Bài giảng môn Kiến trúc máy tính - Chương 5: Bộ nhớ Dram

RAM (Random Access Memory)

Bộ nhớ bán dẫn: Thông tin mất khi ngắt nguồn

Có thể ghi/đọc, thời gian không phụ thuộc vị trí ô nhớ

SRAM (Static RAM)

Là loại RAM tĩnh, do không phải làm tươi

Dung lượng nhỏ, tốc độ nhanh, thời gian truy cập 25-2ns

Xây dựng từ các Flip-Flop

Thường dùng làm bộ nhớ Cache

DRAM (Dynamic RAM)

Là loại RAM động, phải làm tươi “Refresh”

Dung lượng lớn, tốc độ chậm, thời gian truy cập 120- 3ns

Mỗi ô nhớ gồm một transistor MOS và một tụ điện

Dùng làm bộ nhớ chính (Main Memory)

Khác biệt cơ bản giữa SRAM và DRAM?

 Dung lượng? Tốc độ? Làm tươi thông tin?

 

ppt 28 trang kimcuc 8160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Kiến trúc máy tính - Chương 5: Bộ nhớ Dram", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Kiến trúc máy tính - Chương 5: Bộ nhớ Dram

Bài giảng môn Kiến trúc máy tính - Chương 5: Bộ nhớ Dram
Chương 5 BỘ NHỚ DRAM 
Một số khái niệm 
Các công nghệ bộ nhớ DRAM 
Các dạng bản mạch bộ nhớ DRAM 
Lắp đặt 
Nội dung 
RAM (Random Access Memory) 
SRAM (Static RAM) 
Là loại RAM tĩnh, do không phải làm tươi 
Dung lượng nhỏ, tốc độ nhanh, thời gian truy cập 25-2ns 
Xây dựng từ các Flip-Flop 
Thường dùng làm bộ nhớ Cache 
Khác biệt cơ bản giữa SRAM và DRAM? 
 Dung lượng? Tốc độ? Làm tươi thông tin? 
DRAM (Dynamic RAM) 
Là loại RAM động, phải làm tươi “Refresh” 
Dung lượng lớn, tốc độ chậm, thời gian truy cập 120- 3ns 
Mỗi ô nhớ gồm một transistor MOS và một tụ điện 
Dùng làm bộ nhớ chính (Main Memory) 
Bộ nhớ bán dẫn: Thông tin mất khi ngắt nguồn 
Có thể ghi/đọc, thời gian không phụ thuộc vị trí ô nhớ 
DRAM (Dynamic Random Access Memory) 
Bộ nhớ thao tác , chứa phần mềm hệ thống (HĐH), phần mềm và dữ liệu của các trình ứng dụng đang hoạt động. 
Phân bổ địa chỉ của các vùng chức năng tại vùng nhớ đầu tiên: 
Vùng nhớ 
quy ước 
(RAM) 
VIDEO 
& 
ROM 
Vùng nhớ 
Mở rộng 
(RAM) 
640KB 
128KB 
0000000 
0BFFFF 
09FFFF 
0A0000 
0C0000 
100000 
FFFFFF 
0DFFFF 
0E0000 
0FFFFF 
0EFFFF 
0F0000h 
0000 
A000 
C000 
E000 
F000 
Vùng nhớ quy ước 
dành cho HĐH và NSD 
Vùng nhớ dành cho 
hiển thị (Video RAM) 
128KB 
Vùng nhớ dự phòng dành cho ROM 
mở rộng (C000,C800,D000,D800) 
 64KB 
Vùng nhớ ROM hệ thống 
 64 KB 
Vùng nhớ dự phòng dành cho RAM 
hệ thống 
 15MB 
Vùng nhớ mở rộng 
Địa chỉ vật lý 
Địa chỉ đoạn 
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM 
Tốc độ của bộ nhớ 
Ảnh hưởng tới tốc độ xử lý của toàn hệ thống 
Có nhiều thông số với các đơn vị khác nhau 
Tốc độ xử lý của CPU phụ thuộc vào tốc độ bộ nhớ 
Sự phát triển tốc độ: CPU, chipset nhanh, bộ nhớ chậm hơn 
