Bài giảng môn Phần cứng

Đơn vị hệ thống là gì?

p. 184 Fig. 4-1 Next

 Hộp mang các bộ

phận điện tử của máy

tính được sử dụng để xử

lý dữ liệu.

Những bộ phận chung của đơn vị hệ thống

 Bộ nhớ (Memory)

 Card mở rộng

(Adapter cards)

 Card âm thanh

(Sound card)

 Card video

(Video card)

 Bản mạch chủ

(Mainboard)

 Bộ nguồn (Power

supply)

 Bộ xử lý (Processor)

Bản mạch chủ là gì?

 Bản mạch chính

của đơn vị hệ

thống

 Mang các khe cắm

mở rộng, các chip

xử lý và khe cắm

bộ nhớ.

 Còn gọi là bản

mạch hệ thố

pdf 42 trang kimcuc 4360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Phần cứng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Phần cứng

Bài giảng môn Phần cứng
 Đơn vị hệ thống
 Input
 Output
 Lưu trữ
2009-2010 2Tin học đại cương
Đơn vị hệ thống là gì?
p. 184 Fig. 4-1 Next
 Hộp mang các bộ
phận điện tử của máy
tính được sử dụng để xử
lý dữ liệu. 
2009-2010 3Tin học đại cương
Những bộ phận chung của đơn vị hệ thống
 Bộ nhớ (Memory)
 Card mở rộng
(Adapter cards)
 Card âm thanh
(Sound card)
 Card video
(Video card)
 Bản mạch chủ
(Mainboard)
 Bộ nguồn (Power
supply)
 Bộ xử lý (Processor)
2009-2010 4Tin học đại cương
Bản mạch chủ là gì?
 Bản mạch chính
của đơn vị hệ
thống
 Mang các khe cắm
mở rộng, các chip 
xử lý và khe cắm
bộ nhớ.
 Còn gọi là bản
mạch hệ thống
2009-2010 5Tin học đại cương
Processor
Control 
Unit
Arithmetic 
Logic Unit (ALU)
rith etic 
ogic nit ( )
Bộ vi xử lý trung tâm (CPU)?
Input
Devices
Storage
Devices
Output
Devices
Tích hợp và mang các chỉ
thị cơ bản dùng để điều
kiển máy tính
MemoryData Information
Instructions
Data
Information
Instructions
Data
Information
ontrol 
nit
Thường gọi là bộ vi xử lý
2009-2010 6Tin học đại cương
Máy tính biểu diễn dữ liệu như thế nào?
 Chỉ ghi nhận 2 trạng thái
riêng lẽ (On/Off)
 Sử dụng mã nhị phân để
ghi lại 2 trạng thái
 Sử dụng hệ thống số với
2 số duy nhất: 0 và 1, gọi
là bit
 Máy tính là thiết bị số hóa
2009-2010 7Tin học đại cương
Byte là gì?
 8 bit được gộp lại như một đơn vị
 Tổ hợp các số 0 và 1 đủ để biểu diễn 256 kí tự
 Số
 Chữ cái hoa, 
thường
 Ký tự đặc biệt
 Khác
2009-2010 8Tin học đại cương
Một ký tự được chuển sang dạng nhị phân như thế nào và ngược
lại
Step 3.
The system unit converts the 
scan code for the capital letter T
to its ASCII binary code 
(01010100) and stores it in 
memory for processing.
Step 2.
An electronic signal for the 
capital letter T is sent to the 
system unit.
Step 4.
After processing, the binary 
code for the capital letter T is 
converted to an image, and 
displayed on the output device.
T
Step 1.
The user presses 
the capital letter T
(SHIFT+T key) on 
the keyboard.
2009-2010 9Tin học đại cương
Bộ nhớ (memory) là gì?
Next
 Các bộ phận điện tử
lưu trữ các chỉ thị, dữ
liệu và kết quả
2009-2010 10Tin học đại cương
Bộ nhớ được định lượng như thế nào?
Next
Term Abbreviation Approximate Size
Kilobyte KB or K 1 thousand bytes
Megabyte MB 1 million bytes
Gigabyte GB 1 billion bytes
Terabyte TB 1 trillion bytes
 Bởi số byte có thể lưu
2009-2010 11Tin học đại cương
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên là gì(RAM)?
The more RAM a 
computer has, the 
faster it responds
Also called 
main memory 
or primary 
storage
Most RAM is 
volatile, it is lost 
when computer’s 
power is 
turned off
Memory chips that can be 
read from and written 
to by processor
2009-2010 12Tin học đại cương
Cổng (ports) và (kết nối)connectors là gì?
Next
 Cổng nơi các thiết bị ngoại vi gắn kết với đơn vị hệ thống
 Kết nối chuẩn gắn kết các thiết bị ngoại vi vơi máy tính
2009-2010 13Tin học đại cương
Những kiểu kết nối khác nhau?
2009-2010 14Tin học đại cương
Cổng trên máy tính xách tay?
2009-2010 15Tin học đại cương
Third USB 
device connects 
to second USB 
device, and so on
Second USB 
device connects 
to first USB 
deviceFirst USB 
device connects 
to USB port 
on computer
Single USB port can 
be used to attach 
multiple peripherals 
in a daisy chain
PCs typically have 
six to eight USB ports 
on front or back of 
the system unit
Cổng USB là gì?
USB (universal serial bus) port can connect 
up to 127 different peripherals together 
with a single connector type
USB 2.0
2009-2010 16Tin học đại cương
2009-2010 17Tin học đại cương
Input là gì?
Next
