Bài giảng môn Hệ thống thông tin quản lý

1.1. Khái niệm chung

1.1.1. Dữ liệu và thông tin

• Dữ liệu (Data)

• Dữ liệu là các giá trị phản ánh về sự vật, hiện tượng

trong thế giới khách quan

• Thông tin

• Thông tin là ý nghĩa được rút ra từ dữ liệu thông

qua quá t ì h rình xử lý (phân tí h ch, tổng hợp, v.v.), phù

hợp với mục đích cụ thể của người sử dụng.

•Ví dụ

• Thủ kho Nguyễn Văn Nam xuất mặt hàng có danh

mục là 845102 vào ngày 14/10/ 02 với số lượng 18

Thông tin giá trị có các đặc điểm :

• Chính xác, xác thực

• Đầy đủ, chi tiết

• Rõ ràng (dễ hiểu)

1.1. Khái niệm chung

1.1.1. Dữ liệu và thông tin

• Đúng lúc, thường xuyên

• Thứ tự, có liên quan

• .

Phân biệt dữ liệu và thông tin

• Thông tin = Dữ liệu + Xử lý

• Xử lý thông tin ~ Xử lý dữ liệu

pdf 35 trang kimcuc 10900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hệ thống thông tin quản lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Hệ thống thông tin quản lý

