Bài giảng môn Động hóa học
Phân tử số:
Số phân tử tương tác đồng thờI để trực tiếp gây ra biến hoá hóa
học trong một phản ứng cơ bản
III. Phân loạI động học phản ứng
2. Bậc phản ứng:
n1, n2 : Bậc riêng phần đốI vớI chất A, B
v k.A n 1 .Bn 2
N2O5 N2O4 + O
CH3 COOC2H5 + H2O CH3 COOH + C2H5OH
2NO + O2 2NO2
6FeCl2 + KClO3 + 6HCl FeCl3 + KCl + 3H2O
Bậc phản ứng:
n1, n2 : Bậc riêng phần đốI vớI chất A, B
v k.A n 1 .Bn 2
N2O5 N2O4 + O
CH3 COOC2H5 + H2O CH3 COOH + C2H5OH
2NO + O2 2NO2
6FeCl2 + KClO3 + 6HCl FeCl3 + KCl + 3H2O
n = n1+ n2 : Bậc toàn phần của phản ứng
VớI phản ứng: aA + bB xX + yY
n1= a, n2 = b khi phản ứng là đơn giản
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Động hóa học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Động hóa học
ĐỘNG HOÁ HỌC DIỄN BIẾN, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ỨNG DỤNG ĐỘNG HOÁ HỌC HƯỚNG PƯ HIỆU SUẤT THỜI GIAN KINH TẾ DƯỢC LÂM SÀNG CôNG NGHỆ BÀO CHẾ CHIẾT XUẤT DƯỢC LIỆU TỔNG HỢP HOÁ DƯỢC DƯỢC ĐỘNG HỌC TẦN SUẤT LIỀU DÙNG DỰ ĐOÁN TUỔI THỌ, ỔN ĐỊNH HOẠT CHẤT, DẠNG BÀO CHẾ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG , ỔN ĐỊNH H.CHẤT, XỬ LÍ CHIẾT XUẤT KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1. Định nghĩa: Tốc độ phản ứng hoá học là biến thiên nồng độ của một chất đã cho trong một đơn vị thờI gian I. Tốc độ phản ứng 1.2. Biểu thức tính tốc độ phản ứng: VớI phản ứng: A + B X + Y dt dC dt dC dt dC - dt dC - v dt dCi YXBA v Trường hợp chung: aA + bB xX + yY y.dt dC x.dt dC b.dt dC - a.dt dC - v YXBA KHÁI NIỆM CƠ BẢN Gulberg và Waage, thiết lập biểu thức liên hệ tốc độ và nồng độ tạI nhiệt độ T= const II. Định luật tác dụng khốI lượng 21 nn B.Ak. v Phương trình cơ bản của động hoá học. 21 nn B.Ak. dt Ad - v Phương trình tốc độ hay phương trình động học của phản ứng k là hằng số tốc độ phản ứng, có giá trị bằng tốc độ phản ứng khi nồng độ các chất phản ứng bằng đơn vị KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1. Phân tử số: Số phân tử tương tác đồng thờI để trực tiếp gây ra biến hoá hóa học trong một phản ứng cơ bản III. Phân loạI động học phản ứng 2. Bậc phản ứng: n1, n2 : Bậc riêng phần đốI vớI chất A, B 21 nn B.Ak. v N2O5 N2O4 + O CH3 COOC2H5 + H2O CH3 COOH + C2H5OH 2NO + O2 2NO2 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl FeCl3 + KCl + 3H2O n = n1+ n2 : Bậc toàn phần của phản ứng VớI phản ứng: aA + bB xX + yY n1= a, n2 = b khi phản ứng là đơn giản KHÁI NIỆM CƠ BẢN 3. So sánh bậc phản ứng và phân tử số Bậc phản ứng Phân tử số Giá trị Số nguyên, phân số, số âm Chỉ có số nguyên dương Giá trị cao nhất 3 3 Áp dụng Chỉ xác định được bằng thực nghiệm Chỉ áp dụng cho phản ứng cơ bản KHÁI NIỆM CƠ BẢN 321 nnn C.B.Ak. v VớI phản ứng: aA + bB + cC xX + yY . 