Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Thiết kế cơ sở dữ liệu
• Xác định yêu cầu về dữ liệu lưu trữ của hệ thống,
phân tích các thành phần dữ liệu của hệ thống
• Mô hình hóa các yêu cầu về dữ liệu bằng các sơ
đồ riêng lẻ
• Tích hợp sơ đồ tổng thể về tổ chức dữ liệu lưu trữ
của hệ thống
• Hoàn thiện bản thiết kế, loại bỏ dữ thừa
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Thiết kế cơ sở dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Thiết kế cơ sở dữ liệu
9/3/2018 1 THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU CƠ SỞ DỮ LIỆU Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ NỘI DUNG • Thiết kế cơ sở dữ liệu mức ý niệm1 • Thiết kế cơ sở dữ liệu mức luận lý2 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ MỤC TIÊU CỦA HOẠT ĐỘNG THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU ? Không trùng lắp Cập nhật, nâng cấp Dễ khai thác Nhất quán 9/3/2018 2 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN BẢN THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Thời gian thực hiện yêu cầu truy xuất dữ liệu Chi phí hoạt động xây dựng, cài đặt, triển khai Thời gian sao lưu, phục hồi khi gặp sự cố Tính ổn định trong thời gian dài, mức độ phù hợp với mục đích sử dụng Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Đặc tả yêu cầu người sử dụng Thiết kế cơ sở dữ liệu ý niệm Thiết kế cơ sở dữ liệu luận lý Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Ý NIỆM Mục tiêu Mô tả tổ chức của dữ liệu và mối liên quan giữa chúng với nhau Giải pháp Mô hình thực thể kết hợp (mở rộng) 9/3/2018 3 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Ý NIỆM 1 • Xác định yêu cầu về dữ liệu lưu trữ của hệ thống, phân tích các thành phần dữ liệu của hệ thống 2 • Mô hình hóa các yêu cầu về dữ liệu bằng các sơ đồ riêng lẻ 3 • Tích hợp sơ đồ tổng thể về tổ chức dữ liệu lưu trữ của hệ thống 4 • Hoàn thiện bản thiết kế, loại bỏ dữ thừa Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Ý NIỆM 1. Xác định yêu cầu về dữ liệu của hệ thống Xác định các tập thực thể Xác định các thuộc tính cho từng tập thực thể Xác định các kiểu liên kết giữa các tập thực thể Employee, Department, Project, Dependent Department (DName, DNumber, DLocation) Manages, Controls, Works for, Works on, Supervises Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Ý NIỆM 2. Mô hình hóa các yêu cầu về dữ liệu 9/3/2018 4 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Ý NIỆM 2. Mô hình hóa các yêu cầu về dữ liệu Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Ý NIỆM 3. Tích hợp thành sơ đồ tổng thể Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Ý NIỆM 4. Hoàn thiện bản thiết kế 9/3/2018 5 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ Mục tiêu Tổ chức dữ liệu trên máy tính phục vụ nhu cầu lưu trữ, vận hành và khai thác thông tin Giải pháp Mô hình dữ liệu quan hệ Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 1 • Ánh xạ kiểu thực thể thường 2 • Ánh xạ kiểu thực thể yếu 3 • Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi 1:1 4 • Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi 1:N 5 • Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi M:N 6 • Ánh xạ thuộc tính đa trị 7 • Ánh xạ kiểu liên kết nhiều ngôi 8 • Ánh xạ kiểu liên kết cha/con 9 • Ánh xạ lớp con chung Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 1. Ánh xạ kiểu thực thể thường DEPARTMENT DNumber DName EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate PROJECT PNumber PName PLocation 9/3/2018 6 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 2. Ánh xạ kiểu thực thể yếu DEPENDENT DName ESSN DSex DBirthdate DRelationship Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 3. Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi 1:1 DEPARTMENT DNumber DName mgrSSN mgrStartdate EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 4. Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi 1:N DEPARTMENT DNumber DName mgrSSN mgrStartdate EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate DNum supervisorSSN PROJECT PNumber PName PLocation DNum 9/3/2018 7 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 5. Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi M:N EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate DNum supervisorSSN PROJECT PNumber PName PLocation DNum WORKSON ESSN PNum workHours Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 6. Ánh xạ các thuộc tính đa trị DEPARTMENT DNumber DName mgrSSN mgrStartdate DEPLOCATION DNum DLocation Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 7. Ánh xạ các liên kết nhiều ngôi DEPARTMENT DNumber DName mgrSSN mgrStartdate EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate DNum supervisorSSN WORKSON ESSN PNum DNum workHours PROJECT PNumber PName PLocation DNum 9/3/2018 8 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ SO SÁNH HAI MÔ HÌNH MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ Kiểu thực thể Quan hệ thực thể Kiểu liên kết 1:1 hay 1:N Khóa ngoại (quan hệ liên kết) Kiểu liên kết N:M Quan hệ liên kết với hai khóa ngoại Kiểu liên kết N–ngôi Quan hệ liên kết với N khóa ngoại Thuộc tính đơn Thuộc tính Thuộc tính đa trị Quan hệ và khóa ngoại Tập giá trị Miền giá trị Thuộc tính khóa Khóa chính (khóa phụ) Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 8. Ánh xạ các liên kết cha / con EMPLOYEE(ESSN, EName, ESalary, ESex, EBirthdate, EStartdate) SECRETARY(ESSN, TypingSpeed) DRIVER(ESSN, VehicleType) ENGINEER(ESSN, EngType) Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 8. Ánh xạ các liên kết cha / con EMPLOYEE(ESSN, EName, ESalary, ESex, EBirthdate, EStartdate) SECRETARY(ESSN, , TypingSpeed) DRIVER(ESSN, , VehicleType) ENGINEER(ESSN, , EngType) 9/3/2018 9 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 8. Ánh xạ các liên kết cha / con EMPLOYEE(ESSN, , EStartdate, TypingSpeed, VehicleType, EngType, JobType) Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 8. Ánh xạ các liên kết cha / con EMPLOYEE(ESSN, , EStartdate, TypingSpeed, VehicleType, EngType, Secretary, Service, Engineer) Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 9. Ánh xạ các lớp con chung KEY_MAN (ESSN, , EStartdate, EngType, Position) 9/3/2018 10 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ DEPARTMENT DNumber DName mgrSSN mgrStartdate DEPENDENT DName ESSN DSex DBirthdate DRelationship DEPLOCATION DNum DLocation EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate DNum supervisorSSN PROJECT PNumber PName PLocation DNum WORKSON ESSN PNum workHours Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ DEPARTMENT DNumber DName mgrSSN mgrStartdate EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate DNum supervisorSSN TypingSpeed VehicleType EngType Qualification Experienced Fulltime WORKSON ESSN PNum DNum workHours PROJECT PNumber PName PLocation DNum DEPENDENT DName ESSN DSex DBirthdate DRelationship DEPLOCATION DNum DLocation KEYMAN ESSN EngType Position Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ NỘI DUNG • Thiết kế cơ sở dữ liệu mức ý niệm1 • Thiết kế cơ sở dữ liệu mức luận lý2
File đính kèm:
- bai_giang_mon_co_so_du_lieu_chuong_4_thiet_ke_co_so_du_lieu.pdf