Khái niệm 
Tần số xung đồng hồ (Clock Frequency) 
Độ rộng bus dữ liệu (Data bus width) 
Băng thông và tốc độ truyền dữ liệu 
Tốc độ bus hệ thống 
Tốc độ bộ nhớ 
MHz? MB/s - Gb/s? 
Đánh giá tốc độ? 
Tốc độ của bộ nhớ 
Tần số xung đồng hồ (Clock Frequency) 
Dùng đơn vị MHz (hoặc GHz). 
Tần số của bus bộ nhớ phụ thuộc vào bus FSB 
Là giới hạn tần số của bộ nhớ chính. 
Độ rộng bus dữ liệu (Data bus width) 
Khối bộ nhớ (bank) ~ với độ rộng bus dữ liệu ngoài CPU 
Từ Pentium độ rộng bus 64-bit (gấp đôi 486) 
Bus dữ liệu ngoài của DRAM = kích thước bus dữ liệu bộ xử lý 
Xác định tốc độ kết nối của bộ nhớ với hệ thống. 
EDO RAM 32-bit, RIMM 16-bit, DIMM tất cả đều 64-bit 
Bus nội của DRAM, tùy thuộc từng loại: độ rộng 1, 2, 4 hay 8bit. 
VD: Mainboard có FSB 133 MHz, bus bộ nhớ sẽ là 133 MHz. 
Dùng SDRAM PC100/ 133MHz  chu kỳ đồng hồ = 10ns / 7.5ns 
Tốc độ của bộ nhớ 
Băng thông và tốc độ truyền dữ liệu 
Cho biết khả năng đáp ứng yêu cầu truyền dữ liệu của bus. 
Tốc độ PBW (peak bandwidth) được tính theo công thức: 
PBW = Tốc độ xung x Độ rộng bus 
Băng thông (bandwidth) 
Được dùng cho bus FSB, đơn vị GB/s (hoặc MB/s). 
FSB 133MHz, bus dữ liệu 64-bit (8byte)  PBW = 1.06 GB/s. 
Tốc độ truyền dữ liệu (Data transfers) 
Dùng cho bộ nhớ: thông lượng dữ liệu bus bộ nhớ cung cấp. 
Bus dữ liệu ngoài của bộ nhớ: thường dùng GB/s (hoặc MB/s), 
Bus dữ liệu trong: dùng đơn vị MT/s (Million Transfers per second- triệu bit/giây) 
SDRAM PC100: tốc độ của bus ngoài = 100 MHz x 8 Bytes = 800MB/s, bus nội = 100 MHz x 1 bit = 100 MT/s. 
Kỹ thuật truy nhập bộ nhớ 
Truy nhập theo phân trang FPM (Fast Page Mode) 
Bộ nhớ chia thành các trang 512byte ÷ 4KB 
Xác định địa chỉ hàng cho ô nhớ cần truy nhập 
Giữ nguyên địa chỉ hàng, thay đổi địa chỉ cột của ô nhớ 
Truy nhập ô nhớ đã xác định 
Truy nhập theo địa chỉ khối, dạng 5-3-3-3 
Kỹ thuật Hyper Page Mode của EDO RAM 
Cải tiến việc đưa dữ liệu ra (Extended Data Out) 
Truy nhập khối này, nạp trước địa chỉ cột khối sau. 
Khối trước hoàn thành gửi dữ liệu, khối sau đã nạp xong địa chỉ cột, do vậy tiết kiệm được một chu kỳ. 
Dạng truy nhập của EDO: 5-2-2-2  cần 11 chu kỳ/ 4 lần truy nhập 
Kỹ thuật truy nhập bộ nhớ 
Kỹ thuật truy nhập theo loạt (burst mode) 
Tăng hiệu năng truy nhập bộ nhớ so với Page Mode 
Xác định địa chỉ hàng, cột cho ô nhớ cần truy nhập 
Truy nhập ô nhớ đã xác định 
Truy nhập 3 địa chỉ liền kề, không cần thêm trạng thái chờ xác định địa chỉ (latency) 
Mỗi loạt truy nhập: thực hiện 4 lần truyền dữ liệu liên tiếp. 
Số chu kỳ cần thiết cho 4 lần truyền sẽ giảm: 
SDRAM, đưa ra chuỗi 4 từ dữ liệu cho mỗi loạt truy nhập 
