro tín dụng. 
 Rủi ro thanh toán. 
 Rủi ro thị tr ư ờng. 
 Rủi ro lãi suất. 
 Rủi ro thu nhập . 
 Rủi ro phá sản. 
QUẢN LÝ TÀI SẢN CÓ 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
 Rủi ro tín dụng 
 Rủi ro này ngân hàng th ư ờng xuyên gặp 
 Biểu hiện của rủi ro tín dụng là các khoản cho vay của ngân hàng giảm giá trị hay không thu hồi đư ợc 
 NHNN quy đ ịnh: Tỷ lệ d ư nợ cho vay đ ối với một khách hành không v ư ợt quá 15% vốn tự có ngân hàng, nhóm khách hàng là không quá 50% vốn tự có ngân hàng 
QUẢN LÝ TÀI SẢN CÓ 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
 Rủi ro thanh toán 
 T ình trạng thiếu tiền mặt và không có khả n ă ng vay m ư ợn đ ể đ áp ứng yêu cầu rút tiền gửi, vay vốn. 
 NHNN quy đ ịnh: Tỷ lệ “tài sản có” có khả n ă ng thanh toán ngay và các tài sản nợ đ ến hạn thanh toán tối thiểu là 25% trong thời gian 1 tháng tiếp theo, tối thiểu 100% trong khoảng thời gian 7 ngày làm việc tiếp theo. 
 Tài sản có khả n ă ng thanh toán (vàng, tiền gởi tại NHTW, các chứng khoán của chính phủ) 
QUẢN LÝ TÀI SẢN CÓ 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
 Thu tiền lãi cho vay 
 Các khoản thu từ cung cấp dịch vụ tài chính 
 Các khoản thu từ đ ầu t ư tài chính 
THU NHẬP 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
 Chi trả lãi 
 Chi phí hoạt đ ộng ( khấu hao, tiền l ươ ng, nghiệp vụ) 
 Phân bổ chi phí dự phòng tổn thất rủi ro 
CHI PHÍ 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
 P = THU NHẬP – CHI PHÍ 
LỢI NHUẬN 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ 
= 
= 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ngan_hang_thuong_mai_nguyen_vinh.ppt