Bài giảng môn Mạng máy tính - Chương 4: Tầng mạng
Internet Protocol
Là một giao thức ở tầng mạng
Hai chức năng cơ bản
định tuyến (Routing): Xác định đường đi của gói tin từ nguồn đến
đích
Chuyển tiếp (Forwarding): Chuyển dữ liệu từ đầu vào tới đầu ra
của bộ định tuyển (router)
đặc điểm của giao thức IP
Không tin cậy / nhanh
Truyền dữ liệu theo phương thức “best effort”
IP không có cơ chế phục hồi lỗi
Khi cần, sẽ sử dụng dịch vụ tầng trên để đảm bảo
độ tin cậy (TCP)
Giao thức không liên kết
Các gói tin được xử lý độc lập
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Mạng máy tính - Chương 4: Tầng mạng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Mạng máy tính - Chương 4: Tầng mạng
4/28/2011 1 Chương 4 Tầng mạng – Internet Layer 1 Bài giảng có sử dụng nguồn tài liệu cung cấp bởi trường ðại học Keio, Nhật Bản 2 Giới thiệu về giao thức tầng mạng IP Khái niệm cơ bản Nguyên lý lưu-và-chuyển tiếp ðặc ñiểm giao thức IP 4/28/2011 2 Host nào nằm cùng mạng LAN với host 172.16.116.16 /18 ? a. 172.16.72.16 b. 172.16.26.16 c. 172.16.130.116 d. 172.16.130.16 3 ðịa chỉ IP nào sau ñây KHÔNG ñược sử dụng làm ñịa chỉ mạng ? a. 16.16.16.0 /19 b. 96.96.96.0 /19 c. 128.128.128.0 /19 d. 160.160.160.0 /19 4 4/28/2011 3 5 6 Internet Protocol Là một giao thức ở tầng mạng Hai chức năng cơ bản ñịnh tuyến (Routing): Xác ñịnh ñường ñi của gói tin từ nguồn ñến ñích Chuyển tiếp (Forwarding): Chuyển dữ liệu từ ñầu vào tới ñầu ra của bộ ñịnh tuyển (router) application TCP/UDP IP data link physical application TCP/UDP IP data link physical 1. Send data 2. Receive data 4/28/2011 4 7 ñịnh tuyến và chuyển tiếp gói tin payload IP header IP packet Ver IHL TOS Packet length FlagIdentification Fragment Offset Source IP address TTL Protocol Header Checksum Destination IP address • ðường ñi tiếp theo? • Chuyển tiếp ñến router nào? Host Host Router Router Router 8 ðặc ñiểm của giao thức IP Không tin cậy / nhanh Truyền dữ liệu theo phương thức “best effort” IP không có cơ chế phục hồi lỗi Khi cần, sẽ sử dụng dịch vụ tầng trên ñể ñảm bảo ñộ tin cậy (TCP) Giao thức không liên kết Các gói tin ñược xử lý ñộc lập 4/28/2011 5 9 ðịa chỉ IP Lớp ñịa chỉ IP CIDR – ðịa chỉ IP không phân lớp Mạng con và mặt nạ mạng Các ñịa chỉ IP ñặc biệt 10 ðịa chỉ IP (IPv4) ðịa chỉ IP : Một số 32-bit ñể ñịnh danh giao diện máy trạm, bộ ñịnh tuyến Mỗi ñịa chỉ IP ñược gán cho một giao diện ðịa chỉ IP có tính duy nhất 223.1.1.1 223.1.1.2 223.1.1.3 223.1.1.4 223.1.2.9 223.1.2.2 223.1.2.1 223.1.3.2223.1.3.1 223.1.3.27 223.1.1.1 = 11011111 00000001 00000001 00000001 223 1 11 4/28/2011 6 11 Ký hiệu thập phân có chấm 8 bits 0 – 255 integer Sử dụng 4 phần 8 bits ñể miêu tả một ñịa chỉ 32 bits Ví dụ: 203.178.136.63 o 259.12.49.192 x 133.27.4.27 o 0 1 1 0 0 1 0 01 0 0 0 1 1 1 11 1 0 0 1 0 1 1 1 0 1 1 0 0 1 0 203 178 143 100 3417476964 12 ðịa chỉ máy trạm, ñịa chỉ mạng ðịa chỉ IP có hai phần Host ID – ñịa chỉ máy trạm Network ID – ñịa chỉ mạng 0 1 1 0 0 1 0 01 0 0 0 1 1 1 11 1 0 0 1 0 1 1 1 0 1 1 0 0 1 0 203 178 143 100 Network ID Host ID Làm thế nào biết ñược phần nào là cho máy trạm, phần nào cho mạng? Phân lớp ñịa chỉ Không phân lớp – CIDR 4/28/2011 7 13 Phân lớp ñịa chỉ IP Class A 0 Class B 1 0 Class C 1 1 0 Class D 1 1 1 0 Class E 1 1 1 1 Reserve for future use Multicast 5bit 7bit 6bit H N H H H H N N H # of network # of hosts Class A 128 2^24 Class B 16384 65536 Class C 2^21 256 8bits 8bits 8bits 8bits 14 Hạn chế của việc phân lớp ñịa chỉ Lãng phí không gian ñịa chỉ Việc phân chia cứng thành các lớp (A, B, C, D, E) làm hạn chế việc sử dụng toàn bộ không gian ñịa chỉ CIDR: Classless Inter Domain Routing Phần ñịa chỉ mạng