Bài giảng môn học Cơ sở dữ liệu - Chương 3: Mô hình dữ liệu quan hệ
Quan hệ (tt)
Quan hệ gồm
- Tên
- Tập hợp các cột
• Cố định
• Được đặt tên
• Có kiểu dữ liệu
- Tập hợp các dòng
• Thay đổi theo thời gian
Một dòng ~ Một thực thể
Quan hệ ~ Tập thực thểCơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 7
Thuộc tính
Tên các cột của quan hệ
Mô tả ý nghĩa cho các giá trị tại cột đó
Tất cả các dữ liệu trong cùng 1 một cột có kiểu dữ
liệu như nhau
TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG
Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5
Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4
Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4
Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5
Thuộc tínhCơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 8
Lược đồ quan hệ
Lược đồ
Lược đồ quan hệ
- Tên của quan hệ
- Tên của tập thuộc tính
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Cơ sở dữ liệu - Chương 3: Mô hình dữ liệu quan hệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn học Cơ sở dữ liệu - Chương 3: Mô hình dữ liệu quan hệ
Chương 3 Mô hình dữ liệu quan hệ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 2 Nội dung chi tiết Giới thiệu Một số khái niệm Ràng buộc toàn vẹn Các đặc trưng của quan hệ Chuyển đổi mô hình E/R sang mô hình quan hệ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 3 Giới thiệu Do E. F. Codd đưa ra - “A Relation Model for Large Shared Data Banks”, Communications of ACM, 6/1970 DBMS đầu tiên ứng dụng mô hình quan hệ - System R, được phát triển tại IBM Cung cấp một cấu trúc dữ liệu đơn giản - Khái niệm quan hệ Nền tảng lý thuyết - Lý thuyết tập hợp Là cơ sở của các HQT CSDL thương mại - Oracle, DB2, SQL Server Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 4 Nội dung chi tiết Giới thiệu Một số khái niệm - Quan hệ (Relation) - Thuộc tính (Attribute) - Lược đồ (Schema) - Bộ (Tuple) - Miền giá trị (Domain) Ràng buộc toàn vẹn Các đặc trưng của quan hệ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 5 1 cột là 1 thuộc tính của nhân viên 1 dòng là 1 nhân viên Quan hệ Các thông tin lưu trữ trong CSDL được tổ chức thành bảng (table) 2 chiều gọi là quan hệ TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 Tên quan hệ là NHANVIEN Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 6 Quan hệ (tt) Quan hệ gồm - Tên - Tập hợp các cột • Cố định • Được đặt tên • Có kiểu dữ liệu - Tập hợp các dòng • Thay đổi theo thời gian Một dòng ~ Một thực thể Quan hệ ~ Tập thực thể Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 7 Thuộc tính Tên các cột của quan hệ Mô tả ý nghĩa cho các giá trị tại cột đó Tất cả các dữ liệu trong cùng 1 một cột có kiểu dữ liệu như nhau TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 Thuộc tính Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 8 Lược đồ quan hệ Lược đồ Lược đồ quan hệ - Tên của quan hệ - Tên của tập thuộc tính NHANVIEN(MANV, TENNV, HONV, NGSINH, DCHI, PHAI, LUONG, PHG) Là tập hợp Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 9 Lược đồ (tt) Lược đồ CSDL - Gồm nhiều lược đồ quan hệ Lược đồ CSDL NHANVIEN(MANV, TENNV, HONV, NGSINH, DCHI, PHAI, LUONG, PHG) PHONGBAN(MAPHG, TENPHG, TRPHG, NG_NHANCHUC) DIADIEM_PHG(MAPHG, DIADIEM) THANNHAN(MA_NVIEN, TENTN, PHAI, NGSINH, QUANHE) DEAN(TENDA, MADA, DDIEM_DA, PHONG) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 10 Dữ liệu cụ thể của thuộc tính Bộ Là các dòng của quan hệ (trừ dòng tiêu đề - tên của các thuộc tính) Thể hiện dữ liệu cụ thể của các thuộc tính trong quan hệ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 11 Miền giá trị Là tập các giá trị đơn gắn liền với một thuộc tính - Kiểu dữ liệu cơ sở • Chuỗi ký tự (string) • Số (integer) - Các kiểu dữ liệu phức tạp • Tập hợp (set) • Danh sách (list) • Mảng (array) • Bản ghi (record) Ví dụ - TENNV: string, DOM(TENNV) là tập hợp các chuỗi ký tự - LUONG: integer, DOM(LUONG) là tập hợp các số nguyên Không được chấp nhận Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 12 Định nghĩa hình thức Lược đồ quan hệ - Cho A1, A2, , An là các thuộc tính - Có các miền giá trị D1, D2, , Dn tương ứng - Ký hiệu R(A1:D1, A2:D2, , An:Dn) là một lược đồ quan hệ - Bậc của lược đồ quan hệ là số lượng thuộc tính trong lược đồ - NHANVIEN(MANV:DOM(integer), TENNV:DOM(string), HONV:DOM(string), NGSINH:DOM(date), DCHI:DOM(string), PHAI:DOM(string), LUONG:DOM(integer), PHG:DOM(integer)) • NHANVIEN là một lược đồ quan hệ bậc 8 mô tả đối tượng nhân viên Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 13 Định nghĩa hình thức (tt) Thể hiện quan hệ - Một thể hiện quan hệ r của lược đồ quan hệ R(A1, A2, , An), ký hiệu r(R), là một tập các bộ r = {t1, t2, , tk} - Trong đó mỗi ti là 1 danh sách có thứ tự của n giá trị ti= • Mỗi vj là một phần tử của DOM(Aj) hoặc giá trị NULL TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 null Nam 38000 5 t1 t2 t3 t4 vi Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 14 Tóm tắt các ký hiệu Lược đồ quan hệ R bậc n - R(A1, A2, , An) Tập thuộc tính của R - R+ Quan hệ (thể hiện quan hệ) - r, s, p, q Bộ - t, u, v Miền giá trị của thuộc tính A - DOM(A) Giá trị tại thuộc tính A của bộ thứ t - t.A hay t[A] Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 15 Nội dung chi tiết Giới thiệu Một số khái niệm Ràng buộc toàn vẹn - Siêu khóa (Super key) - Khóa - Khóa chính (Primary key) - Tham chiếu (Reference) - Khóa ngoại (Foreign key) Các đặc trưng của quan hệ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 16 Ràng buộc toàn vẹn RBTV (Integrity Constraint) - Là những qui tắc, điều kiện cần được thỏa mãn cho mọi thể hiện của CSDL quan hệ RBTV được mô tả khi định nghĩa lược đồ quan hệ RBTV được kiểm tra khi các quan hệ có thay đổi về dữ liệu Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 17 Siêu khóa Định nghĩa - Gọi SK là một tập con khác rỗng các thuộc tính của R - SK là siêu khóa khi Nhận xét - Các bộ trong quan hệ phải khác nhau từng đôi một - Mọi lược đồ quan hệ có tối thiểu một siêu khóa r, t1,t2 r, t1 t2 t1[SK] t2[SK] Hai bộ bất kỳ có các giá trị khác nhau tại tập thuộc tính siêu khóa Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 18 Ví dụ Tìm siêu khóa A B CR x 1 10 D a x 2 20 a 1 1 1 40 40 50 b c d y y z Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 19 Khóa Định nghĩa - Gọi K là một tập con khác rỗng các thuộc tính của R - K là khóa nếu thỏa đồng thời 2 điều kiện • K là một siêu khóa của R • Nhận xét - Giá trị của khóa dùng để nhận biết một bộ trong quan hệ - Khóa là một đặc trưng của lược đồ quan hệ, không phụ thuộc vào thể thiện quan hệ - Khóa được xây dựng dựa vào ý nghĩa của một số thuộc tính trong quan hệ - Lược đồ quan hệ có thể có nhiều khóa K, K’K’ K không phải là siêu khóa của R, K’ Khóa là siêu khóa bé nhất Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 20 Khóa chính Khi cài đặt quan hệ - Chọn 1 khóa làm cơ sở để nhận biết các bộ • Khóa có ít thuộc tính hơn - Khóa được chọn gọi là khóa chính (Primary Key - PK) • Các thuộc tính khóa chính phải có giá trị khác NULL • Các thuộc tính khóa chính thường được gạch dưới Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 21 Tham chiếu Một bộ trong quan hệ R, tại thuộc tính A nếu nhận một giá trị từ một thuộc tính B của quan hệ S, ta gọi R tham chiếu S - Bộ được tham chiếu phải tồn tại trước TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 TENPHG MAPHG Nghien cuu 5 Dieu hanh 4 Quan ly 1 R S Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 22 Khóa ngoại Xét 2 lược đồ R và S - Gọi FK là tập thuộc tính khác rỗng của R - FK là khóa ngoại (Foreign Key) của R khi • Các thuộc tính