DDR, tăng lên 8: tương tự như là 2 chuỗi 4 từ của SDRAM. 
Chế độ 5-1-1-1, SDRAM chỉ cần 8 chu kỳ cho 4 lần truyền dữ liệu 
Kỹ thuật truy nhập bộ nhớ 
Thời gian truy nhập 
tRAC (random access time) 
Thời gian truy nhập bộ nhớ 
tRAC = 70, 60 hay 50ns 
Page Mode  4 lần truy nhập: 
t 4 = tRAC + 3 x tPC 
VD : DRAM 70ns có: 
t 4 = 70ns + 3 x 40ns = 190ns 
60ns FPM có tPC = 35ns  EDO có tPC = 25ns . 
tAC (access time) 
Thời gian cần thiết cho việc đưa dữ liệu ra tiếp theo trong chế độ truyền loạt (SDR 100 tAC  6ns) 
Quy đổi ~ tRAC=37ns 
Chu kỳ của loạt được coi là chu kỳ xung nhịp 
tCLK = 12, 10 hay 8ns 
~ xung nhịp 83, 100, 125 MHz 
FPM/EDO RAM 
Giá trị -70, -60 (-6), –50 (-5) 
SDRAM 
Giá trị -12, -10, -8 
ĐỘ TRỄ 
Độ trễ CAS (CAS Lattency) 
CL là một phần của độ trễ bộ nhớ, 
Nguyên nhân quan trọng gây nên tắc cổ chai dữ liệu 
CL = tCAC / tCLK 
tCLK (Clock Cycle time): thời gian của một chu kỳ nhịp 
tCAC (Column Access Time): thời gian cần thiết từ khi thiết lập địa chỉ cột tới khi truy nhập được dữ liệu 
SDRAM 100MHz: tCAC=20ns, tCLK=10ns  CL=2 (CAS2) 
DDR 266MHz: tCAC=18ns, tCLK=7.5ns  CL=2.5 (CAS2.5) 
Chẵn lẻ Parity và mã sửa lỗi ECC 
Lỗi cứng (hard fail): Hư hỏng của RAM  thay thế RAM. 
Lỗi mềm (soft error): không thường xuyên, không có chu kỳ xác định và nguyên nhân không rõ ràng 
Parity 
Thêm 1 chip riêng bổ sung bit kiểm tra - bit chẵn lẻ (parity). 
Cho phép kiểm tra tính toàn vẹn của 1 byte dữ liệu 
Lỗi 1bit chiếm 98% các lỗi 
ECC ( Error Correcting Code ) 
ECC có thể sửa được các lỗi 1-bit, 
cho phép hệ thống tiếp tục hoạt động, không làm sai lệch dữ liệu. 
Phát hiện các lỗi 2-bit, không sửa được. 
2. CÁC CÔNG NGHỆ BỘ NHỚ DRAM 
FPM DRAM (Fast Page Mode) 
Dùng chế độ phân trang, thời gian truy cập ~ 120-60ns 
Các loại SIMM 30 và 72 chân, bus < 66MHz 
EDO RAM ( Extended Data Out ) 
Dùng các chip DRAM như FPM, nhưng mở rộng đưa dữ liệu ra 
Các loại SIMM 72 và 168 chân, bus 66MHz /60-50ns 
RDRAM ( Rambus ) 
Phát triển thành một dạng bus bộ nhớ tốc độ truyền rất cao 
Giao tiếp bus dạng gói rộng 16-bit (+2-bit parity), 
Tốc độ tới 800MHz hoặc hơn, tốc độ truyền 1.6 GB/s 
Ghép thành các module RIMM, mắc song song cần CRIMM 
Rambus cần latency ít hơn nhiều so với SDR (CAS 1, tối đa 2.5ns) 
SDR SDRAM (Single Data Rate SDRAM) 
Truy nhập bộ nhớ theo loạt (burst mode) 
Xác định địa chỉ hàng, cột cho ô nhớ cần truy nhập 
Truy nhập 3 địa chỉ liền kề, không cần thêm latency 
Giới hạn 4 lần truy nhập, số chu kỳ giảm 
SDRAM chỉ cần 8 chu kỳ (chế độ 5-1-1-1) 
EDO/FPM cần 11/14 chu kỳ (5-2-2-2/5-3-3-3) 
Thời gian truy nhập tAC (Access time): 
Thời gian cần thiết thực hiện loạt truy nhập tiếp theo 