sẽ có ñộ dài bất kỳ Dạng ñịa chỉ: a.b.c.d/x, trong ñó x (mặt nạ mạng) là số bit trong phần ứng với ñịa chỉ mạng Cách giải quyết 4/28/2011 8 15 Mặt nạ mạng Mặt nạ mạng chia một ñịa chỉ IP làm 2 phần Phần ứng với máy trạm Phần ứng với mạng Dùng toán tử AND Tính ñịa chỉ mạng Tính khoảng ñịa chỉ IP 16 Mô tả mặt nạ mạng 255.255.255.224 /27 0xFFFFFFe0 Sẽ là một trong các số: 0 248 128 252 192 254 224 255 240 255 255 255 224 1 1 1 0 0 0 0 01 1 1 1 1 1 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4/28/2011 9 17 Cách tính ñịa chỉ mạng Netmask (/27) 111 11 111 255 . 111 11 111 255 111 11 111 255 111 00 000 224. . IP Address 110 10 011 203 . 101 01 010 178 100 10 110 142 100 00 010 130. . 27 (bit)AND Network address 203.178.142.128/27 Network part Host Part 110 10 011 203 . 101 01 010 178 100 10 111 142 100 00 000 128. . 18 Mặt nạ mạng và kích thước mạng Kích thước Theo lũy thừa 2 RFC1878 Trong trường hợp /26 Phần máy trạm = 6 bits 26=64 Dải ñịa chỉ có thể gán: 0 - 63 64 - 127 128 - 191 192 - 255 255 255 255 192 1 1 0 0 0 0 0 01 1 1 1 1 1 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4/28/2011 10 19 ðịa chỉ mạng hay máy trạm (1) 1 1 0 0 0 0 0 01 1 1 1 1 1 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 1 0 01 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 133 27 4 160 1 0 0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 1 0 01 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 133 27 4 128 20 ðịa chỉ mạng hay máy trạm (2) 1 1 1 0 0 0 0 01 1 1 1 1 1 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 1 0 01 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 133 27 4 160 1 0 0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 1 0 01 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 133 27 4 128 4/28/2011 11 21 Các dạng ñịa chỉ ðịa chỉ mạng ðịa chỉ IP gán cho một mạng ðịa chỉ máy trạm ðịa chỉ IP gán cho một card mạng ðịa chỉ quảng bá ðịa chỉ dùng ñể gửi cho tất cả các máy trạm trong mạng Toàn bit 1 phần ứng với ñịa chỉ máy trạm 22 ðịa chỉ IP và mặt nạ mạng (1) 203.178.142.128 /25 (2) 203.178.142.128 /24 (3) 203.178.142.127 /25 (4) 203.178.142.127 /24 ðịa chỉ nào là ñịa chỉ máy trạm, ñịa chỉ mạng, ñịa chỉ quảng bá? Lưu ý: Với cách ñịa chỉ hóa theo CIDR, ñịa chỉ IP và mặt nạ mạng luôn phải ñi cùng nhau 4/28/2011 12 23 Mạng con - subnet Là một phần của một mạng nào ñó ISP thường ñược gán một khối ñịa chỉ IP Một vài mạng con sẽ ñược tạo ra 223.1.1.1 223.1.1.2 223.1.1.3 223.1.1.4 223.1.2.9 223.1.2.2 223.1.2.1 223.1.3.2223.1.3.1 223.1.3.27 Mạng với 3 mạng con subnet Tạo subnet như thế nào Sử dụng một mặt nạ mạng dài hơn 24 11001000 00010111 00010000 00000000 200. 23. 16. 0 /24 Ví dụ: Chia làm 2 subnets 11001000 00010111 00010000 00000000 200. 23. 16. 0 /25 11001000 00010111 00010000 10000000 200. 23. 16. 128 /25 4/28/2011 13 25 Ví dụ: Chia làm 4 subnets Mạng với mặt nạ /24 Cần tạo 4 mạng con Mạng với 14 máy tính Mạng với 30 máy tính Mạng với 31 máy tính Mạng với 70 máy tính /28 /26 /25/27 /24 /28 /27 /26 /25 26 Không gian ñịa chỉ IPv4 Theo lý thuyết Có thể là 0.0.0.0 ~ 255.255.255.255 Một số ñịa chỉ ñặc biệt ðịa chỉ IP ñặc biệt (RFC1918) ðịa chỉ liên kết nội bộ: 169.254.0.0/16 Private address 10.0.0.0/8 172.16.0.0/12 192.168.0.0/16 Loopback address 127.0.0.0 /8 Multicast address 224.0.0.0 ~239.255.255.255 4/28/2011 14 27 Lưu ý về ñịa chỉ IP Internet ñang sử dụng IPv4: 32 bits 133.113.215.10 (IPv4) IPv6 ñã và sẽ ñược sử dụng rộng rãi hơn: 128bits 2001:200:0:8803::53 (IPv6) IPv6 sẽ ñược ñề cập kỹ hơn sau. 28 Khuôn dạng gói tin IP 4/28/2011 15 29 Phần ñầu gói tin IP ver length 32 bits data (variable length, typically a TCP or UDP segment) 16-bit identifier header checksum time to live 32 bit source IP address IP protocol version number header length (bytes) max number remaining hops (decremented at each router) for fragmentation/ reassembly total datagram length (words) upper layer protocol to deliver payload to head. len DS QoS support flgs fragment offset upper layer 32 bit destination IP address Options (if any) E.g. timestamp, record route taken, specify list of routers to visit. 