Bài giảng môn Hệ thống thông tin quản lý
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 1
Trường Đại học Thương mại
Khoa HTTT Kinh tế và THMĐT
Bộ môn Công nghệ thông tin
Bài giảng học phần:
Hệ thống thông tin quan lý
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 1
1. Mục đích và yêu cầu
•Mục đích của học phần
• Cung cấp những khái niệm cơ bản về hệ thống thông
tin quản lý
• Cung cấp những kiến thức cơ sở về công nghệ thông
tin sử dụng trong hệ thống thông tin quản lý của các
tổ chức
• Cung cấp những kiến thức tổng quan về phát triển và
quản trị hệ thống thông tin quản lý trong tổ chức
• Cung cấp những kiến thức chuyên sâu về ứng dụng
của hệ thống thông tin quản lý trong hoạt động sản
xuất kinh doanh của tổ chức
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 2
1. Mục đích và yêu cầu (t)
• Yêu cầu cần đạt được
• Nắm vững các kiến thức cơ bản về các hệ
thống thông tin trong doanh nghiệp
• Có kiến thức về các hoạt động của các thành
phần trong hệ thống thông tin của doanh
nghiệp
• Cài đặt và sử dụng được một số phần mềm
phổ biến trong doanh nghiệp
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 3
2. Cấu trúc học phần
•Học phần gồm 3 tín chỉ (45 tiết) phân phối như
sau:
•Nội dung lý thuyết và thảo luận 45 tiết (15 tuần)
•Thời gian: 
• 10 tuần lý thuyết, 
• 2 tuần bài tập và kiểm tra 
• 3 tuần thảo luận
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 4
3. Nội dung học phần
• CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
• CHƯƠNG 2: NỀN TẢNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 
TRONH HTTT QUẢN LÝ
• CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG VÀ QuẢN LÝ HỆ THỐNG 
THÔNG TIN
• CHƯƠNG 4: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ 
TRONG DOANH NGHIỆP
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 5
Chương 1: Tổng quan 
• Khái niệm chung
• Dữ liệu và thông tin 
• Hệ thống và hệ thống thông tin 
• HTTT trong hoạt động quản lý của tổ chức, doanh
nghiệp
• Tác động của HTTT đối với tổ chức, doanh nghiệp
• Ảnh hưởng của CNTT trong việc ra quyết định quản lý
• Hệ thống thông tin và chiến lược kinh doanh
• Phân loại hệ thống thông tin quản lý
• Phân loại HTTT QL theo cấp quản lý
• Phân loại HTTT QL theo chức năng
• Phân loại HTTT QL theo mức độ tích hợp
6Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 2
1.1. Khái niệm chung
1.1.1. Dữ liệu và thông tin
• Dữ liệu (Data)
• Dữ liệu là các giá trị phản ánh về sự vật, hiện tượng
trong thế giới khách quan
• Thông tin
• Thông tin là ý nghĩa được rút ra từ dữ liệu thông
á t ì h ử lý ( hâ tí h tổ h ) hùqua qu r n x p n c , ng ợp, v.v.. , p
hợp với mục đích cụ thể của người sử dụng.
•Ví dụ
• Thủ kho Nguyễn Văn Nam xuất mặt hàng có danh 
mục là 845102 vào ngày 14/10/ 02 với số lượng 18
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 7
Thông tin giá trị có các đặc điểm :
• Chính xác, xác thực
• Đầy đủ, chi tiết
• Rõ ràng (dễ hiểu)
1.1. Khái niệm chung
1.1.1. Dữ liệu và thông tin
• Đúng lúc, thường xuyên
• Thứ tự, có liên quan
• ...
Phân biệt dữ liệu và thông tin
• Thông tin = Dữ liệu + Xử lý
• Xử lý thông tin ~ Xử lý dữ liệu
8Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• Hệ thống
• Một tập hợp có tổ chức gồm nhiều phần tử có các mối quan hệ
ràng buộc lẫn nhau và cùng hoạt động hướng tới một mục tiêu
chung.
• Phần tử có thể là vật chất hoặc phi vật chất
• Hệ thống mở
1.1. Khái niệm chung
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin
• Có tương tác với môi trường
• Hệ thống đóng
• Không tương tác với môi trường (chỉ có trên lý thuyết)
• Mục tiêu của hệ thống
• Là lý do tồn tại của hệ thống.
• Để đạt được mục tiêu, hệ thống tương tác với môi trường
bên ngoài của nó.
9Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• Hệ thống cha và hệ thống con
• Hệ thống có thể tồn tại theo nhiều cấp độ khác nhau.
• Một hệ thống có thể là một thành phần trong một hệ
thống khác (cha) và được gọi là hệ thống con.
Cá hệ hố ó hể ó h hứ h độ
1.1. Khái niệm chung
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin
• c t ng con c t c p ương t c oạt ng
và mục tiêu khác nhau nhưng đều vận động để đạt
được mục tiêu chung của hệ thống cha.
10Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• Một tập hợp các thành phần được tổ chức (người, thủ tục,
