Bài giảng môn học Toán 1 - Chương 1: Số phức. Ma trận - Nguyễn Anh Thi
Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN
1. Số phức.
2. Ma trận.
Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1Bài giảng môn
học Toán 1
Nguyễn Anh
Thi
Nội dung
Chương 1: SỐ
PHỨC, MA
TRẬN
1. Số phức.
2. Ma trận.
Nội dung
Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN
1. Số phức.
2. Ma trận.
Số phức
• Định nghĩa tập số phức
• Dạng đại số của số phức
• Dạng lượng giác của số phức
• Căn của số phức
Định nghĩa
Đặt C là tập hợp gồm các cặp số
C = {(a, b)|a, b ∈ R}
Trên C ta định nghĩa hai phép toán (+) và nhân (.) như sau:
(a, b) + (c, d) = (a + c, b + d);
(a, b).(c, d) = (ac − bd, ad + bc).
Mỗi cặp (a, b) được gọi là một số phức, và tập C với hai phép
toán trên được gọi là tập số phức.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Toán 1 - Chương 1: Số phức. Ma trận - Nguyễn Anh Thi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn học Toán 1 - Chương 1: Số phức. Ma trận - Nguyễn Anh Thi
Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi 2016 Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN Chương 1 SỐ PHỨC, MA TRẬN Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN Nội dung 1 Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Số phức • Định nghĩa tập số phức • Dạng đại số của số phức • Dạng lượng giác của số phức • Căn của số phức Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Định nghĩa Đặt C là tập hợp gồm các cặp số C = {(a, b)|a, b ∈ R} Trên C ta định nghĩa hai phép toán (+) và nhân (.) như sau: (a, b) + (c, d) = (a + c, b + d); (a, b).(c, d) = (ac− bd, ad + bc). Mỗi cặp (a, b) được gọi là một số phức, và tập C với hai phép toán trên được gọi là tập số phức. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Dạng đại số của số phức Định nghĩa Mọi số phức z = (a, b) đều viết được dưới dạng đại số z = a + ib với a, b ∈ R và i = (0, 1). Trong đó a được gọi là phần thực (ký hiệu là Re(z)), và b được gọi là phần ảo (ký hiệu là Im(z)). Ví dụ Cho z = (2, 3). Ta có z = 2 + i3; Re(z) = 2; Im(z) = 3. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Dạng đại số của số phức Tính chất 1. Dạng đại số của một số phức là duy nhất, nghĩa là a + ib = c + id ↔ a = c, b = d(a, b, c, d ∈ R) Đặc biệt a + ib = 0 ↔ a = b = 0. 2. Với dạng đại số, các phép tính về số thực được thực hiện như các phép tính thông thường trong R với i2 = −1. 3. Những hằng đẳng thức thực cũng còn đúng trong trường hợp phức. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Dạng đại số của số phức Định nghĩa Cho số phức z = a + ib. Ta gọi module hay giá trị tuyệt đối của z, ký hiệu là |z|, là số thực không âm |z| = √a2 + b2. Ví dụ Cho các số phức z = 3− 4i; z′ = −6 + 8i. Hãy tìm module của z; z′; z + z′; z− z′; zz′; z/z′; z4 và z′−3. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Dạng lượng giác của số phức Về mặt tập hợp ta thấy C trùng với R2. Do đó ta có thể biểu diễn số phức z = a + ib bởi điểm M(a, b) trong mặt phẳng R2 với hệ trục x0y. Ta thấy 0M = |z|. Ta gọi ϕ = (−→0x,−→0M) là argument của z, ký hiệu ϕ = arg(z). Nếu z 6= 0 thì arg(z) được xác định duy nhất sai kém một bội nguyên của 2pi. Với z = 0 ta có thể xem arg(z) là tùy ý. