Bài giảng môn Xác suất thống kê - Chương 1: Đại cương về xác suất

Ngôn ngữ biểu diễn: tổng = có ít nhất một ;tích = tất cả đều.

(A = có ít nhất 1 phần tử có tính chất x) suy ra (không A = tất

cả đều không có tính chất x).

Ví dụ 1.1: (A = có ít nhất 1 người không bị lùn) suy ra( không A

= tất cả đều lùn).

• Định nghĩa 1.3: biến cố A và B được gọi là xung khắc với

nhau nếu

Định nghĩa cổ điển về xác suất

• Định nghĩa 2.1: giả sử trong mỗi phép thử các kết cục là đồng

khả năng và có tất cả n kết cục như vậy. Kí hiệu m là số các

kết cục thuận lợi cho biến cố A.

Ví dụ 2.1: Trong 1 hộp có 6 bi trắng, 4 bi đen.Lấy ngẫu nhiên

ra 5 bi. Tính xác suất để lấy được đúng 3 bi trắng.

pdf 31 trang kimcuc 6860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Xác suất thống kê - Chương 1: Đại cương về xác suất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Xác suất thống kê - Chương 1: Đại cương về xác suất

Bài giảng môn Xác suất thống kê - Chương 1: Đại cương về xác suất
CHƯƠNG I. ĐẠI CƯƠNG VỀ XÁC SUẤT
§1:Biến cố và quan hệ của giữa các biến cố
1. Phép thử và biến cố.
2. Phân loại biến cố : gồm 3 loại
- Biến cố chắc chắn:
- Biến cố không thể có hay không thể xảy ra:
- Biến cố ngẫu nhiên: A, B, C 
3. So sánh các biến cố.
Định nghĩa 1.1: (A nằm trong B hay A kéo theo B) nếu 
A xảy ra thì B xảy ra.Vậy


A B 
A B
A B
B A
 
 
Khoa Khoa Học và Máy Tính 1Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
Định nghĩa 1.2: A được gọi là biến cố sơ cấp 
4. Các phép toán trên biến cố.
xảy ra khi và chỉ khi A xảy ra và B xảy ra.
xảy ra khi và chỉ khi A xảy ra hoặc B xảy ra.
xảy ra khi và chỉ khi A xảy ra và B không xảy ra.
xảy ra khi và chỉ khi A không xảy ra.
A B A B 
, .B A B A   
.A B A B 
A B 
A A  
Khoa Khoa Học và Máy Tính 2Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010
3
• Hình 1.1 Hình 1.2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010
4
• Các phép toán của biến cố có tính chất giống các phép toán 
của tập hợp, trong đó có các tính chất đối ngẫu:
Ngôn ngữ biểu diễn: tổng = có ít nhất một ;tích = tất cả đều.
(A = có ít nhất 1 phần tử có tính chất x) suy ra (không A = tất 
cả đều không có tính chất x).
Ví dụ 1.1: (A = có ít nhất 1 người không bị lùn) suy ra( không A 
= tất cả đều lùn).
• Định nghĩa 1.3: biến cố A và B được gọi là xung khắc với 
nhau nếu 
,i i i i
i i i
i
A A A A   
.A B 
§2: Các định nghĩa xác suất
• 1. Định nghĩa cổ điển về xác suất
• Định nghĩa 2.1: giả sử trong mỗi phép thử các kết cục là đồng 
khả năng và có tất cả n kết cục như vậy. Kí hiệu m là số các 
kết cục thuận lợi cho biến cố A. Khi ấy xác suất của 
biến cố A là:
• Ví dụ 2.1: Trong 1 hộp có 6 bi trắng, 4 bi đen.Lấy ngẫu nhiên 
ra 5 bi. Tính xác suất để lấy được đúng 3 bi trắng.
• Giải ( phân phối siêu bội)
( )
m
A
n
 
3 2
6 4
5
10
.C C
C
 
Khoa Khoa Học và Máy Tính 5Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
Chú ý: lấy 1 lúc 5 bi giống lấy lần lượt 5 bi không hoàn lại
• Ví dụ 2.2: Có 10 người lên ngẫu nhiên 5 toa tàu. Tính xác suất 
để toa thứ nhất không có người lên:
2. Định nghĩa hình học về xác suất:
Định nghĩa 2.2: giả sử trong mỗi phép thử các kết cục là đồng
khả năng và được biểu diễn bằng các điểm hình học trên miền 
Kí hiệu D là miền biểu diễn các kết cục thuận lợi cho biến cố 
A. Khi ấy xác suất của biến cố A là: 
P(A)= độ đo D/độ đo (độ đo là độ dài,diện tích hoặc thể tích)
10
10
4
5
 
.