và các nguồn lực) để thu thập, xử lý, lưu trữ, truyền và phát
thông tin trong tổ chức.
• Là thủ công nếu dựa vào các công cụ như giấy, bút.
• Là hệ thống tự động hóa dựa vào máy tính (phần cứng,
phần mềm) và các công nghệ thông tin khác.
1.1. Khái niệm chung 
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin 
Hệ thống thông tin
11Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Đầu vào Đầu raXử lý
Phản hồi
1.1. Khái niệm chung 
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin 
Quy trình xử lý thông tin
Nguồn bên trong Nguồn bên ngoài
Thu thập thông tin Lọc, cấu trúc hóa
XỬ LÝ Áp dụng quy tắc định sẵn
PHÂN PHÁTNSD
ngoài dn
NSD
trong dn
CSDL
Hình : Quy trình xử lý thông tin 
12
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 3
• Hệ thống thông tin kết hợp tất cả các hoạt động thông 
qua việc trao đổi thông tin phục vụ cho mục tiêu quản lý.
1.1. Khái niệm chung
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin
13
Hệ thống thông tin quản lý
Hệ thống Thông tin Quản lý
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• HTTT được xây dựng trên nền tảng công nghệ hiệnđại (CNTT).
• HTTT được cấu thành bởi nhiều hệ thống con.
• HTTT có mục tiêu là cung cấp thông tin cho việc ra
quyết định và kiểm soát.
1.1. Khái niệm chung
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin
•HTTT là một kết cấu hệ thống mềm dẻo và có khả
năng tiến hóa.
14Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.1. Tác động của HTTT với tổ chức doanh 
nghiệp 
• Tổ chức , doanh nghiệp :
• Một cấu trúc ổn định và và có tư cách pháp lý.
• Tiếp nhận các nguồn lực từ môi trường, xử lý chúng để
tạo ra kết quả đầu ra
• Một tập hợp bao gồm các quyền lợi, nghĩa vụ và trách
ềnhiệm được đi u chỉnh trong một thời gian dài thông
qua các xung đột và giải quyết xung đột
15Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
CÁC NHÂN TỐ GIÁN TIẾP
Cấu trúc
Qui trình kinh doanh
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.1. Tác động của HTTT với tổ chức doanh 
nghiệp 
Văn hóa
Chính trị
Môi trường
Các quyết định quản lý
Tổ chức Hệ thống thông tin
Hình  1: Mối quan hệ hai chiều của tổ chức và Hệ thống thông tinBộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 16
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.1. Tác động của HTTT với TC, DN
Các đặc trưng chung
của tổ chức:
• Phân công lao động rõ
ràng
• Có tính thứ bậc
Loại hình (cấu trúc)
• Khởi nghiệp
• Mô hình sản xuất
• Mô hình phân công lao
• Có các qui định và qui
trình rõ ràng
• Đánh giá công bằng
• Đáp ứng các yêu cầu
kỹ thuật
• Tối đa hóa hiệu suất
của tổ chức
động cao
• Mô hình nghề nghiệp
• Mô hình tùy biến
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 17
Qui trình hoạt động
chuẩn:
• Sự chính xác trong qui
định, qui trình và thực
hiện.
ổ ố
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.1. Tác động của HTTT với TC, DN
Các đặc điểm chung của tổ chức
• Cho phép t chức đ i
diện với tất các các tình
huống được dự đoán.
18Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 4
• Tính chính trị của tổ chức:
• Sự da dạng về cách tiếp cận dẫn đến sự đấu tranh
chính trị, cạnh tranh và xung đột.
• Cản trở sự thay đổi của tổ chức
• Văn hóa tổ chức:
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.1. Tác động của HTTT với TC, DN
• Một tập hợp các yếu tố cơ bản đảm nhiệm về: Sản phẩm, sản xuất
• Môi trường của tổ chức:
• Liên hệ hoạt động dựa vào cả môi trường vật lý và môi
trường xã hội
• Có thể tác động đến môi trường của nó
19Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.1. Tác động của HTTT với TC, DN
Hình vẽ: tổ chức và môi trường tổ chức 20Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• Sự khác biệt giữa các tổ chức:
• Mục tiêu cuối cùng
• Sự khác biệt của các nhóm và thành phần
• Bản chất của lãnh đạo
• Nhiệm vụ và công nghệ
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.1. Tác động của HTTT với TC, DN
• Phòng Hệ thống thông tin
• Phần cứng
• Phần mềm
• Dữ liệu 
• Mạng
21Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• Vai trò của các nhà quản lý trong tổ chức
• Vai trò trung gian
• Vai trò thông tin
• Vai trò ra quyết định
• Nhà quản lý và quá trình ra quyết định
• Ra quyết định chiến lược và kiểm soát quản lý
Ra quyết định thực thi và kiểm soát vận hành
