Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - Chương 3: Đại số quan hệ
Đại số
– Toán tử (operator)
– Toán hạng (operand)
Trong số học
– Toán tử: +, -, *, /
– Toán hạng - biến (variables): x, y, z
– Hằng (constant)
– Biểu thức
• (x+7) / (y-3)
• (x+y)*z and/or (x+7) / (y-3)
Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 8
2. Đại số quan hệ
Biến là các quan hệ
– Tập hợp (set) các bộ dữ liệu (dòng dữ liệu trong bảng)
Toán tử là các phép toán (operations)
– Trên tập hợp
• Hợp (union)
• Giao (intersec)
• Trừ (difference)
– Rút trích 1 phần của quan hệ
• Chọn (selection)
• Chiếu (projection)
– Kết hợp các quan hệ
• Tích Cartesian (Cartesian product)
• Kết (join)
– Đổi tên
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - Chương 3: Đại số quan hệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - Chương 3: Đại số quan hệ
1CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẠI SỐ QUAN HỆ Chương 3 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 3 Nội dung chi tiết 1. Giới thiệu 2. Đại số quan hệ 3. Phép toán tập hợp 4. Phép chọn 5. Phép chiếu 6. Phép tích Cartesian (Cartesian Product) 7. Phép kết 8. Phép chia 9. Các phép toán khác 10.Các thao tác cập nhật trên quan hệ Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 4 1. Giới thiệu Xét một số xử lý trên quan hệ NHANVIEN • Thêm mới một nhân viên • Chuyển nhân viên có tên là “Tùng” sang phòng số 1 • Cho biết họ tên và ngày sinh các nhân viên có lương trên 20000 Quang Pham 11/10/1937 450 TV HN Nam 15000 1 4 TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHONG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 51 Tung Nguyen 12/08/1955 Hang Bui 07/19/1968 Nhu Le 06/20/1951 2Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 5 1. Giới thiệu Có 2 loại xử lý – Làm thay đổi dữ liệu (cập nhật) • Thêm mới, xóa và sửa – Không làm thay đổi dữ liệu (rút trích) • Truy vấn (query) Thực hiện các xử lý – Đại số quan hệ (Relational Algebra) • Biểu diễn câu truy vấn dưới dạng biểu thức – Phép tính quan hệ (Relational Calculus) • Biểu diễn kết quả – SQL (Structured Query Language) Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 6 Nội dung chi tiết 1. Giới thiệu 2. Đại số quan hệ 3. Phép toán tập hợp 4. Phép chọn 5. Phép chiếu 6. Phép tích Cartesian (Cartesian Product) 7. Phép kết 8. Phép chia 9. Các phép toán khác 10.Các thao tác cập nhật trên quan hệ Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 7 2. Đại số quan hệ Đại số – Toán tử (operator) – Toán hạng (operand) Trong số học – Toán tử: +, -, *, / – Toán hạng - biến (variables): x, y, z – Hằng (constant) – Biểu thức • (x+7) / (y-3) • (x+y)*z and/or (x+7) / (y-3) Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 8 2. Đại số quan hệ Biến là các quan hệ – Tập hợp (set) các bộ dữ liệu (dòng dữ liệu trong bảng) Toán tử là các phép toán (operations) – Trên tập hợp • Hợp (union) • Giao (intersec) • Trừ (difference) – Rút trích 1 phần của quan hệ • Chọn (selection) • Chiếu (projection) – Kết hợp các quan hệ • Tích Cartesian (Cartesian product) • Kết (join) – Đổi tên 3Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 9 2. Đại số quan hệ • Hằng số là thể hiện của quan hệ • Biểu thức – Được gọi là câu truy vấn – Là chuỗi các phép toán đại số quan hệ – Kết quả trả về là một thể hiện của quan hệ Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 10 Nội dung chi tiết 1. Giới thiệu 2. Đại số quan hệ 3. Phép toán tập hợp 3.1. Phép hợp (Union) 3.2. Phép giao (Intersection) 3.3. Phép trừ - (Difference) 4. Phép chọn 5. Phép chiếu 6. Phép tích Cartesian (Cartesian Product) 7. Phép kết 8. Phép chia 9. Các phép toán khác 10.Các thao tác cập nhật trên quan hệ Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 11 3. Phép toán tập hợp Quan hệ là tập hợp các bộ – Phép hợp R S – Phép giao R S – Phép trừ R S Tính khả hợp (Union Compatibility) – Hai lược đồ quan hệ R(A1, A2, , An) và S(B1, B2, , Bn) là khả hợp nếu • Cùng bậc n • Và có DOM(Ai)=DOM(Bi) , 1 i n Kết quả của , , và là một quan hệ có cùng tên thuộc tính với quan hệ đầu tiên (R) Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 12 3. Phép toán tập hợp Ví dụ: TENNV NGSINH PHAI Tung 12/08/1955 Nam Hang 07/19/1968 Nu Nhu 06/20/1951 Nu Hung 09/15/1962 Nam NHAN_VIEN TENTN NG_SINH PHAITN Trinh 04/05/1986 Nu Khang 10/25/1983 Nam Phuong 05/03/1958 Nu Minh 02/28/1942 Nam THAN_NHAN Chau 12/30/1988 Nu Bậc n=3 DOM(TENNV) = DOM(TENTN) DOM(NGSINH) = DOM(NG_SINH) DOM(PHAI) = DOM(PHAITN) Quan hệ NHAN_VIEN & THAN_NHAN Khả hợp 4Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 13 3. Phép toán tập hợp Các tính chất: – Giao hoán – Kết hợp R S = S R R S = S R R (S T) = (R S) T R (S T) = (R S) T Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 14 3.1. Phép hợp (Union) Cho 2 quan hệ R và S khả hợp Phép hợp của R và S – Ký hiệu R S – Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R hoặc thuộc S, hoặc cả hai (các bộ trùng lắp sẽ bị bỏ) Ví dụ R S = { t / t R t S } A B R 1 2 1 A B S 2 3 A B R S 1 2 1 3 2 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 15 3.1. Phép hợp (Union) Ví dụ: Xét 2 quan hệ của 2 lược đồ quan hệ NV1(Q1) và NV2(Q2): Q = Q1 Q2 ? Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 16 3.2. Phép giao (Intersection) Cho 2 quan hệ R và S khả hợp Phép giao của R và S – Ký hiệu R S – Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R đồng thời thuộc S Ví dụ R S = { t / t R t S } A B R 1 2 1 A B S 2 3 A B R S 2 5Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 17 3.2. Phép giao (Intersection) Ví dụ: Xét 2 quan hệ của 2 lược đồ quan hệ NV1(Q1) và NV2(Q2): Q = Q1 Q2 ? Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 18 3.3. Phép trừ - (Diference) Cho 2 quan hệ R và S khả hợp Phép giao của R và S – Ký hiệu R S – Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R và không thuộc S Ví dụ R S = { t / t R t S } A B R 1 2 1 A B S 2 3 A B R S 1 1 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 19 3.3. Phép trừ - (Diference) Ví dụ: Xét 2 quan hệ của 2 lược đồ quan hệ NV1(Q1) và NV2(Q2): Q = Q1 - Q2 ? Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 20 Nội dung chi tiết 1. Giới thiệu 2. Đại số quan hệ 3. Phép toán tập hợp 4. Phép chọn 5. Phép chiếu 6. Phép tích Cartesian (Cartesian Product) 7. Phép kết 8. Phép chia 9. Các phép toán khác 10.Các thao tác cập nhật trên quan hệ 6Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 21 4. Phép chọn (Selection) Được dùng để lấy ra các bộ của quan hệ R Các bộ được chọn phải thỏa mãn điều kiện chọn P Ký hiệu P là biểu thức gồm các mệnh đề có dạng – – • gồm , , , , , • Các mệnh đề được nối lại nhờ các phép , , P (R) Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 22 4. Phép chọn (Selection) Kết quả trả về là một quan hệ – Có cùng danh sách thuộc tính với R – Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của R Ví dụ (A=B)(D>5) (R) A B R C 1 5 12 23 D 7 7 3 10 A B C 1 23 D 7 10 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 23 4. Phép chọn (Selection) Phép chọn có tính giao hoán Ví dụ 1: Cho biết các nhân viên ở phòng số 4 – Quan hệ: NHAN_VIEN – Thuộc tính: PHONG – Điều kiện: PHONG=4 p1 ( p2 (R)) = p2 ( p1 (R)) = p1 p2 (R) PHONG=4 (NHAN_VIEN) Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 24 4. Phép chọn (Selection) (4) Ví dụ 2: Tìm các nhân viên có lương trên 25000 ở phòng 4 hoặc các nhân viên có lương trên 30000 ở phòng 5 – Quan hệ: NHAN_VIEN – Thuộc tính: LUONG, PHONG – Điều kiện: • LUONG>25000 và PHONG=4 hoặc • LUONG>30000 và PHONG=5 (LUONG>25000 PHONG=4) (LUONG>30000 PHONG=5) (NHAN_VIEN) 7Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 25 Nội dung chi tiết 1. Giới thiệu 2. Đại số quan hệ 3. Phép toán tập hợp 4. Phép chọn 5. Phép chiếu 6. Phép tích Cartesian (Cartesian Product) 7. Phép kết 8. Phép chia 9. Các phép toán khác 10.Các thao tác cập nhật trên quan hệ Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 26 5. Phép chiếu (Projection) Được dùng để lấy ra một vài cột của quan hệ R Ký hiệu Kết quả trả về là một quan hệ – Có k thuộc tính – Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của R Ví dụ A1, A2, , Ak(R) A C 1 A B R 10 20 30 C 1 1 1 40 2 A,C (R) 1 2 1 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 27 5. Phép chiếu (Projection) Phép chiếu không có tính giao hoán A1, A2, , An( A1, A2, , Am(R)) = A1, A2, , An (R) , với n m X,Y (R) = X ( Y (R)) Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 28 5. Phép chiếu (Projection) Ví dụ: Cho biết họ tên và lương của các nhân viên – Quan hệ: NHAN_VIEN – Thuộc tính: HONV, TENNV, LUONG HONV,TENNV,LUONG (NHAN_VIEN) 8Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 29 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 30 Bài tập 1: Cho biết mã nhân viên có tham gia đề án hoặc có thân nhân Gợi ý: Sử dụng phép hợp Nhân viên có tham gia đề án: – Quan hệ: PHANCONG – Thuộc tính: MANV Nhân viên có thân nhân: – Quan hệ: THANNHAN – Thuộc tính: MANV Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 31 Bài tập 2: Cho biết mã nhân viên có người thân và có tham gia đề án Gợi ý: Sử dụng phép giao Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 32 Bài tập 3: Cho biết mã nhân viên không có thân nhân nào Sử dụng phép trừ Quan hệ: NHANVIEN Thuộc tính: MANV Quan hệ: THANNHAN Thuộc tính: MANV 9Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 33 5. Phép chiếu (Projection) Phép chiếu tổng quát: Mở rộng phép chiếu bằng cách cho phép sử dụng các phép toán số học trong danh sách thuộc tính Ký hiệu F1, F2, , Fn (E) – E là biểu thức ĐSQH – F1, F2, , Fn là các biểu thức số học liên quan đến • Hằng số • Thuộc tính trong E Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 34 5. Phép chiếu (Projection) Ví dụ: – Cho biết họ, tên của nhân viên và lương của họ sau khi tăng 10% CHÚ Ý: Câu truy vấn này không làm thay đổi dữ liệu trong CSDL HONV, TENNV, LUONG*1,1 (NHANVIEN) Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 35 Kết hợp các phép toán Kết hợp các phép toán đại số quan hệ – Lồng các biểu thức lại với nhau – Thực hiện từng phép toán một • B1 • B2 A1, A2, , Ak (P (R)) P ( A1, A2, , Ak (R)) P (R) A1, A2, , Ak (Quan hệ kết quả ở B1) Cần đặt tên cho quan hệ Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 36 Nội dung chi tiết 1. Giới thiệu 2. Đại số quan hệ 3. Phép toán tập hợp 4. Phép chọn 5. Phép chiếu 6. Phép tích Cartesian (Cartesian Product) 7. Phép kết 8. Phép chia 9. Các phép toán khác 10.Các thao tác cập nhật trên quan hệ 10 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 37 5. Phép tích Cartesian X (Cartersian Product) Dùng để kết hợp các bộ của các quan hệ lại với nhau Ký hiệu: Kết quả trả về là một quan hệ Q – Mỗi bộ của Q là tổ hợp giữa 1 bộ trong R và 1 bộ trong S – Nếu R có u bộ và S có v bộ thì Q sẽ có u v bộ – Nếu R có n thuộc tính và S có m thuộc tính thì Q sẽ có n + m thuộc tính (R+ Q+ ) R S Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 38 Ví dụ 5. Phép tích Cartesian X (Cartersian Product) Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 39 Ví dụ: Xét 2 quan hệ của 2 lược đồ quan hệ NV1(Q1) và KHOA(Q2) Q = Q1 x Q2 ? 5. Phép tích Cartesian X (Cartersian Product) Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 40 Thông thường theo sau phép tích Cartesian là phép chọn để lọc thông tin R S A R.B 1 2 2 1 1 1 2 2 S.B C 10 10 10 10 20 10 20 10 D + + + + - - - - A=S.B (R S) A R.B 1 2 2 S.B C 10 10 20 D + + - 5. Phép tích Cartesian X (Cartersian Product) 11 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 41 Ví dụ 1: Với mỗi phòng ban, cho biết thông tin của người trưởng phòng – Quan hệ: PHONG_BAN, NHAN_VIEN – Thuộc tính: TRPHG, MAPHG, TENNV, HONV, TENPHG MAPHG TRPHG NG_NHANCHUC Nghien cuu 5 333445555 05/22/1988 Dieu hanh 4 987987987 01/01/1995 Quan ly 1 888665555 06/19/1981 TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 333445555 987987987 987654321 999887777 MANV TENPHG MAPHG TRPHG NG_NHANCHU C Nghien cuu 5 333445555 05/22/1988 Dieu hanh 4 987987987 01/01/1995 Quan ly 1 888665555 06/19/1981 TENNV HONV Tung Nguyen Hung Nguyen 333445555 987987987 888665555 MANV Vinh Pham 5. Phép tích Cartesian X (Cartersian Product) Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 42 B1: Tích Cartesian PHONG_BAN và NHAN_VIEN B2: Chọn ra những bộ thỏa TRPHG=MANV PB_NV (NHAN_VIEN PHONG_BAN) KQ TRPHG=MANV(PB_NV) 5. Phép tích Cartesian X (Cartersian