30 IP header (1) Phiên bản giao thức (4 bits) IPv4 IPv6 ðộ dài phần ñầu: 4bits Tính theo từ (4 bytes) Min: 5 Max: 60 4/28/2011 16 31 IP header (2) DS (Differentiated Service : 8bits) Tên cũ: Type of Service Hiện tại ñược sử dụng trong quản lý QoS Diffserv 32 IP header (3) ðộ dài toàn bộ, tính cả phần ñầu (16 bits) Theo bytes Max: 65536 ID – Số hiệu gói tin Dùng ñể xác ñịnh một chuỗi các gói tin của một gói tin bị phân mảnh Flag – Cờ Fragmentation offset – Vị trí gói tin phân mảnh trong gói tin ban ñầu 4/28/2011 17 33 IP header (4) TTL, 8 bits – Thời gian sống ðộ dài ñường ñi gói tin có thể ñi qua Max: 255 Router giảm TTL ñi 1 ñơn vị khi xử lý Gói tin bị hủy nếu TTL bằng 0 Protocol – giao thức tầng trên Giao thức giao vận phía trên (TCP, UDP,) Các giao thức tầng mạng khác (ICMP, IGMP, OSPF ) cũng có trường này 34 IP header (4) Checksum – Mã kiểm soát lỗi ðịa chỉ IP nguồn 32 bit, ñịa chỉ của trạm gửi ðịa chỉ IP ñích 32 bit, ñịa chỉ của trạm ñích 4/28/2011 18 35 Phân mảnh gói tin (1) ðường truyền có một giá trị MTU (Kích thước ñơn vị dữ liệu tối ña) Các ñường truyền khác nhau có MTU khác nhau Một gói tin IP lớn quá MTU sẽ bị Chia làm nhiều gói tin nhỏ hơn ðược tập hợp lại tại trạm ñích Phân mảnh: in: 1 gói tin lớn out: 3 gói tin nhỏ hơn Hợp nhất 36 Phân mảnh (2) Trường Identification ID ñược sử dụng ñể tìm các phần của gói tin Flags – cờ (3 bits) Dự phòng Không ñược phép phân mảnh Còn phân mảnh Dùng ñể tập hợp gói tin 4/28/2011 19 37 Phân mảnh (3) ðộ lệch - Offset Vị trí của gói tin phân mảnh trong gói tin ban ñầu Theo ñơn vị 8 bytes 0 3999 0 1399 1400 2799 2800 3999 Offset = 0/8 = 0 Offset = 1400/8 = 175 Offset = 2800/8 = 350 1400 2800 38 Checksum Mã kiểm soát lỗi cho phần ñầu Tại bên gửi ðặt checksum = 0 Tổng theo các số 16 bits ðảo bit tất cả Tại bên nhận Tổng tất cả theo các số 16 bit Phải thu ñược toàn các bit 1 Nếu không, gói tin bị lỗi 4/28/2011 20 39 Tùy chọn Dùng ñể thêm vào các chức năng mới Có thể tới 40 bytes Code (8) Length (8) Data (Variable length) copy Class Number Copy: 0: copy only in first fragment 1: copy into all fragment Class: 00: Datagram control 01: Reserved 10: Debugging and measurement 11: Reserved Number: 00000: End of option 00001: No operation 00011: Loose source route 00100: Timestamp 00111: Record route 01001: Strict source route 40 Internet Control Message Protocol Tổng quan Khuôn dạng gói tin Ping và Traceroute 4/28/2011 21 41 Tổng quan về ICMP (1) IP là giao thức không tin cậy, không liên kết Thiếu các cơ chế hỗ trợ và kiểm soát lỗi ICMP ñược sử dụng ở tầng mạng ñể trao ñổi thông tin Báo lỗi: báo gói tin không ñến ñược một máy trạm, một mạng, một cổng, một giao thức. Thông ñiệp phản hồi 42 Tổng quan về ICMP (2) Cũng là giao thức tầng mạng, song “phía trên” IP: Thông ñiệp ICMP chứa trong các gói tin IP ICMP message: Type, Code, cùng với 8 bytes ñầu tiên của gói tin IP bị lỗi IP header ICMP message ICMP message 4/28/2011 22 43 Nhắc lại: IP header và trường Protocol DS Total LengthHLENVer Identification TTL Protocol Header Checksum Source IP address Destination IP address Flags Fragmentation offset Option Protocol: 1: ICMP 2: IGMP 6: TCP 17: UDP 89: OSPF Có thể xem số