Khoa Khoa Học và Máy Tính 6Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
7
• Ví dụ 2.3: Chia đoạn AB cố định ngẫu nhiên thành 3 đoạn. 
Tính xác suất để 3 đoạn đó lập thành 3 cạnh của 1 tam giác.
• Giải: Gọi độ dài đoạn thứ 1,2 là x,y.Khi ấy đoạn thứ 3 là l-x-y
0, 0x y
x y l
 
2
1
( )
2 4
2
l
x y
x y l x y
l
D x l x y y y A
y l x y x
l
x
   
HÌNH 2.1
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010
8
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
9
• Ví dụ 2.4: Ném lên mặt phẳng có kẻ những đường thẳng song
song cách nhau 1 khoảng là 2a một cây kim có độ dài 2t<2a.Tính 
xác suất để cây kim cắt 1 trong các đường thẳng song song 
Giải: Gọi I là điểm giữa cây kim ,IH là khoảng cách từ I tới 
đường thẳng gần nhất; là góc nghiêng.Khi ấy ta có:
diện tích D =
0
.
0
0
0 sin
dt a
h IH a
D
h IK t
  
   
  
  
0
2
sin 2 ( )
t
t d t A
a
  
 
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010
10
HÌNH 2.2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
11
HÌNH 2.3
Các tính chất của xác suất : xem sách giáo khoa
3. Định nghĩa xác suất theo tiên đề
• Định nghĩa 2.3: Ký hiệu là tập hợp các biến cố trong 1
phép thử. Ta gọi xác suất là 1 quy tắc đặt mỗi biến cố A với 1 
số P(A) thỏa mãn các tiên đề: 
(I)
(II)
(III) Với mọi dãy biến cố đôi một xung khắc,ta có:
4.Định nghĩa xác suất theo thống kê:xem sách giáo khoa
 0 1P A 
 ( ) 1, 0P P  
1 1
i i
i i
A A
  
 

Khoa Khoa Học và Máy Tính 12Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
§3: Các định lý xác suất
1: Định lý cộng xác suất
Định lý 3.1. P(A+B) = P(A) + P(B) – P(AB)
Ví dụ 3.1: Có k người lên ngẫu nhiên n toa tàu (k>n).Tính xác 
suất để tất cả các toa đều có người lên
 1 1 2
1 1
... ( 1) ( ... )
n n
n
i i i j i j k n
i i i j i j k
A A A A A A A P A A A 
    
   
Khoa Khoa Học và Máy Tính 13Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
HÌNH 3.1
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
14
Bài giải
• A - tất cả các toa đều có người lên
• - có ít nhất 1 toa không có người lên.
• - toa thứ i không có người lên, i =1, 2,niA

1
n
i
i
A
  
1 2 3
1
1 2 3
1
... 1 . 0
1
k k k
n n nk k k
k
n n
n k
n n n
C C C
n n n
C
n
   
    
Khoa Khoa Học và Máy Tính 15Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
Ví dụ 3.2: Có n bức thư bỏ ngẫu nhiên vào n phong bì có đề sẵn 
địa chỉ. Tính xác suất để có ít nhất 1 bức thư đúng địa chỉ.
Bài giải
A - Có ít nhất 1 bức đúng.
- Bức thứ i đúng i
1
n
i
i
A A
 
1 2 3
11
1
1 ! 2 ! 3 !
! ! !
1! 1
... 1 . 1 .
! !
1 1 1 1
1 ... 1 .
2! 3! 4! !
n n n
n nn
n
n
n n n
C C C
n n n
C
n n
n
   
Khoa Khoa Học và Máy Tính 16Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
2. Định lý nhân xác suất
• Định nghĩa 3.2: Xác suất của biến cố B khi biết rằng biến cố A 
đã xảy ra được gọi là xác suất của B với điều kiện A và kí hiệu 
là P(B/A).
• Chú ý: biến cố A có thể xảy ra trước, đồng thời hoặc sau B
• Ngôn ngữ biểu diễn: P(B/A) = xác suất B biết (nếu)A hoặc Cho 
A tính xác suất B.
• Định lý 3.2: P(AB)=P(A).P(B/A)=P(B).P(A/B)
• Hệ quả:
 1 2 1 2 1 3 1 2 1 2 1. ... . / . / ... / ...n n n                  
. /
/
      