Product) Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 43 Ví dụ 2: Cho biết các phòng ban có cùng địa điểm với phòng số 5 – Quan hệ: DIADIEM_PHG – Thuộc tính: DIADIEM, MAPHG – Điều kiện: MAPHG=5 Phòng 5 có tập hợp những địa điểm nào? Phòng nào có địa điểm nằm trong trong tập hợp đó? DIADIEMMAPHG 1 4 5 5 TP HCM VUNGTAU NHATRANG HA NOI 5 TP HCM DIADIEMMAPHG 1 4 5 5 TP HCM VUNGTAU NHATRANG HA NOI 5 TP HCM 5. Phép tích Cartesian X (Cartersian Product) Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 44 B1: Tìm các địa điểm của phòng 5 B2: Lấy ra các phòng có cùng địa điểm với DD_P5 DD_P5(DD) DIADIEM (MAPHG=5 (DIADIEM_PHG)) R2 DIADIEM=DD (R1 DD_P5) KQ MAPHG (R2) R1 MAPHG 5 (DIADIEM_PHG) 5. PHÉP TÍCH CARTESIAN X (CARTERSIAN PRODUCT) 12 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 45 Nội dung chi tiết 1. Giới thiệu 2. Đại số quan hệ 3. Phép toán tập hợp 4. Phép chọn 5. Phép chiếu 6. Phép tích Cartesian (Cartesian Product) 7. Phép kết 7.1. Kết có điều kiện tổng quát (Theta join) 7.2. Kết bằng (Equi join) 7.3. Kết tự nhiên (Natural join) 8. Phép chia 9. Các phép toán khác 10.Các thao tác cập nhật trên quan hệ Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 46 7. Phép kết (Join) Được dùng để tổ hợp 2 bộ có liên quan từ 2 quan hệ thành 1 bộ (thỏa điều kiện) Ký hiệu R S – R(A1, A2, , An) và (B1, B2, , Bm) Kết quả của phép kết là một quan hệ Q – Có n + m thuộc tính Q(A1, A2, , An, B1, B2, , Bm) – Mỗi bộ của Q là tổ hợp của 2 bộ trong R và S, thỏa mãn một số điều kiện kết nào đó (điều kiện: ) • Có dạng Ai Bj • Ai là thuộc tính của R, Bj là thuộc tính của S • Ai và Bj có cùng miền giá trị • là phép so sánh , , , , , Có thể xem phép kết = Phép tích Descarte + Chọn Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 47 7. Phép kết (Join) Phân loại – Kết theta (Theta join) là phép kết có điều kiện • Ký hiệu R C S • C gọi là điều kiện kết trên thuộc tính – Kết bằng (Equi join) khi C là điều kiện so sánh bằng – Kết tự nhiên (Natural join) • Ký hiệu R S hay R S • R+ Q+ (phải có cột giống nhau) • Kết quả của phép kết tự nhiên bỏ bớt đi 1 cột giống nhau Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 48 7.1. Phép kết theta Ví dụ: D E 3 S 6 1 2 A B 1 R 4 2 5 C 3 6 7 8 9 R B<D S 1 2 3 3 1 1 2 3 6 2 4 5 6 6 2 A B C D E R C S = C(R S) 13 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 49 7.2. Phép kết bằng Ví dụ: D E 3 S 6 1 2 A B 1 R 4 2 5 C 3 6 7 8 9 R C=D S A B 1 2 C 3 4 5 6 D 3 E 1 6 2 C D 3 S 6 1 2 A B 1 R 4 2 5 C 3 6 7 8 9 R C=S.C S A B 1 2 C 3 4 5 6 S. C 3 D 1 6 2 S. C (S.C,D) S Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 50 7.3. Phép kết tự nhiên Ví dụ: LƯU Ý: Thường dùng phép kết này trong câu truy vấn R S C D 3 S 6 1 2 A B 1 R 4 2 5 C 3 6 7 8 9 A B 1 2 C 3 4 5 6 S. C 3 D 1 6 2 A B 1 2 C 3 4 5 6 D 1 2 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 51 Ví dụ 1: Cho biết nhân viên có lương hơn lương của nhân viên ‘Tùng’ – Quan hệ: NHAN_VIEN – Thuộc tính: LUONG NHAN_VIEN(HONV, TENNV, MANV, , LUONG, PHG) R1(LG) LUONG (TENNV=‘Tung’ (NHAN_VIEN)) KQ NHAN_VIEN LUONG>LG R1 