 Thiết bị Input là bất cứ thành phần phần cứng nào
mà người dùng sử dụng để nhập liệu và chỉ thị.
 Dữ liệu hoặc các chỉ thị nhập vào bộ nhớ máy tính
2009-2010 18Tin học đại cương
Có các kiểu Input nào?
Next
 Văn bản, số, ảnh, 
âm thanh và video.
 Chỉ thị
 Chuơng trình
 Mệnh lệnh
 Phản hồi
 Dữ liệu
2009-2010 19Tin học đại cương
 Bàn phím
 Thiết bị trỏ
 Input âm thanh
 Input cho PDAs, smart phone..
 Input Video
 Các thiết bị đọc
 Input sinh trắc học
2009-2010 20Tin học đại cương
 Bàn phím được chia ra như thế nào?
 Khu nhập liệu
 Khu phím số
 Phím chức năng, và phím
cho các mục đích đặc biệt
2009-2010 21Tin học đại cương
 Điểm chèn (insertion point) là gì?
 Thanh nhấp nháy chỉ nơi ký tự tiếp theo sẽ hiển thị
 Con trỏ (Pointer) thay
đổi vị trí và hình dạng
khi bạn di chuyển con 
chuột hay thiết bị trỏ
khác.
2009-2010 22Tin học đại cương
Chuột (mouse) là gì?
 Thiết bị trỏ có thể đặt trong lòng bàn tay
 Điều khiển, di chuyển con 
trỏ
 Chuột cơ có quả cầu
cao su phía dưới.
 Chuột quang sử dụng
cảm biến ánh sáng
2009-2010 23Tin học đại cương
 Bạn sử dụng chuột như thế nào?
Bước 1. Đặt chuột phía bên phải thảm
Bước 2. Di chuyển chuột theo đường
chéo
 Khi di chuyển chuột con trỏ
trên màn hình di chuyển
2009-2010 24Tin học đại cương
Nhấp
nút
bánh xe
Rê
phải
Click phảiClick baClick đôi
 Những điều kiển thông thường của chuột
p. 237
Trỏ
Click
Rê
Xoay
bánh xe
2009-2010 25Tin học đại cương
Input âm thanh là gì?
Next
 Sự xử lý dữ liệu lời nói đầu vào qua 
microphone
 Nhận dạng âm thanh là khả năng của máy tính
có thể hiểu được lời nói
2009-2010 26Tin học đại cương
 Nhận dạng âm thanh làm việc như thế nào?
Step 2. An analog-to-digital converter (ADC) translates 
sound waves into digital measurements computer can 
process. Measurements include pitch, volume, silences, and 
phonemes. Phonemes are sound units such as aw and guh.
10010111010110101100001101
Step 3. Software compares 
spoken measurements with those 
in its database to find a match or 
list of possible matches.
Matches
Step 4. To narrow a list down, software presents user with 
a list of choices or uses a natural language component to 
predict most likely match. User may correct any selection 
made by software.
Natural Language Engine
Step 1. A user dictates text into a microphone.
2009-2010 27Tin học đại cương
Máy ảnh KTS là gì?
 Tạo các bức ảnh số
 Ảnh có thể xem trực
tiếp trên máy
 Tải về máy tính
 Đưa ảnh lên Web
2009-2010 28Tin học đại cương
 Input Video là gì?
 Sự xử lý hình ảnh chuyển động được đưa
vào máy tính
 Camera KTS ghi lại
video như các tín hiệu số
2009-2010 29Tin học đại cương
2009-2010 30Tin học đại cương
2009-2010 31Tin học đại cương
output là gì?
 Dữ liệu đã được xử lý để chuyển sang định dạng có thể sử dụng
được
 Thiết bị Output là các thành phần phần cứng mà đưa thông tin 
đến người dùng
2009-2010 32Tin học đại cương
Thiết bị hiển thị là gì?
p. 302 Next
 Thiết bị Output trình diễn thông tin 
văn bản, đồ họa và video
2009-2010 33Tin học đại cương
 Máy in là gì?
Next
 Thiế bị Output mà đưa ra
văn bản và đồ họa trên giấy
 Hai hướng: ngang và dọc
2009-2010 34Tin học đại cương
Thiết bị Output âm thanh?
 Thành phần máy tính phát ra nhạc, lời nói và các âm
thanh khác
 Loa và tai nghe là các thiết bị phổ biến
2009-2010 35Tin học đại cương
2009-2010 36Tin học đại cương
2009-2010 37Tin học đại cương
Lưu trữ là gì?
 Giữ lại các dữ liệu, chỉ thị, thông tin để xử dụng sau này.
 Thiết bị lưu trữ là phần cứng vật lý được sử dụng để lưu trữ
 Còn gọi là lưu trữ thứ cấp
 Ví dụ: DVD hay CD, USB Flash drive,  
2009-2010 38Tin học đại cương
Dung lượng là gì?
Kilobyte (KB) 1 thousand
Megabyte (MB) 1 million
Gigabyte (GB) 1 billion
Terabyte (TB) 1 trillion
Petabyte (PB) 1 quadrillion
 Số byte (ký tự) một thiết bị có thể chứa được
Exabyte (EB) 1 quintillion
Zettabyte (ZB) 1 sextillion
Yottabyte (YB) 1 septillion
2009-2010 39Tin học đại cương
Đĩa cứng là gì?
 Lưu trữ dung lượng lớn
2009-2010 40Tin học đại cương
Đĩa quang là gì?
 Thiết bị đĩa quang phổ
biến nhất
 Mỏng tròn, dễ mang
đi, bằng nhựa
 Có thể chỉ đọc hoặc
đọc/ghi
2009-2010 41Tin học đại cương
Đĩa USB là gì?
 Cắm vào cổng USB của máy
tính
 Khả năng lưu trũ lên đến 64 
GB
2009-2010 42Tin học đại cương

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_phan_cung.pdf