4. Phản ứng bậc giả Nếu [B], [C] >> [A] thì [B] [B]o; [C] [C]o 32 n0 n 0 C.Bk. k' 1nAk'. v Phương trình động học đơn giản hơn, chỉ phụ thuộc vào nồng độ của một chất A, dễ dàng cho việc nghiên cứu động học của phản ứng KHÁI NIỆM CƠ BẢN 5. Một số điểm chú ý Có hai loạI phương trình hoá học: Phương trình tỷ lượng và phương trình động học H2 + I2 2HI H2 + Br2 2HBr ][ ][ "1 ]][['][ 2 1 ]].[.[ ][ 2 1 2 2/1 22 2 221 Br HBr k BrHk dt HBrd v IHk dt HId v k là hằng số ở một nhiệt độ nhất định. Tuy nhiên nếu biểu diễn tốc độ phản ứng qua các chất cụ thể khác nhau k có thể nhận các giá trị khác nhau ĐỘNG HỌC P.Ư ĐƠN GIẢN Phản ứng đơn giản Phản ứng bậc nhất Phản ứng một chiều, một giai đoạn duy nhất, trực tiếp từ chất đầu đến chất cuối Các phản ứng đơn giản Phản ứng bậc hai Phản ứng bậc ba Phản ứng bậc không ĐỘNG HỌC P.Ư ĐƠN GIẢN 1. Sơ đồ phản ứng: A sp I. Phản ứng bậc nhất 2. Qui luật động học kt C C ln x-a a ln 0 t N2O5 N2O4 O2 C12H22O11 H2O C6H12O6 CH3COOC2H5 CH3COOH C2H5OH H + 22 + + H + + H2O C6H12O6 + Saccarose Glucose Fructose + Ak. dt Ad - v C C ln t 1 k 0 t ĐỘNG HỌC P.Ư ĐƠN GIẢN CA lnCA C0A Csản phẩm tg =-k CA 0 t 0 t Tương quan nồng độ chất phản ứng và thờI gian ĐỘNG HỌC P.Ư ĐƠN GIẢN 3. Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng 4. ThờI gian bán huỷ k 2ln t 1/2 C C ln t 1 k 0 t [k] = [thờI gian] –1 (giây –1, phút –1, giờ -1.) 9 10 ln k 1 t 0,1 10ln k 1 t 0,9 ĐỘNG HỌC P.Ư ĐƠN GIẢN a ' " C 2 a 4 a a 8 t1 2 t1 2 t1 2 t ThờI gian bán huỷ không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của chất phản ứng k 2ln t 1/2 ĐỘNG HỌC P.Ư ĐƠN GIẢN 1. Sơ đồ phản ứng II. Phản ứng bậc 2 2. Qui luật động học kt C 1 C 1 a 1 x-a 1 0 t 2Ak. dt Ad - v C 1 C 1 t 1 k 0 t CH3 COOC2H5 + NaOH CH3 COONa + C2H5OH 2.1. Trường hợp [A]0 = [B]0 A + B sp hoặc 2A sp ĐỘNG HỌC P.Ư ĐƠN GIẢN Tương quan nồng độ chất phản ứng và thờI gian C 0 T ĐỘNG HỌC P.Ư ĐƠN GIẢN Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng ThờI gian bán huỷ a.k 1 t 1/2 C 1 C 1 t 1 k 0 t [k] = [nồng độ]-1. [thờI gian] –1 ( lit.mol-1.giây –1, lit.mol-1 phút –1.) 9.a.k 1 t 0,1 a.k 9 t 0,9 ĐỘNG HỌC P.Ư ĐƠN GIẢN ThờI gian bán huỷ phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của chất phản ứng a.k 1 t 1/2 a C 2 a 4 a a 8 t1 2 t't1 2 "t1 2 ĐỘNG HỌC P.Ư ĐƠN GIẢN 2.2. Trường hợp [A]0 ‡ [B]0 kt x- b x-a a b ln b-a 1 B.Ak. dt Ad - v x)- a(b x)-b(a ln b)-(a 1 t 1 k Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng [k] = [nồng độ]-1. [thờI gian] –1 ( lit.mol-1.giây –1, lit.mol-1 phút –1.) ĐỘNG HỌC P.