KQ(HONV, TENNV, MANV, , LUONG, LG) Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 52 Ví dụ 2: Với mỗi nhân viên, hãy cho biết thông tin của phòng ban mà họ đang làm việc – Quan hệ: NHAN_VIEN, PHONG_BAN PHONG_BAN(TENPHG, MAPHG, TRPHG, NG_NHANCHUC) NHAN_VIEN(HONV, TENNV, MANV, , PHG) KQ NHAN_VIEN PHG=MAPHG PHONG_BAN KQ(HONV, TENNV, MANV, , PHG, TENPHG, MAPHG, ) 14 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 53 Ví dụ 3: Với mỗi phòng ban hãy cho biết các địa điểm của phòng ban đó – Quan hệ: PHONG_BAN, DDIEM_PHG PHONG_BAN(TENPHG, MAPHG, TRPHG, NGAY_NHANCHUC) DDIEM_PHG(MAPHG, DIADIEM) KQ(TENPHG, MAPHG, TRPHG, NGAY_NHANCHUC, DIADIEM) KQ PHONG_BAN MAPHG=MAPHG DDIEM_PHG Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 54 Bài tập: 1. Với mỗi phòng ban hãy cho biết thông tin của người trưởng phòng – Quan hệ: PHONG_BAN, NHAN_VIEN 2. Cho biết lương cao nhất trong công ty – Quan hệ: NHAN_VIEN – Thuộc tính: LUONG 3. Cho biết phòng ban có cùng địa điểm với phòng 5 – Quan hệ: DDIEM_PHG Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 55 Tập đầy đủ các phép toán ĐSQH Tập các phép toán , , , , được gọi là tập đầy đủ các phép toán ĐSQH – Nghĩa là các phép toán có thể được biểu diễn qua chúng – Ví dụ • RS = RS ((R S) (S R)) • R CS = C(R S) Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 56 Ôn bài Hợp: R S : R / S / R&S Giao: R S: R &S Số thuộc tính Trừ: R – S: R & không S không đổi Chọn: P (R) Chọn vài bộ thỏa đk P Chiếu: A1,A2,..Ak (R) Chọn vài cột Tích: R x S: u x v bộ & n+m thuộc tính Join: R C S = X + n+ m thuộc tính 15 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 57 Bài tập Liệt kê danh sách mã NV, tên NV, tên phòng mà họ làm việc Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 58 Bài tập Liệt kê danh sách mã phòng, tên phòng, địa điểm của phòng ban đó Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 59 Nội dung chi tiết 1. Giới thiệu 2. Đại số quan hệ 3. Phép toán tập hợp 4. Phép chọn 5. Phép chiếu 6. Phép tích Cartesian (Cartesian Product) 7. Phép kết 8. Phép chia 9. Các phép toán khác 10.Các thao tác cập nhật trên quan hệ Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 60 8. Phép chia Được dùng để lấy ra một số bộ trong quan hệ R sao cho thỏa với tất cả các bộ trong quan hệ S Ký hiệu R S – R(Z) và S(X) • Z là tập thuộc tính của R, X là tập thuộc tính của S • X Z Kết quả của phép chia là một quan hệ T(Y) – Với Y=Z-X – Có t là một bộ của T nếu với mọi bộ tS S, tồn tại bộ tR R thỏa 2 điều kiện • tR(Y) = t • tR(X) = tS(X) X Y T(Y ) S(X)R(Z) 16 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 61 8. Phép chia Ví dụ A B a a a a a a a a C D a b a a b a b b E 1 3 1 1 1 1 1 1 R D E a S b 1 1 R S A B C a a Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 62 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 63 Bài tập 1 Cho biết mã nhân viên tham gia tất cả các đề án Quan hệ: PHAN_CONG, DE_AN Thuộc tính: MANV πMANV(PHANCONG ÷DEAN) Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 64 Bài tập 2 Cho biết mã nhân viên tham gia tất cả các đề án do phòng số 4 phụ trách – Quan hệ: PHAN_CONG, DE_AN – Thuộc tính: MANV – Điều kiện: PHONG=4 πMANV(σPHONG=4(PHANCONG ÷DEAN)) 17 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 65 8. Phép chia Biểu diễn phép chia thông qua tập đầy đủ các phép toán ĐSQH Các bước: Q1 Y(R) Chọn Y trên R Q2 Q1 S Tích RY x S Q3 Y(Q2 R) ((RY x S)-R)Y (Q3: Đến đây ta tìm ra những Y không tham gia đầy đủ vào S) T Q1 Q3 RY - ((RY x S)-R)Y X Y T(Y)S(X)R(Z) X:DA Y:NV Z:PCông Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 66 8. Phép chia R MADA MANV DA01 NV01 DA01 NV02 DA02 NV01 DA03 NV01 T MANV NV01 S MADA DA01 DA02 DA03 Q2=Q1xS MADA MANV DA01 NV01 * DA01 NV02 * DA02 NV01 * DA02 NV02 DA03 NV01 * DA03 NV02 Q1=RY MANV NV01 NV02 Q3= Y(Q2 R) MANV NV02 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 67 Nội dung chi tiết 1. Giới thiệu 2. Đại số quan hệ 3. Phép toán tập hợp 4. Phép chọn 5. Phép chiếu 6. Phép tích Cartesian (Cartesian Product) 7. Phép kết 8. Phép chia 9. Các phép toán khác 9.1. Phép gán 9.2. Phép đổi tên 9.3. Hàm kết hợp (Aggregation function) 9.4. Phép gom nhóm (Grouping) 9.5. Phép kết ngoài (Outer join) 10.Các thao tác cập nhật trên quan hệ Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 68 9.1. Phép gán (Assignment) Được sử dụng để nhận lấy kết quả trả về của một phép toán – Thường là kết quả trung gian trong chuỗi các phép toán Ký hiệu Ví dụ – B1 – B2 S P (R) KQ A1, A2, , Ak (S) 18 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 69 9.2. Phép đổi tên (Rename) Được dùng để đổi tên – Quan hệ – Thuộc tính S(R) : Đổi tên quan hệ R thành S Xét quan hệ R(B, C, D) X, C, D (R) : Đổi tên thuộc tính B thành X Đổi tên quan hệ R thành S và thuộc tính B thành X S(X,C,D)(R) Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 70 9.3. Hàm kết hợp Nhận vào tập hợp các giá trị và trả về một giá trị đơn – AVG – MIN – MAX – SUM – COUNT Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 71 9.3. Hàm kết hợp Ví dụ A B 1 R 3 2 4 1 1 2 2 SUM(B) = 10 AVG(A) = 1.5 MIN(A) = 1 MAX(B) = 4 COUNT(A) = 4 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 72 9.4. Phép gom nhóm Được dùng để phân chia quan hệ thành nhiều nhóm dựa trên điều kiện gom nhóm nào đó Ký hiệu – E là biểu thức ĐSQH – G1, G2, , Gn là các thuộc tính gom nhóm – F1, F2, , Fn là các hàm – A1, A2, , An là các thuộc tính tính toán trong hàm F G1, G2, , GnIF1(A1), F2(A2), , Fn(An)(E) 19 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 73 9.4. Phép gom nhóm Ví dụ SUM(C)(R) SUM_C 27 A B R 2 4 2 2 C 7 7 3 10 ASUM(C)(R) Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 74 Bài tập: 1. Tính số lượng nhân viên và lương trung bình của cả công ty 2. Tính số lượng nhân viên và lương trung bình của từng phòng ban Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 75 Bài tập: 1. Tính số lượng nhân viên và lương trung bình của cả công ty 2. Tính số lượng nhân viên và lương trung bình của từng phòng ban Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 76 9.5. Phép kết ngoài (OUTER JOIN) Mở rộng phép kết để tránh mất mát thông tin – Thực hiện phép kết – Lấy thêm các bộ không thỏa điều kiện kết Có 3 hình thức – Mở rộng bên trái (left outer join): – Mở rộng bên phải (right outer join): – Mở rộng 2 bên (full outer join): 20 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 77 9.5. Phép kết ngoài (OUTER JOIN) INNER JOIN trả về kết quả là các bản ghi mà trường được join ở hai bảng khớp nhau, các bản ghi chỉ xuất hiện ở một trong hai bảng sẽ bị loại. Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 78 9.5. Phép kết ngoài (OUTER JOIN) HALF OUTER JOIN (LEFT hoặc RIGHT): nếu bảng A LEFT OUTER JOIN với bảng B thì kết quả gồm các bản ghi có trong bảng A, với các bản ghi không có mặt trong bảng B thì các cột từ B được điền NULL. Các bản ghi chỉ có trong B mà không có trong A sẽ không được trả về. FULL OUTER JOIN: kết quả gồm tất cả các bản ghi của cả hai bảng. Với các bản ghi chỉ xuất hiện trong một bảng thì các cột dữ liệu từ bảng kia được điền giá trị NULL. Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 79 9.5. Phép kết ngoài Ví dụ: Cho biết họ tên nhân viên và tên phòng ban mà họ phụ trách nếu có – Quan hệ: NHAN_VIEN, PHONG_BAN – Thuộc tinh: TENNV, TENPH R1 NHAN_VIEN PHG=MAPHG PHONG_BAN KQ HONV,TENNV, TENPHG (R1) TENNV HONV TENPHG Tung Nguyen Nghien cuu Hang Bui null Nhu Le null Vinh Pham Quan ly Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 80 Nội dung chi tiết 1. Giới thiệu 2. Đại số quan hệ 3. Phép toán tập hợp 4. Phép chọn 5. Phép chiếu 6. Phép tích Cartesian (Cartesian Product) 7. Phép kết 8. Phép chia 9. Các phép toán khác 10.Các thao tác cập nhật trên quan hệ 10.1. Thêm 10.2. Xóa 10.3. Sửa 21 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 81 10. Các thao tác cập nhật Nội dung của CSDL có thể được cập nhật bằng các thao tác – Thêm (insertion) – Xóa (deletion) – Sửa (updating) Các thao tác cập nhật được diễn đạt thông qua phép toán gán Rnew các phép toán trên Rold Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 82 10.1. Thao tác thêm Được diễn đạt – R là quan hệ – E là một biểu thức ĐSQH Ví dụ – Phân công nhân viên có mã 123456789 làm thêm đề án mã số 20 với số giờ là 10 Rnew Rold E PHAN_CONG PHAN_CONG (‘123456789’, 20, 10) Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 83 10.2. Thao tác xóa Được diễn đạt – R là quan hệ – E là một biểu thức ĐSQH Ví dụ – Xóa các phân công đề án của nhân viên 123456789 Xóa những phân công đề án có địa điểm ở ‘Ha Noi’ Rnew Rold E PHAN_CONG PHAN_CONG MANV=‘123456789’(PHAN_CONG) Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 84 10.3. Thao tác sửa Được diễn đạt – R là quan hệ – Fi là biểu thức tính toán cho ra giá trị mới của thuộc tính Ví dụ – Tăng thời gian làm việc cho tất cả nhân viên lên 1.5 lần – Các nhân viên làm việc trên 30 giờ sẽ được tăng thời gian làm việc lên 1.5 lần, còn lại tăng lên 2 lần Rnew F1, F2, , Fn (Rold) PHAN_CONG MA_NVIEN, SODA, THOIGIAN*1.5(PHAN_CONG) 22 Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 85 Bài tập 1. Xóa những phân công đề án có địa điểm ở ‘Ha Noi’ 2. Các nhân viên làm việc trên 30h sẽ được tăng thời gian làm việc lên 1.5 còn lại tăng lên 2 lần Thank you!
File đính kèm:
- bai_giang_mon_co_so_du_lieu_chuong_3_dai_so_quan_he.pdf