hiệu giao thức tại /etc/protocols C:\WINDOWS\system32\drivers\etc\protocols 44 Khuôn dạng gói tin ICMP Type: dạng gói tin ICMP Code: Nguyên nhân gây lỗi Checksum Mỗi dạng có phần còn lại tương ứng Type Code Checksum Rest of the header Data 0 15 16 317 8 4/28/2011 23 45 Một số dạng gói tin ICMP IC M P M e ss a g e T yp e 3 4 5 11 12 8 or 0 13 or 14 17 or 18 9 or 10 Error-reporting messages Query messages Destination Unreachable Source quench Redirection Time exceeded Parameter problem Echo reply or request Time stamp request or reply Address mask request or reply Router advertisement or solicitation 46 ICMP và các công cụ debug ICMP luôn hoạt ñộng song trong suốt với người sử dụng NSD có thể sử dụng ICMP thông qua các công cụ debug ping traceroute 4/28/2011 24 47 Ping và ICMP ping Sử dụng ñể kiểm tra kết nối Gửi gói tin “ICMP echo request” Bên nhận trả về “ICMP echo reply” Mỗi gói tin có một số hiệu gói tin Trường dữ liệu chứa thời gian gửi gói tin Tính ñược thời gian ñi và về - RTT (round-trip time) 48 Ping: Ví dụ C:\Documents and Settings\admin>ping www.yahoo.co.uk Pinging www.euro.yahoo-eu1.akadns.net [217.12.3.11] with 32 bytes of data: Reply from 217.12.3.11: bytes=32 time=600ms TTL=237 Reply from 217.12.3.11: bytes=32 time=564ms TTL=237 Reply from 217.12.3.11: bytes=32 time=529ms TTL=237 Reply from 217.12.3.11: bytes=32 time=534ms TTL=237 Ping statistics for 217.12.3.11: Packets: Sent = 4, Received = 4, Lost = 0 (0% loss), Approximate round trip times in milli-seconds: Minimum = 529ms, Maximum = 600ms, Average = 556ms 4/28/2011 25 49 Traceroute và ICMP Bên gửi truyền gói tin cho bên nhận Gói thứ nhất có TTL =1 Gói thứ 2 có TTL=2, Khi gói tin thứ n ñến router thứ n: Router hủy gói tin gửi một gói tin ICMP (type 11, code 0) có chứa tên và ñịa chỉ IP của router khi nhận ñược gói tin trả lời, bên gửi sẽ tính ra RTT 50 Traceroute và ICMP ðiều kiện kết thúc Gói tin ñến ñược ñích ðích trả về gói tin ICMP “host unreachable” (type 3, code 3) Khi nguồn nhận ñược gói tin ICMP này sẽ dừng lại Mỗi gói tin lặp lại 3 lần 3 probes 3 probes 3 probes 4/28/2011 26 51 Traceroute: Ví dụ C:\Documents and Settings\admin>tracert www.jaist.ac.jp Tracing route to www.jaist.ac.jp [150.65.5.208] over a maximum of 30 hops: 1 1 ms <1 ms <1 ms 192.168.1.1 2 15 ms 14 ms 13 ms 210.245.0.42 3 13 ms 13 ms 13 ms 210.245.0.97 4 14 ms 13 ms 14 ms 210.245.1.1 5 207 ms 230 ms 94 ms pos8-2.br01.hkg04.pccwbtn.net [63.218.115.45] 6 * 403 ms 393 ms 0.so-0-1-0.XT1.SCL2.ALTER.NET [152.63.57.50] 7 338 ms 393 ms 370 ms 0.so-7-0-0.XL1.SJC1.ALTER.NET [152.63.55.106] 8 402 ms 404 ms 329 ms POS1-0.XR1.SJC1.ALTER.NET [152.63.55.113] 9 272 ms 288 ms 310 ms 193.ATM7-0.GW3.SJC1.ALTER.NET [152.63.49.29] 10 205 ms 206 ms 204 ms wide-mae-gw.customer.alter.net [157.130.206.42] 11 427 ms 403 ms 370 ms ve-13.foundry2.otemachi.wide.ad.jp [192.50.36.62] 12 395 ms 399 ms 417 ms ve-4.foundry3.nezu.wide.ad.jp [203.178.138.244] 13 355 ms 356 ms 378 ms ve-3705.cisco2.komatsu.wide.ad.jp [203.178.136.193] 14 388 ms 398 ms 414 ms c76.jaist.ac.jp [203.178.138.174] 15 438 ms 377 ms 435 ms www.jaist.ac.jp [150.65.5.208] Trace complete. ðịnh tuyến 52 4/28/2011 27 53 Cơ bản về ñịnh tuyến (1) Khi một máy trạm gửi một gói tin IP tới một máy khác Nếu ñịa chỉ ñích nằm trên cùng một ñường truyền vật lý: Chuyển trực tiếp Nếu ñịa chỉ ñích nắm trên một mạng khác: Chuyển gián tiếp qua bộ ñịnh tuyến (ñịnh tuyến) Router Router 54 ðích ñến(Tìm ñường ñi) ðích ñến? (Tìm ñường ñi) Cơ bản về ñịnh tuyến (2) 4/28/2011 28 55 ðịnh tuyến là gì? Cơ chế ñể máy trạm hay bộ ñịnh tuyến chuyển tiếp gói tin từ nguồn ñến ñích Các thành phần của ñịnh tuyến