Ư ĐƠN GIẢN 4. ThờI gian bán huỷ a) - (2b b ln b)-(a 1 k 1 )A(t1/2 a b)- (2a ln b)-(a 1 k 1 )B(t1/2 a)-(10b 9b ln b)-(a 1 k 1 )A(t 0,1 9.a b)-(10a ln b)-(a 1 k 1 )B(t 0,1 ĐỘNG HỌC P.Ư ĐƠN GIẢN III. Phản ứng bậc 0 Qui luật động học k Ak. dt Ad - v 0 kt C - C t0 Vpư k t [A] C0 t ĐỘNG HỌC P.Ư ĐƠN GIẢN 1. Sự mất màu của các chất có nhiều dây nốI lưu huỳnh Các trường hợp phản ứng bậc không 2. Sự phân huỷ của các hợp chất ở dạng hỗn dịch 3. Sự thuỷ phân của các ester tan hạn chế trong nước Lớp ester Lớp dd Nguồn dự trữ không tan TÓM TẮT ĐỘNG HỌC CÁC PHẢN ỨNG ĐƠN GIẢN P.P XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ PƯ, BẬC VÀ HẰNG SỐ TỐC ĐỘ CỦA PHẢN ỨNG XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG PP xác định biến thiên nồng độ chất phản ứng Xác định biến thiên nồng độ bằng phương pháp hoá học Xác định biến thiên nồng độ qua theo dõi biến thiên các đạI lượng vật lý Xác định biến thiên nồng độ bằng phương pháp sắc ký XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG dt Ad - v Dựa trên biểu thức: Dựa trên biểu thức: 321 nnn C.B.Ak. v Xác định k, ni Tiếp tuyến tạI điểm t của đường biểu diễn [A] theo t [A ] Thời gianT Xác định [A] tạI các thờI điểm: định lượng trực tiếp hoặc gián tiếp xác định các cặp giá trị [A] - thờI gian XÁC ĐỊNH BẬC PHẢN ỨNG 1. Phương pháp thế Thế giá trị nồng độ chất phản ứng tạI các thờI điểm khác nhau vào các dạng phương trình động học tương ứng vớI bậc khác nhau Chọn dạng có giá trị k = const Ví dụ: tiến hành phản ứng xà phòng hoá ethylacetat, kết quả thực nghiệm thu được như sau ThờI gian (t) Nồng độ NaOH 0 phót 3 phót 6 phót 9 phót 12 phót 15 phót XÁC ĐỊNH BẬC PHẢN ỨNG 2. Phương pháp đồ thị Biểu diễn tương quan giá trị các hàm của nồng độ vớI thờI gian trên đồ thị Chọn đồ thị có tương quan tuyến tính lg[A] t lg[A]/[B] t XÁC ĐỊNH BẬC PHẢN ỨNG 2. Phương pháp đồ thị 1/[A] t [A] C0 t XÁC ĐỊNH BẬC PHẢN ỨNG 3. Phương pháp tốc độ đầu Phương trình động học phản ứng v = k ( a - x )n TạI lân cận thờI điểm ban đầu, khi t 0 v0 = k.a n. Làm thí nghiệm vớI hai nồng độ đầu a0 và a0’ Tính n theo biểu thức: , 00 , 00 alglga vlglgv n XÁC ĐỊNH BẬC PHẢN ỨNG 4. Phương pháp chu kỳ bán huỷ ĐốI vớI phản ứng bậc 1: T 1/2 = const. Làm thí nghiệm vớI hai nồng độ đầu a và a’ , , 1/21/2 alglga tlglgt 1 n ĐốI vớI phản ứng bậc khác 1: kan t n n 1 1 2/1 1 12 XÁC ĐỊNH HSTĐ PHẢN ỨNG Xác định bậc phản ứng Thiết lập phương trình động học dạng hàm số của nồng độ và thờI gian Tính giá trị k trung bình n 1i ik n 1 k Thay các cặp số liệu thực nghiệm C – t vào phương trình và tính k
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dong_hoa_hoc.pdf