trong FK phải có cùng miền giá trị với các thuộc tính khóa chính của S • Giá trị tại FK của một bộ t1 R Hoặc bằng giá trị tại khóa chính của một bộ t2 S Hoặc bằng giá trị NULL Ví dụ NHANVIEN(MANV, TENNV, HONV, NGSINH, DCHI, PHAI, LUONG, PHG) PHONGBAN(TENPHG, MAPHG) Khóa chính Khóa ngoại Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 23 Khóa ngoại (tt) Nhận xét - Một thuộc tính vừa có thể tham gia vào khóa chính, vừa tham gia vào khóa ngoại - Khóa ngoại có thể tham chiếu đến khóa chính trên cùng 1 lược đồ quan hệ - Có thể có nhiều khóa ngoại tham chiếu đến cùng một khóa chính - Ràng buộc tham chiếu = Ràng buộc khóa ngoại Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 24 Khóa ngoại (tt) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 25 Nội dung chi tiết Giới thiệu Các khái niệm của mô hình quan hệ Ràng buộc toàn vẹn Các đặc trưng của quan hệ Chuyển đổi mô hình E/R sang mô hình quan hệ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 26 Các đặc trưng của quan hệ Thứ tự các bộ trong quan hệ là không quan trọng Thứ tự giữa các giá trị trong một bộ là quan trọng TungNguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 TENNVHONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG HangBui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 NhuLe 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 HungNguyen 09/15/1962 null Nam 38000 5 Bộ khác Bộ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 27 Các đặc trưng của quan hệ (tt) Mỗi giá trị trong một bộ - Hoặc là một giá trị nguyên tố - Hoặc là một giá trị NULL Không có bộ nào trùng nhau Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 28 Nội dung chi tiết Giới thiệu Các khái niệm của mô hình quan hệ Ràng buộc toàn vẹn Các đặc trưng của quan hệ Chuyển đổi mô hình E/R sang mô hình quan hệ - Các qui tắc chuyển đổi Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 29 Các qui tắc chuyển đổi (1) Tập thực thể - Các tập thực thể (trừ tập thực thể yếu) chuyển thành các quan hệ có cùng tên và tập thuộc tính NHANVIENTENNV NGSINH DCHI PHAI LUONG HONV MANV Lam_viec La_truong_phong PHONGBAN MAPHGTENPHG (1,1) (1,n) (1,1)(1,1) NHANVIEN(MANV, TENNV, HONV, NGSINH, DCHI, PHAI, LUONG) PHONGBAN(TENPHG, MAPHG) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 30 Các qui tắc chuyển đổi (tt) (2) Mối quan hệ - (2a) Nhiều-Nhiều • Tạo một quan hệ mới có Tên quan hệ là tên của mối quan hệ Thuộc tính là những thuộc tính khóa của các tập thực thể liên quan DEAN TENDA DDIEM_DA MADA NHANVIENTENNV NGSINH DCHI PHAI LUONG HONV MANV Phan_cong (1,n) (1,n) THOIGIAN PHANCONG(MANV, MADA, THOIGIAN) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 31 Các qui tắc chuyển đổi (tt) (2) Mối quan hệ - (2b) Một-Nhiều • Thêm vào quan-hệ-một thuộc tính khóa của quan-hệ-nhiều NHANVIENTENNV NGSINH DCHI PHAI LUONG HONV MANV Lam_viec PHONGBAN MAPHGTENPHG (1,1) (1,n) NHANVIEN(MANV, TENNV, HONV, NGSINH, DCHI, PHAI, LUONG, MAPHG) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 32 Các qui tắc chuyển đổi (tt) (2) Mối quan hệ - (2c) Một-Một • Hoặc thêm vào quan hệ này thuộc tính khóa của quan hệ kia • Hoặc thêm thuộc tính khóa vào cả 2 quan hệ NHANVIENTENNV NGSINH DCHI PHAI LUONG HONV MANV La_truong_phong PHONGBAN MAPHGTENPHG (1,1) (1,1) NG_NHANCHUC PHONGBAN(MAPHG, TENPHG, MANV, NG_NHANCHUC) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 33 Các qui tắc chuyển đổi (tt) (3) Thực thể yếu - Chuyển thành một quan hệ • Có cùng tên với thực thể yếu • Thêm vào thuộc tính khóa của quan hệ liên quan NHANVIENTENNV NGSINH DCHI PHAI LUONG HONV MANV THANNHAN(MANV, TENTN, PHAI, NGSINH, QUANHE) THANNHAN TENTN PHAI NGSINH QUANHECo_than_nhan (1,1) (1,n) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 34
File đính kèm:
- bai_giang_mon_hoc_co_so_du_lieu_chuong_3_mo_hinh_du_lieu_qua.pdf