Bảng ñịnh tuyến Thông tin ñịnh tuyến Giải thuật, giao thức ñịnh tuyến 56 Bộ ñịnh tuyến (router) Thiết bị chuyển tiếp các gói tin giữa các mạng Là một máy tính, với các phần cứng chuyên dụng Kết nối nhiều mạng với nhau Chuyển tiếp gói tin dựa trên bảng ñịnh tuyến Có nhiều giao diện Phù hợp với nhiều dạng lưu lượng và phạm vi của mạng 4/28/2011 29 57 Một số ví dụ Cisco 2600 Cisco CRS-1 BUFFALO BHR-4RV Router mạng trục Router ngoại vi Router cỡ trung Juniper M10 Cisco 3700 Foundry Networ ... /28/2011 36 71 Biểu diễn mạng bởi ñồ thị u yx wv z 2 2 1 3 1 1 2 5 3 5 ðồ thị với các nút (bộ ñịnh tuyến) và các cạnh (liên kết) Chi phí cho việc sử dụng mỗi liên kết c(x,y) Băng thông, ñộ trễ, chi phí, mức ñộ tắc nghẽn Giả thuật ñịnh tuyến: Xác ñịnh ñường ñi ngắn nhất giữa hai nút bất kỳ 72 Cây ñường ñi ngắn nhất - SPT SPT – Shortest Path Tree Các cạnh xuất phát từ nút gốc và tới các lá ðường ñi duy nhất từ nút gốc tới nút v, là ñường ñi ngắn nhất giữa nút gốc và nút v Mỗi nút sẽ có một SPT của riêng nút ñó yx w u zu yx wv z 2 2 1 3 1 1 2 5 3 5 v 4/28/2011 37 73 Tập trung hay phân tán Tập trung Thu thập thông tin vào một nút mạng Sử dụng các giải thuật tìm ñường ñi trên ñồ thị Phân bổ bảng ñịnh tuyến từ nút trung tâm tới các nút Phân tán Mỗi nút tự xây dựng bảng chọn ñường riêng Giao thức ñịnh tuyến: Link-state hoặc distance- vector ðược sử dụng phổ biến trong thực tế 74 Giải thuật dạng distance-vector (1) Phương trình Bellman-Ford (quy hoach ñộng) ðịnh nghĩa dx(y) := chi phí của ñường ñi ngắn nhất từ x tới y Ta có dx(y) = min {c(x,v) + dv(y) } cho tất cả các v là hàng xóm của x v 4/28/2011 38 75 Minh họa Bellman-Ford Eq. u yx wv z 2 2 1 3 1 1 2 5 3 5 Dễ thấy, dv(z) = 5, dx(z) = 3, dw(z) = 3 du(z) = min { c(u,v) + dv(z), c(u,x) + dx(z), c(u,w) + dw(z) } = min {2 + 5, 1 + 3, 5 + 3} = 4 Nút nào làm giá trị trên nhỏ nhất ➜ Lựa chọn là nút kế tiếp trong bảng ñịnh tuyến B-F eq. cho ta biết: 76 Giải thuật dạng distance-vector (2) ý tưởng cơ bản: DV: Vector khoảng cách, tạm coi là ñường ñi ngắn nhất của từ một nút tới nút khác Mỗi nút ñịnh kỳ gửi DV của nó tới các nút bên cạnh Khi nút x nhận ñược 1 DV, nó sẽ cập nhật DV của nó qua pt Bellman-ford Với một số ñiều kiện, ước lượng Dx(y) sẽ hội tụ dần ñến giá trị nhỏ nhất dx(y) Chờ (Thay ñổi trong DV của nút bên cạnh) Tính lại ước lượng DV Nếu DV thay ñổi, Báo cho nút bên cạnh Mỗi nút: 4/28/2011 39 77 x y z x y z 0 2 7 ∞ ∞ ∞ ∞ ∞ ∞ từ chi phí tới từ từ x y z x y z 0 từ chi phí tới x y z x y z ∞ ∞ ∞ ∞ ∞ chi phí tới x y z x y z ∞ ∞ ∞ 7 1 0 chi phí tới ∞ 2 0 1 ∞ ∞ ∞ 2 0 1 7 1 0 thờigian x z 12 7 y nút x nút y nút z Dx(y) = min{c(x,y) + Dy(y), c(x,z) + Dz(y)} = min{2+0 , 7+1} = 2 Dx(z) = min{c(x,y) + Dy(z), c(x,z) + Dz(z)} = min{2+1 , 7+0} = 3 32 78 x y z x y z 0 2 7 ∞ ∞ ∞ ∞ ∞ ∞ từ chi phí tới từ từ x y z x y z 0 2 3 từ chi phí tới x y z x y z 0 2 3 từ chi phí tới x y z x y z ∞ ∞ ∞ ∞ ∞ chi phí tới x y z x y z 0 2 7 từ chi phí tới x y z x y z 0 2 3 từ chi phí tới x y z x y z 0 2 3 từ chi phí tới x y z x y z 0 2 7 từ chi phí tới x y z x y z ∞ ∞ ∞ 7 1 0 chi phí tới ∞ 2 0 1 ∞ ∞ ∞ 2 0 1 7 1 0 2 0 1 7 1 0 2 0 1 3 1 0 2 0 1 3 1 0 2 0 1 3 1 0 2 0 1 3 1 0 thờigian x z 12 7 y nút x nút y nút z Dx(y) = min{c(x,y) + Dy(y), c(x,z) + Dz(y)} = min{2+0 , 7+1} = 2 Dx(z) = min{c(x,y) + Dy(z), c(x,z) + Dz(z)} = min{2+1 , 7+0} = 3 4/28/2011 40 Vấn ñề ñếm tới vô cùng Count-to-infinity Xảy ra khi có một máy bị down hoặc ñường liên kết bị ñứt Mỗi router không biết ñường ñi ñến router khác lại ñi qua chính nó Sau mỗi lần trao ñổi và cập nhật bảng ñịnh tuyến, khoảng cách ước lượng sẽ tăng dần ñến vô cùng 79 80 RIP ( Routing Information Protocol) IGP RIP v.1, phiên