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.2. Ảnh hưởng của CNTT trong việc ra quyết định quản
lý
• 
• HTTT trong việc ra quyết định quản lý 
•Môi trường tổ chức
•Cơ cấu tổ chức, chuyên môn hóa
•Qui trình hoạt động tiêu chuẩn – SOP
•Văn hóa
•Loại hình, phong cách lãnh đạo của tổ chức.
•Các nhóm chịu ảnh hưởng và thái độ của người lao động
•Các loại hình giao nhiệm vụ, ra quyết định và qui trình kinh doanh
22Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• Các bước ra quyết định:
• Thông tin: 
• Thu thập thông tin, xác định vấn đề tìm ra 
nguyên nhân, ở đâu, tại 
sao?
• Thiết kế:
• Hình thành giải pháp lựa
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.2. Ảnh hưởng của CNTT trong việc ra quyết định quản 
lý
chọn cho một vấn đề
• Lựa chọn:
• Lựa chọn trong số các giải 
pháp 
• Thực thi:
• Cung cấp báo cáo về sự 
tiến triển của giải pháp
23Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
TPS
Cấp tổ chức
OAS MIS
LOẠI 
QUYẾT ĐỊNH HOẠT ĐỘNG TRI THỨC QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC
CẤU TRÚC TÀI KHOẢN 
PHẢI THU
KÊ HOẠCH   SẢN XUẤT
ĐIỆN TỬ DỰA TRÊN CHI PHÍ
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.2. Ảnh hưởng của CNTT trong việc ra quyết định quản 
lý
KWS
DSS
ESS
CHUẨN BỊ
BÁN CẤU TRÚC NGÂN SÁCH
KẾ HOẠCH
DỰ ÁN
PHÂN BỔ
HỖ TRỢ
PHI CẤU TRÚC THIẾT KẾ SẢN PHẨM SẢN PHẨM MỚI
THỊ TRƯỜNG MỚI
24Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 5
• Hệ thống thông tin chiến lược
•Ở bất kỳ cấp nào của tổ chức
• Thay đổi mục tiêu, hoạt động, sản phẩm, dịch vụ hay 
các mối quan hệ môi trường.
• Mang lại lợi thế so sánh cho tổ chức
ế
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.3. Hệ thống thông tin và chiến lược kinh doanh
• Chi n lược kinh doanh và mô hình chuỗi giá trị
• Quản lý chuỗi cung ứng bằng cách xây dựng hệ
thống tiếp nhận và phản hồi thông tin khách hàng
một cách hiệu quả
• Chiến lược kinh doanh và hệ thống thông tin
25Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 26
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 27
• Mạng giá trị:
• Mạng lưới các doanh nghiệp độc lập được dẫn dắt
bởi khách hàng.
• Sử dụng công nghệ thông tin để điều phối các chuỗi
giá trị nhằm sắp xếp quá trình sản xuất sản phẩm và
dịch vụ
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.3. Hệ thống thông tin và chiến lược kinh 
doanh
28Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh
Ví dụ Walmart
• 4.688 siêu thị
trên toàn thế
giới (Big C: 860)
• Thành lập vào
năm 1962.
Chiế l
29Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• n ược:
Giá thấp, khai
thác hiệu quả
công nghệ
thông tin.
• Không có đối
thủ trong suốt
50 năm tồn tại
• Trang web bán lẻ trực tuyến lớn nhất hiện nay.
•Ra đời ngày 16/7/1995.
• Chiến lược: Bán hàng giá rẻ.
•Năm 2005 tỷ suất lợi nhuận của Amazon ở mức 5%
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh
Ví dụ amazon.com
, ,
vượt xa tất cả các nhà bán lẻ truyền thống; theo sát
"nhà vô địch" Wal‐Mart.
30Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 6
• HTTT còn hỗ trợ
• HTTT Sản xuất dựa trên máy tính để giao
hàng một cách linh hoạt.
• HTTT quản lý kho để mở rộng các mặt hàng
đáp ứng yêu cầu đặt hàng tại mọi thời điểm.
HTTT Sả ất d t ê á tí h iú ô t đá
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh
• n xu ựa r n m y n g p c ng y p
ứng được các yêu cầu đặc biệt và không theo
chuẩn.
• HTTT hỗ trợ đặt hàng online cho phép khách hàng
tạo ra các sản phẩm độc đáo thông qua việc lựa
chọn các đặc tính của sản phẩm.
31Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• Sự xuất sắc trong hoạt động điều hành:
• Lợi thế cạnh tranh nằm ở quá trình điều hành trơn tru và thực 
tế. Coi trọng việc thiết kế quá trình kinh doanh một cách hiệu 
quả và sự đa dạng sản phẩm.
• Dẫn đầu sản phẩm: 
• Lợi thế cạnh tranh nằm ở việc tập trung vào sự phát triển và cải
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh
tổ sản phẩm. Ví dụ: Google và Apple.
• Thân thiết với khách hàng: 
• Lợi thế cạnh tranh nằm ở việc tập trung vào khách hàng và 
cung cấp cho họ dịch vụ độc đáo nhất. 
32Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
1.3. Các dạng HTTT quản lý trong TC, DN
1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý
Quản lý 
chiến lược 
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và 