PC-100 SDRAM: tAC ~ 6ns 
# T.gian truy nhập bộ nhớ tRAC (random access time) của EDO 
Nguyên lý hoạt động EDO/FPM DRAM? 
SDRAM là DRAM đồng bộ (Synchronous), 
Các lệnh, địa chỉ và tín hiệu điều khiển đồng bộ với bus bộ nhớ 
SDR SDRAM 
Truyền dữ liệu đồng bộ 
Chuyển 1bit dữ liệu cho bộ đệm dữ liệu 
Dữ liệu truyền theo cạnh lên của sườn xung 
Hỗ trợ tốc độ bus cao hơn 100, 133 MHz  
Thời gian của một chu kỳ nhịp tCLK (Clock Cycle) = 10ns, 7.5 ns 
Standard name 
Core frequency 
Clock cycle 
Module name 
Bandwidth 
Data transfers 
SDRAM 66 
 66 MHz 
15 ns 
PC 66 
 533 MB/s 
 66 MT/s 
SDRAM 100 
 100 MHz 
10 ns 
PC 100 
 800 MB/s 
100 MT/s 
SDRAM 133 
 133 MHz 
 7.5 ns 
PC 133 
1066 MB/s 
133 MT/s 
Bộ tiền nạp 
Data 
prefetch 
Ma trận 
các bit nhớ 
Memory cell 
array 
Đệm 
dữ liệu 
I/O Buffers 
Core Frequency = 100 MHz 
Clock Freq = 100 MHz 
Data Freq = 100 MHz 
DDR1 SDRAM (Double Data Rate one SDRAM) 
Ghi/ đọc dữ liệu theo cả 2 cạnh xung: 
Cạnh xuống: chu kỳ chẵn (even cycle) 
Cạnh lên: chu kỳ lẻ (odd cycle) 
DDR 
Là P.P nâng cao tốc độ truyền thông tin của DRAM 
Không cần thay đổi bus bộ nhớ 
SDRAM: đồng bộ với nhịp đồng hồ  SDR1 SDRAM 
3 
4 
2 
1 
7 
6 
5 
0 
 Đồng 
hồ 
 Lẻ 
Chẵn 
Khởi động truyền dữ liệu trên chu kỳ chẵn 
Đệm 
dữ liệu 
I/O Buffers 
Clock Freq = 100 MHz 
Data Freq = 100 MHz 
SDR 
Đệm 
dữ liệu 
I/O Buffers 
Clock Freq = 100 MHz 
Data Freq = 200 MHz 
DDR1 
Tại sao tốc độ tăng gấp 2 lần? 
DDR1 SDRAM 
Cơ chế kết thúc bộ nhớ (MT - Memory Termination): 
Dùng mạch điều khiển trên bảng mạch chính. 
Tăng khả năng mất ổn định khi tốc độ xung tăng 
Độ trễ: CAS 2, 2.5 hoặc 3, trễ ghi 1 chu kỳ 
Standard 
Name 
Core 
Frequency 
Clock 
Cycle 
Module 
Name 
Bandwidth 
Data 
transfers 
Clock 
Frequency 
DDR-200 
100 MHz 
10 ns 
PC-1600 
1.6 GB/s 
200 MT/s 
100 MHz 
DDR-266 
133 MHz 
7.5 ns 
PC-2100 
2.1 GB/s 
266 MT/s 
133 MHz 
DDR-333 
166 MHz 
6.0 ns 
PC-2700 
2.6 GB/s 
333 MT/s 
166 MHz 
DDR-400 
200 MHz 
5.0 ns 
PC-3200 
3.2 GB/s 
400 MT/s 
200 MHz 
DDR-533 
266 MHz 
3.75 ns 
PC-4200 
4.2 GB/s 
533 MT/s 
266 MHz 
Bảng 3.2 : Các thông số kỹ thuật một số loại DDR1 SDRAM 
Tên gọi ? 
Tên chuẩn: Theo tần số xung (gấp đôi) 
Tên modul: Theo độ rộng dải tần (bandwidth) 
DDR2 SDRAM (Double Data Rate two SDRAM) 
Tần số của bộ đệm dữ liệu gấp đôi tần số của DRAM Core 
# DDR1: I/O buffer đồng bộ với xung của lõi. 
Giải quyết sự không đồng bộ về nhịp đồng hồ? 
Bộ tiền nạp DDR2 nạp 4bit dữ liệu với mỗi chu kỳ đồng hồ 
Bộ đệm dữ liệu chỉ cần xử lý 2bit cho mỗi chu kỳ I/O 
Vẫn truyền dữ liệu theo cả hai sườn xung. 