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Dạng lượng giác của số phức Với một số phức z = a + ib 6= 0 và r = |z| = √a2 + b2. Khi đó ta có cosϕ = ar ; sinϕ = b r . Định lý Mọi số phức z 6= 0 đều viết được dưới dạng lượng giác z = r(cosϕ+ i sinϕ) trong đó r = |z| và ϕ = arg(z). Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Dạng lượng giác của số phức Ví dụ 1 = cos 0 + i sin 0; i = cos pi2 + i sin pi 2 ; 1 + i √ 3 = 2(12 + i √ 3 2 ) = 2(cos pi 3 + i sin pi 3 ); 1− i √ 3 = 2(12 − i √ 3 2 ) = 2[cos(− pi 3 ) + i sin(− pi 3 )]. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Dạng lượng giác của số phức Định lý Cho các số thực z, z′ 6= 0. Khi đó 1 arg(zz′) = arg(z) + arg(z′); 2 arg(z/z′) = arg(z)− arg(z′). Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Dạng lượng giác của số phức Hệ quả Cho các số phức z, z′ 6= 0 dưới dạng lượng giác z = r(cosϕ+ i sinϕ), z′ = r′(cosϕ′ + i sinϕ′). Khi đó i. zz′ = rr′[cos(ϕ+ ϕ′) + i sin(ϕ+ ϕ′)]; ii. zz′ = r r′ [cos(ϕ− ϕ′) + i sin(ϕ− ϕ′)]. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Dạng lượng giác của số phức Ví dụ Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác: z1 = (1− i)( √ 3− i); z2 = 1− i√3− i . Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Dạng lượng giác của số phức Định lý (Công thức Moivre) Cho số phức z 6= 0 dưới dạng lượng giác z = r(cosϕ+ i sinϕ). Khi đó với mọi số nguyên n ta có zn = rn(cosnϕ+ i sinnϕ). Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Dạng lượng giác của số phức Ví dụ Tính (1− i)1945 Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Căn của số phức Định nghĩa Căn bậc n > 0 của số phức u là số phức z thỏa mãn zn = u. Định lý Mọi số phức u 6= 0 đều có đúng n căn bậc n định bởi zk = n √ r(cos ϕ+ k2pin + i sin ϕ+ k2pi n ), với k ∈ 0,n− 1, trong đó r = |u|, ϕ = arg(u). Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Căn của số phức Ví dụ • Tìm căn bậc 5 của 1. • Tìm căn bậc 3 của 1 + i. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Căn của số phức Định lý Phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 với a, b, c ∈ C, a 6= 0, luôn luôn có các nghiệm định bỡi z = −b± √ ∆ 2a , trong đó ∆ = b2 − 4ac, với quy ước √∆ là một trong hai căn bậc hai của số phức ∆. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Căn của số phức Ví dụ Giải phương trình phức 144z2 + 192z + 73 = 0 Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Định nghĩa Định nghĩa Một ma trận loại m× n trên R là một bảng chữ nhật gồm m dòng, n cột với mn hệ số trong R có dạng A = a11 a12 . . . a1n a21 a22 . . . a2n . . . . . . . . . . . . am1 am2 . . . amn Viết tắt: A = (aij)m×n hay A = (aij), trong đó aij ∈ R. aij là hệ số ở dòng i, cột j của ma trận A (hệ số này còn được ký hiệu là Aij). Ký hiệu Mm×n(R) là tập hợp tất cả những ma trận loại m× n trên R. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Định nghĩa Ví dụ A = ( 1 2 3 0 1 2 ) ∈ M2×3(R); B = 1 20 1 2 3 ∈ M3×2(R). Định nghĩa Ma trận có các hệ số bằng 0, được gọi là ma trận không, ký hiệu 0m×n (hay 0). Ví dụ 03×4 = 0 0 0 00 0 0 0 0 0 0 0 Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Các dạng đặc biệt của ma trận Định nghĩa Ma trận vuông cấp n là một ma trận loại n× n, (số dòng bằng số cột). Ký hiệu Mn(R) là tập hợp các ma trận vuông cấp n. Ví dụ A ∈ M3(R) = 1 2 34 5 6 7 8 9 , 03×3 = 0 0 00 0 0 0 0 0 Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Các dạng đặc biệt của ma trận Định nghĩa Nếu A = (aij) ∈ Mn(R) thì đường chứa các phần tử a11, a22, ..., ann được gọi là đường chéo chính hay đường chéo của A. A = a11 a12 . . . a1n a21 a22 . . . a2n . . . . . . . . . . . . an1 an2 . . . ann Ví dụ A = 1 2 34 5 6 7 8 9 Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Các dạng đặc biệt của ma trận Định nghĩa Một ma trận chéo cấp n là một ma trận vuông cấp n mà tất cả các hệ số nằm ngoài đường chéo chính đều bằng 0. Nếu A là một ma trận chéo cấp n, ta ký hiệu A = diag(a11, a22, ..., ann). Ví dụ A = diag(1, 5, 9) = 1 0 00 5 0 0 0 9 Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Các dạng đặc biệt của ma trận Định nghĩa Ma trận đơn vị cấp n, ký hiệu In hay I, là ma trận chéo cấp n mà tất cả các hệ số nằm trên đường chéo chính đều bằng 1. Ví dụ I3 = 1 0 00 1 0 0 0 1 Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Các dạng đặc biệt của ma trận Định nghĩa Ma trận tam giác trên (tương ứng ma trận tam giác dưới) là một ma trận vuông mà tất cả các hệ số nằm phía dưới (tương ứng phía trên) đường chéo chính đều bằng 0. Nhận xét Ma trận vuông A là ma trận đường chéo khi và chỉ khi A vừa là ma trận tam giác trên vừa là ma trận tam giác dưới. Ví dụ A = 1 2 30 5 6 0 0 9 , B = 1 0 04 5 0 7 8 9 Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Các phép toán về ma trận Định nghĩa (so sánh hai ma trận) Cho hai ma trận cùng loại A = (aij)m×n và B = (bij)m×n. Ta nói A bằng B, ký hiệu A = B, nếu aij = bij,∀i ∈ 1,m, j ∈ 1,n. Ví dụ Tìm x, y, z, t để( x + 1 t 2x− 1 z ) = ( 3y− 4 t + z y− 1 2z + 2 ) Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Các phép toán về ma trận Định nghĩa (phép lấy chuyển vị) Cho A = (aij) là một ma trận loại m× n. Ta gọi ma trận chuyển vị của A, ký hiệu AT, là ma trận loại n×m, có được từ A bằng cách xếp các dòng của A thành các cột tương ứng, nghĩa là nếu A = a11 a12 . . . a1n a21 a22 . . . a2n . . . . . . . . . . . . am1 am2 . . . amn thì AT = a11 a21 . . . am1 a12 a22 . . . am2 . . . . . . . . . . . . a1n a2n . . . amn . Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Các phép toán về ma trận Định nghĩa Nếu A> = A thì ta nói A là ma trận đối xứng. Nếu A> = −A thì nói A là ma trận phản xứng. Tính chất Cho A,B ∈ Mm×n(R). Khi đó • (A>)> = A; • A> = B> ⇔ A = B. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Các phép toán về ma trận Ví dụ Với A = 1 −1 4 56 −8 0 1 0 4 −3 6 ta có A> = 1 6 0 −1 −8 4 4 0 −3 5 1 6 B = 1 2 −22 4 5 −2 5 6 là ma trận đối xứng. C = 0 −2 12 0 −3 −1 3 0 là ma trận phản xứng. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Các phép toán về ma trận Định nghĩa (Phép nhân vô hướng với ... luận nghiệm. Cụ thể : • Trường hợp 1. Ma trận R có 1 dòng là( 0 0 . . . 0 6= 0 ) Kết luận hệ phương trình vô nghiệm. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Phương pháp Gauss • Trường hợp 2. Ma trận R có dạng c11 c12 . . . c1n α1 0 c22 . . . c2n α2 . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 . . . cnn αn 0 0 . . . 0 0 . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 . . . 0 0 Khi đó hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Việc tính nghiệm được thực hiện từ dưới lên trên. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Phương pháp Gauss • Trường hợp 3. Khác 2 trường hợp trên, khi đó hệ có vô số nghiệm, và • Ẩn tương ứng với các cột không chứa phần tử cơ sở của dòng nào sẽ là ẩn tự do (lấy giá trị tùy ý). • Ẩn tương ứng với cột có phần tử cơ sở sẽ được tính từ dưới lên trên và theo các ẩn tự do. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Phương pháp Gauss Ví dụ Giải hệ phương trình sau: x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7; x2 + 2x1 + 2x3 + 3x4 = 6; 3x1 + 2x2 + 2x4 + x3 = 7; 4x1 + 3x2 + 2x3 + x4 = 18. Ma trận mở rộng A˜ = (A|B) = 1 2 3 4 7 2 1 2 3 6 3 2 1 2 7 4 3 2 1 18 Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Phương pháp Gauss Dạng bậc thang R của ma trận mở rộng A˜ là 1 2 3 4 7 0 1 4 5 6 0 0 1 1 2 0 0 0 2 −6 Suy ra nghiệm của hệ là x1 = 2; x2 = 1; x3 = 5; x4 = −3. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Phương pháp Gauss Ví dụ Giải hệ phương trình sau x1 + 2x2 − 3x3 + 5x4 = 1; x1 + 3x2 − 13x3 + 22x4 = −1; 3x1 + 5x2 + x3 − 2x4 = 5; 2x1 + 3x2 + 4x3 − 7x4 = 4. Ta có ma trận mở rộng A˜ = (A|B) = 1 2 −3 5 1 1 3 −13 22 −1 3 5 1 −2 5 2 3 4 −7 4 Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Phương pháp Gauss Dạng bậc thang R của ma trận mở rộng: 1 2 −3 5 1 0 1 −10 17 −2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Hệ có nghiệm: x3 = t ∈ R x4 = s ∈ R x2 = −2 + 10t− 17s x1 = 5− 17t + 29s Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Phương pháp Gauss Giải hệ phương trình sau x1 − 2x2 + 3x3 − 4x4 = 2; 3x1 + 3x2 − 5x3 + x4 = −3; −2x1 + x2 + 2x3 − 3x4 = 5; 3x1 + 3x3 − 10x4 = 8. Ma trận mở rộng 1 −2 3 −4 2 3 3 −5 1 −3 −2 1 2 −3 5 3 0 3 −10 8 . Dạng bậc thang R của ma trận mở rộng: 1 −2 3 −4 2 0 −3 8 −11 9 0 0 10 −20 18 0 0 0 0 2 . Hệ phương trình đã cho vô nghiệm. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Phương pháp Gauss-Jordan Bước 1. Lập ma trận mở rộng A˜ = (A|B). Bước 2. Đưa ma trận A˜ về dạng bậc thang rút gọn RA. Bước 3. Tùy theo trường hợp dạng bậc thang rút gọn RA mà ta kết luận nghiệm. Cụ thể : • Trường hợp 1.Ma trận RA có một dòng( 0 0 . . . 0 6= 0 ). Kết luận hệ phương trình vô nghiệm. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Phương pháp Gauss-Jordan • Trường hợp 2.Ma trận RA có dạng 1 0 . . . 0 α1 0 1 . . . 0 α2 . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 . . . 1 αn 0 0 . . . 0 0 . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 . . . 0 0 Khi đó hệ phương trình có nghiệm duy nhất là x1 = α1, x2 = α2, ..., xn = αn Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Phương pháp Gauss-Jordan • Trường hợp 3. Khác hai trường hợp trên, khi đó hệ có vô số nghiệm, và • Ẩn tương ứng với các cột không có phần tử cơ sở của dòng nào sẽ là ẩn tự do (lấy giá trị tùy ý). • Ẩn tương ứng với cột có phần tử cơ sở 1 sẽ được tính theo các ẩn tự do. Số ẩn tự do được gọi là bậc tự do của hệ phương trình. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Quy tắc Cramer Định lý Cho hệ phương trình tuyến tính AX = B (∗) gồm n ẩn và n phương trình. Đặt ∆ = detA;∆i = detAi, i ∈ 1,n trong đó Ai là ma trận có được từ A bằng cách thay cột i bằng cột B. Khi đó i. Nếu ∆ 6= 0 thì hệ (∗) có một nghiệm duy nhất là: xi = ∆i ∆ , i ∈ 1,n ii. Nếu ∆ = 0 và ∆i 6= 0 với một i nào đó thì hệ (∗) vô nghiệm. iii. Nếu ∆ = 0 và ∆i = 0,∀i ∈ 1,n thì hệ vô nghiệm hoặc vô số nghiệm. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Quy tắc Cramer Giải hệ phương trình x − y − 2z = −3; 2x − y + z = 1; x + y + z = 4. (1) Ta có ∆ = |A| = ∣∣∣∣∣∣ 1 −1 −2 2 −1 1 1 1 1 ∣∣∣∣∣∣ = −7; ∆1 = |A1| = ∣∣∣∣∣∣ −3 −1 −2 1 −1 1 4 1 1 ∣∣∣∣∣∣ = −7; Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Quy tắc Cramer ∆2 = |A2| = ∣∣∣∣∣∣ 1 −3 −2 2 1 1 1 4 1 ∣∣∣∣∣∣ = −14; ∆3 = |A3| = ∣∣∣∣∣∣ 1 −1 −3 2 −1 1 1 1 4 ∣∣∣∣∣∣ = −7; Vì ∆ 6= 0, nên hệ có nghiệm duy nhất x = ∆1∆ = 1; y = ∆2∆ = 2; z = ∆3 ∆ = 1. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Quy tắc Cramer Giải hệ phương trình x + y − 2z = 4; 2x + 3y + 3z = 3; 5x + 7y + 4z = 5. Ta có ∆ = |A| = ∣∣∣∣∣∣ 1 1 −2 2 3 3 5 7 4 ∣∣∣∣∣∣ = 0; ∆1 = |A1| = ∣∣∣∣∣∣ 4 1 −2 3 3 3 5 7 4 ∣∣∣∣∣∣ = −45. Vậy hệ vô nghiệm. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Quy tắc Cramer Giải hệ phương trình x + y − 2z = 4; 2x + 3y + 3z = 3; 5x + 7y + 4z = 10. ∆ = |A| = ∣∣∣∣∣∣ 1 1 −2 2 3 3 5 7 4 ∣∣∣∣∣∣ = 0; ∆1 = |A1| = ∣∣∣∣∣∣ 4 1 −2 3 3 3 10 7 4 ∣∣∣∣∣∣ = 0; ∆2 = |A2| = ∣∣∣∣∣∣ 1 4 −2 2 3 3 5 10 4 ∣∣∣∣∣∣ = 0; ∆3 = |A3| = ∣∣∣∣∣∣ 1 1 4 2 3 3 5 7 10 ∣∣∣∣∣∣ = 0. Vì ∆ = ∆1 = ∆2 = ∆3 = 0 nên không kết luận được nghiệm của hệ. Do đó ta phải dùng Gauss hoặc Gauss-Jordan để giải. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Quy tắc Cramer Giải và biện luận hệ phương trình sau theo tham số m ∈ R: x1 + 2x2 + 2x3 = 0; −2x1 + (m− 2)x2 + (m− 5)x3 = 2; mx1 + x2 + (m + 1)x3 = −2. ∆ = |A| = ∣∣∣∣∣∣ 1 2 2 −2 m− 2 m− 5 m 1 m + 1 ∣∣∣∣∣∣ = (m− 1)(m− 3); ∆1 = |A1| = ∣∣∣∣∣∣ 0 2 2 2 m− 2 m− 5 −2 1 m + 1 ∣∣∣∣∣∣ = −4m + 12; ∆2 = |A2| = ∣∣∣∣∣∣ 1 0 2 −2 2 m− 5 m 2 m + 1 ∣∣∣∣∣∣ = 0; Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Quy tắc Cramer ∆3 = |A3| = ∣∣∣∣∣∣ 1 2 0 −2 m− 2 2 m 1 −2 ∣∣∣∣∣∣ = 2m− 6; • ∆ 6= 0 ⇔ { m 6= 1 m 6= 3. Khi đó hệ có nghiệm duy nhất là (x1, x2, x3) = ( −4m−1 , 0, 2 m−1) • ∆ = 0 ⇔ [ m = 1 m = 3 • m=1, ∆1 = 8 6= 0 nên hệ vô nghiệm. • m = 3, ∆ = ∆1 = ∆2 = ∆3 = 0. Khi đó hệ phương trình là 1 2 2 0−2 1 −2 2 3 1 4 −2 Nghiệm của hệ là (x1, x2, x3) = (3t− 2, t, 1− 52 t) với t tự do. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Quy tắc Cramer Giải và biện luận hệ phương trình sau theo tham số m ∈ R: (m− 7)x + 12y − 6z = m; −10x + (m + 19)y − 10z = 2m; −12x + 24y + (m− 13)z = 0. ∆ = ∣∣∣∣∣∣ m− 7 12 −6 −10 m + 9 −10 −12 24 m− 13 ∣∣∣∣∣∣ = (m− 1)2(m + 1) ∆1 = ∣∣∣∣∣∣ m 12 −6 2m m + 9 −10 0 24 m− 13 ∣∣∣∣∣∣ = m(m− 1)(m− 17) ∆2 = ∣∣∣∣∣∣ m− 7 m −6 −10 2m −10 −12 0 m− 13 ∣∣∣∣∣∣ = 2m(m− 1)(m− 14) Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. ∆3 = ∣∣∣∣∣∣ m− 7 12 m −10 m + 9 2m −12 24 0 ∣∣∣∣∣∣ = 36m(m− 1) Biện luận • Nếu ∆ 6= 0 ⇔ m 6= 1,−1. Khi đó hệ có nghiệm duy nhất là x = ∆1∆ = m(m2−18m+17) (m−1)(m2−1) = m(m−17) m2−1 ; y = ∆2∆ = m(m2−15m+14) (m−1)(m2−1) = m(m−14) m2−1 ; z = ∆3∆ = −36m(m−1) (m−1)(m2−1) = −36m m2−1 . • Nếu ∆ = 0 ⇔ [ m = −1 m = 1 • m = −1, ∆1 = −36 6= 0, hệ vô nghiệm. • m = 1, ∆1 = ∆2 = ∆3 = 0. Ta có hệ −6x + 12y − 6z = 1;−10x + 20y − 10z = 2;−12x + 24y − 12z = 0. Hệ vô nghiệm. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Định lý Kronecker-Capelli Định lý (Kronecker-Capelli) Nếu A˜ = (A|B) là ma trận mở rộng của hệ gồm n ẩn dạng AX = B thì r(A˜) = r(A) hoặc r(A˜) = r(A) + 1. Hơn nữa, • nếu r(A˜) = r(A) + 1 thì hệ vô nghiệm; • nếu r(A˜) = r(A) = n thì hệ có nghiệm duy nhất; • nếu r(A˜) = r(A) < n thì hệ có vô số nghiệm với bậc tự do là n− r(A). Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Định lý Kronecker-Capelli Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau theo tham số m. 3x1 + 5x2 + 3x3 − 4x4 = 1; 2x1 + 3x2 + x3 + x4 = 0; 5x1 + 9x2 + 6x3 − 15x4 = 2; 13x1 + 22x2 + 13x3 − 22x4 = 2m. Ta có ma trận mở rộng A˜ = (A|B) = 3 5 3 −4 1 2 3 1 1 0 5 9 6 −15 2 13 22 13 −22 2m Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Định lý Kronecker-Capelli Dạng bậc thang R của ma trận mở rộng 1 2 2 −5 1 0 −1 −3 11 −2 0 0 −1 −1 −1 0 0 0 0 2m− 4 Biện luận • Với 2m− 4 6= 0 ⇔ m 6= 2. Khi đó hệ vô nghiệm. • Với m = 2, hệ tương đương với hệ sau : x1 + 2x2 + 2x3 − 5x4 = 1 − x2 − 3x3 + 11x4 = −2 − x3 − x4 = −1 Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Định lý Kronecker-Capelli Chọn x4 = t ta tính được x3 = 1− x4 = 1− t; x2 = 2− 3x3 + 11x4 = −1 + 14t; x1 = 1− 2x2 − 2x3 + 5x4 = 1− 21t Vậy khi m = 2, hệ đã cho có vô số nghiệm với một ẩn tự do (x1, x2, x3, x4) = (1− 21t,−1 + 14t, 1− t, t) với t ∈ R tùy ý. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Định lý Kronecker-Capelli Ví dụ Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau theo tham số m. x1 + x2 − x3 + 2x4 = 1; x1 + 2x2 − 3x3 + 4x4 = 2; x1 − x2 + 4x3 − x4 = m; 4x1 + 3x2 − x3 + mx4 = m2 − 6m + 4. Ta có ma trận mở rộng A˜ = (A|B) = 1 1 −1 2 1 1 2 −3 4 2 1 −1 4 −1 m 4 3 −1 m m2 − 6m + 4 Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Định lý Kronecker-Capelli Dạng bậc thang của ma trận mở rộng 1 1 −1 2 1 0 1 −2 2 1 0 0 1 1 m + 1 0 0 0 m− 7 m2 − 7m Biện luận • Với m− 7 6= 0 ⇔ m 6= 7, hệ có nghiệm x4 = m ; x3 = m + 1− x4 = 1; x2 = 1 + 2x3 − 2x4 = 3− 2m; x1 = 1− x2 + x3 − 2x4 = −1. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1 Bài giảng môn học Toán 1 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Nội dung Chương 1: SỐ PHỨC, MA TRẬN 1. Số phức. 2. Ma trận. Định lý Kronecker-Capelli Vậy khi m 6= 7 hệ đã cho có duy nhất một nghiệm là: (x1, x2, x3, x4) = (−1, 3− 2m, 1,m). • Với m = 7, hệ tương đương với hệ sau: x1 + x2 − x3 + 2x4 = 1; x2 − 2x3 + 2x4 = 1; x3 + x4 = 8. Chọn x4 = t ta tính được x3 = 8− x4 = 8− t; x2 = 1 + 2x3 − 2x4 = 17− 4t; x1 = 1− x2 + x3 − 2x4 = −8 + t. Vậy khi m = 7 hệ đã cho có vô số nghiệm với một ẩn tự do (x1, x2, x3, x4) = (−8 + t, 17− 4t, 8− t, t) với t ∈ R tùy ý. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán 1
File đính kèm:
- bai_giang_mon_hoc_toan_1_nguyen_anh_thi.pdf