TMĐT 33
Quản lý chiến thuật
Quản lý vận hành
• Hệ thống xử lý giao dịch (TPS_Transaction Processing System)
• Giúp thi hành và ghi nhận (lưu lại) các giao dịch hàng ngày
• Ví dụ: Hệ thống làm các đơn bán hàng, hệ thống đặt chỗ vé máy bay
ở phòng bán vé, hệ thống chấm công.
• Hệ thống tạo báo quản lý (MRS_Management Report System)
• Tạo ra các báo cáo quản lý, dữ liệu thống kê, tổng hợp cho các nhà
1.3. Các dạng HTTT quản lý trong TC, DN
1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý
quản lý cấp trung trong việc đưa ra quyết định chiến thuật
• Ví dụ: Hệ thống thông tin kế toán tạo các báo cáo kế toán như báo
cáo tài chính, bảng cân đối tài chính v..v
• Hệ thống thông tin điều hành (EIS-Executive Information System)
hay hệ thống hỗ trợ điều hành (ESS -Executive Support System)
• Hệ thống cung cấp thông tin ở mức đủ để khái quát và tóm lược về
hoạt động của toàn bộ doanh nghiệp
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 34
Ví dụ: phần mềm cho HTTT hỗ trợ điều hành
Bộ môn CNTT 
- Khoa HTTT 
Kinh tế và 
TMĐT
35
•Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS–Decision Support
System)
• Hệ thống cung cấp thông tin cho phép người ra quyết
định xác định được kết quả khi một quyết định được
đưa ra.
1.3. Các dạng HTTT quản lý trong TC, DN
1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý
• Hệ thống tự động hóa văn phòng (OAS-Officer
Assignment System)
• Hệ thống hỗ trợ cho các tác vụ văn phòng để tạo ra một môi
trường văn phòng không sử dụng giấy tờ.
• OIS có thể bao gồm ứng dụng thư thoại, đa phương tiện, thư
điện tử, hội thảo truyền hình, truyền tập tin v..v.
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 36
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 7
1.3. Các dạng HTTT quản lý trong TC, DN
1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 37
Quản lý 
EIS, DSS, OIS(OAS)
Phân cấp quản lý
1.3. Các dạng HTTT quản lý trong TC, DN
1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 38
chiến lược 
Quản lý chiến thuật
Quản lý ... rùng lặp, việc truy cập
đến các tập tin dữ liệu phải thuận tiện, tốc độ nhanh.
• Các thuộc tính tính toán, lặp lại một số thuộc tính,
ghép một số thực thể thành một tập tin....
•Đạt các dạng chuẩn dữ liệu
155 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
•Thiết kế nội dung của chương trình mà không
phải viết chương trình cụ thể. Thiết kế :
• Chức năng như trong BLD
• Chức năng đối thoại
3.3. Xây dựng hệ thống
3.3.3. Thiết kế
Thiết kế chương trình
• Chức năng xử lí lỗi
• Chức năng xử lí vào/ ra
• Chức năng tra cứu CSDL 
• Chức năng Module điều hành
156 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 27
• Các loại chương trình thường có trong hệ thống quản lý: 
• Chương trình đơn chọn (menu program) 
• Chương trình nhập dữ liệu (data entry program) 
• Chương trình biên tập kiểm tra dữ liệu vào (edit program) 
• Chương trình cập nhật dữ liệu (update program) 
3.3. Xây dựng hệ thống
3.3.3. Thiết kế
Thiết kế chương trình
• Chương trình hiển thị, tra cứu (display or inquiry program) 
• Chương trình tính toán (compute program) 
• Chương trình in (print program) 
157 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• Lập kế hoạch cài đặt
•Biến đổi dữ liệu
•Huấn luyện
•Các phương pháp đưa ht mới vào sử dụng
3.3. Xây dựng hệ thống
3.3.4. Cài đặt hệ thống
158 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• Mua phần cứng, viết hoặc mua những phần phần
mềm cần cho việc thể hiện bản thiết kế
• Cài đặt phần mềm trên phần cứng đang tồn tại hoặc
mới lắp đặt.
ể ổ
3.3. Xây dựng hệ thống
3.3.4. Cài đặt hệ thống
Lập kế hoạch cài đặt
• Chuy n đ i dữ liệu
• Sắp xếp, huấn luyện nhân lực để vận hành và sử dụng
HT
• Tạo tài liệu hướng dẫn
159 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• Xác định chất lượng của dữ liệu ?
• Ổn định một bản dữ liệu, tổ chức thay đổi cho phù hợp
• Tổ chức và đào tạo đội ngũ thực hiện
• Lập lịch thời gian của quá trình biến đổi dữ liệu
Th hiệ d ới hỉ đ thố hất
3.3. Xây dựng hệ thống
3.3.4. Cài đặt hệ thống
Chuyển đổi dữ liệu
• ực n ư sự c ạo ng n
• Biến đổi các tệp dữ liệu (nếu có) trong HT cũ trước, sau
đó mới đến các tệp mới chuyển từ phương thức tổ
chức thủ công sang.
• Thực hiện bước kiểm chứng lần cuối cùng để đảm bảo