Tốc độ truyền nhanh gấp 4 core, gấp 2 DDR1 ở cùng tốc độ xung 
Vấn đề tốc độ? 
Nâng cao tốc độ bộ nhớ, 
Hỗ trợ băng thông cao hơn 
Giảm năng lượng tiêu thụ 
Cải tiến thiết kế DDR2 
Bộ tiền nạp 
Data 
prefetch 
Ma trận 
các bit nhớ 
Memory cell 
array 
Đệm 
dữ liệu 
I/O Buffers 
Core Frequency = 100 MHz 
Clock Freq = 200 MHz 
Data Freq = 400 MHz 
DDR2 SDRAM 
Tích hợp cơ chế kết thúc bộ nhớ trong RAM 
DDR1 dùng mạch điều khiển trên mainboard xa bộ nhớ 
On die  nâng cao tính toàn vẹn của tín hiệu. 
DDR2 SDRAM 
Độ trễ CAS 
CAS 3, 4, 5 cao hơn DDR1; trễ ghi = CAS-1 
Thời gian trễ khác nhau không nhiều: CAS2 của DDR400 ~ 10ns, CAS3 của DDR2/533 là 11.2 ns ? 
Ít ảnh hưởng (chỉ trong core), băng thông tổng vẫn tăng 
Điện năng và năng lượng tiêu thụ giảm 
Xung đồng hồ của core thấp hơn nếu ở cùng một tốc độ, 
Giảm các quy trình công nghệ (90, 80nm), 
Giảm điện áp làm việc xuống 1,8V (DDR1 2.5V) 
Dung lượng bộ nhớ tăng, điện năng tiêu thụ cũng tăng 
VD: 4GB DDR1 tiêu thụ 35-40W, 4GB DDR2 còn 25-30W 
Giúp nâng cao tần số hoạt động của bộ nhớ. 
DDR2 SDRAM 
Ảnh hưởng của bus hệ thống 
Standard 
Name 
Core 
Frequency 
Clock 
Cycle 
Module 
Name 
Bandwidth 
Data 
transfers 
Clock 
Frequency 
DDR2-400 
100 MHz 
10 ns 
PC2-3200 
3.2 GB/s 
400 MT/s 
200 MHz 
DDR2-533 
133 MHz 
 7.5 ns 
PC2-4200 
4.2 GB/s 
533 MT/s 
266 MHz 
DDR2-667 
166 MHz 
 6.0 ns 
PC2-5300 
5.3 GB/s 
667 MT/s 
333 MHz 
DDR2-800 
200 MHz 
 5.0 ns 
PC2-6400 
6.4 GB/s 
800 MT/s 
400 MHz 
DDR2-1066 
266 MHz 
 3.75 ns 
PC2-8500 
8.5 GB/s 
1066 MT/s 
533 MHz 
Bảng 5.3 : Các thông số kỹ thuật một số loại DDR2 SDRAM 
Pentium 4: bus 200 MHz (FSB 800) < 266 MHz của bộ đệm DDR2/533 
Giảm hiệu quả, ảnh hưởng tới băng thông 
Core 2 Duo hoạt động tốt với băng thông của DDR2 
Athlon 64: điều khiển bộ nhớ được tích hợp trong CPU 
Giảm độ trễ, hiệu quả cao hơn 
Chỉ dùng với DDR1 
Athlon64/X2/FX Socket AM2,  băng thông tốt hơn với DDR2 
DDR3 SDRAM (Double Data Rate three) 
Bộ xử lý Quad Core 
Chipset Bearlake 
Agena và Phenom 
NVIDIA nForce 680i 
New Platform 
FSB 1066/ 1333 MHz 
DDR3 sẽ đáp ứng được các yêu cầu? 
DDR3 SDRAM (Double Data Rate three) 
Cơ chế hoạt động 
Bộ tiền nạp chuyển 8-bit từ Core  sang bộ đệm, trong mỗi chu kỳ 
Lưu lượng dữ liệu tăng gấp đôi DDR2 (8-bit so với 4-bit) ở cùng một tần số.  độ trễ của DDR3 cao hơn của DDR2 
Bộ đệm dữ liệu xử lý 4bit cho mỗi chu kỳ I/O 
Dữ liệu được truyền theo cả hai sườn xung, băng thông rộng hơn 
Lý thuyết, ở 100MHz DDR3 đạt tốc độ 800 MT/s, gấp đôi DDR2 - 400 MT/s, gấp 4 DDR1-200 MT/s ở cùng một nhịp đồng hồ. 
Bộ tiền nạp 
Data 
prefetch 
Ma trận 
các bit nhớ 
Memory cell 
array 
Đệm 
dữ liệu 