   
   
Khoa Khoa Học và Máy Tính 17Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
18
• Định nghĩa 3.3: Hai biến cố A,B được gọi là độc lập với nhau 
nếu xác suất của biến cố này không phụ thuộc vào việc biến 
cố kia đã xảy ra hay chưa trong 1 phép thử.
• Định nghĩa 3.4: Một hệ các biến cố được gọi là độc lập toàn 
phần nếu mỗi biến cố của hệ độc lập với 1 tổ hợp bất kỳ của 
các biến cố còn lại.
• Định lý 3.3: A, B độc lập khi và chỉ khi P(AB)=P(A).P(B)
• Định lý 3.4: Giả sử là độc lập toàn phần. Khi 
ấy ta có:
, 1,i i n 
1 1
1 1
1. ( )
2. ( ) 1
n n
i i
i i
n n
i i
i i
A
A
   
   
Chú ý: Trong trường hợp độc lập không nên dùng công thức 
cộng xác suất mà nên dùng công thức nhân xác suất.
• Ví dụ 3.3: 1 mạng gồm n chi tiết mắc nối tiếp.Xác suất hỏng 
của chi tiết thứ i là . Tính xác suất để mạng hỏng.
• Giải: - biến cố chi tiết thứ i hỏng
A - biến cố mạng hỏng
• Vậy xác suất để mạng hỏng là:
i
1
n
i
i 
  
 1 2
1
1
1 1 1 1 ... 1
n n
i i n
i
i
         

iP
Khoa Khoa Học và Máy Tính 19Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
Ví dụ 3.4: Tung 3 xúc xắc. Tính xác suất để:
• 1. Tổng số chấm bằng 9 biết có ít nhất 1 mặt 1 chấm
2. Có ít nhất 1 mặt 1 chấm biết số chấm khác nhau từng 
đôi một.
• Giải:
1. Gọi A là có ít nhất 1 mặt 1 chấm.
B là tổng số chấm bằng 9
C là các số chấm khác nhau từng đôi một
3 3
3
3
6 5
6
15
6
  
  
3
3 3 3
15 6 15
/ .
916 6 5
 
    
  
Khoa Khoa Học và Máy Tính 20Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
Số cách để có ít nhất một mặt 1 chấm và tổng bằng 9:
• 1+2+6 suy ra có 3! cách
• 1+3+5 suy ra có 3! cách
• 1+4+4 suy ra có 3 cách
Suy ra có 15 cách để có ít nhất một mặt 1 chấm và tổng bằng 9
2. 
3
3
6.5.4
6
3.5.4
6
C
C
 
  
1
/
2
C   
Khoa Khoa Học và Máy Tính 21Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
3. Công thức xác suất đầy đủ và công thức Bayes:
• Định nghĩa 3.5: Hệ được gọi là hệ đầy đủ, nếu 
trong mỗi phép thử nhất định 1 và chỉ 1 trong các biến cố Hi 
xảy ra.
• Định lý 3.4: Giả sử là hệ đầy đủ. Ta có:
(công thức đầy đủ).
(công thức Bayess)
, 1,iH i n 
, 1,iH i n 
1
/
iHn
i i
i
A H H
 
   
. /
/ , 1,
i i i
i
H H H
H i n
    
  
   
Khoa Khoa Học và Máy Tính 22Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
Chú ý:
1.
2.
Với: 
1
/ / /
n
i i
i
H H
       
/
 
   
 
1
/
n
i i
i
H H
    
Khoa Khoa Học và Máy Tính 23Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
Ví dụ 3.5: Có 2 hộp bi cùng cỡ, hộp 1 chứa 4 bi trắng và 6 bi 
xanh, hộp 2 chứa 5 bi trắng và 7 bi xanh.Lấy ngẫu nhiên 1 
hộp, từ hộp đó lấy ngẫu nhiên1 bi thì được bi trắng. Tìm xác 
suất để viên bi tiếp theo, cũng lấy từ hộp trên ra là bi trắng. 
Giải: Hộp 1: 4t + 6x .Lấy ngẫu nhiên 1 hộp:H1 lấy được hộp 1
Hộp 2: 5t + 7x H2 lấy được hộp 2
A- biến cố lấy được bi trắng ở lần 1
B- biến cố lấy được bi trắng ở lần 2
 1 2 1/ 2H H  
 /   
Khoa Khoa Học và Máy Tính 24Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010
Cách 1:
1 1 2 2
1 1
1
2 2
2
1 1 2 2
3/9 4/11
/ /
1 4 1 5
. .
2 10 2 12
1 4
./ 2 10/
( )
1 5
./ 2 12/
( )
/ / . / / . /
H H H H
H H
H
P A
H H
H
P A
H H H H
       