các tệp dữ liệu đã biến đổi phù hợp với các yêu cầu
của hệ thống quản lý mới
160 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• Các lĩnh vực huấn luyện:
• Kiến thức cơ bản về máy tính
• Chi tiết về hệ thống
• Huấn luyện những người cung cấp TT, sử dụng
ố
3.3. Xây dựng hệ thống
3.3.4. Cài đặt hệ thống
Huấn luyện người dùng
TT trong hệ th ng.
• Phân định trách nhiệm của mỗi người trong hệ
thống.
• Các thao tác mới.
• Hệ thống biểu mẫu mới.
• Các thủ tục tra cứu tài liệu
• Huấn luyện các kỹ năng chuyên môn
161 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• Phương pháp chuyển đổi trực tiếp
• Phương pháp hoạt động song song
• Phương pháp chuyển đổi từng bước thí điểm
• Phương pháp chuyển đổi bộ phận
3.3. Xây dựng hệ thống
3.3.5. Khai thác và bảo trì
Chuyển đổi ht vào hoạt động
162 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 28
3.4. Quản lý hệ thống
3.4.1 Quản lý dự án xây dựng HTTT QL
• Phương pháp
• Xây dựng dự án
• Kiểm soát dự án
• Xây dựng môi trường làm việc hiệu quả
•Đánh giá hiệu quả dự án
163 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• Quản lý dự án dựa trên kế hoạch (plan-based)
• Người quản lý các dự án sử dụng mô hình lập kế hoạch để thực
hiện các giai đoạn của dự án.
• Các giai đoạn được thực hiện một cách có thứ tự và kiểm soát.
• Lập kế hoạch cần:
Xá đị h tiê õ à
3.4. Quản lý hệ thống
3.4.1 Quản lý dự án xây dựng HTTT QL
Phương pháp
• c n mục u r r ng;
• Phân công trách nhiệm;
• Tiến hành đúng thời hạn
• Thiết lập ngân sách.
• Quản lý dự án cho các mô hình phát triển nhanh
• Do yêu cầu của khách hàng thay đổi; thay đổi nhanh chóng
của công nghệ.
• Có sự tương tác thường xuyên giữa đội phát triển và các bên
liên quan.
164 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Yêu cầu Có kế hoạch Không có kế hoạch
Thông tin Có xác nhận và chia sẻ
Có bản kế hoạch
Dễ gây nhầm lẫn
Sự đảm
bảo đối
với dự án
Các kết quả mong muốn có thể đạt
được; Cho phép thảo luận về những
việc được lên kế hoạch
Gặp những thách thức lớn từ
ngân sách, chủ sở hữu và các
nhà tài trợ
ế ố ấ ế ẩ
3.4. Quản lý hệ thống
3.4.1 Quản lý dự án xây dựng HTTT QL
Phương pháp
165
Báo cáo Sau khi thi t lập và th ng nh t, k
hoạch hỗ trợ việc lập tiến độ nhanh
chóng và chính xác
Nhóm dự án phải chu n bị
nhiều báo cáo khác nhau
Phân bổ
nguồn lực
Công việc có thể được phân bổ cho
đúng người, đúng thời gian.
Tài nguyên áp dụng không hiệu
quả
Lập kế
hoạch tài
chính
Rõ ràng về thời gian cần để thống nhất
ngân sách.
Không chắc chắn về chi phí
cho dự án
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• Các bước chuẩn bị cho DA
• Những gì cần thực hiện? 
• Ai là người tham gia? 
• Làm thế nào để thực hiện? 
• Khi nào dự án HTTT được thực hiện?
• Các yếu tố xây dựng DA thành công
3.4. Quản lý hệ thống
3.4.1 Quản lý dự án xây dựng HTTT QL
Xây dựng dự án
• Nội bộ vững mạnh và nhận được trợ giúp từ bên ngoài
• Có động lực cao và có tầm nhìn chiến lược
• Đội ngũ thực hiện xuyên tổ chức
• Có tính kế thừa HTTT và cơ sở hạ tầng
• Trải qua quá trình thiết lập lại công nghệ, kỹ thuật toàn DN
• Thiết lập nhóm DA
• Cung cấp một nhóm chuyên viên
• Tăng cường các ý tưởng và quan điểm
• Khuyến khích sự hiểu biết
• Nâng cao hiểu biết
166 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• Ban kiểm soát dự án
• Quản lý sự thay đổi– Kiểm soát thay đổi
• Kiểm soát các rủi ro và hậu quả
• Quản lý việc liên kết giữa các dự án HTTT
3.4. Quản lý hệ thống
3.4.1 Quản lý dự án xây dựng HTTT QL
Kiếm soát dự án
167 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• Nhằm khuyến khích các thành viên tiếp tục cải thiện
khả năng của mình và của các đồng nghiệp.
• Môi trường làm việc năng động thì các nhân viên sẵn
sàng làm việc chăm chỉ để đảm bảo kết quả thành
công cho tổng thể của dự án
3.4. Quản lý hệ thống
3.4.1 Quản lý dự án xây dựng HTTT QL
Xây dưng môi trường làm việc hiệu quả
.
168 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 29
• Đánh giá giá trị kinh doanh
• Giá trị gia tăng
• Mô hình dự toán
• Các tiêu chí đánh giá hiệu quả
3.4. Quản lý hệ thống
3.4.1 Quản lý dự án xây dựng HTTT QL
Đánh giá dự án
• Chất lượng hệ thống
• Chất lượng thông tin
• Việc sử dụng thông tin
• Mức độ thỏa mãn của người sử dụng
• Tác động cá nhân
• Tác động tổ chức
• Hướng giải pháp
169 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