I/O Buffers 
Core Frequency = 100 MHz 
Clock Freq = 400 MHz 
Data Freq = 800 MHz 
DDR3 SDRAM 
Mô hình bộ nhớ Fly-by 
Nâng cao tính toàn vẹn của tín hiệu, khi tốc độ bộ nhớ tăng 
Mô hình T của DDR2 
Các tín hiệu được đưa xuống tất cả các chip DRAM để xử lý, 
Thời gian phân bổ dữ liệu cho từng chip dài 
Mô hình Fly-by 
Các tín hiệu tạo thành một đường ống duy nhất chạy từ chip DRAM này sang chip khác. 
Rút ngắn thời gian phân bổ dữ liệu đến DRAM 
Các thuật toán ghi/đọc dữ liệu cũng được thay đổi để phù hợp với Fly-by. 
Đưa vào bộ điều khiển để đưa ra độ trễ tín hiệu tự động ở mỗi chip DRAM. 
T 
Fly-by 
DDR3 SDRAM 
Độ trễ CAS: tăng lên 5÷10 
Tại sao độ trễ của DDR3 tăng lên (gấp 2) ? 
Bộ tiền nạp của DDR3 nạp 8-bit, gấp đôi của DDR2 
Nâng timing bộ nhớ để giảm thời gian trễ 
Làm tươi tự động ASR (automatic self-refresh) 
Tần số làm tươi thấp hơn, nhưng vẫn giữ được tính ổn định cao. 
Cảm biến thông minh (tùy chọn) cho phép: 
Tối thiểu hóa tần số refresh, 
Ngừng kích hoạt và làm tươi những chip ở trạng thái nghỉ (idle) 
Chỉ làm tươi theo chu kỳ với những DRAM đang hoạt động. 
# DDR1 và DDR2 refresh cho toàn bộ bộ nhớ, kể cả DRAM idle 
DDR3 tiêu thụ điện năng ít hơn 25÷40%, RAM sẽ mát hơn. 
DDR3 SDRAM 
Standard 
Name 
Core 
Frequency 
Clock 
Cycle 
Module 
Name 
Bandwidth 
Data 
transfers 
Clock 
Frequency 
DDR3-800 
100 MHz 
10 ns 
PC3-6400 
 6.4 GB/s 
 800 MT/s 
400 MHz 
DDR3-1066 
133 MHz 
 7.5 ns 
PC3-8500 
 8.5 GB/s 
1066 MT/s 
533 MHz 
DDR3-1333 
166 MHz 
 6.0 ns 
PC3-10600 
10.7 GB/s 
1333 MT/s 
667 MHz 
DDR3-1600 
200 MHz 
 5.0 ns 
PC3-12800 
12.8 GB/s 
1600 MT/s 
800 MHz 
Dung lượng bộ nhớ 
Dung lượng một chip tăng gấp đôi so với DDR2. 
Từ 8MB ÷ 1GB,  dung lượng một thanh DDR3 có thể đạt đến 8GB 
Bảng 5.4 : Các thông số kỹ thuật một số loại DDR3 SDRAM 
Site Map 
SDRAM 
DDR 
DDR 2 
DDR 3 
168 chân 
FSB 66/100/133 
PC 66/100/133 
P5, PII,III và P4 
I 430/440/8x 
184 chân 
FSB 400/533/800 
PC200/266/333/400 
Pentium 4/ HT 
I845/ 
I865/875/915/925 
Dual Chanel DDR 
240 chân 
FSB 533/800/ 
FSB 1066/1333 
PC 400/533/667/ 
Pentium 4/HT/EE 
PentiumD/Core 
I9x, P35 
Dual Chanel DDR2 
240 chân 
Core2 Duo, Quad 
FSB 1066/1333 
PC 800/1066 
PC1333/1600 
P35 
Dual Chnel DDR3 
LẮP ĐẶT 
Lựa chọn bộ nhớ: 
Dung lượng? 
Công nghệ ? 
Nhãn hiệu 
Thiết lập Dual chanel ? 
DC = 2 khe cắm (cùng màu) 
Nên cùng loại RAM 
Dù có công nghệ Flex hỗ trợ 
! 
Dự tính cho việc nâng cấp 
LẮP ĐẶT 
Các chân tín hiệu ở cả 2 mặt module 
Phân biệt bằng các vết khắc 
SDRAM 
DDR 1 
DDR 2 
DDR 3 
Chân 1 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_kien_truc_may_tinh_chuong_5_bo_nho_dram.ppt