bản mới RIP v.2 Giao thức dạng vector khoảng cách Chọn ñường ñi theo số nút mạng ñi qua (# of hops, max = 15 hops) DC BA u v w x y z ðích ñến số nút u 1 v 2 w 2 x 3 y 3 z 2 Từ nút A: 4/28/2011 41 81 Bạn của bạn là bạn To 133.27.4.0/24 1 hop Net A 133.27.4.0/24 Net B 133.27.5.0/24 Router A Router B Router C Router D Nhắc lại: Chọn ñường dạng DV (1) 82 Nhắc lại: Chọn ñường dạng DV (2) Bạn của bạn là bạn To 133.27.4.0/24 1 hop Net A 133.27.4.0/24 Net B 133.27.5.0/24 Router A Router B Router C Router D To 133.27.4.0/24 2 hop To 133.27.4.0/24 2 hop 4/28/2011 42 83 Nhắc lại: Chọn ñường dạng DV (3) Bạn của bạn là bạn To 133.27.4.0/24 1 hop Net A 133.27.4.0/24 Net B 133.27.5.0/24 Router A Router B Router C Router D To 133.27.4.0/24 2 hop To 133.27.4.0/24 2 hop To 133.27.4.0/24 3 hop 84 Nhắc lại: Chọn ñường dạng DV (4) Bạn của bạn là bạn To 133.27.4.0/24 1 hop Net A 133.27.4.0/24 Net B 133.27.5.0/24 Router A Router B Router C Router D To 133.27.4.0/24 2 hop Lưu ý: Tên của router s7 s8 Slide 84 s7 Explain in opposite way: How B is annouced sonnh, 3/8/2008 s8 Expain that we announce networks address. not router id sonnh, 3/8/2008 4/28/2011 43 85 RIP: Trao ñổi thông tin Trao ñổi bảng chọn ñường ðịnh kỳ Các vector khoảng cách ñược trao ñổi ñịnh kỳ - 30s Mỗi thông ñiệp chứa tối ña 25 mục Trong thực tế, nhiều thông ñiệp ñược sử dụng Sự kiện Gửi thông ñiệp cho nút hàng xóm mỗi khi có thay ñổi Nút hàng xóm sẽ cập nhật bảng chọn ñường của nó 86 Các bộ ñếm thời gian - RIP timer (1) Update timer Dùng ñể trao ñổi thông tin cứ 30s Invalid timer Khởi tạo lại mỗi khi nhận ñược thông tin chọn ñường Nếu sau 180s không nhận ñược thông tin -> trạng thái hold-down Hold down timer Giữ trạng thái hold-down trong 180s Chuyển sang trạng thái down Flush timer Khởi tạo lại mỗi khi nhận ñược thông tin chọn ñường Sau 120s, xóa mục tương ứng trong bảng chọn ñường 4/28/2011 44 87 RIP timer (2) 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 360 390 420 update ↓ update ↓ no update ↓ Invalid timer Hold down timer Flush timer When it is timeout, hold down timer starts When it is timeout, Routing info will be deleted from routing table When it is timeout, This info will be deleted from RIP database When it receives update, Invalid timer restarts 88 RIP: ðể tranh lỗi lặp vô hạn Giới hạn số hop tối ña v1 : 16 v2 : 30 “Split horizon” Thông tin chọn ñường không ñược quay về nút nguồn “Poison reverse” Khi liên kết bị lỗi, gửi giá trị của chi phí là 16 (hoac 30) Liên kết chuyển sang trạng thái hold-down s9 Slide 88 s9 16 TTL vs. this? sonnh, 3/8/2008 4/28/2011 45 89 Giải thuật dạng link-state Mỗi nút thu thập thông tin từ các nút khác ñể xây dựng topo của mạng Áp dụng giải thuật tìm ñường ñi ngắn nhất tới mọi nút trong mạng Khi có sự thay ñổi bảng ñịnh tuyến, mỗi nút gửi thông tin thay ñổi cho tất cả các nút khác trong mạng. 90 Ký hiệu G = (V,E) : ðồ thị với tập ñỉnh V và tập cạnh E c(x,y): chi phí của liên kết x tới y; = ∞ nếu không phải 2 nút kế nhau d(v): chi phí hiện thời của ñường ñi từ nút nguồn tới nút ñích. v p(v): nút ngay trước nút v trên ñường ñi từ nguồn tới ñích T: Tập các nút mà ñường ñi ngắn nhất ñã ñược xác ñịnh 4/28/2011 46 91 Các thủ tục Init(): Với mỗi nút v, d[v] = ∞, p[v] = NIL d[s] = 0 update(u,v), trong dó (u,v) u, v là một cạnh nào ñó của G if d[v] > d[u] + c(u,v) then d[v] = d[u] + c(u,v) p[v] = u 92 Dijsktra’s Algorithm 1. Init() ; 2. T = Φ; 3. Repeat 4. u: u ∈ T | d(u) là bé nhất ; 5. T = T ∪ {u}; 6. for all v ∈ neighbor(u) và v ∉T 7. update(u,v) ; 8. Until T = V 4/28/2011 47 93 Dijkstra’s algorithm: Ví dụ Step 0 1 2 3 4 5 T u ux uxy uxyv uxyvw uxyvwz d(v),p(v) 2,u 