3.4. Quản lý hệ thống
3.4.2. Quản trị HTTT QL
TỔ CHỨC CÔNG NGHỆ
170 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
HTTT
QUẢN LÝ
•Con người
•Cơ cấu tổ chức
•Chiến lược DN
•Quy trình nghiệp vụ
3.4. Quản lý hệ thống
3.4.2. Quản trị HTTT QL
Tổ chức
•Văn hóa (Văn hóa trong và ngoài doanh nghiệp)
•Chính trị
•Pháp luật
171 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
•Khía cạnh quản lý của HTTT QL bao gồm:
•Người ra quyết định
•Người lập kế hoạch
3.4. Quản lý hệ thống
3.4.2. Quản trị HTTT QL
Quản lý
•Người phát minh ra các quy trình mới
•Người lãnh đạo: Thiết lập chương trình hành
động
172 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
•Khía cạnh công nghệ của HTTT QL:
•Phần cứng
•Phần mềm
•Lưu trữ dữ liệu
3.4. Quản lý hệ thống
3.4.2. Quản trị HTTT QL
Công nghệ
•Mạng, công nghệ truyền thông
173 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Phần mềm
Phần cứng
SỰ	TƯƠNG	TÁC
3.4. Quản lý hệ thống
3.4.2. Quản trị HTTT QL
Sự tương tác của HTTT với hoạt động của DN
174
HTTT CSLD
Mạng 
truyền 
thông
KINH	DOANH
Chiến	lược
Quy	tắc
Thủ	tục
TỔ	CHỨC
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 30
3.4. Quản lý hệ thống
3.4.2. Quản trị HTTT QL
Sự tương tác của HTTT với hoạt động của DN
175 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Chương 4. HTTT QL trong doanh nghiệp
4.1 Các hệ thống phân loại theo cấp quản lý
4.1.1 Hệ thống xử lý giao dịch
4.1.2 Hệ thống tạo báo cáo quản lý (phục vụ quản lý)
4.1.3 Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
4.1.4 Hệ thống hỗ trợ điều hành
4.2 Các hệ thống phân loại theo chức năng
4.2.1 Hệ thống thông tin bán hàng và marketing
4.2.2 Hệ thống thông tin tài chính kế toán
4.2.3 Hệ thống thông tin sản xuất
4.2.4 Hệ thống thông tin nhân lưcj
4.3 Các hệ thống phân loại theo mức độ tích hợp
4.3.1 Hệ thống quản lý nguồn lực doanh nghiệp
4.3.2 Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng
4.3.3 Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
176Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
4.1 Các hệ thống phân loại theo cấp quản lý
4.1.1 Hệ thống xử lý giao dịch
Thu thập số liệu
Xử lý
‐Theo lô
‐Trực tuyến
Chuẩn bị tài 
liệu và báo cáo
177Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Hệ quản trị 
cơ sơ dữ 
liệu 
Hỏi 
đáp
4.1 Các hệ thống phân loại theo cấp quản lý
4.1.2 Mô hình hệ thống tạo báo cáo quản lý
178Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Giao diện 
tương tác
Xử lý hội thoại
Lãnh đạo 
4.1 Các hệ thống phân loại theo cấp quản lý
4.1.3 Mô hình hệ thống hỗ trợ ra quyết định
Quản trị CSDL 
Xử lý các mô hình
CSDL
Các mô hình
Phần mềm trợ giúp thông qua quyết định
179Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
4.1 Các hệ thống phân loại theo cấp quản lý
4.1.4 Hệ thống hỗ trợ điều hành
180Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 31
Thông tin 
chiến lược Phần mềm cung cấp thông tin 
Ngân hàng 
dữ liệu 
Lãnh đạo 
4.1 Các hệ thống phân loại theo cấp quản lý
4.1.4 Hệ thống hỗ trợ điều hành
Quản trị CSDL 
Phần mềm viễn thông 
CSDL khai 
thác
Cơ sở dữ 
liệu quản lý 
181Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
4.2 Các hệ thống phân loại theo chức năng
4.2.1 Hệ thống thông tin Marketing 
182Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
4.2 Các hệ thống phân loại theo chức năng
4.2.1 Hệ thống thông tin Marketing 
183Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
4.2 Các hệ thống phân loại theo chức năng
4.2.2. Hệ thống thông tin kế toán
184Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Quy trình tiêu thụ_doanh thu
185Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Quy trình cung cấp_Chi phí
186Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 32
Quy trình sản xuất
187Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
4.2 Các hệ thống phân loại theo chức năng
4.2.2. Hệ thống thông tin kinh doanh và sản xuất
188Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
P
189Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
4.3 Các hệ thống phân loại theo mức độ
tích hợp quy trình nghiệp vụ
•4.3.1 Hệ thống quản lý nguồn lực doanh nghiệp
(ERP)
•4.3.2 Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng (SCM)
•4.3.3 Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng
(CRM)
190Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
4.3. Các hệ thống phân loại theo mức độ tích
hợp quy trình nghiệp vụ
4.3.1 HT ERP
• ERP (công nghệ) là một hệ thống thông tin quản lý tích hợp các
nguồn lực của doanh nghiệp, bao trùm lên toàn bộ các hoạt động
chức năng chính của doanh nghiệp như:
• Kế toán: Quản lý sổ cái, sổ phụ tiền mặt, sổ phụ ngân hàng, bán hàng và
các khoản phải thu, mua hàng và các khoản phải trả,
• Quản lý nhân sự: Quản lý lương, Quản lý lương, giờ làm, đơn giá lao
ềđộng , Kỹ năng ngh nghiệp
• Quản lý sản xuất: Lập kế hoạch sản xuất, nguyên vật liệu, phân phối, điều
phổi năng lực, công thức sản phẩm, quản lý luồng sản xuất, lệnh sản
xuất, mã vạch..
• Quản lý hậu cần: Quản lý kho, quản lý giao nhận, quản lý nhà cung cấp
• Quản lý bán hàng: QL yêu cầu đặt hàng, dự báo lập kế hoạch bán hàng
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 191 192 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 33
4.3. Các hệ thống phân loại theo mức độ tích
hợp quy trình nghiệp vụ
4.3.1 HT ERP
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 193
Các phân hệ trong 
ASOFT_ERP
194Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
195 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• Có tính khả hợp và dễ dàng tích hợp
• Các ứng dụng kinh doanh điện tử (E-business Applications)
• Hỗ trợ quy trình bán hàng tự động (Sales Force Automation)
• Quản lý mối quan hệ với khách hàng (Customer Relationship 
Management )
• Tăng hiệu quả các hoạt động mua bán trực tuyến (E-procurement)
4.3. Các hệ thống phân loại theo mức độ tích hợp quy trình
nghiệp vụ
4.3.1 HT ERP
• Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management)
• Ra quyết định kinh doanh thông minh (Business Intelligence)
• Phạm vi khách hàng rộng hơn
• Hỗ trợ người dùng tự phục vụ (self-service users)
• Hỗ trợ người dùng di động (mobile users)
• Kết nối đến các công ty khác (Other companies)
• Tương thích với Internet
196Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Xu hướng
E-business Applications
197Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Xu hướng
Business Intelligence
198Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 34
4.3. Các hệ thống phân loại theo mức độ tích hợp
quy trình nghiệp vụ
4.3.2 Hệ thống SCM
•Chuỗi cung ứng
• Là mạng lưới các tổ chức: nhà cung cấp, nhà sản 
xuất, nhà lắp ráp, nhà phân phối và các trang thiết bị 
hậu cần
• Nhằm thực hiện các chức năng 
• Thu mua nguyên vật liệu
• Chuyển thành các sản phẩm trung gian và cuối cùng_thành phẩm
• Phân phối các sản phẩm đến khách hàng
199Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
4.3. Các hệ thống phân loại theo mức độ tích
hợp quy trình nghiệp vụ
4.3.2 Hệ thống SCM
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 200
4.3. Các hệ thống phân loại theo mức độ tích
hợp quy trình nghiệp vụ
4.3.2 Hệ thống SCM
201Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• SCOR xác định năm quá trình chính trong SCM:
4.3. Các hệ thống phân loại theo mức độ tích
hợp quy trình nghiệp vụ
4.3.2 Hệ thống SCM
202Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• Quản trị quan hệ khách hàng:
• Quản lý phân tích thị trường, lập kế hoạch tiếp thị và bán hàng, các
hoạt động và chiến dịch tiếp thị
• Quản lý các đơn đặt hàng, quản lý các hoạt động chăm sóc khách
hàng
• Phân tích nhiều chiều trên khách hàng để định hướng các hoạt
4.3. Các hệ thống phân loại theo mức độ tích
hợp quy trình nghiệp vụ
4.3.3 Hệ thống CRM
động phát triển sản phẩm và bán hàng
• CRM là hệ thống nhằm phát hiện ra các đối tượng tiềm năng, 
biến họ thành khách hàng, sau đó giữ chân các khách hàng nàyở lại với công ty. 
• HT CRM gồm nhiều kỹ thuật từ marketing đến quản lý thông tin 
hai chiều với khách hàng, cũng như rất nhiều công cụ phân tích
hành vi của từng phân khúc thị trường đối với hành vi mua sắm
của từng khách hàng.
203 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
4.3. Các hệ thống phân loại theo mức độ tích hợp quy
trình nghiệp vụ
4.3.3 Hệ thống CRM
204 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 35
Câu hỏi ôn tập
• Truy cập địa chỉ :
• www.nguyenthihoi.com/baigiang
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 205

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_he_thong_thong_tin_quan_ly.pdf