  
  
 
  
  
 
            
Khoa Khoa Học và Máy Tính 25Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010
Cách 2:
1 1 2 2
1 1 2 2
/ /
1 4 1 5
. .
2 10 2 12
. / . /
1 4 3 1 5 4
. . . .
2 10 9 2 12 11
H H H H
H H H H
       
       
/
 
   
 
Khoa Khoa Học và Máy Tính 26Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010
Chú ý
• Nếu sau lần 1 đã lấy được bi trắng ta trả bi vào hộp rồi mới 
lấy tiếp lần 2 thì lời giải thay đổi như sau:
• P(B)=P(A), trong cả 2 bài toán. 
• Giả sử lần 1 đã lấy được bi trắng tính xác suất để bi đó lấy 
được ở hộp 1 thì đáp số là: 
3 4
;
9 10
4 5
11 12
1( / )P H A
Khoa Khoa Học và Máy Tính 27Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
4. Công thức Bernoulli
• Định lý 3.5: Giả sử trong mỗi phép thử 1 biến cố A có thể xuất 
hiện với xác suất p (khi A xuất hiện ta quy ước là thành công). 
Thực hiện n phép thử giống nhau như vậy. Khi ấy xác suất để 
có đúng k lần thành công là (từ nay trở đi ta ký hiệu q=1-p):
(Phân phối nhị thức)
Định nghĩa 3.6: Kí hiệu k0 là số sao cho: 
Khi ấy k0 được gọi là số lần thành công có nhiều khả năng xuất 
hiện nhất(tức là ứng với xác suất lớn nhất)
 , , . . , 0,1,...,k k n knn k p C p q k n
  
 0, , , , ,0n k p Max n k p k n  
Khoa Khoa Học và Máy Tính 28Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
Định lý 3.6: hoặc
• Chú ý: 
• Ví dụ 3.6: Tung cùng lúc 20 con xúc xắc.
1. Tính xác suất để có đúng 4 mặt lục xuất hiện.
2. Tính số mặt lục có nhiều khả năng xuất hiện nhất.
Giải: 
 , ,1 / 2 . 0,5
nk
nn k C 
 0 1k n p 0 1 1k n p 
4 164
20
0 0
1) 20,4,1/ 6 1/ 6 . 5 / 6
2) 20 1 / 6 3 2
C
k k
 
  
Khoa Khoa Học và Máy Tính 29Xác Suất Thống Kê. Chương 1 
@Copyright 2010 
Ví dụ 3.7:Trong 1 hộp có N bi trong đó có M bi trắng còn lại là 
đen. Lấy ngẫu nhiên lần lượt từng bi có hoàn lại ra n bi. Khi ấy 
xác suất để lấy được đúng k bi trắng được tính bằng công thức 
Bernoulli với p = M/N. 
• Chú ý: Lấy bi : + Không hoàn lại là siêu bội
+ Có hoàn lại là nhị thức.
Ví dụ 3.8: Có 1 tin tức điện báo tạo thành từ các tín hiệu(.)và (-). 
Qua thống kê cho biết là do tạp âm, bình quân 2/5 tín hiệu(.) 
và 1/3 tín hiệu(-) bị méo. Biết rằng tỉ số các tín hiệu chấm và 
vạch trong tin truyền đi là 5:3. Tính xác suất sao cho nhận 
đúng tín hiệu truyền đi nếu đã nhận được chấm.
Khoa Khoa Học và Máy Tính 30Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010
• Giải : Gọi A là biến cố nhận được chấm,
H1 là biến cố truyền đi chấm,
H2 là biến cố truyền đi vạch.
1 1 2 2
1 1
1
. / /
5 3 3 1 1
. .
8 5 8 3 2
5 3
./ 38 5/
1 4
2
H H H H
H H
H
       
  
   
 
Khoa Khoa Học và Máy Tính 31Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_xac_suat_thong_ke_chuong_1_dai_cuong_ve_xac_su.pdf