2,u 2,u d(w),p(w) 5,u 4,x 3,y 3,y d(x),p(x) 1,u d(y),p(y) ∞ 2,x d(z),p(z) ∞ ∞ 4,y 4,y 4,y yx w u z u yx wv z 2 2 1 3 1 1 2 5 3 5 v v x y w z (u,v) (u,x) (u,x) (u,x) (u,x) destination link Bảng ñịnh tuyến của u: SPT của u: 94 OSPF: Open Shortest Path First IGP Open: Chuẩn mở của IETF (phiên bản 3, ñịnh nghĩa trong RFC 2740) Shortest Path First: Cài ñặt giải thuật Dijkstra. Thông tin về trạng thái liên kết - LSA (link state advertisement) ñược quảng bá “tràn ngập” trên toàn AS s1 Slide 94 s1 Tittle slide sonnh, 3/8/2008 4/28/2011 48 95 Một số ñặc ñiểm của OSPF An toàn: thông ñiệp OSPF ñược bảo vệ Với các AS lớn: OSPF phân cấp ðịa chỉ không phân lớp (Variable-Length Subnet Masking -VLSM ) Mỗi link sẽ có nhiều giá trị về chi phí khác nhau dựa trên TOS (tuy nhiên hơi phức tạp và chưa ñược sử dụng) 96 Phân cấp OSPF Trong việc chọn ñường, tại sao phải chia mạng thành các vùng nhỏ hơn? Nếu có quá nhiều router Thông tin trạng thái liên kết ñược truyền nhiều lần hơn Phải liên tục tính toán lại Cần nhiều bộ nhớ hơn, nhiều tài nguyên CPU hơn Lượng thông tin phải trao ñổi tăng lên Bảng chọn ñường lớn hơn Vùng Nhóm các router có cùng thông tin LSA s2 Slide 96 s2 Explain why we need to reduce the calculaiton sonnh, 3/8/2008 4/28/2011 49 97 Phân cấp OSPF 98 Các dạng router ABR - Area border routers: Quản lý 1 vùng và kết nối ñến các vùng khác ASBR - Autonomous system boundary router: Nối ñến các AS khác BR - backbone routers: thực hiện OSPF routing trong vùng backbone Internal Router – Thực hiện OSPF bên trong một vùng 4/28/2011 50 99 Thông tin chọn ñường? Link-State Advertisement (LSA): Chỉ ra một nút ñược nối tới nút nào (link) và chi phí (cost) tương ứng Ví dụ: nút A link to B, cost 30 link to D, cost 20 link to C, cost 10 Ví dụ: nút D link to A, cost 20 link to E, cost 20 link to C, cost 50 A B C D E 20 30 10 20 50 100 Chi phí trong giao thức OSPF - metric Giá trị mặc ñịnh 100Mbps / bandwidth of interface Hiện nay người quản trị có thể gán giá trị này Khi tính toán bảng chọn ñường Chọn ñường ñi chi phí nhỏ nhất Chi phí bằng nhau Có thể thực hiện cân bằng tải 4/28/2011 51 101 Chi phí mặc ñịnh của OSPF Link Bandwidth Default OSPF cost 56Kbps serial link 1785 64Kbps serial link 1562 T1 (1.544Mbps) serial link 65 E1 (2.048Mbps) serial link 48 4Mbps Token Ring 25 Ethernet 10 16Mbps Token Ring 6 FDDI or Fast Ethernet 1 Gigabit Ethernet / 10G network 1 102 Quảng bá thông tin LSA X A C B D (a) X A C B D (b) X A C B D (c) X A C B D (d) X has link to A, cost 10 X has link to C, cost 20 LSAX LSAX LSAX LSAX LSAX LSAX s3 Slide 102 s3 What information is flood sonnh, 3/8/2008 4/28/2011 52 103 Router ñại diện - DR ðể tăng hiệu quả của việc quảng bá LSA Mỗi router phải lập quan hệ với router ñại diện - designated router (DR) Trao ñổi thông tin thông qua DR DR dự phòng Chọn DR và BDR? A ED CB Không có DR A ED CB Có DR 104 Neighbor & Adjacency “Neighbor” và “adjacency” là các k/n khác nhau! Adjacency: có trao ñổi thông tin Neighbor: có ñường nối trực tiếp Mạng quảng bá ña truy cập (e.g Ethernet) Neighbor != Adjacency Mạng ñiểm-nối-ñiểm Neighbor == Adjacency s4 Slide 104 s4 Chang the order sonnh, 3/8/2008 4/28/2011 53 105 So sánh các giải thuật LS và DV Thông ñiệp trao ñổi LS: n nút, E cạnh, O(nE) thông ñiệp DV: Chỉ trao ñổi giữa các hàng xóm Thời gian hội tụ thay ñổi Tốc ñộ hội tụ LS: Thuật toán: O(n2) cần O(nE) thông ñiệp DV: Thay ñổi Sự chắc chắn: Giải sử một router hoạt ñộng sai LS: nút gửi các chi phí sai Mỗi nút tính riêng bảng chọn ñường -> có vẻ chắc chắn hơn DV: DV có thể bị gửi sai Mỗi nút tính toán dựa trên các nút khác Lỗi bị lan truyền trong mạng 106 RIP vs. OSPF RIP OSPF ðặc ñiểm • Router bình ñẳng • Cấu hình dễ dàng • Mạng cỡ nhỏ • Phân câp • Cấu hình phức tạp • Mạng cỡ vừa và lớn Khả năng mở rộng x o ðộ phức tạp tính toán Nhỏ Lớn Hội tụ Chậm Nhanh Trao ñổi thông tin Bảng chọn ñường Trạng thái liên kết Giải thuật Distant vector Link-state Cập nhật hàng xóm 30s 10s (Hello packet) ðơn vị chi phí Số nút mạng Băng thông s6 Slide 106 s6 Exchanged informatio Rip: OSPF sonnh, 3/8/2008 4/28/2011 54 ðịnh tuyến liên vùng 107 108 BGP – Border Gateway Protocol Yếu tố gắn kết của Internet, kết nối các hệ tự trị Trao ñổi thông tin NLRI (Network Layer Reachability Information) Cho phép một AS biết ñược thông tin ñi ñến AS khác Gửi thông tin này vào bên trong AS ñó Xác ñịnh ñường ñi tốt nhất dựa trên thông tin ñó và các chính sách chọn ñường Cho phép thiết lập các chính sách Chọn ñường ra Quảng bá các ñường vào 4/28/2011 55 109 BGP: Path vector routing Giữa các AS nên dùng giao thức nào? Khó có một chính sách và ñơn vị chi phí chung LS: Chi phí không ñồng nhất, CSDL quá lớn DV: Mạng quá rộng, khó hội tụ Giải pháp: Chọn ñường theo path-vector A B C ED A A D→A A B→A A C→B→A A A D→A best path C→B→A × 4 1 1 2 2 3 s12 110 eBGP và iBGP External BGP vs. Internal BGP Phân tán thông tin chọn ñường 1. 3a gửi tới 1c bằng eBGP 2. 1c gửi thông tin nội bộ tới (1b, 1d, ) trong AS1 bằng iBGP 3. 2a nhận thông tin từ 1b bằng eBGP 3b 1d 3a 1c 2a AS3 AS1 AS2 1a 2c 2b 1b 3c eBGP session iBGP session s13 Slide 109 s12 Change the symbol of router into AS sonnh, 2/29/2008 Slide 110 s13 - We have to explain why we have two kind of BGP (Or we ask student) - iBGP: internal -e: external sonnh, 2/29/2008 4/28/2011 56 Chuyển tiếp gói tin 111 Chuyển tiếp gói tin Nhắc lại: Gói tin có ðịa chỉ ñích (Destination Address - DA) Thời gian sống (TTL) Bảng ñịnh tuyến có : Mạng ñích (Destination Network/Netmask – DN/NM) Cổng ra : Outgoing port Có thể có cổng ra mặc ñịnh: Default gateway 112 4/28/2011 57 Chuyển tiếp gói tin B1 : Nếu TTL = 0, hủy gói tin. Kết thúc. B2 : Nếu TTL >0, lấy ñịa chỉ ñích DA của gói tin B3 : Trên dòng ñầu tiên của bảng ñịnh tuyến, mặt nạ hóa M = DA and NM B4 : Nếu M = DN, chuyển gói tin ra Outgoing Port tương ứng. Kết thúc. B5 : Nếu M # DN, chuyển sang dòng tiếp theo B6 : Nếu hết các dòng, kiểm tra Default gateway. B7 : Nếu có Default gateway, chuyển gói tin ra Default gateway. Kết thúc. B8 : Nếu không có default gateway, hủy gói tin. Kết thúc. 113 Destination Outgoing Port Destination Address TT L 45.45.160.0 /19 E3 45.45.100.64 0 45.45.64.0 /19 E1 45.45.100.64 5 45.45.96.0 /20 E3 45.45.145.144 15 45.64.0.0 /10 E2 45.45.96.144 /26 E1 114 Cho bảng ñịnh tuyến của một router trong bảng 1. Hãy cho biết router xử lý như thế nào khi nhận ñược các gói tin có các thông số trong bảng 2. 4/28/2011 58 DHCP 115 Cấp phát cấu hình mới 116 4/28/2011 59 Gia hạn sử dụng 117 Chuyển tiếp DHCP 118 4/28/2011 60 NAT 119 NAT NAT : Network Address Translation Chuyển ñổi IP cục bộ sang IP công cộng Và ngược lại PAT : Port Address Translation NAT with overloading sử dụng thêm cổng ứng dụng Lợi ích: Tiết kiệm ñịa chỉ IP công cộng Che giấu ñịa chỉ riêng Giảm chi phí cấu hình khi thay ñổi ISP 120 4/28/2011 61 NAT 121 Các thuật ngữ ðịa chỉ cục bộ bên trong (ILA) ðịa chỉ công cộng bên trong (IGA) ðịa chỉ cục bộ bên ngoài (OLA) ðịa chỉ công cộng bên ngoài (OGA) NAT Table PAT Table ILA IGA OGA 192.168.1.2 1.1.1.1 2.2.2.2 192.168.1.3 1.1.1.1 2.2.2.2 ILA IGA 192.168.1.2 : 1000 1.1.1.1 : 2000 192.168.1.2 : 1000 1.1.1.1 : 2001 NAT tĩnh – Static NAT 122 4/28/2011 62 NAT ñộng (Dynamic NAT) 123 PAT (NAT with overloading) 124
File đính kèm:
- bai_giang_mon_mang_may_tinh_chuong_4_tang_mang.pdf